Tải bản đầy đủ (.docx) (48 trang)

Nền móng công trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (825.51 KB, 48 trang )

Phần nền móng
( 15% )
Nhiệm vụ:

- đánh giá đặc điểm công trình
- đánh giá đặc điểm địa chất công trình
- lựa chọn giảI pháp nền móng
- thiết kế móng bè trên nền cọc

Giáo viên hớng dẫn : ts. Nghiêm mạnh hiến
Sinh viên thực hiện : vơng văn đại
Lớp : 200X4
CHƯƠNG 9. ĐẶC ĐIỂM CÔNG TRÌNH, ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT VÀ GIẢI PHÁP
NỀN MÓNG
9.1 Đánh giá đặc điểm công trình
9.1.1 Địa điểm xây dựng
Công trình TÒA NHÀ VIETINBANK được xây dựng tại quận Ba Đình,
thành phố Hà Nội. Khu vực này có mặt bằng bằng phẳng có khả năng thoát
nước tốt. Địa điểm xây dựng rất thuận lợi về mặt giao thông, điều kiện thông
gió và chiếu sáng tự nhiên thuận lợi.
Công trình nằm xa khu đông dân cư, khoảng cách đến các hộ dân xung
quanh là lớn. Do đó, sự ảnh hưởng của phương án móng đến các hộ dân
xung quanh là ít.
9.1.2 Đặc điểm công trình
Công trình TÒA NHÀ VIETINBANK gồm 68 tầng nổi và 2 tầng hầm.
Công trình có cốt sàn tầng 1 là
0,00 m
±
, cốt tự nhiên -0,3 m.
Tầng hầm 1 nằm ở cốt -8,3 m.
Tầng hầm 2 nằm ở cốt -11,6 m.


Đỉnh toà nhà ở cốt +363,1 m.
Do công trình là nhà cao tầng, nên tải trọng đứng, mômen lật do tải trọng gió
và tải trọng động đất gây ra rất lớn, vì vậy đòi hỏi móng và nền phải có khả
năng chịu lực tốt, đồng thời phải đảm bảo cho độ lún và nghiêng của công
trình được khống chế trong phạm vi cho phép, đảm bảo cho công trình có đủ
tính ổn định dưới tải trọng gió và tải trọng động đất. Điều đó đã đặt ra cho
công tác thiết kế và thi công móng những yêu cầu rất cao và khá nghiêm
khắc.
9.2 Đánh giá điều kiện địa chất công trình
9.2.1 Địa tầng
Theo kết quả khảo sát địa chất công trình, địa chất dưới lỗ khoan sâu
78,3 m gồm các lớp đất như sau:
- Lớp 1:
0,3 1,9m
− ÷ −
là lớp đất san lấp: gồm bê tong, sét pha lẫn
gạch đá vụn, …; dày 1,6 m.
- Lớp 2:
1,9 6,7m
− ÷ −
là lớp sét - sét pha, xám ghi, xám xanh, trạng
thái cứng – dẻo cứng; dày 4,8 m.
- Lớp 3:
6,7 11,8m
− ÷ −
là lớp sét pha, xám ghi, xám trắng, nâu hồng,
trạng thái dẻo mềm – dẻo chảy; dày 5,1 m.
- Lớp 4:
11,8 18,8m
− ÷ −

là lớp sét pha, nâu vàng, xám vàng, xám
xanh, trạng thái dẻo cứng – nửa cứng; dày 7,0 m.
- Lớp 5:
18,8 25,5m
− ÷ −
là lớp cát pha, xám vàng, trạng thái dẻo; dày
6,7 m.
- Lớp 6:
25,5 32,5m
− ÷ −
là lớp cát hạt trung, xám vàng, trạng thái
chặt vừa; dày 7 m
- Lớp 7:
32,5 49,3m
− ÷ −
là lớp sạn sỏi lẫn cát, trạng thái rất chặt; dày
16,8 m.
- Lớp 8:
49,3 81,3m
− ÷
là lớp cuội sỏi, cuội tảng, trạng thái rất chặt.
Mực nước ngầm xuất hiện ổn định ở cốt – 2,3 m.
Địa tầng được phân chia theo thứ tự từ trên xuống dưới như sau:
sET, sET pha
sEt pha
sEt pha
c¸t pha
c¸t h¹t trung
sái lÉn c¸t
cuéi sái

1
2
3
4
5
6
7
8
mnn
§ÊT LÊP
Mặt cắt địa chất
9.2.2 Bảng chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất
Bảng 9.1 Chỉ tiêu cơ lý các lớp đất
Lớ
p Tên đất
Chiều
dày
(m)
γ
w
(kN/m
3
)
γ
s
(kN/m
3
)
γ
k

(kN/m
3
)
W
(%)
W
L
(%)
W
P
(%)
φ
C
II
(kPa) N
60
Hệ số
rỗng
1 Đất lấp 1,6 - - - - - - - - - -
2
Sét, sét
pha 4,8 19,0 27,2 14,4 31,7 46,1 29,1 5,72 0,375 8 0,887
3 Sét pha 5,1 19,7 27,0 15,45 27,3 30,1 20 4,580,119 5 0,712
4 Sét pha 7 19,7 27,0 15,81 24,9 32,7 22,5

8,53 0,474 11 0,707
5 Cát pha 6,7 19,2 26,9 15,76 21,8 23 18,3 29,9 0,175 19 0,704
6
Cát hạt
trung 7 - 26,7 17,4 - - - 28 - 30 0,612

