Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

đề thi thử hóa học lớp 12 cấu trúc chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.45 KB, 26 trang )

Nguyễn Thị Hiền
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Sở GD-ĐT Thanh hoá Độc lập- Tự do - Hạnh phúc.
Trường THPT Đông Sơn1.
* ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM MÔN HOÁ LỚP 12 ( Mã 001)
(Thời gian làm bài 60 phút)
Câu1: Trong các chất : C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
. Những chất tác dụng với Na l
à:
A. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH. B. C


2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH.
C. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
NH
2
. D. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6

H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu2: Trong các chất : C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
. Những chất tác dụng với NaOH l
à:
A. C

2
H
5
OH, CH
3
COOH. B. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH.
C. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
NH
2
. D. CH
3

COOH, C
6
H
5
OH.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu3:Trong các chất : C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
. Những chất tác dụng với CaCO
3
là:
. A. C
2
H
5

OH, CH
3
COOH. B. CH
3
COOH .
. C. CH
3
COOH, C
6
H
5
OH. D. CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu4:Trong các dung dịch chứa từng chất sau : C
2
H
5

OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
. Những dung
dịch làm đỏ quỳ tím là:
A. CH
3
COOH. B. CH
3
COOH, C
6
H
5
OH.
C. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C

6
H
5
NH
2
. D. CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu5:Trong các chất : C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5

OH, C
6
H
5
NH
2
. Những chất tác dụng với dung dịch
Brôm tạo kết tủa trắng là:
A. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH. B. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH.
C. C
2
H
5
OH, CH

3
COOH, C
6
H
5
NH
2
. D. C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu6:Trong các dung dịch chứa từng chất sau : C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, CH
3
NH
2

, C
6
H
5
NH
2
. Những dung
dịch làm xanh quỳ tím là:
A. CH
3
NH
2
. B. CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
.
C. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C

6
H
5
NH
2
. D. CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu7:Trong các chất : C
2
H
5
OH, CH
2
OH-CHOH-CH
2
OH, C
6

H
5
OH, Những chất tác dụng với Cu(OH)
2

cho dung dịch màu xanh là:
A. C
2
H
5
OH, CH
2
OH-CHOH-CH
2
OH. B. C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH.
C. CH
2
OH-CHOH-CH
2
OH. D. C
2
H

5
OH, C
6
H
5
OH, CH
2
OH-CHOH-CH
2
OH.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu8:Trong các chất : C
2
H
5
OH, HCOOH, C
6
H
5
OH, CH
3
CHO. Những chất tham gia phản ứng tráng
gương là: A. C
2
H
5
OH, HCOOH. B. HCOOH, CH
3
CHO.

C. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH. D. C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu9:Trong các chất : C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, C
6
H

5
NH
2
. Những chất có khả năng tách nước
tạo anken là: A. C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH
C. C
2
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
. D. CH
3
COOH, C
6
H

5
OH, C
6
H
5
NH
2
.
Hãy chọn đáp án đúng.
Nguyễn Thị Hiền

Câu10:Trong các chất : C
2
H
5
NH
2
, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
. Những chất tác dụng với HCl l

à:
. A. C
2
H
5
NH
2
, CH
3
COOH. B. C
2
H
5
NH
2
, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH.
C. C
2
H
5
NH
2
, C
6

H
5
NH
2
. D. C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
.
Hãy chọn đáp án đúng.


Câu 11: Hợp chất hữu cơ đa chức là những hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có:
A. M
ột nhóm chức. B. Hai hay nhiều nhóm chức không giống nhau.
. C. Hai nhóm chức. D. Hai hay nhiều nhóm chức giống nhau .
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 12: Ở điều kiện thường phenol là:
A. Chất khí, không màu. B. Chất kết tinh , không màu.
C. Chất lỏng , không màu. D. Chất kết tinh , màu trắng.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu13:Trong các chất : CH

3
NH
2
, CH
3
COOC
2
H
5
, C
2
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
, CH
3
COOH. ở điều kiện thường
những chất ở thể lỏng là: .
. A. CH
3
NH
2
, CH
3
COOH. B. CH

3
NH
2
, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH.
C. CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
. D. C
2
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2

, CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
COOH.
Hãy chọn đáp án đúng.
Câu 14: Độ rượu là:
A. Khối lượng riêng của rượu.
B. Nhiệt độ sôi của rượu.
C. Số ml rượu etylic có trong 100 ml hôn hợp rượu với nước.
D. Nồng độ phần trăm của rượu etylic trong dung dịch.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 15: Rượu etylic tan vô hạn trong nướcvì:
A. Nó là chất lỏng ở điều kiện thường. B. Nó là chất khí ở điều kiện thường
C. Nó là chất rắn ở điều kiện thường. D. Nó tạo được liên kết hiđro với nước.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 16: Độ linh động của nguyên tử hiđro trong nhóm -OH của các phân tử: C
2
H
5
OH, HCOOH,
C
6
H

5
OH, CH
3
COOH được sắp xếp theo chiều tăng dần như sau:
A. C
2
H
5
OH< HCOOH< C
6
H
5
OH< CH
3
COOH B. C
2
H
5
OH<CH
3
COOH< C
6
H
5
OH< HCOOH.
C. C
2
H
5
OH< C

6
H
5
OH< CH
3
COOH< HCOOH. D. C
6
H
5
OH< HCOOH<CH
3
COOH<C
2
H
5
OH.
Hãy chọn đáp án đúng

Câu 17: Nhiệt độ sôi của các chất : C
4
H
9
OH, HCOOCH
3
, C
2
H
5
COOH. CH
3

COOCH
3
được sắp xếp theo
chiều tăng dần như sau:
A. C
4
H
9
OH< HCOOCH
3
< C
2
H
5
COOH< CH
3
COOCH
3.

B. HCOOCH
3
< C
2
H
5
COOH< CH
3
COOCH
3
< C

4
H
9
OH.
C. CH
3
COOCH
3
< C
2
H
5
COOH< C
4
H
9
OH< HCOOCH
3

D. HCOOCH
3
< CH
3
COOCH
3
< C
4
H
9
OH,< C

2
H
5
COOH.
Hãy chọn đáp án đúng

Câu 18: Trong dãy đồng đẳng của axitcacboxylic no đơn chức, có công thức tổng quát C
n
H
2n+1
COOH
khi n tăng, độ mạnh tính axit:
A. Không đổi. B. Tăng dần.
C. Giảm dần. D. Biến đổi không theo quy luật nào.
Hãy chọn đáp án đúng.
Nguyễn Thị Hiền

Câu 19: Tính axit của các chất: Phenol, o.crezol, o.nitrophenol, axit picric được sắp xếp theo chiều tăng
dần như sau
A. Phenol < o.crezol < o.nitrophenol < axit picric.
B. O.crezol < o.nitrophenol < axit picric <Phenol.
C. O.nitrophenol < axit picric< Phenol < o.crezol.
D. O.crezol < Phenol <o.nitrophenol < axit picric
Hãy chọn đáp án đúng.


Câu 20: Tính bazơ của các chất : CH
3
NH
2

, C
2
H
5
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
, CH
3
- NH- CH
3
, NH
3
được sắp xếp
theo chiều tăng dần như sau:
A. CH
3
NH
2
< C
2
H
5
NH
2

< C
6
H
5
NH
2
< CH
3
- NH- CH
3
< NH
3
.
B. C
6
H
5
NH
2
< NH
3
< CH
3
NH
2
< C
2
H
5
NH

2
< CH
3
- NH- CH
3
.
C. C
2
H
5
NH
2
< CH
3
- NH- CH
3
< NH
3
< C
6
H
5
NH
2
< CH
3
NH
2
.
D. CH

3
- NH- CH
3
< CH
3
NH
2
< C
6
H
5
NH
2
< NH
3
< C
2
H
5
NH
2
.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 21: Cho X là CH
3
-CH
2
-CH=CH-COOH. Y là CH
3

-CH

=CH-CH
2
-COOH .
Z là CH
2
=CH-CH
2
-CH
2
-COOH. T là CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-COOH
Độ mạnh tính axit của X,Y,Z,T được sắp xếp theo chiều giảm dần như sau:
A. X>Y>Z>T. B. Y>X>Z>T. C. Z>Y>T>X. D. T>Y>X>Z.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 22: Nguyên nhân gây ra tính bazơ của C
2
H
5
NH
2

là:
A. Do tan nhiều trong nước.
B. Do phân tử bị phân cực.
C. Do cặp electron goữa N và H bị hút mạnh về phía N.
D. Do nguyên tử N còn có cặp electron tự do nên phân tử có thể nhận thêm proton.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 23: Trong các chất C
2
H
5
OH, CH
2
=CH-COOH, CH
3
CHO, HO-CH
2
-CHO, (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5

.Những chất tác dụng với H
2

là:
A.C
2
H
5
OH, CH
2
=CH-COOH, CH
3
CHO, (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
.
B. CH
2
=CH-COOH, CH
3
CHO, HO-CH
2
-CHO, (C
17
H
33

COO)
3
C
3
H
5.