7
Sỏi sạn
lẫn cát 16,8 - 26,8 20,3 - - - - -
10
0 0,48
8 Cuội sỏi - 27,2 - - - - - -
10
0 -
9.2.3 Đánh giá tính chất xây dựng của các lớp đất nền
9.2.3.1 Lớp đất 1
Lớp đất lấp có chiều dày 1,6 m.
Phân bố mặt trên toàn bộ khu vực khảo sát ,là lớp đất yếu và khá phức
tạp, độ nén chặt chưa ổn định. Vì vậy không thể làm nền cho công trình nên
lớp này được bóc bỏ hết trong qua trình thi công móng.
9.2.3.2 Lớp đất 2
Lớp sét – sét pha xám ghi, xám xanh trạng thái nửa cứng – dẻo cứng;
dày 4,8 m.
- Độ sệt:
L
W W 31,7 29,1
0,15
W W 46,1 29,1
P
L
P
I
− −
= = =
− −
0 0,15 0,25

L
I
< = <
→ đất sét ở trạng thái nửa cứng
- Hệ số rỗng: e =
S
W
γ (1+ 0,01W)
-1
γ
=
27,2(1+ 0,01.31,7)
1 0,88
19,0
− =
- Trọng lượng riêng đẩy nổi: γ
đn
=
s n
γ - γ
1+ e
=
3
27,2 -10
= 9,15 kN / m
1+ 0,88

- Mô đun tổng biến dạng:
0
10920E kPa

=
Lớp đất này có cường độ chịu tải trung bình, biến dạn trung bình,
không thích hợp để làm nền cho công trình
9.2.3.3 Lớp đất 3
Lớp sét pha, xám ghi, xám trắng, nâu hồng, trạng thái dẻo mềm – dẻo
chảy; dày 5,1 m.
- Độ sệt:
L
W W 27,3 20
0,72
W W 30,1 20
P
L
P
I
− −
= = =
− −
0,5 0,72 0,75
L
I
< = <
→ đất sét ở trạng thái dẻo mềm
- Hệ số rỗng: e =
S
W
γ (1+ 0,01W)
-1
γ
=

27(1+ 0,01.27,3)
1 0,74
19,7
− =
- Trọng lượng riêng đẩy nổi: γ
đn
=
s n
γ - γ
1+ e
=
3
27 -10
= 9,77 kN / m
1+ 0,74

- Mô đun tổng biến dạng:
0
12770E kPa
=
Lớp đất này có cường độ chịu tải nhỏ, biến dạng lớp, không có khả
năng làm nền cho công trình.
9.2.3.4 Lớp đất 4
Là lớp sét pha, nâu vàng, xám vàng, xám xanh, trạng thái dẻo cứng –
nửa cứng; dày 7,0 m.
Độ sệt:
L
W W 24,9 22,5
0,235
W W 32,7 22,5

P
L
P
I
− −
= = =
− −
0 0,235 0,25
L
I
< = <
→ đất sét ở trạng thái nửa cứng
- Hệ số rỗng: e =
S
W
γ (1+ 0,01W)
-1
γ
=
27(1+ 0,01.24,9)
1 0,71
19,7
− =
- Trọng lượng riêng đẩy nổi: γ
đn
=
s n
γ - γ
1+ e
=

3
27 -10
= 9,94 kN / m
1+ 0,71

- Mô đun tổng biến dạng:
0
19000E kPa
=
Lớp đất này có cường độ chịu tải khá lớn, biến dạng nhỏ.
9.2.3.5 Lớp đất 5
Lớp cát pha, xám vàng, trạng thái dẻo; dày 6,7 m.
Độ sệt:
L
W W 21,8 18,3
0,75
W W 23 18,3
P
L
P
I
− −
= = =
− −
0,5 0,75 1
L
I
< = <
→ đất ở trạng thái dẻo mềm
- Hệ số rỗng: e =

S
W
γ (1+ 0,01W)
-1
γ
=
26,9(1+ 0,01.21,8)
1 0,71
19,2
− =
- Trọng lượng riêng đẩy nổi: γ
đn
=
s n
γ - γ
1+ e
=
3
26,9-10
= 9,88 kN / m
1+ 0,71

- Mô đun tổng biến dạng:
0
21250E kPa
=
Lớp đất này có cường độ chịu tải lớn, biến dạng nhỏ.
9.2.3.6 Lớp đất 6
Là lớp cát hạt trung, xám vàng, trạng thái chặt vừa; dày 7 m
- Hệ số rỗng: e = 0,612;

0,55 0,612 0,7e
< = < →
cát ở trạng thái chặt
vừa
- Trọng lượng riêng đẩy nổi: γ
đn
=
s n
γ - γ
1+ e
=
3
26,7 -10
= 10,36 kN / m
1+ 0,612

- Mô đun tổng biến dạng:
0
30000E kPa
=
Lớp đất này có cường độ chịu tải cao, có khả năng làm nền cho công
trình.
9.2.3.7 Lớp đất 7
Là lớp sạn sỏi lẫn cát, trạng thái chặt; dày 16,8 m.
- Hệ số rỗng: e = 0,48;
0,48 0,55e
= < →
trạng thái rất chặt
Trọng lượng riêng đẩy nổi: γ
đn

=
s n
γ - γ
1+ e
=
3
26,8-10
= 11,35kN / m
1+ 0,48

- Mô đun tổng biến dạng:
0
40000E kPa
=
Lớp đất này có cường độ chịu tải cao, có khả năng làm nền cho công
trình.
9.2.3.8 Lớp đất 8
Là lớp cuội sỏi, cuội tảng, trạng thái chặt
- Hệ số rỗng: e = 0,45;
0,45 0,55e
= < →
trạng thái rất chặt
- Trọng lượng riêng đẩy nổi: γ
đn
=
s n
γ - γ
1+ e
=
3

27,2 -10
= 11,86 kN / m
1+ 0,45

- Mô đun tổng biến dạng:
0
130000E kPa
=
Lớp đất này có cường độ chịu tải cao, có khả năng làm nền cho công
trình.
Kết luận: Lớp 8 là cuội sỏi, cuội tảng chặt, có khả năng chịu tải lớn, tính
năng xây dựng tốt, biến dạng lún nhỏ, thích hợp nhất làm nền công trình.
9.2.4 Đánh giá điều kiện địa chất thuỷ văn
Mực nước ngầm ở cốt -2,3 m nên không gây ảnh hưởng nhiều đến
móng. Tuy nhiên nếu sử dụng móng cọc, cọc được nối với mối nối nằm dưới
mực nước ngầm thì phải quét bitum phủ kín phần thép của nối nối để tránh
mối nối bị ăn mòn trong quá trình sử dụng. Tầng hầm nằm ở cốt – 11,6 m nên
khi thi công cần biện pháp tháo khô hố móng.
9.3 Lựa chọn giải pháp nền móng
9.3.1 Loại nền móng
Với quy mô và tải trọng công trình rất lớn giải pháp móng sâu (móng cọc)
là hợp lý hơn cả. Mũi cọc sẽ được ngàm vào lớp đất tốt ( lớp 8). Chiều dài tự
do của cọc lớn vì vậy việc tăng chiều sâu hạ cọc làm giảm tổng khối lượng
của cọc, của đài và vì thế làm giảm giá thành chung của móng sẽ có lợi hơn
là dùng nhiều cọc ngắn. Chiều sâu mũi cọc lợi nhất có thể xác định từ điều
kiện cân bằng sức chịu tải của cọc tính theo cường độ vật liệu cọc và tính
theo cường độ đất nền
- Cọc đóng
Do công trình thi công ở nội thành thành phố Hà Nội, do đó, không được
phép sử dụng cọc đóng.

- Cọc ép
Cọc ép có sức chịu tải nhỏ, không phù hợp với quy mô công trình.
- Cọc nhồi
Là giải pháp nền móng thích hợp với quy mô công trình.
9.3.2 Giải pháp mặt bằng móng
Do công trình có chiều cao và số tầng lớn, cao +363,00 m so với mặt đất, 68 tầng nổi
và 2 tầng hầm nên tải trọng truyền xuống móng công trình rất lớn nên ta sử dụng
phương án móng bè trên nền cọc khoan nhồi đỡ tất cả các cột, vách, lõi cứng. Với
phương án này, ta có thể bố trí được số lượng cọc khoan nhồi lớn.
Chương 10. Thiết kế móng
10.1 Vật liệu sử dụng
Chọn vật liệu làm cọc:
- Bê tông cấp bền B35, R
b
= 19,5 MPa
- Cốt thép chịu lực nhóm CIII có R
sc
= 365 MPa
- Cốt đai nhóm CIII có R
sw
= 290 Mpa
10.2 Xác định tải trọng tính móng
Ta sử dụng một đài móng cho tất cả các vách lõi và các cột chính, tải
trọng tác dụng được tổng hợp từ nội lực của điểm chân cột, vách tại tầng
Base.
Các điểm ở tầng Base
10.2.1 Trường hợp không có động đất
Ở TH1, tổng lực dọc tác động lên đài móng là lớn nhất.
Bảng 10.1 Tải trọng tác động lên đài móng ở TH1
Story

Poin
t
Loa
d FX FY FZ MX MY
BAS
E 69 TH1 1458,04 3,62 9165,73 -4,45 252,47
BAS
E 71 TH1 1717,45 3,68 13913,79 -4,51 244,01
BAS
E 25 TH1 -3990,77 2733,32 29599,22 4,84 159,99
BAS
E
827
1 TH1 937,33 -2,79 19769,78 84,40 159,29
BAS
E 23 TH1 11107,64 1303,58 32479,31 -20,79 132,36
BAS
E
189
5 TH1 -1175,58 1,78 8560,99 -2,22 122,41
BAS
E 111 TH1 699,81
-
1197,31 9652,72 188,91 118,45
BAS
E 192 TH1 790,05 1396,68 10329,77
-
228,99 113,06
BAS
E

818
7 TH1 1227,04 2124,24 18675,13
-
195,29 112,89
BAS
E 37 TH1 51,25 -202,91 44209,97 218,83 111,30
BAS
E 67 TH1 761,25 2,60 5855,03 -3,14 106,87
BAS
E
822
0 TH1 1048,16
-
1843,87 16894,94 176,76 83,03
BAS
E
827
3 TH1 365,64 -24,50 4148,11 3,02 78,15
BAS
E 42 TH1 -1347,91
-
6744,79 45378,84 166,15 74,92
BAS
E 496 TH1 -5917,91
-
3495,79 7813,12 122,72 67,44
BAS
E
189
7 TH1 -495,36 862,04 7063,07 110,50 66,99

BAS
E
822
2 TH1 1262,83 2181,83 16033,35
-
103,06 63,41
BAS
E
819
1 TH1 684,43 1170,57 6107,22 -89,51 61,88
BAS
E 33 TH1 338,33 -21,13 35567,16 25,77 61,69
BAS
E 15 TH1 -4915,66 5040,78 40087,94 65,95 61,10
BAS
E 50 TH1 62,57
-
1157,56 40249,93
-
109,51 58,56
BAS
E
189
1 TH1 -517,55 -899,51 12839,36 -82,00 49,60
BAS
E
166
1 TH1 222,03 -375,39 31954,52 77,74 48,46
BAS
E

828
8 TH1 239,62 -114,90 1884,98 -7,15 42,93
BAS
E 30 TH1 4622,25
-
2652,71 10782,17 1,28 41,67
BAS
E 27 TH1
-
10897,8
1
-
6311,69 4667,47 14,86 41,52
BAS
E 427 TH1 6583,47 2589,77 45220,05
-
268,64 38,28
BAS
E
188
9 TH1 -280,61 -482,25 11299,95 -67,94 36,64
BAS
E
820
6 TH1 32,26 -67,77 1948,17 74,82 35,62
BAS
E
826
1 TH1 738,04 1231,27 8671,53
-