C. C
2
H
5
OH, CH
2
=CH-COOH, HO-CH
2
-CHO, (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5.

D. CH
3
CHO, HO-CH
2

-CHO, (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5,
C
2
H
5
OH.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 24: Một hợp chất hữu cơ X có tỉ khối hơi đối với H
2
bằng 30. X tác dụng với Na, không tác dụng
với NaOH, không có phản ứng tráng gương, khi oxihoá X bởi CuO đun nóng tạo thành sản có phản ứng
tráng gương. Công thức cấu tạo của X là:
A. C
2
H
5
OH. B. HCOOCH
3.
C. CH
3

COOH. D. CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 25: Để trung hoà 6 gam một axitcacboxylic no đơn chức X cần 100ml dung dịch NaOH 1M. Công
thức cấu tạo của X là:
A. C
2
H
5
COOH. B. HCOOH
.
C. CH
3
COOH. D. CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 26: Cho 7,8 gam hôn hợp hai rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với
Na thu được 2,24 lít khí H

2
( đktc) . Hai rượu đó là:
Nguyễn Thị Hiền
.A. C
2
H
5
OH và CH
3
OH. B. C
2
H
5
OHvà C
3
H
7
OH. C. CH
3
OHvà C
3
H
7
OH. D.
C
2
H
5
OHvàC
4

H
9
OH.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 27: Cho 3,9 gam hôn hợp hai rượu . C
2
H
5
OH và CH
3
OH tác dụng hết với Na có thể thu được thể
tích khí H
2
( đktc) là:
A . 22,4 dm
3
. B. 11,2 dm
3
. C. 1,12 dm
3
. D. 33,6 dm
3
.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 28: Phản ứng este hoá có đặc điểm là:
A. Thuận nghịch. B. Bất thuận nghịch. C. Hoàn toàn. D. Xảy ra đến cùng.
Hãy chọn đáp án đúng.


Câu 29: Đun hôn hợp gồm 6 gam CH
3
COOH và 9,2 gam C
2
H
5
OH có mặt H
2
SO
4
đặc thu được 6,6 gam
CH
3
COOC
2
H
5
. Hiệu suất phản ứng este hoá là:
A. 10% . B. 50% . C. 75% . D. 100%.
Hãy chọn đáp án đúng.
Câu 30: Phản ứng giữa axit và rượu tạo thành este và nước được gọi là phản ứng:
A. Xà phòng hoá. B. Este hoá. C. Hiđrát hoá. D. Thuỷ phân.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 31: Phản ứng giữa este với kiềm tạo thành muối và rượu được gọi là phản ứng:
A. Xà phòng hoá. B. Este hoá. C. Hiđrát hoá. D. Hiđrô hoá.
Hãy chọn đáp án đúng.
Câu 32: Mỡ động vật là:
A. Hôn hợp hiđrocácbon ở dạng lỏng.
B. Hôn hợp hiđrocácbon ở dạng rắn.

C. Là este 3 lần este của glixerin và axit béo chủ yếu là axit béo no.
D. Là este 3 lần este của glixerin và axit béo chủ yếu là axit béo không no.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 33: Đun 10,6 gam hôn hợp hai rượu etylic và propylic với H
2
SO
4
đặc ở 170
oc
thu được 4,48lít
anken ( đktc), coi như H=100%. Phần trăm thể tích của C
2
H
4
và C
3
H
6
trong hôn hợp thu được lần lượt
là:
A. 10% và 90%. B. 50% và 50%. C. 75% và 25% D. 100% và 0%.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 34: Xà phòng là:
A. Muối natri hoặc kali của axit béo. B. Este. C. Glixerin. D. Axit stearic.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 35: Trong các chất: C
2

H
4
O, C
2
H
4
O
2
,C
3
H
4
O, C
3
H
4
O
2
.Chất có phần trăm khối lượng cácbon trong
phân tử lớn nhất là: :
A. C
2
H
4
O. B. C
2
H
4
O
2

. C. C
3
H
4
O. D. C
3
H
4
O
2
.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 36: Khi thế vào phân tử phenol hoặc anilin thì ưu tiên thế nguyên tử hiđro ở vị trí:
A. o và p. B. m. C. m và p. D. Thế vào nhóm chức -OH hoặc -NH
2
.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 37: X là hợp chất thơm có công thức phân tử C
7
H
8
O. X tác dụng được với Na và NaOH . Công
thức cấu tạo của X là:
A. C
2
H
5
-C

6
H
4
-

OH. B. CH
3
- C
6
H
4
-O

H C.

C
6
H
5
-CH
2
-OH. D. C
6
H
5
-O-CH
3
.
Nguyễn Thị Hiền
Hãy chọn đáp án đúng.


Câu 38: Thuỷ tinh hữu cơ plecxiglat là sản phẩm của phản ứng trùng hợp este:
A. CH
2
=C(CH
3
)-COOCH
3
. B. CH
3
-CH

=CH-COOCH
3
.
C. CH
2
=CH-COOCH
3
. D. CH
3
-COO-CH=CH
2
.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 39: Axit fomic và axit axetic khác nhau ở chô:
A. Phản ứng với bazơ. B. Phản ứng với bạc oxit trong amoniac.
C. Thành phần định tính. D. Khả năng tương tác với các chất vô cơ.
Hãy chọn đáp án đúng.


Câu 40: Số đồng phân rượu của rượu butylic bằng:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 41: Trong công nghiệp , glixerin được sản xuất theo sơ đồ sau:
A. Propan Propanol glixerin. B. Propenalyl clorua1,3-đicloPropanol-2
glixerin.
C.Butanaxitbutilic glixerin. C. Metanetan Propan glixerin.
Hãy chọn đáp án đúng.



Câu 42: Etilenglicol và glixerin đều là:
A. Rượu bậc hai và bậc ba. B. Axit đa chức. C. Rượu đa chức. D. Bazơ hữu cơ.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 43: Trong các chất: : C
2
H
4
, C
2
H
5
Cl, CH
3
CHO, C
6
H

12
O
6
, CH
3
COOH, CH
3
OH. Những chất chỉ
tham gia một phản ứng để tạo thành C
2
H
5
OH là:
A. CH
3
CHO, C
6
H
12
O
6
, CH
3
COOH. B. CH
3
OH, C
2
H
4
, C

2
H
5
Cl, CH
3
CHO.
. C. C
6
H
12
O
6
, CH
3
COOH, CH
3
OH. D. C
2
H
4
, C
2
H
5
Cl, CH
3
CHO, C
6
H
12

O
6
.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 44: Anđehit có tính:
A. Chỉ có tính khử. C. Không có tính khử , không có tính oxihoá.
B. Chỉ có tính oxihoá D. Vừa có tính khử , vừa có tính oxihoá.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 45: Ở điều kiện thường metanol là chất lỏng mặc dù khối lượng phân tử của nó tương đối không
lớn là do:
A. Tạo thành liên hợp phân tử dưới tác dụng của liên kết hiđro.
B. Trong thành phần của metanol có oxi.
C. Độ tan lớn của metanol trong nước .
D. Sự phân li của rượu.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 46: Tên thường và tên quốc tế của rượu có công thức cấu tạo : CH
3
-CH
2
-CHOH- CH
3
là:
A. Rượu iso-butylic và butanol-2. B. Rượu iso-butylic và butanol-1.
C . Rượu n-butylic và butanol-2. D. Rượu sec-butylic và butanol-2.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 47: Phenol là những hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có:

Nguyễn Thị Hiền
A. Nhóm cacboxyl liên kết với gốc hiđrocacbon.
B. Nhóm cacbonyl liên kết với gốc hiđrocacbon.
C. Nhóm hiđroxyl liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen.
D. Nhóm amino liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen.
Hãy ch
ọn đáp án đúng.

Câu 48: Trong công nghiệp người ta điều chế CH
3
COOH từ C
2
H
5
OH theo sơ đồ sau:
A. C
2
H
5
OH CH
3
COOH. B. C
2
H
5
OH CH
3
CHO CH
3
COOH.

C. C
2
H
5
OH CH
3
CHO CH
3
COONa CH
3
COOH. D. C
2
H
5
OH CH
2
=CH
2

CH
3
COOH.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 49: Trong công nghiệp người ta điều chế CH
3
CHO từ C
2
H
2

theo sơ đồ sau:
A. C
2
H
2
 CH
2
=CH
2
 C
2
H
5
OH CH
3
CHO. B. C
2
H
2
 CH
3
CHO.
C. C
2
H
2
 CH
2
=CH
2

 C
2
H
5
Cl CH
3
CHO. D. C
2
H
2
 C
2
H
5
OH CH
3
CHO.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 50: H
2
N-CH
2
-COOH là hợp chất hữu cơ :
A. Đơn chức. B. Tạp chức. C. Đa chức. D. Hôn tạp.
Hãy chọn đáp án đúng.










Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Sở GD-ĐT Thanh hoá Độc lập- Tự do - Hạnh phúc.
Trường THPT Lam Sơn.
-
* ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM MÔN HOÁ LỚP 12 ( Mã 002)
(Thời gian làm bài 60 phút)
Câu 1: Trong công nghiệp người ta điều chế CH
3
CHO từ C
2
H
2
theo sơ đồ sau:
A. C
2
H
2
 CH
2
=CH
2
 C
2
H
5

OH CH
3
CHO. B. C
2
H
2
 CH
3
CHO.
C. C
2
H
2
 CH
2
=CH
2
 C
2
H
5
Cl CH
3
CHO. D. C
2
H
2
 C
2
H

5
OH CH
3
CHO.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 2: H
2
N-CH
2
-COOH là hợp chất hữu cơ :
A. Đơn chức. B. Tạp chức. C. Đa chức. D. Hôn tạp.
Hãy chọn đáp án đúng.
Câu 3: Ở điều kiện thường metanol là chất lỏng mặc dù khối lượng phân tử của nó tương đối không lớn
là do:
A. Tạo thành liên hợp phân tử dưới tác dụng của liên kết hiđro.
B. Trong thành phần của metanol có oxi.
C. Độ tan lớn của metanol trong nước .
D. Sự phân li của rượu.