133,77 33,52
BAS
E 404 TH1 186,57 317,25 2376,44 -49,68 33,47
BAS
E 44 TH1 196,84 -150,04 29509,05 46,67 33,41
BAS
E 74 TH1 -47,08 132,68 89077,26 -16,39 33,30
BAS
E
189
6 TH1 -488,97 837,68 11502,56 69,29 33,04
BAS
E 51 TH1 166,07 97,78 24482,72 -28,77 30,31
BAS
E 425 TH1 -419,19 578,15 48618,84
-
339,67 30,27
BAS
E 494 TH1 -7009,84
-
4013,43 8619,14 27,64 29,90
BAS
E 424 TH1
-
10843,1
8 6378,02 24061,49
-
163,02 29,48
BAS
E 28 TH1 41,62 -28,15 35179,86 -6,36 27,95

BAS
E 21 TH1 119,23 -197,73 32629,10 36,31 27,27
BAS
E
165
9 TH1 127,44 7,90 34956,88 -9,66 26,67
BAS
E
819
4 TH1 23,50 34,82 5648,26 -38,46 25,96
BAS
E
165
8 TH1 20,62 20,05 36111,21 8,28 25,65
BAS
E
828
5 TH1 125,55 128,17 1924,35 -24,72 23,33
BAS
E 14 TH1 55,04 1,16 31008,88 -0,70 22,35
BAS
E
826
6 TH1 17,17 -5,40 756,30 6,41 20,39
BAS
E 18 TH1 -7461,56 4395,50 34008,40 -24,56 19,22
BAS
E
818
6 TH1 15,98 9,30 1874,14 -10,27 17,64

BAS
E 32 TH1 9801,23 5611,23 21614,53 77,93 16,86
BAS
E 430 TH1 14,69 5,84 40447,48 -10,76 16,50
BAS
E
828
1 TH1 13,66 0,90 846,71 -1,06 16,06
BAS
E
983
9 TH1 1127,56
-
1937,79 16097,99 8,53 15,11
BAS
E 101 TH1 148,41 -282,01 1919,55 56,53 14,81
BAS
E
825
9 TH1 -365,16 17,86 25317,27 13,83 14,42
BAS
E
827
8 TH1 12,79 -6,10 4104,26 5,21 13,85
BAS
E
389
6 TH1 -3974,94
-
2305,56 6584,51 5,48 13,69

BAS
E
828
0 TH1 11,42 4,52 3449,08 -5,59 13,20
BAS
E
827
9 TH1 10,93 2,17 3037,54 -3,14 12,46
BAS
E 398 TH1 34,47 -13,51 101236,53 -2,60 11,64
BAS
E
818
2 TH1 -18,76 -51,38 1458,47 2,75 11,57
BAS
E
166
2 TH1 18,42 -11,06 32895,75 -6,99 11,34
BAS
E
828
7 TH1 9,13 -5,98 466,73 7,10 10,84
BAS
E
818
8 TH1 58,16 78,99 1657,39 8,07 10,11
BAS
E 386 TH1 12,13 2,43 1381,29 4,72 9,84
BAS
E

827
7 TH1 7,47 3,01 2633,90 -3,71 8,64
BAS
E
820
4 TH1 7,12 -24,34 2170,50 26,87 7,86
BAS
E
827
6 TH1 5,39 813,88 11124,76
-
121,22 6,81
BAS
E
828
2 TH1 5,17 9,55 1037,23 -11,23 6,08
BAS
E
828
3 TH1 4,81 361,68 4976,39 -75,75 5,43
BAS
E
829
0 TH1 4,25 359,51 5418,13 -75,99 5,24
BAS
E
821
2 TH1 869,36
-
1528,07 7751,39 34,59 4,51

BAS
E 394 TH1 9,61 11,97 1353,10 0,97 3,52
BAS
E
828
9 TH1 2,45 769,08 6613,77
-
133,26 3,08
BAS
E 185 TH1 3,71 2,92 1287,35 0,16 3,02
BAS
E
389
3 TH1 3986,29 2286,13 15216,76 22,73 1,31
BAS
E 181 TH1 -34,92 70,74 7643,52 -11,91 1,21
BAS
E
312
1 TH1 0,79 0,46 1125,96 -0,51 0,87
BAS
E
365
9 TH1 0,67 -118,26 2335,12 25,74 0,85
BAS
E
365
4 TH1 0,46 610,79 1129,05 17,57 0,51
BAS
E

366
4 TH1 0,40 -82,56 2124,99 18,41 0,50
BAS
E
366
7 TH1 0,12 -63,78 2129,19 14,84 0,08
BAS
E 66 TH1 0,22 0,90 4325,08 -1,28 0,04
BAS
E 180 TH1 0,01 10,44 1109,43 -11,52 0,01
BAS
E
187
9 TH1 -2677,94 4660,78 27903,06 0,00 0,00
BAS
E
817
7 TH1 -0,01 -14,07 1143,29 15,53 -0,01
BAS
E
366
8 TH1 -0,13 -596,69 1115,88 4,55 -0,05
BAS
E
825
3 TH1 -3,16 27,79 2225,61 -33,58 -0,16
BAS
E
825
2 TH1 -0,14 -12,92 1185,73 15,19 -0,17

BAS
E 19 TH1 59,93 143,08 35032,95 -53,15 -0,19
BAS
E
312
3 TH1 -0,81 0,47 1126,08 -0,52 -0,89
BAS
E 179 TH1 35,54 71,80 7643,02 -12,09 -1,11
BAS
E
166
7 TH1 14,59 34,24 35394,83 -9,90 -1,18
BAS
E
389
4 TH1 -3978,34 2280,53 15189,35 23,97 -1,26
BAS
E
166
9 TH1 -40,92 88,33 35255,14 -23,42 -1,67
BAS
E 490 TH1 6826,39
-
3864,04 8258,11 -47,40 -2,16
BAS
E
827
4 TH1 -2,45 767,44 6631,85
-
133,02 -3,09