Câu 4: Tên thường và tên quốc tế của rượu có công thức cấu tạo : CH
3
-CH
2
-CHOH- CH
3
là:
A. Rượu iso-butylic và butanol-2. B. Rượu iso-butylic và butanol-1.
C . Rượu n-butylic và butanol-2. D. Rượu sec-butylic và butanol-2.
Nguyễn Thị Hiền

Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 5: Số đồng phân rượu của rượu butylic bằng:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Hãy chọn đáp án đúng.
Hãy chọn đáp án đúng.
Câu 6: Trong các chất: C
2
H
4
O, C
2
H
4
O
2
,C
3
H
4
O, C
3
H
4
O
2
.Chất có phần trăm khối lượng cácbon trong
phân tử lớn nhất là: :
A. C
2

H
4
O. B. C
2
H
4
O
2
. C. C
3
H
4
O. D. C
3
H
4
O
2
.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 7: Phản ứng giữa axit và rượu tạo thành este và nước được gọi là phản ứng:
A. Xà phòng hoá. B. Este hoá. C. Hiđrát hoá. D. Thuỷ phân.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 8: Để trung hoà 6 gam một axitcacboxylic no đơn chức X cần 100ml dung dịch NaOH 1M. Công
thức cấu tạo của X là:
A. C
2
H

5
COOH. B. HCOOH
.
C. CH
3
COOH. D. CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 9: Tính bazơ của các chất : CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
, C
6
H
5
NH
2

, CH
3
- NH- CH
3
, NH
3
được sắp xếp
theo chiều tăng dần như sau:
A. CH
3
NH
2
< C
2
H
5
NH
2
< C
6
H
5
NH
2
< CH
3
- NH- CH
3
< NH
3

.
B. C
6
H
5
NH
2
< NH
3
< CH
3
NH
2
< C
2
H
5
NH
2
< CH
3
- NH- CH
3
.
C. C
2
H
5
NH
2

< CH
3
- NH- CH
3
< NH
3
< C
6
H
5
NH
2
< CH
3
NH
2
.
D. CH
3
- NH- CH
3
< CH
3
NH
2
< C
6
H
5
NH

2
< NH
3
< C
2
H
5
NH
2
.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 10: Rượu etylic tan vô hạn trong nướcvì:
A. Nó là chất lỏng ở điều kiện thường. B. Nó là chất khí ở điều kiện thường
C. Nó là chất rắn ở điều kiện thường. D. Nó tạo được liên kết hiđro với nước.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 11: Độ linh động của nguyên tử hiđro trong nhóm -OH của các phân tử: C
2
H
5
OH, HCOOH,
C
6
H
5
OH, CH
3
COOH được sắp xếp theo chiều tăng dần như sau:
A. C

2
H
5
OH< HCOOH< C
6
H
5
OH< CH
3
COOH B. C
2
H
5
OH<CH
3
COOH< C
6
H
5
OH< HCOOH.
C. C
2
H
5
OH< C
6
H
5
OH< CH
3

COOH< HCOOH. D. C
6
H
5
OH< HCOOH<CH
3
COOH<C
2
H
5
OH.
Hãy chọn đáp án đúng

Câu12:Trong các chất : C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
. Những chất tác dụng với dung dịch

Brôm tạo kết tủa trắng là:
A. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH. B. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH.
C. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
NH
2

. D. C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 13: Axit fomic và axit axetic khác nhau ở chô:
A. Phản ứng với bazơ. B. Phản ứng với bạc oxit trong amoniac.
C. Thành phần định tính. D. Khả năng tương tác với các chất vô cơ.
Hãy chọn đáp án đúng.
Câu14:Trong các chất : C
2
H
5
NH
2
, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, C

6
H
5
NH
2
. Những chất tác dụng với HCl l
à:
. A. C
2
H
5
NH
2
, CH
3
COOH. B. C
2
H
5
NH
2
, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH.
C. C
2

H
5
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
. D. C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
.
Hãy chọn đáp án đúng.
Nguyễn Thị Hiền

Câu15: Trong các chất : C
2
H
5
OH, CH
3

COOH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
. Những chất tác dụng với Na l
à:
A. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH. B. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH.
C. C

2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
NH
2
. D. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
.
Hãy chọn đáp án đúng.


Câu16: Trong các chất : C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
. Những chất tác dụng với NaOH l
à:
A. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH. B. C
2
H
5
OH, CH
3

COOH, C
6
H
5
OH.
C. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
NH
2
. D. CH
3
COOH, C
6
H
5
OH.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu17:Trong các chất : C
2
H
5

OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
. Những chất tác dụng với CaCO
3
là:
. A. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH. B. CH
3
COOH .
. C. CH
3
COOH, C
6
H
5

OH. D. CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu18:Trong các dung dịch chứa từng chất sau : C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH

2
. Những
dung dịch làm đỏ quỳ tím là:
A. CH
3
COOH. B. CH
3
COOH, C
6
H
5
OH.
C. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
NH
2
. D. CH
3
COOH, C
6
H
5

OH, C
6
H
5
NH
2
.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu19:Trong các dung dịch chứa từng chất sau : C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
. Những
dung dịch làm xanh quỳ tím là:
A. CH
3
NH

2
. B. CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
.
C. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
NH
2
. D. CH
3
COOH, C
6
H
5

OH, C
6
H
5
NH
2
.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu20:Trong các chất : C
2
H
5
OH, CH
2
OH-CHOH-CH
2
OH, C
6
H
5
OH, Những chất tác dụng với
Cu(OH)
2
cho dung dịch màu xanh là:
A. C
2
H
5
OH, CH

2
OH-CHOH-CH
2
OH. B. C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH.
C. CH
2
OH-CHOH-CH
2
OH. D. C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, CH
2
OH-CHOH-CH
2
OH.
Hãy chọn đáp án đúng.


Câu21:Trong các chất : C
2
H
5
OH, HCOOH, C
6
H
5
OH, CH
3
CHO. Những chất tham gia phản ứng tráng
gương là: A. C
2
H
5
OH, HCOOH. B. HCOOH, CH
3
CHO.
C. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH. D. C
2
H
5
OH, C

6
H
5
OH.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu22:Trong các chất : C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
. Những chất có khả năng tách nước
tạo anken là: A. C
2
H
5
OH. B. C
2
H

5
OH, CH
3
COOH
C. C
2
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
. D. CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 23: Hợp chất hữu cơ đa chức là những hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có:

A. M
ột nhóm chức. B. Hai hay nhiều nhóm chức không giống nhau.
. C. Hai nhóm chức. D. Hai hay nhiều nhóm chức giống nhau .
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 24: Ở điều kiện thường phenol là:
A. Chất khí, không màu. B. Chất kết tinh , không màu.
C. Chất lỏng , không màu. D. Chất kết tinh , màu trắng.
Hãy chọn đáp án đúng.
Nguyễn Thị Hiền

Câu25:Trong các chất : CH
3
NH
2
, CH
3
COOC
2
H
5
, C
2
H
5
OH, C
6
H
5
NH

2
, CH
3
COOH. ở điều kiện thường
những chất ở thể lỏng là: .
. A. CH
3
NH
2
, CH
3
COOH. B. CH
3
NH
2
, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH.
C. CH
3
NH
2
, C
6
H
5

NH
2
. D. C
2
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
, CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
COOH.
Hãy chọn đáp án đúng.
Câu 26: Độ rượu là:
A. Khối lượng riêng của rượu.
B. Nhiệt độ sôi của rượu.
C. Số ml rượu etylic có trong 100 ml hôn hợp rượu với nước.
D. Nồng độ phần trăm của rượu etylic trong dung dịch.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 27: Nhiệt độ sôi của các chất : C

4
H
9
OH, HCOOCH
3
, C
2
H
5
COOH. CH
3
COOCH
3
được sắp xếp
theo chiều tăng dần như sau:
A. C
4
H
9
OH< HCOOCH
3
< C
2
H
5
COOH< CH
3
COOCH
3.


B. HCOOCH
3
< C
2
H
5
COOH< CH
3
COOCH
3
< C
4
H
9
OH.
C. CH
3
COOCH
3
< C
2
H
5
COOH< C
4
H
9
OH< HCOOCH
3


D. HCOOCH
3
< CH
3
COOCH
3
< C
4
H
9
OH,< C
2
H
5
COOH.
Hãy chọn đáp án đúng

Câu 28: Trong dãy đồng đẳng của axitcacboxylic no đơn chức, có công thức tổng quát C
n
H
2n+1
COOH
khi n tăng, độ mạnh tính axit:
A. Không đổi. B. Tăng dần.
C. Giảm dần. D. Biến đổi không theo quy luật nào.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 29: Tính axit của các chất: Phenol, o.crezol, o.nitrophenol, axit picric được sắp xếp theo chiều tăng
dần như sau
A. Phenol < o.crezol < o.nitrophenol < axit picric.

B. O.crezol < o.nitrophenol < axit picric <Phenol.
C. O.nitrophenol < axit picric< Phenol < o.crezol.
D. O.crezol < Phenol <o.nitrophenol < axit picric
Hãy chọn đáp án đúng.


Câu 30: Cho X là CH
3
-CH
2
-CH=CH-COOH. Y là CH
3
-CH

=CH-CH
2
-COOH .
Z là CH
2
=CH-CH
2
-CH
2
-COOH. T là CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH

2
-COOH
Độ mạnh tính axit của X,Y,Z,T được sắp xếp theo chiều giảm dần như sau:
A. X>Y>Z>T. B. Y>X>Z>T. C. Z>Y>T>X. D. T>Y>X>Z.
Hãy chọn đáp án đúng.