BAS
E 395 TH1 -10,14 12,89 1351,23 0,90 -3,56
BAS
E 186 TH1 -7,73 9,91 1257,64 -0,85 -3,57
BAS
E 31 TH1 -9798,32 5645,88 21642,65 40,80 -3,61
BAS
E 429 TH1 27,41 60,53 40572,77 -9,39 -4,52
BAS
E
827
5 TH1 -4,26 359,48 5427,46 -75,97 -5,25
BAS
E
824
9 TH1 -4,83 361,26 4986,24 -75,68 -5,45
BAS
E
824
3 TH1 -5,10 9,55 1039,08 -11,23 -5,99
BAS
E 431 TH1 -24,85
-
9306,76 35336,72 -19,23 -6,39
BAS
E 423 TH1
11262,5
7
-
6484,61 12142,78 -0,67 -6,68

BAS
E
310
1 TH1 -5,39 815,00 11142,93
-
121,26 -6,83
BAS
E
818
1 TH1 -7,29 -24,41 2174,43 26,95 -8,05
BAS
E
823
7 TH1 -7,60 2,96 2667,36 -3,67 -8,78
BAS
E 387 TH1 -13,69 5,10 1371,36 4,50 -9,99
BAS
E
820
9 TH1 -58,52 79,59 1658,83 7,82 -10,27
BAS
E
826
9 TH1 -9,47 -6,02 469,61 7,15 -11,24
BAS
E
165
2 TH1 -28,33 -30,13 32943,53 -2,78 -12,24
BAS
E

821
1 TH1 11,71 -39,20 1382,88 0,89 -12,68
BAS
E
823
9 TH1 -11,27 2,06 3117,79 -3,05 -12,82
BAS
E
389
5 TH1 3968,97
-
2302,24 6577,62 5,97 -13,07
BAS
E
824
0 TH1 -11,50 4,73 3532,79 -5,81 -13,31
BAS
E
827
2 TH1 369,02 17,55 25166,79 14,12 -13,81
BAS
E 13 TH1 7500,19 4399,95 34122,27 -22,69 -14,06
BAS
E
823
8 TH1 -13,05 -6,12 4169,58 5,21 -14,15
BAS
E 100 TH1 -146,85 -277,44 2010,48 54,69 -15,07
BAS
E

824
2 TH1 -13,62 0,97 847,58 -1,14 -16,02
BAS
E
820
5 TH1 -16,04 9,34 1868,38 -10,31 -17,71
BAS
E
165
3 TH1 -94,62 11,88 35131,63 -14,49 -19,85
BAS
E
828
6 TH1 -17,16 -5,36 756,33 6,37 -20,38
BAS
E 17 TH1 -42,49 -6,31 30812,92 8,06 -20,43
BAS
E
826
2 TH1 -130,26 130,34 1948,95 -25,04 -23,90
BAS
E
820
7 TH1 -22,71 34,99 5614,74 -38,65 -25,09
BAS
E
165
4 TH1 -20,22 18,57 36276,26 8,36 -25,15
BAS
E 422 TH1 -142,90

13011,0
9 48505,75 -72,78 -27,86
BAS
E 52 TH1 -161,68 94,81 24433,87 -27,22 -28,59
BAS
E 20 TH1 -129,86 -214,58 32640,63 39,50 -30,26
BAS
E
189
8 TH1 247,45 426,65 10126,37 58,10 -32,09
BAS
E
189
3 TH1 488,97 837,49 11503,23 68,98 -32,72
BAS
E 405 TH1 -184,56 313,85 2372,53 -49,05 -33,02
BAS
E
828
4 TH1 -733,44 1229,64 8635,67
-
134,06 -33,25
BAS
E 43 TH1 -197,03 -148,64 29557,88 45,17 -34,01
BAS
E
819
6 TH1 -604,53
-
1071,65 5349,90 89,03 -34,10

BAS
E
818
9 TH1 -32,19 -66,44 1968,21 73,34 -35,54
BAS
E 26 TH1
10943,3
7
-
6332,50 4714,57 10,78 -38,06
BAS
E 29 TH1 -4634,16
-
2659,32 10812,92 -0,83 -38,40
BAS
E 58 TH1 76,47 164,43 89082,44 -16,15 -42,36
BAS
E
827
0 TH1 -243,30 -116,54 1914,91 -7,37 -43,58
BAS
E 428 TH1 -4072,75
-
2335,72 18017,04
-
121,66 -48,05
BAS
E
189
2 TH1 517,98 -898,88 12839,09 -82,19 -48,77

BAS
E
189
0 TH1 254,31 -440,99 11480,40 -83,78 -48,80
BAS
E
165
1 TH1 -216,18 -366,18 31963,72 74,35 -49,20
BAS
E
822
1 TH1 -1137,32
-
1983,22 14310,75 109,41 -53,61
BAS
E 497 TH1 5953,73
-
3499,76 7794,31 100,81 -56,76
BAS
E
821
0 TH1 -675,36 1156,49 6063,04 -85,48 -58,47
BAS
E 49 TH1 -63,54
-
1159,02 40319,58
-
110,42 -59,36
BAS
E 34 TH1 -353,76 -26,72 35350,39 32,66 -63,21

BAS
E 16 TH1 4872,64 5015,90 39872,07 68,01 -66,59
BAS
E 40 TH1 1316,82
-
6695,67 45410,07 143,55 -70,97
BAS
E
822
4 TH1 -1307,69 2256,21 16112,75
-
112,21 -71,05
BAS
E
824
1 TH1 -368,88 -24,24 4209,48 2,70 -78,84
BAS
E 426 TH1 -99,02 195,69 61627,84
-
193,27 -81,44
BAS
E
818
0 TH1 -1048,73
-
1845,01 16893,85 177,14 -83,13
BAS
E 36 TH1 -65,90 -124,71 44199,00 150,80 -85,36
BAS
E 65 TH1 -760,96 2,71 5854,03 -3,28