Câu 31: Nguyên nhân gây ra tính bazơ của C
2
H
5
NH
2
là:
A. Do tan nhiều trong nước.
B. Do phân tử bị phân cực.
C. Do cặp electron goữa N và H bị hút mạnh về phía N.
D. Do nguyên tử N còn có cặp electron tự do nên phân tử có thể nhận thêm proton.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 32: Trong các chất C
2
H
5
OH, CH
2
=CH-COOH, CH
3
CHO, HO-CH
2

-CHO, (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5

.Những chất tác dụng với H
2
là:
A.C
2
H
5
OH, CH
2
=CH-COOH, CH
3
CHO, (C
17
H
33
COO)
3
C
3

H
5
.
Nguyễn Thị Hiền
B. CH
2
=CH-COOH, CH
3
CHO, HO-CH
2
-CHO, (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5.

C. C
2
H
5
OH, CH
2
=CH-COOH, HO-CH
2
-CHO, (C

17
H
33
COO)
3
C
3
H
5.

D. CH
3
CHO, HO-CH
2
-CHO, (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5,
C
2
H
5
OH.
Hãy chọn đáp án đúng.


Câu 33: Một hợp chất hữu cơ X có tỉ khối hơi đối với H
2
bằng 30. X tác dụng với Na, không tác dụng
với NaOH, không có phản ứng tráng gương, khi oxihoá X bởi CuO đun nóng tạo thành sản có phản ứng
tráng gương. Công thức cấu tạo của X là:
A. C
2
H
5
OH. B. HCOOCH
3.
C. CH
3
COOH. D. CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 34: Cho 7,8 gam hôn hợp hai rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với
Na thu được 2,24 lít khí H
2
( đktc) . Hai rượu đó là:
.A. C
2
H

5
OH và CH
3
OH. B. C
2
H
5
OHvà C
3
H
7
OH. C. CH
3
OHvà C
3
H
7
OH. D.
C
2
H
5
OHvàC
4
H
9
OH.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 35: Cho 3,9 gam hôn hợp hai rượu . C

2
H
5
OH và CH
3
OH tác dụng hết với Na có thể thu được thể
tích khí H
2
( đktc) là:
A . 22,4 dm
3
. B. 11,2 dm
3
. C. 1,12 dm
3
. D. 33,6 dm
3
.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 36: Phản ứng este hoá có đặc điểm là:
A. Thuận nghịch. B. Bất thuận nghịch. C. Hoàn toàn. D. Xảy ra đến cùng.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 37: Đun hôn hợp gồm 6 gam CH
3
COOH và 9,2 gam C
2
H
5

OH có mặt H
2
SO
4
đặc thu được 6,6 gam
CH
3
COOC
2
H
5
. Hiệu suất phản ứng este hoá là:
A. 10% . B. 50% . C. 75% . D. 100%.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 38: Phản ứng giữa este với kiềm tạo thành muối và rượu được gọi là phản ứng:
A. Xà phòng hoá. B. Este hoá. C. Hiđrát hoá. D. Hiđrô hoá.
Hãy chọn đáp án đúng.
Câu 39: Mỡ động vật là:
A. Hôn hợp hiđrocácbon ở dạng lỏng.
B. Hôn hợp hiđrocácbon ở dạng rắn.
C. Là este 3 lần este của glixerin và axit béo chủ yếu là axit béo no.
D. Là este 3 lần este của glixerin và axit béo chủ yếu là axit béo không no.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 40: Đun 10,6 gam hôn hợp hai rượu etylic và propylic với H
2
SO
4
đặc ở 170

oc
thu được 4,48lít
anken ( đktc), coi như H=100%. Phần trăm thể tích của C
2
H
4
và C
3
H
6
trong hôn hợp thu được lần lượt
là:
A. 10% và 90%. B. 50% và 50%. C. 75% và 25% D. 100% và 0%.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 41: Xà phòng là:
A. Muối natri hoặc kali của axit béo. B. Este. C. Glixerin. D. Axit stearic.
Hãy chọn đáp án đúng.



Nguyễn Thị Hiền
Câu 42: Khi thế vào phân tử phenol hoặc anilin thì ưu tiên thế nguyên tử hiđro ở vị trí:
A. o và p. B. m. C. m và p. D. Thế vào nhóm chức -OH hoặc -NH
2
.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 43: X là hợp chất thơm có công thức phân tử C
7

H
8
O. X tác dụng được với Na và NaOH . Công
thức cấu tạo của X là:
A. C
2
H
5
-C
6
H
4
-

OH. B. CH
3
- C
6
H
4
-O

H C.

C
6
H
5
-CH
2

-OH. D. C
6
H
5
-O-CH
3
.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 44: Thuỷ tinh hữu cơ plecxiglat là sản phẩm của phản ứng trùng hợp este:
A. CH
2
=C(CH
3
)-COOCH
3
. B. CH
3
-CH

=CH-COOCH
3
.
C. CH
2
=CH-COOCH
3
. D. CH
3
-COO-CH=CH

2
.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 45: Trong công nghiệp , glixerin được sản xuất theo sơ đồ sau:
A. Propan Propanol glixerin. B. Propenalyl clorua1,3-đicloPropanol-2
glixerin.
C.Butanaxitbutilic glixerin. C. Metanetan Propan glixerin.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 46: Etilenglicol và glixerin đều là:
A. Rượu bậc hai và bậc ba. B. Axit đa chức. C. Rượu đa chức. D. Bazơ hữu cơ.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 47: Trong các chất: : C
2
H
4
, C
2
H
5
Cl, CH
3
CHO, C
6
H
12
O
6

, CH
3
COOH, CH
3
OH. Những chất chỉ
tham gia một phản ứng để tạo thành C
2
H
5
OH là:
A. CH
3
CHO, C
6
H
12
O
6
, CH
3
COOH. B. CH
3
OH, C
2
H
4
, C
2
H
5

Cl, CH
3
CHO.
. C. C
6
H
12
O
6
, CH
3
COOH, CH
3
OH. D. C
2
H
4
, C
2
H
5
Cl, CH
3
CHO, C
6
H
12
O
6
.

Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 48: Anđehit có tính:
A. Chỉ có tính khử. C. Không có tính khử , không có tính oxihoá.
B. Chỉ có tính oxihoá D. Vừa có tính khử , vừa có tính oxihoá.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 49: Phenol là những hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có:
A. Nhóm cacboxyl liên kết với gốc hiđrocacbon.
B. Nhóm cacbonyl liên kết với gốc hiđrocacbon.
C. Nhóm hiđroxyl liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen.
D. Nhóm amino liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen.
Hãy ch
ọn đáp án đúng.

Câu 50: Trong công nghiệp người ta điều chế CH
3
COOH từ C
2
H
5
OH theo sơ đồ sau:
A. C
2
H
5
OH CH
3
COOH. B. C
2

H
5
OH CH
3
CHO CH
3
COOH.
C. C
2
H
5
OH CH
3
CHO CH
3
COONa CH
3
COOH. D. C
2
H
5
OH CH
2
=CH
2

CH
3
COOH.
Hãy chọn đáp án đúng.







Nguyễn Thị Hiền



Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Sở GD-ĐT Thanh hoá Độc lập- Tự do - Hạnh phúc.
Trường THPT Lam Sơn.
-
* ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM MÔN HOÁ LỚP 12 ( Mã 003)
(Thời gian làm bài 60 phút)
Câu1:Trong các chất : C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5

NH
2
. Những chất tác dụng với dung dịch
Brôm tạo kết tủa trắng là:
A. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH. B. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH.
C. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H

5
NH
2
. D. C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 2: Độ rượu là:
A. Khối lượng riêng của rượu.
B. Nhiệt độ sôi của rượu.
C. Số ml rượu etylic có trong 100 ml hôn hợp rượu với nước.
D. Nồng độ phần trăm của rượu etylic trong dung dịch.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 3: Rượu etylic tan vô hạn trong nướcvì:
A. Nó là chất lỏng ở điều kiện thường. B. Nó là chất khí ở điều kiện thường
C. Nó là chất rắn ở điều kiện thường. D. Nó tạo được liên kết hiđro với nước.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 4: Tính axit của các chất: Phenol, o.crezol, o.nitrophenol, axit picric được sắp xếp theo chiều tăng
dần như sau

A. Phenol < o.crezol < o.nitrophenol < axit picric.
B. O.crezol < o.nitrophenol < axit picric <Phenol.
C. O.nitrophenol < axit picric< Phenol < o.crezol.
D. O.crezol < Phenol <o.nitrophenol < axit picric
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 5: Một hợp chất hữu cơ X có tỉ khối hơi đối với H
2
bằng 30. X tác dụng với Na, không tác dụng
với NaOH, không có phản ứng tráng gương, khi oxihoá X bởi CuO đun nóng tạo thành sản có phản ứng
tráng gương. Công thức cấu tạo của X là:
A. C
2
H
5
OH. B. HCOOCH
3.
C. CH
3
COOH. D. CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu6: Trong các chất : C
2

H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
. Những chất tác dụng với Na l
à:
A. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH. B. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6

H
5
OH.
C. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
NH
2
. D. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH

2
.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu7:Trong các chất : C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
. Những chất có khả năng tách nước
tạo anken là: A. C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH, CH

3
COOH
C. C
2
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
. D. CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 8: Khi thế vào phân tử phenol hoặc anilin thì ưu tiên thế nguyên tử hiđro ở vị trí:
A. o và p. B. m. C. m và p. D. Thế vào nhóm chức -OH hoặc -NH
2

.
Nguyễn Thị Hiền
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu9:Trong các chất : C
2
H
5
NH
2
, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
. Những chất tác dụng với HCl l
à:
. A. C
2
H
5
NH
2

, CH
3
COOH. B. C
2
H
5
NH
2
, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH.
C. C
2
H
5
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
. D. C
6
H

5
OH, C
6
H
5
NH
2
.
Hãy chọn đáp án đúng.



Câu 10: Đun hôn hợp gồm 6 gam CH
3
COOH và 9,2 gam C
2
H
5
OH có mặt H
2
SO
4
đặc thu được 6,6 gam
CH
3
COOC
2
H
5
. Hiệu suất phản ứng este hoá là:

A. 10% . B. 50% . C. 75% . D. 100%.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 11: Phản ứng giữa axit và rượu tạo thành este và nước được gọi là phản ứng:
A. Xà phòng hoá. B. Este hoá. C. Hiđrát hoá. D. Thuỷ phân.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu12: Trong các chất : C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
. Những chất tác dụng với NaOH l
à:
A. C
2
H
5
OH, CH

3
COOH. B. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH.
C. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
NH
2
. D. CH
3
COOH, C
6
H
5

OH.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu13:Trong các chất : C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
. Những chất tác dụng với CaCO
3
là:
. A. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH. B. CH
3

COOH .
. C. CH
3
COOH, C
6
H
5
OH. D. CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu14:Trong các dung dịch chứa từng chất sau : C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6

H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
. Những
dung dịch làm đỏ quỳ tím là:
A. CH
3
COOH. B. CH
3
COOH, C
6
H
5
OH.
C. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
NH

2
. D. CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu15:Trong các dung dịch chứa từng chất sau : C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, CH
3
NH
2
, C
6
H
5

NH
2
. Những
dung dịch làm xanh quỳ tím là:
A. CH
3
NH
2
. B. CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
.
C. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
NH

2
. D. CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu16:Trong các chất : C
2
H
5
OH, CH
2
OH-CHOH-CH
2
OH, C
6
H
5
OH, Những chất tác dụng với
Cu(OH)

2
cho dung dịch màu xanh là:
A. C
2
H
5
OH, CH
2
OH-CHOH-CH
2
OH. B. C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH.
C. CH
2
OH-CHOH-CH
2
OH. D. C
2
H
5
OH, C
6
H

5
OH, CH
2
OH-CHOH-CH
2
OH.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu17:Trong các chất : C
2
H
5
OH, HCOOH, C
6
H
5
OH, CH
3
CHO. Những chất tham gia phản ứng tráng
gương là: A. C
2
H
5
OH, HCOOH. B. HCOOH, CH
3
CHO.
C. CH
3
CHO, C
2

H
5
OH. D. C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 18: Hợp chất hữu cơ đa chức là những hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có:
Nguyễn Thị Hiền
A. M
ột nhóm chức. B. Hai hay nhiều nhóm chức không giống nhau.
. C. Hai nhóm chức. D. Hai hay nhiều nhóm chức giống nhau .
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 19: Ở điều kiện thường phenol là:
A. Chất khí, không màu. B. Chất kết tinh , không màu.
C. Chất lỏng , không màu. D. Chất kết tinh , màu trắng.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu20:Trong các chất : CH
3
NH
2
, CH

3
COOC
2
H
5
, C
2
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
, CH
3
COOH. ở điều kiện thường
những chất ở thể lỏng là: .
. A. CH
3
NH
2
, CH
3
COOH. B. CH
3
NH
2
, CH

3
COOH, C
2
H
5
OH.
C. CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
. D. C
2
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
, CH
3
COOC
2

H
5
, CH
3
COOH.
Hãy chọn đáp án đúng.



Câu 21: Độ linh động của nguyên tử hiđro trong nhóm -OH của các phân tử: C
2
H
5
OH, HCOOH,
C
6
H
5
OH, CH
3
COOH được sắp xếp theo chiều tăng dần như sau:
A. C
2
H
5
OH< HCOOH< C
6
H
5
OH< CH

3
COOH B. C
2
H
5
OH<CH
3
COOH< C
6
H
5
OH< HCOOH.
C. C
2
H
5
OH< C
6
H
5
OH< CH
3
COOH< HCOOH. D. C
6
H
5
OH< HCOOH<CH
3
COOH<C
2

H
5
OH.
Hãy chọn đáp án đúng

Câu 22: Nhiệt độ sôi của các chất : C
4
H
9
OH, HCOOCH
3
, C
2
H
5
COOH. CH
3
COOCH
3
được sắp xếp theo
chiều tăng dần như sau:
A. C
4
H
9
OH< HCOOCH
3
< C
2
H

5
COOH< CH
3
COOCH
3.

B. HCOOCH
3
< C
2
H
5
COOH< CH
3
COOCH
3
< C
4
H
9
OH.
C. CH
3
COOCH
3
< C
2
H
5
COOH< C

4
H
9
OH< HCOOCH
3

D. HCOOCH
3
< CH
3
COOCH
3
< C
4
H
9
OH,< C
2
H
5
COOH.
Hãy chọn đáp án đúng

Câu 23: Trong dãy đồng đẳng của axitcacboxylic no đơn chức, có công thức tổng quát C
n
H
2n+1
COOH
khi n tăng, độ mạnh tính axit:
A. Không đổi. B. Tăng dần.

C. Giảm dần. D. Biến đổi không theo quy luật nào.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 24: Axit fomic và axit axetic khác nhau ở chô:
A. Phản ứng với bazơ. B. Phản ứng với bạc oxit trong amoniac.
C. Thành phần định tính. D. Khả năng tương tác với các chất vô cơ.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 25: Tính bazơ của các chất : CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
, CH
3
- NH- CH
3
, NH
3

được sắp xếp
theo chiều tăng dần như sau:
A. CH
3
NH
2
< C
2
H
5
NH
2
< C
6
H
5
NH
2
< CH
3
- NH- CH
3
< NH
3
.
B. C
6
H
5
NH

2
< NH
3
< CH
3
NH
2
< C
2
H
5
NH
2
< CH
3
- NH- CH
3
.
C. C
2
H
5
NH
2
< CH
3
- NH- CH
3
< NH
3

< C
6
H
5
NH
2
< CH
3
NH
2
.
D. CH
3
- NH- CH
3
< CH
3
NH
2
< C
6
H
5
NH
2
< NH
3
< C
2
H

5
NH
2
.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 26: Cho X là CH
3
-CH
2
-CH=CH-COOH. Y là CH
3
-CH

=CH-CH
2
-COOH .
Z là CH
2
=CH-CH
2
-CH
2
-COOH. T là CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH

2
-COOH
Độ mạnh tính axit của X,Y,Z,T được sắp xếp theo chiều giảm dần như sau:
Nguyễn Thị Hiền
A. X>Y>Z>T. B. Y>X>Z>T. C. Z>Y>T>X. D. T>Y>X>Z.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 27: Tên thường và tên quốc tế của rượu có công thức cấu tạo : CH
3
-CH
2
-CHOH- CH
3
là:
A. Rượu iso-butylic và butanol-2. B. Rượu iso-butylic và butanol-1.
C . Rượu n-butylic và butanol-2. D. Rượu sec-butylic và butanol-2.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 28: Phenol là những hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có:
A. Nhóm cacboxyl liên kết với gốc hiđrocacbon.
B. Nhóm cacbonyl liên kết với gốc hiđrocacbon.
C. Nhóm hiđroxyl liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen.
D. Nhóm amino liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen.
Hãy ch
ọn đáp án đúng.

Câu 29: Trong công nghiệp người ta điều chế CH
3
COOH từ C
2

H
5
OH theo sơ đồ sau:
A. C
2
H
5
OH CH
3
COOH. B. C
2
H
5
OH CH
3
CHO CH
3
COOH.
C. C
2
H
5
OH CH
3
CHO CH
3
COONa CH
3
COOH. D. C
2

H
5
OH CH
2
=CH
2

CH
3
COOH.
Hãy chọn đáp án đúng.


Câu 30: Nguyên nhân gây ra tính bazơ của C
2
H
5
NH
2
là:
A. Do tan nhiều trong nước.
B. Do phân tử bị phân cực.
C. Do cặp electron goữa N và H bị hút mạnh về phía N.
D. Do nguyên tử N còn có cặp electron tự do nên phân tử có thể nhận thêm proton.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 31: Trong các chất C
2
H
5

OH, CH
2
=CH-COOH, CH
3
CHO, HO-CH
2
-CHO, (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5

.Những chất tác dụng với H
2
là:
A.C
2
H
5
OH, CH
2
=CH-COOH, CH
3
CHO, (C
17

H
33
COO)
3
C
3
H
5
.
B. CH
2
=CH-COOH, CH
3
CHO, HO-CH
2
-CHO, (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5.

C. C
2
H
5

OH, CH
2
=CH-COOH, HO-CH
2
-CHO, (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5.

D. CH
3
CHO, HO-CH
2
-CHO, (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5,
C

2
H
5
OH.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 32: Trong công nghiệp người ta điều chế CH
3
CHO từ C
2
H
2
theo sơ đồ sau:
A. C
2
H
2
 CH
2
=CH
2
 C
2
H
5
OH CH
3
CHO. B. C
2
H

2
 CH
3
CHO.
C. C
2
H
2
 CH
2
=CH
2
 C
2
H
5
Cl CH
3
CHO. D. C
2
H
2
 C
2
H
5
OH CH
3
CHO.
Hãy chọn đáp án đúng.


Câu 33: Để trung hoà 6 gam một axitcacboxylic no đơn chức X cần 100ml dung dịch NaOH 1M. Công
thức cấu tạo của X là:
A. C
2
H
5
COOH. B. HCOOH
.
C. CH
3
COOH. D. CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 34: Cho 7,8 gam hôn hợp hai rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với
Na thu được 2,24 lít khí H
2
( đktc) . Hai rượu đó là:
.A. C
2
H
5
OH và CH
3

OH. B. C
2
H
5
OHvà C
3
H
7
OH. C. CH
3
OHvà C
3
H
7
OH. D.
C
2
H
5
OHvàC
4
H
9
OH.
Hãy chọn đáp án đúng.