-
106,79
BAS
E
820
8 TH1 -1227,15 2125,21 18672,96
-
195,81
-
112,60
BAS
E 193 TH1 -789,80 1396,29 10327,06
-
228,98
-
113,03
BAS
E 109 TH1 -699,75
-
1197,22 9649,68 188,97
-
118,47
BAS
E 22 TH1
-
11139,66 1310,79 32590,82 -33,50
-
121,05
BAS
E

189
4 TH1 1175,62 2,14 8561,65 -2,65
-
122,34
BAS
E
167
0 TH1 -301,57 -36,66 72295,11
-
118,01
-
140,40
BAS
E 24 TH1 4043,83 2758,09 29748,26 -9,72
-
145,77
BAS
E
825
7 TH1 -937,38 -2,02 20008,80 84,28
-
159,42
BAS
E 61 TH1 -1718,07 4,22 13914,16 -5,18
-
244,15
BAS
E 63 TH1 -1458,39 3,95 9164,81 -4,85
-
252,59

∑=
2813685,0
1
Vậy tổng lực dọc tác động lên đài:
1
2813685,01
z
N kF N= =


10.2.2 Trường hợp có động đất
Ở TH26 MAX, tổng lực dọc tác động lên đài móng là lớn nhất.
Bảng 10.2 Tải trọng tác động lên đài móng ở TH26 Max
Story
Poin
t Load FX FY FZ MX MY
BAS
E 69 TH26 MAX 1310,64 3,78 8241,18 -3,75 226,82
BAS
E 71 TH26 MAX 1538,52 3,91 12501,26 -3,73 218,62
BAS
E 25 TH26 MAX
-
3496,96 2523,43 27353,14 9,31 155,84
BAS
E 23 TH26 MAX
10242,1
1 1186,17 29985,12 -14,13 128,81
BAS
E

827
1 TH26 MAX 718,31 -1,02 15723,92 65,09 122,04
BAS
E
189
5 TH26 MAX
-
1046,86 1,95 7689,00 -1,80 109,35
BAS
E 37 TH26 MAX 103,94 -135,23 40881,58 211,54 108,81
BAS
E 111 TH26 MAX 629,70
-
1064,11 8555,59 169,95 106,02
BAS
E 192 TH26 MAX 700,21 1237,11 9095,07
-
201,43 100,52
BAS
E
818
7 TH26 MAX 1086,99 1882,33 16483,54
-
172,03 99,93
BAS
E 67 TH26 MAX 687,89 2,81 5260,76 -2,71 96,97
BAS
E 42 TH26 MAX
-
1151,39

-
5919,41 42001,31 159,03 75,00
BAS
E
822
0 TH26 MAX 946,17
-
1649,06 15087,43 160,45 72,98
BAS
E 496 TH26 MAX
-
5213,50
-
3081,52 7228,16 124,59 69,30
BAS
E
189
7 TH26 MAX -436,84 792,01 6521,96 103,15 62,52
BAS
E 33 TH26 MAX 333,60 -16,83 33128,64 25,34 60,76
BAS
E 50 TH26 MAX 70,67 -976,16 36373,75
-
110,04 60,67
BAS
E
827
3 TH26 MAX 276,77 -15,00 3370,25 0,45 58,90
BAS
E 15 TH26 MAX

-
4314,83 4656,12 37231,18 66,47 58,20
BAS
E
822
2 TH26 MAX 1128,56 1947,43 14298,40 -88,71 58,07
BAS
E
819
1 TH26 MAX 613,77 1047,73 5430,20 -76,73 56,30
BAS
E 427 TH26 MAX 5912,19 2298,29 40236,11
-
232,30 54,05
BAS
E 425 TH26 MAX -291,25 540,29 43341,18
-
288,47 53,61
BAS
E
166
1 TH26 MAX 232,06 -304,20 29655,19 81,13 50,62
BAS
E
189
1 TH26 MAX -453,22 -787,58 11341,85 -72,60 44,30
BAS
E 424 TH26 MAX
-
9373,04 5683,01 21424,24

-
136,13 42,22
BAS
E 27 TH26 MAX
-
9647,10
-
5589,72 4353,65 16,11 40,65
BAS
E 30 TH26 MAX 4261,45
-
2350,63 9946,03 1,80 40,50
BAS
E 74 TH26 MAX -11,13 147,36 79943,89 -7,07 37,37
BAS
E 494 TH26 MAX
-
6090,25
-
3492,75 7674,67 38,44 36,19
BAS
E 44 TH26 MAX 185,93 -134,66 26745,70 41,28 33,70
BAS
E
820
6 TH26 MAX 30,18 -56,75 1827,97 63,21 33,31
BAS
E
188
9 TH26 MAX -244,34 -419,48 10078,62 -58,15 33,11

BAS
E 28 TH26 MAX 57,74 -20,77 31223,20 0,62 33,03
BAS
E
828
8 TH26 MAX 184,19 -95,75 1574,16 -6,02 32,57
BAS
E 21 TH26 MAX 135,94 -150,66 30373,35 42,63 30,32
BAS
E
189
6 TH26 MAX -429,02 740,07 10299,60 64,08 30,13
BAS
E 404 TH26 MAX 166,79 283,59 2092,07 -42,71 29,91
BAS
E 51 TH26 MAX 151,64 90,66 22175,50 -26,68 28,05
BAS
E
165
9 TH26 MAX 136,86 9,30 32671,13 -6,78 27,99
BAS
E
165
8 TH26 MAX 21,19 37,41 33441,69 14,55 26,35
BAS
E 14 TH26 MAX 75,23 5,22 28955,09 2,33 25,07
BAS
E 32 TH26 MAX 9052,75 5200,94 19986,95 80,53 22,32
BAS
E