Nguyễn Thị Hiền
Câu 35: Cho 3,9 gam hôn hợp hai rượu . C
2
H

5
OH và CH
3
OH tác dụng hết với Na có thể thu được thể
tích khí H
2
( đktc) là:
A . 22,4 dm
3
. B. 11,2 dm
3
. C. 1,12 dm
3
. D. 33,6 dm
3
.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu36 : Phản ứng este hoá có đặc điểm là:
A. Thuận nghịch. B. Bất thuận nghịch. C. Hoàn toàn. D. Xảy ra đến cùng.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 37: Etilenglicol và glixerin đều là:
A. Rượu bậc hai và bậc ba. B. Axit đa chức. C. Rượu đa chức. D. Bazơ hữu cơ.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 38: Phản ứng giữa este với kiềm tạo thành muối và rượu được gọi là phản ứng:
A. Xà phòng hoá. B. Este hoá. C. Hiđrát hoá. D. Hiđrô hoá.
Hãy chọn đáp án đúng.


Câu 39: Mỡ động vật là:
A. Hôn hợp hiđrocácbon ở dạng lỏng.
B. Hôn hợp hiđrocácbon ở dạng rắn.
C. Là este 3 lần este của glixerin và axit béo chủ yếu là axit béo no.
D. Là este 3 lần este của glixerin và axit béo chủ yếu là axit béo không no.
Hãy chọn đáp án đúng.



Câu 40: Đun 10,6 gam hôn hợp hai rượu etylic và propylic với H
2
SO
4
đặc ở 170
oc
thu được 4,48lít
anken ( đktc), coi như H=100%. Phần trăm thể tích của C
2
H
4
và C
3
H
6
trong hôn hợp thu được lần lượt
là:
A. 10% và 90%. B. 50% và 50%. C. 75% và 25% D. 100% và 0%.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 41: Xà phòng là:

A. Muối natri hoặc kali của axit béo. B. Este. C. Glixerin. D. Axit stearic.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 42: Trong các chất: C
2
H
4
O, C
2
H
4
O
2
,C
3
H
4
O, C
3
H
4
O
2
.Chất có phần trăm khối lượng cácbon trong
phân tử lớn nhất là: :
A. C
2
H
4
O. B. C

2
H
4
O
2
. C. C
3
H
4
O. D. C
3
H
4
O
2
.
Hãy chọn đáp án đúng

Câu 43: X là hợp chất thơm có công thức phân tử C
7
H
8
O. X tác dụng được với Na và NaOH . Công
thức cấu tạo của X là:
A. C
2
H
5
-C
6

H
4
-

OH. B. CH
3
- C
6
H
4
-O

H C.

C
6
H
5
-CH
2
-OH. D. C
6
H
5
-O-CH
3
.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 44: Thuỷ tinh hữu cơ plecxiglat là sản phẩm của phản ứng trùng hợp este:

A. CH
2
=C(CH
3
)-COOCH
3
. B. CH
3
-CH

=CH-COOCH
3
.
C. CH
2
=CH-COOCH
3
. D. CH
3
-COO-CH=CH
2
.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 45: Số đồng phân rượu của rượu butylic bằng:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Nguyễn Thị Hiền
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 46: Trong công nghiệp , glixerin được sản xuất theo sơ đồ sau:

A. Propan Propanol glixerin. B. Propenalyl clorua1,3-đicloPropanol-2
glixerin.
C.Butanaxitbutilic glixerin. C. Metanetan Propan glixerin.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 47: H
2
N-CH
2
-COOH là hợp chất hữu cơ :
A. Đơn chức. B. Tạp chức. C. Đa chức. D. Hôn tạp.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 48: Trong các chất: : C
2
H
4
, C
2
H
5
Cl, CH
3
CHO, C
6
H
12
O
6
, CH

3
COOH, CH
3
OH. Những chất chỉ
tham gia một phản ứng để tạo thành C
2
H
5
OH là:
A. CH
3
CHO, C
6
H
12
O
6
, CH
3
COOH. B. CH
3
OH, C
2
H
4
, C
2
H
5
Cl, CH

3
CHO.
. C. C
6
H
12
O
6
, CH
3
COOH, CH
3
OH. D. C
2
H
4
, C
2
H
5
Cl, CH
3
CHO, C
6
H
12
O
6
.
Hãy chọn đáp án đúng.


Câu 49: Anđehit có tính:
A. Chỉ có tính khử. C. Không có tính khử , không có tính oxihoá.
B. Chỉ có tính oxihoá D. Vừa có tính khử , vừa có tính oxihoá.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 50: Ở điều kiện thường metanol là chất lỏng mặc dù khối lượng phân tử của nó tương đối không
lớn là do:
A. Tạo thành liên hợp phân tử dưới tác dụng của liên kết hiđro.
B. Trong thành phần của metanol có oxi.
C. Độ tan lớn của metanol trong nước .
D. Sự phân li của rượu.
Hãy chọn đáp án đúng.



Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Sở GD-ĐT Thanh hoá Độc lập- Tự do - Hạnh phúc.
Trường THPT Lam Sơn.
-
* ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM MÔN HOÁ LỚP 12 ( Mã 004)
(Thời gian làm bài 60 phút)

Câu1:Trong các chất : C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C

6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
. Những chất tác dụng với CaCO
3
là:
. A. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH. B. CH
3
COOH .
. C. CH
3
COOH, C
6
H
5
OH. D. CH
3
COOH, C

6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu2:Trong các dung dịch chứa từng chất sau : C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
. Những dung
dịch làm đỏ quỳ tím là:

A. CH
3
COOH. B. CH
3
COOH, C
6
H
5
OH.
C. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
NH
2
. D. CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, C
6
H

5
NH
2
.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu3:Trong các chất : C
2
H
5
OH, CH
2
OH-CHOH-CH
2
OH, C
6
H
5
OH, Những chất tác dụng với
Cu(OH)
2
cho dung dịch màu xanh là:
Nguyễn Thị Hiền
A. C
2
H
5
OH, CH
2
OH-CHOH-CH

2
OH. B. C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH.
C. CH
2
OH-CHOH-CH
2
OH. D. C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, CH
2
OH-CHOH-CH
2
OH.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu4:Trong các chất : C

2
H
5
OH, HCOOH, C
6
H
5
OH, CH
3
CHO. Những chất tham gia phản ứng tráng
gương là: A. C
2
H
5
OH, HCOOH. B. HCOOH, CH
3
CHO.
C. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH. D. C
2
H
5
OH, C
6
H

5
OH.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu5:Trong các chất : C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
. Những chất có khả năng tách nước
tạo anken là: A. C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH, CH

3
COOH
C. C
2
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
. D. CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu6: Trong các chất : C
2
H

5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
. Những chất tác dụng với Na là:

A. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH. B. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H

5
OH.
C. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
NH
2
. D. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2

.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu7:Trong các chất : C
2
H
5
NH
2
, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
. Những chất tác dụng với HCl l
à:
. A. C
2
H
5
NH
2
, CH

3
COOH. B. C
2
H
5
NH
2
, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH.
C. C
2
H
5
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
. D. C
6
H
5

OH, C
6
H
5
NH
2
.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu8: Trong các chất : C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
. Những chất tác dụng với NaOH l
à:
A. C
2
H

5
OH, CH
3
COOH. B. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH.
C. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
NH
2
. D. CH
3
COOH, C
6

H
5
OH.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 9: Hợp chất hữu cơ đa chức là những hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có:
A. Một nhóm chức. B. Hai hay nhiều nhóm ch
ức không giống nhau.
. C. Hai nhóm chức. D. Hai hay nhiều nhóm chức giống nhau .
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 10: Ở điều kiện thường phenol là:
A. Chất khí, không màu. B. Chất kết tinh , không màu.
C. Chất lỏng , không màu. D. Chất kết tinh , màu trắng.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu11:Trong các chất : CH
3
NH
2
, CH
3
COOC
2
H
5
, C
2
H
5

OH, C
6
H
5
NH
2
, CH
3
COOH. ở điều kiện thường
những chất ở thể lỏng là: .
. A. CH
3
NH
2
, CH
3
COOH. B. CH
3
NH
2
, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH.
C. CH
3
NH

2
, C
6
H
5
NH
2
. D. C
2
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
, CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
COOH.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 12: Độ rượu là:
A. Khối lượng riêng của rượu.

B. Nhiệt độ sôi của rượu.
C. Số ml rượu etylic có trong 100 ml hôn hợp rượu với nước.
D. Nồng độ phần trăm của rượu etylic trong dung dịch.
Hãy chọn đáp án đúng.

Nguyễn Thị Hiền
Câu 13: Cho 7,8 gam hôn hợp hai rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với
Na thu được 2,24 lít khí H
2
( đktc) . Hai rượu đó là:
.A. C
2
H
5
OH và CH
3
OH. B. C
2
H
5
OHvà C
3
H
7
OH. C. CH
3
OHvà C
3
H
7

OH. D.
C
2
H
5
OHvàC
4
H
9
OH.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu14:Trong các chất : C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
. Những chất tác dụng với dung dịch
Brôm tạo kết tủa trắng là:

A. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH. B. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH.
C. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
NH
2
. D. C

6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu15:Trong các dung dịch chứa từng chất sau : C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
. Những
dung dịch làm xanh quỳ tím là:

A. CH
3
NH
2
. B. CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
.
C. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
NH
2
. D. CH
3
COOH, C

6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 16: Rượu etylic tan vô hạn trong nướcvì:
A. Nó là chất lỏng ở điều kiện thường. B. Nó là chất khí ở điều kiện thường
C. Nó là chất rắn ở điều kiện thường. D. Nó tạo được liên kết hiđro với nước.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 17: Trong các chất C
2
H
5
OH, CH
2
=CH-COOH, CH
3
CHO, HO-CH
2
-CHO, (C
17
H

33
COO)
3
C
3
H
5

.Những chất tác dụng với H
2
là:
A.C
2
H
5
OH, CH
2
=CH-COOH, CH
3
CHO, (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
.

B. CH
2
=CH-COOH, CH
3
CHO, HO-CH
2
-CHO, (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5.

C. C
2
H
5
OH, CH
2
=CH-COOH, HO-CH
2
-CHO, (C
17
H
33
COO)

3
C
3
H
5.

D. CH
3
CHO, HO-CH
2
-CHO, (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5,
C
2
H
5
OH.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 18: Nhiệt độ sôi của các chất : C
4
H

9
OH, HCOOCH
3
, C
2
H
5
COOH. CH
3
COOCH
3
được sắp xếp theo
chiều tăng dần như sau:
A. C
4
H
9
OH< HCOOCH
3
< C
2
H
5
COOH< CH
3
COOCH
3.

B. HCOOCH
3

< C
2
H
5
COOH< CH
3
COOCH
3
< C
4
H
9
OH.
C. CH
3
COOCH
3
< C
2
H
5
COOH< C
4
H
9
OH< HCOOCH
3

D. HCOOCH
3

< CH
3
COOCH
3
< C
4
H
9
OH,< C
2
H
5
COOH.
Hãy chọn đáp án đúng

Câu 19: Trong dãy đồng đẳng của axitcacboxylic no đơn chức, có công thức tổng quát C
n
H
2n+1
COOH
khi n tăng, độ mạnh tính axit:
A. Không đổi. B. Tăng dần.
C. Giảm dần. D. Biến đổi không theo quy luật nào.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 20: Tính axit của các chất: Phenol, o.crezol, o.nitrophenol, axit picric được sắp xếp theo chiều tăng
dần như sau
A. Phenol < o.crezol < o.nitrophenol < axit picric.
B. O.crezol < o.nitrophenol < axit picric <Phenol.
C. O.nitrophenol < axit picric< Phenol < o.crezol.

D. O.crezol < Phenol <o.nitrophenol < axit picric
Hãy chọn đáp án đúng.

Nguyễn Thị Hiền
Câu 21: Độ linh động của nguyên tử hiđro trong nhóm -OH của các phân tử: C
2
H
5
OH, HCOOH,
C
6
H
5
OH, CH
3
COOH được sắp xếp theo chiều tăng dần như sau:
A. C
2
H
5
OH< HCOOH< C
6
H
5
OH< CH
3
COOH B. C
2
H
5

OH<CH
3
COOH< C
6
H
5
OH< HCOOH.
C. C
2
H
5
OH< C
6
H
5
OH< CH
3
COOH< HCOOH. D. C
6
H
5
OH< HCOOH<CH
3
COOH<C
2
H
5
OH.
Hãy chọn đáp án đúng


Câu 22: Tính bazơ của các chất : CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
, CH
3
- NH- CH
3
, NH
3
được sắp xếp
theo chiều tăng dần như sau:
A. CH
3
NH
2
< C
2

H
5
NH
2
< C
6
H
5
NH
2
< CH
3
- NH- CH
3
< NH
3
.
B. C
6
H
5
NH
2
< NH
3
< CH
3
NH
2
< C

2
H
5
NH
2
< CH
3
- NH- CH
3
.
C. C
2
H
5
NH
2
< CH
3
- NH- CH
3
< NH
3
< C
6
H
5
NH
2
< CH
3

NH
2
.
D. CH
3
- NH- CH
3
< CH
3
NH
2
< C
6
H
5
NH
2
< NH
3
< C
2
H
5
NH
2
.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 23: Cho X là CH
3

-CH
2
-CH=CH-COOH. Y là CH
3
-CH

=CH-CH
2
-COOH .
Z là CH
2
=CH-CH
2
-CH
2
-COOH. T là CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-COOH
Độ mạnh tính axit của X,Y,Z,T được sắp xếp theo chiều giảm dần như sau:
A. X>Y>Z>T. B. Y>X>Z>T. C. Z>Y>T>X. D. T>Y>X>Z.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 24: Nguyên nhân gây ra tính bazơ của C
2

H
5
NH
2
là:
A. Do tan nhiều trong nước.
B. Do phân tử bị phân cực.
C. Do cặp electron goữa N và H bị hút mạnh về phía N.
D. Do nguyên tử N còn có cặp electron tự do nên phân tử có thể nhận thêm proton.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 25: Một hợp chất hữu cơ X có tỉ khối hơi đối với H
2
bằng 30. X tác dụng với Na, không tác dụng
với NaOH, không có phản ứng tráng gương, khi oxihoá X bởi CuO đun nóng tạo thành sản có phản ứng
tráng gương. Công thức cấu tạo của X là:
A. C
2
H
5
OH. B. HCOOCH
3.
C. CH
3
COOH. D. CH
3
-CH
2
-CH
2

-OH
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 26: Để trung hoà 6 gam một axitcacboxylic no đơn chức X cần 100ml dung dịch NaOH 1M. Công
thức cấu tạo của X là:
A. C
2
H
5
COOH. B. HCOOH
.
C. CH
3
COOH. D. CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 27: Cho 3,9 gam hôn hợp hai rượu . C
2
H
5
OH và CH
3
OH tác dụng hết với Na có thể thu được thể
tích khí H

2
( đktc) là:
A . 22,4 dm
3
. B. 11,2 dm
3
. C. 1,12 dm
3
. D. 33,6 dm
3
.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 28: Phản ứng este hoá có đặc điểm là:
A. Thuận nghịch. B. Bất thuận nghịch. C. Hoàn toàn. D. Xảy ra đến cùng.
Hãy chọn đáp án đúng.
Câu 29: Số đồng phân rượu của rượu butylic bằng:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 30: Đun hôn hợp gồm 6 gam CH
3
COOH và 9,2 gam C
2
H
5
OH có mặt H
2
SO
4

đặc thu được 6,6 gam
CH
3
COOC
2
H
5
. Hiệu suất phản ứng este hoá là:
A. 10% . B. 50% . C. 75% . D. 100%.
Nguyễn Thị Hiền
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 31: Phản ứng giữa axit và rượu tạo thành este và nước được gọi là phản ứng:
A. Xà phòng hoá. B. Este hoá. C. Hiđrát hoá. D. Thuỷ phân.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 32: Phenol là những hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có:
A. Nhóm cacboxyl liên kết với gốc hiđrocacbon.
B. Nhóm cacbonyl liên kết với gốc hiđrocacbon.
C. Nhóm hiđroxyl liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen.
D. Nhóm amino liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen.
Hãy ch
ọn đáp án đúng.

Câu 33: Trong công nghiệp người ta điều chế CH
3
COOH từ C
2
H
5

OH theo sơ đồ sau:
A. C
2
H
5
OH CH
3
COOH. B. C
2
H
5
OH CH
3
CHO CH
3
COOH.
C. C
2
H
5
OH CH
3
CHO CH
3
COONa CH
3
COOH. D. C
2
H
5

OH CH
2
=CH
2

CH
3
COOH.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 34: Phản ứng giữa este với kiềm tạo thành muối và rượu được gọi là phản ứng:
A. Xà phòng hoá. B. Este hoá. C. Hiđrát hoá. D. Hiđrô hoá.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 35: Mỡ động vật là:
A. Hôn hợp hiđrocácbon ở dạng lỏng.
B. Hôn hợp hiđrocácbon ở dạng rắn.
C. Là este 3 lần este của glixerin và axit béo chủ yếu là axit béo no.
D. Là este 3 lần este của glixerin và axit béo chủ yếu là axit béo không no.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 36: Đun 10,6 gam hôn hợp hai rượu etylic và propylic với H
2
SO
4
đặc ở 170
oc
thu được 4,48lít
anken ( đktc), coi như H=100%. Phần trăm thể tích của C
2

H
4
và C
3
H
6
trong hôn hợp thu được lần lượt
là:
A. 10% và 90%. B. 50% và 50%. C. 75% và 25% D. 100% và 0%.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 37: Tên thường và tên quốc tế của rượu có công thức cấu tạo : CH
3
-CH
2
-CHOH- CH
3
là:
A. Rượu iso-butylic và butanol-2. B. Rượu iso-butylic và butanol-1.
C . Rượu n-butylic và butanol-2. D. Rượu sec-butylic và butanol-2.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 38: Xà phòng là:
A. Muối natri hoặc kali của axit béo. B. Este. C. Glixerin. D. Axit stearic.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 39: Trong các chất: C
2
H
4

O, C
2
H
4
O
2
,C
3
H
4
O, C
3
H
4
O
2
.Chất có phần trăm khối lượng cácbon trong
phân tử lớn nhất là: :
A. C
2
H
4
O. B. C
2
H
4
O
2
. C. C
3

H
4
O. D. C
3
H
4
O
2
.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 40: Trong các chất: : C
2
H
4
, C
2
H
5
Cl, CH
3
CHO, C
6
H
12
O
6
, CH
3
COOH, CH

3
OH. Những chất chỉ
tham gia một phản ứng để tạo thành C
2
H
5
OH là:
Nguyễn Thị Hiền
A. CH
3
CHO, C
6
H
12
O
6
, CH
3
COOH. B. CH
3
OH, C
2
H
4
, C
2
H
5
Cl, CH
3

CHO.
. C. C
6
H
12
O
6
, CH
3
COOH, CH
3
OH. D. C
2
H
4
, C
2
H
5
Cl, CH
3
CHO, C
6
H
12
O
6
.
Hãy chọn đáp án đúng.