819
4 TH26 MAX 18,49 27,24 5063,58 -29,98 20,42
BAS
E
826
1 TH26 MAX 567,42 1034,18 7011,07
-
112,23 20,09
BAS
E 430 TH26 MAX 39,46 29,72 35880,19 1,62 19,20
BAS
E 18 TH26 MAX
-
6543,53 4100,77 31778,84 -17,30 19,02
BAS
E 398 TH26 MAX 51,98 -7,29 89475,94 -1,40 17,55
BAS
E
828
5 TH26 MAX 96,67 105,58 1665,02 -19,93 17,31
BAS
E
826
6 TH26 MAX 13,95 -5,27 652,68 6,27 16,56
BAS
E
983
9 TH26 MAX 1045,19
-
1705,90 14847,47 10,90 15,59

BAS
E
828
1 TH26 MAX 12,95 0,76 809,43 -0,70 15,24
BAS
E
818
6 TH26 MAX 13,74 8,32 1787,48 -9,11 15,17
BAS
E
389
6 TH26 MAX
-
3525,74
-
2045,57 5958,38 5,77 13,47
BAS
E 101 TH26 MAX 138,09 -250,97 1745,94 52,31 13,11
BAS
E
166
2 TH26 MAX 34,01 5,41 30689,68 -0,08 13,02
BAS
E
827
8 TH26 MAX 11,37 -5,48 3481,95 4,76 12,32
BAS
E
828
0 TH26 MAX 10,36 4,01 2946,05 -4,83 11,96

BAS
E
827
9 TH26 MAX 9,60 2,14 2639,73 -2,94 10,95
BAS
E
818
2 TH26 MAX -18,14 -49,94 1300,82 3,43 10,95
BAS
E
818
8 TH26 MAX 53,06 70,34 1446,88 7,77 10,13
BAS
E 386 TH26 MAX 11,36 0,90 1201,75 4,92 9,85
BAS
E
828
7 TH26 MAX 8,10 -5,87 415,36 6,98 9,62
BAS
E
827
7 TH26 MAX 6,51 3,21 2308,86 -3,71 7,57
BAS
E
820
4 TH26 MAX 5,58 -19,54 1974,60 21,77 6,16
BAS
E
827
6 TH26 MAX 4,70 821,89 9862,54

-
122,15 5,95
BAS
E 31 TH26 MAX
-
8634,38 5231,74 20012,20 47,71 4,81
BAS
E 19 TH26 MAX 56,80 140,06 31141,59 -40,35 4,77
BAS
E
828
3 TH26 MAX 3,76 368,60 4232,95 -75,57 4,28
BAS
E
829
0 TH26 MAX 3,39 377,13 4695,92 -77,15 4,17
BAS
E
828
2 TH26 MAX 3,09 9,55 924,17 -10,94 3,63
BAS
E 394 TH26 MAX 8,58 10,59 1176,22 1,00 3,27
BAS
E
821
2 TH26 MAX 801,88
-
1345,80 7128,36 31,07 3,26
BAS
E 185 TH26 MAX 2,38 0,85 1126,35 0,50 2,72

BAS
E
828
9 TH26 MAX 2,15 705,07 5508,65
-
122,72 2,70
BAS
E
166
9 TH26 MAX -12,04 110,42 31211,15 -12,09 2,64
BAS
E 490 TH26 MAX 6073,45
-
3345,95 7405,82 -33,59 2,05
BAS
E
166
7 TH26 MAX 31,15 65,24 31344,00 -0,09 1,47
BAS
E
389
3 TH26 MAX 3613,00 2072,81 13798,10 20,80 1,40
BAS
E
827
2 TH26 MAX 322,47 16,60 19792,67 14,46 1,37
BAS
E
365
9 TH26 MAX 1,02 -93,51 2088,73 20,61 1,28

BAS
E 181 TH26 MAX -26,68 63,27 6726,93 -9,88 1,11
BAS
E 431 TH26 MAX 3,11
-
8070,38 31219,25 -16,06 1,07
BAS
E
366
4 TH26 MAX 0,84 -64,96 1912,59 14,83 1,04
BAS
E
366
7 TH26 MAX 0,68 -49,37 1926,52 12,05 0,78
BAS
E
365
4 TH26 MAX 0,60 548,63 1017,74 14,12 0,71
BAS
E 66 TH26 MAX 3,92 1,27 3876,92 -1,19 0,67
BAS
E
825
9 TH26 MAX -313,87 16,97 19905,90 14,32 0,58
BAS
E
312
1 TH26 MAX 0,38 0,64 1121,61 -0,62 0,42
BAS
E

389
4 TH26 MAX
-
3529,35 2067,76 13773,43 21,93 0,35
BAS
E
366
8 TH26 MAX 0,21 -533,40 1007,03 3,58 0,35
BAS
E
817
7 TH26 MAX 0,02 -12,52 1126,05 13,87 0,02
BAS
E 180 TH26 MAX 0,01 9,23 1077,89 -10,09 0,02
BAS
E
187
9 TH26 MAX
-
2315,64 4139,92 26280,75 0,00 0,00
BAS
E
825
3 TH26 MAX -1,96 24,69 1963,10 -29,79 -0,10
BAS
E
825
2 TH26 MAX -0,10 -10,23 1023,53 12,07 -0,12
BAS
E

312
3 TH26 MAX -0,36 0,64 1121,73 -0,63 -0,40
BAS
E 179 TH26 MAX 32,20 64,32 6726,23 -10,03 -0,49
BAS
E
827
4 TH26 MAX -2,08 704,07 5522,87
-
122,55 -2,61
BAS
E 429 TH26 MAX 38,96 86,03 36020,49 3,54 -3,05
BAS
E 423 TH26 MAX
10002,0
7
-
5617,87 10769,11 0,57 -3,19
BAS
E 186 TH26 MAX -5,72 7,08 1098,62 -0,45 -3,20
BAS
E 395 TH26 MAX -8,80 11,37 1174,26 0,92 -3,28
BAS
E
824
3 TH26 MAX -2,87 9,56 925,77 -10,94 -3,38
BAS
E
827
5 TH26 MAX -3,35 377,25 4703,79 -77,14 -4,12

BAS
E
824
9 TH26 MAX -3,71 368,43 4241,01 -75,51 -4,22
BAS
E
310
1 TH26 MAX -4,60 823,11 9878,42
-
122,18 -5,82
BAS
E
818
1 TH26 MAX -5,67 -19,60 1977,91 21,84 -6,26
BAS
E 422 TH26 MAX -92,70
11570,0
5 43123,37 -47,85 -7,32
BAS
E
823
7 TH26 MAX -6,42 3,17 2338,32 -3,67 -7,47
BAS
E 13 TH26 MAX 7011,16 4104,28 31878,94 -15,65 -9,34
BAS
E
165
2 TH26 MAX -17,10 -11,91 30730,27 3,67 -9,53
BAS
E

826
9 TH26 MAX -8,29 -5,91 417,90 7,03 -9,84
BAS
E 387 TH26 MAX -12,68 3,29 1192,48 4,72 -9,97
BAS
E
820
9 TH26 MAX -51,92 70,66 1447,28 7,56 -10,26
BAS
E
823
9 TH26 MAX -9,82 2,04 2710,54 -2,86 -11,20
BAS
E
389
5 TH26 MAX 3591,04
-
2042,99 5952,08 6,20 -11,39
BAS
E
821
1 TH26 MAX 13,70 -39,17 1230,28 1,72 -11,91
BAS
E
824
0 TH26 MAX -10,37 4,19 3019,66 -5,02 -11,99
BAS
E 100 TH26 MAX -129,58 -246,69 1830,83 50,56 -12,18
BAS
E

165
3 TH26 MAX -56,08 12,77 32826,45 -11,00 -12,47
BAS
E
823
8 TH26 MAX -11,52 -5,50 3539,71 4,76 -12,48
BAS
E 17 TH26 MAX -11,99 -1,35 28780,22 10,09 -13,22
BAS
E
824
2 TH26 MAX -12,51 0,82 810,22 -0,77 -14,71
BAS
E
820
5 TH26 MAX -13,68 8,35 1782,47 -9,15 -15,11
BAS
E
828
6 TH26 MAX -13,94 -5,24 652,71 6,23 -16,55
BAS
E
826
2 TH26 MAX -99,54 107,29 1685,01 -20,17 -17,68
BAS
E
820
7 TH26 MAX -16,98 27,41 5036,71 -30,15 -18,76
BAS
E

828
4 TH26 MAX -563,65 1032,80 6983,75
-
112,44 -19,09
BAS
E
165
4 TH26 MAX -16,64 36,34 33590,38 14,66 -20,73
BAS
E 52 TH26 MAX -139,57 88,05 22131,72 -25,32 -22,69
BAS
E 20 TH26 MAX -101,54 -165,34 30381,34 45,45 -24,44
BAS
E
189
8 TH26 MAX 225,98 389,48 9353,38 55,51 -28,44
BAS
E 405 TH26 MAX -159,90 280,17 2086,53 -42,24 -28,66
BAS
E
189
3 TH26 MAX 432,73 739,93 10300,52 63,81 -28,93
BAS
E
819
6 TH26 MAX -531,53 -943,79 4916,79 81,79 -29,15
BAS
E 428 TH26 MAX
-
3501,84

-
2027,94 17669,31 -98,61 -30,97
BAS
E 26 TH26 MAX
10101,8
0
-
5606,24 4394,16 12,55 -31,15
BAS
E 29 TH26 MAX
-
4106,52
-
2355,71 9974,38 -0,05 -32,07
BAS
E 43 TH26 MAX -181,49 -133,37 26789,68 39,88 -32,54
BAS
E
818
9 TH26 MAX -29,83 -55,55 1846,13 61,93 -32,93
BAS
E
827
0 TH26 MAX -186,83 -97,04 1597,96 -6,19 -33,04
BAS
E 58 TH26 MAX 97,01 175,54 79951,14 -7,14 -33,49
BAS
E
165
1 TH26 MAX -176,08 -295,68 29661,72 78,03 -40,93

BAS
E
189
0 TH26 MAX 228,27 -381,50 10206,96 -72,07 -42,42
BAS
E
189
2 TH26 MAX 455,62 -786,95 11341,79 -72,76 -42,80
BAS
E
822
1 TH26 MAX
-
1000,22
-
1744,73 13198,84 100,42 -46,09
BAS
E 497 TH26 MAX 5512,32
-
3083,51 7211,62 105,20 -47,55
BAS
E 426 TH26 MAX -48,02 183,37 54707,64
-
148,70 -50,55
BAS
E 34 TH26 MAX -279,88 -21,71 32934,28 31,51 -50,73
BAS
E
821
0 TH26 MAX -587,28 1033,88 5384,48 -73,16 -51,81

BAS
E 16 TH26 MAX 4556,86 4633,77 37036,99 68,26 -54,28
BAS
E 49 TH26 MAX -64,22 -977,21 36436,27
-
110,86 -58,25
BAS
E 40 TH26 MAX 1222,96
-
5873,20 42028,24 138,33 -58,47
BAS
E
824
1 TH26 MAX -278,83 -14,70 3418,18 0,16 -59,28
BAS
E
822
4 TH26 MAX
-
1136,58 2004,54 14335,90 -97,57 -62,97
BAS
E 36 TH26 MAX -23,38 -67,18 40871,61 150,83 -70,92
BAS
E
818
0 TH26 MAX -935,61
-
1649,92 15086,92 160,79 -71,97
BAS
E 65 TH26 MAX -676,24 2,91 5260,06 -2,82 -95,15

BAS
E
167
0 TH26 MAX -224,46 -1,06 64223,91 -73,89 -98,77
BAS
E
820
8 TH26 MAX
-
1080,87 1882,92 16482,60
-
172,51 -98,83
BAS
E 193 TH26 MAX -695,19 1236,59 9093,77
-
201,45 -99,89
BAS
E 22 TH26 MAX
-
9870,44 1192,58 30087,56 -25,26
-
100,39

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×