Câu 41: Khi thế vào phân tử phenol hoặc anilin thì ưu tiên thế nguyên tử hiđro ở vị trí:
A. o và p. B. m. C. m và p. D. Thế vào nhóm chức -OH hoặc -NH
2
.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 42: X là hợp chất thơm có công thức phân tử C
7
H
8
O. X tác dụng được với Na và NaOH . Công
thức cấu tạo của X là:
A. C
2
H
5
-C
6
H
4
-

OH. B. CH
3
- C
6
H
4
-O


H C.

C
6
H
5
-CH
2
-OH. D. C
6
H
5
-O-CH
3
.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 43: Anđehit có tính:
A. Chỉ có tính khử. C. Không có tính khử , không có tính oxihoá.
B. Chỉ có tính oxihoá D. Vừa có tính khử , vừa có tính oxihoá.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 44: Thuỷ tinh hữu cơ plecxiglat là sản phẩm của phản ứng trùng hợp este:
A. CH
2
=C(CH
3
)-COOCH
3

. B. CH
3
-CH

=CH-COOCH
3
.
C. CH
2
=CH-COOCH
3
. D. CH
3
-COO-CH=CH
2
.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 45: H
2
N-CH
2
-COOH là hợp chất hữu cơ :
A. Đơn chức. B. Tạp chức. C. Đa chức. D. Hôn tạp.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 46: Axit fomic và axit axetic khác nhau ở chô:
A. Phản ứng với bazơ. B. Phản ứng với bạc oxit trong amoniac.
C. Thành phần định tính. D. Khả năng tương tác với các chất vô cơ.
Hãy chọn đáp án đúng.


Câu 47: Trong công nghiệp , glixerin được sản xuất theo sơ đồ sau:
A. Propan Propanol glixerin. B. Propenalyl clorua1,3-đicloPropanol-2
glixerin.
C.Butanaxitbutilic glixerin. C. Metanetan Propan glixerin.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 48: Trong công nghiệp người ta điều chế CH
3
CHO từ C
2
H
2
theo sơ đồ sau:
A. C
2
H
2
 CH
2
=CH
2
 C
2
H
5
OH CH
3
CHO. B. C
2

H
2
 CH
3
CHO.
C. C
2
H
2
 CH
2
=CH
2
 C
2
H
5
Cl CH
3
CHO. D. C
2
H
2
 C
2
H
5
OH CH
3
CHO.

Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 49: Etilenglicol và glixerin đều là:
A. Rượu bậc hai và bậc ba. B. Axit đa chức. C. Rượu đa chức. D. Bazơ hữu cơ.
Hãy chọn đáp án đúng.

Câu 50: Ở điều kiện thường metanol là chất lỏng mặc dù khối lượng phân tử của nó tương đối không
lớn là do:
A. Tạo thành liên hợp phân tử dưới tác dụng của liên kết hiđro.
B. Trong thành phần của metanol có oxi.
C. Độ tan lớn của metanol trong nước .
Nguyễn Thị Hiền
D. Sự phân li của rượu.
Hãy chọn đáp án đúng.
Câu 51: Triglixerit là este 3 lần este của glyxerin. Nếu đun nóng glixerin với hôn hợp 3 axit RCOOH
R
)
COOH và R
))
COOH ( có xúc tác ) thì thu tối đa số triglixerit là:
A. 9 B. 15 C. 18 D. 12
Hãy chọn đáp án đúng.
Câu 52: Khi Clo hoá PVC thu được một loại tơ Clorin chứa 66,67% Clo. Trung bình 1 phân tử Clo tác
dụng với số mắt xích PVC là:
A. 1,5 B. 2 C. 3 D. 4
Hãy chọn đáp án đúng.
Câu 53: Thuỷ phân hợp chất H
2
N - CH
2

- CO - NH - CH - CO - NH - CH - CO - NH - CH
2
-
COOH
. CH
2
- COOH CH
2
- C
6
H
5

Thu được các amino axit nào sau đây:
A. H
2
N - CH
2
- COOH. B. HOOC - CH
2
- CH(NH
2
) - COOH C. C
6
H
5
- CH
2
- CH(NH
2

) -
COOH.
D. Hôn hợp 3 aminoaxit H
2
N-CH
2
-COOH, HOOC-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, C
6
H
5
-CH
2
-CH(NH
2
)-
COOH.
Câu 54: Cho các chất: C
n
H
2n + 1
Cl , C
2
H
5
OSO
3

H, CH
3
- COOC
2
H
5
những chất được coi là este là:
A. C
n
H
2n + 1
Cl . B. C
2
H
5
OSO
3
H. C. CH
3
- COOC
2
H
5
. D. Tất cả các chất trên.
Câu 55: Cho 1,97g fomalin tác dụng với Ag
2
O/NH
3
thì thu được 10,8g bạc. Nồng độ % của anđehit
fomic trong fomalin là: A. 35%, B. 38,07%; C. 40% D. 42%.

Câu 56: Những phản ứng riêng biệt chỉ có trong hoá học hữu cơ là:
A. Phản ứng trùng hợp. B.Phản ứng đồng trùng hợp.
C. Phản ứng nhiệt phân. D. Phản ứng trùng ngưng.
Hãy chỉ ra điểm sai.
Câu 57: Nhóm nguyên tử xác định tính chất đặc trưng của một loại hợp chất hữu cơ được gọi là:
A. Nhóm đồng đẳng. B. Gốc tự do. C. Nhóm chức. D. Bộ phận cấu trúc.
Câu 58: Những hợp chất giống nhau về tính chất và cấu tạo hoá học, nhưng phân tử khác nhau một hay
nhiều nhóm (-CH
2
-) được gọi là:
A. Đồng đẳng. B. Đồng phân. C. Giống nhau. D. Hiđrocacbon.
Câu 59: Cho công thức cấu tạo của hai chất: CH
3
- CH
2
- OH; CH
3
- O -CH
3
, đây là hai chất:
A. Đồng đẳng. B. Đồng phân. C. Xeton. D. Rượu.
Câu 60: Ba dạng đồng phân ( ortho, meta, para) có ở:
A. Phenol. B. Crezol. C. Benzen. D. Etanol.
Câu 61: Trong dãy đồng đẳng của metan không có chất:
A. C
6
H
12
. B. C
40

H
82
. C. CH
3
-CH(CH
3
) -CH
3
. D. CH
3
-C(CH
3
)
2
- CH
3

Câu 62: Các chất ( ghi ở cột bên phải ) thuộc loại chất hữu cơ nào (ghi ở cột bên trái).
1. Ankan a. Xiclohexan
2. Anken b. Axetilen
3. Ankin c. Iso butan
4. Aren d. Isopren
5. Xicloankan e. Xilen
6. Đien g. 2-metyl propilen
Câu 63: Các chất ( ghi ở cột bên phải ) thuộc loại chất hữu cơ nào (ghi ở cột bên trái).
1. Rượu a. Anilin
2. Phenol b. Propanal
3. Anđehit c. Etilen glicol
4. Xeton d. Crezon
5. Amin e. Axeton

Câu 64: Công thức chung của rượu no đơn chức là;
A. C
n
H
2n
OH B. (CH
3
)
n
OH C. R
n
(OH)
m
D. C
n
H
2n + 2
O
Câu 65: Số đồng phân tương ứng với các hợp chất thơm có công thức phân tử : C
7
H
8
; C
8
H
10
; C
9
H
12


C
7
H
8
O lần lượt là: A. 1, 3, 5, 7. B. 1, 2, 3, 4. C. 1, 4, 8, 5. D. 2, 4, 6, 8.
Nguyễn Thị Hiền
Câu 66: Nhỏ vài giọt quỳ tím vào dung dịch etanol , dung dịch thu được có màu:
A. Xanh B. Tím C. Đỏ D. Không màu
Câu 67: Trong dãy điện hoá của các kim loại, kim loại có tính khử mạnh nhất là:
A. K B. Au C. Al D. Na.
Câu 68: Trong dãy điện hoá của các kim loại, kim loại có tính khử yếu nhất là:
A. K B. Au C. Ag D. Hg.
Câu 69: Trong dãy điện hoá của các kim loại, kim loại dễ bị oxi hoá nhất là:
A. K B. Au C. Al D. Na.
Câu 70: Trong dãy điện hoá của các kim loại, kim loại khó bị oxi hoá nhất là:
A. K B. Au C. Al D. Na.
Câu 71: Trong dãy điện hoá của các kim loại, ion kim loại có tính oxi hoá mạnh nhất là:
A. K
+
B. Au
3+
C. Al
3+
D. Na
+
.
Câu 72: Trong dãy điện hoá của các kim loại, ion kim loại có tính oxi hoá yếu nhất là:
A. K
+

B. Au
3+
C. Ag
+
D. Hg
2+
.
Câu 73: Trong dãy điện hoá của các kim loại, ion kim loại dễ bị khử nhất là:
A. K
+
B. Au
3+
C. Al
3+
D. Na
+
.

Câu 74: Trong dãy điện hoá của các kim loại, ion kim loại khó bị khử nhất là:
A. K
+
B. Au
3+
C. Al
3+
D. Na
+
.
Câu 75: Cho Cu vào dung dịch FeCl
3

sẽ:
A. Không có phản ứng xảy ra. B. Có phản ứng xảy ra. C. Không xác định được.
Câu 76: Cho Cu vào dung dịch FeCl
2
sẽ:
A. Không có phản ứng xảy ra. B. Có phản ứng xảy ra. C. Không xác định được.
Câu 77: Trong dãy điện hoá của kim loại cặp oxi hoá -khử Fe
3+
/Fe
2+
đứng trước cặp Ag
+
/Ag. Khi trộn
dung dịch AgNO
3
với dung dịch Fe(NO
3
)
2
sẽ:
A. Không có phản ứng xảy ra. B. Có phản ứng xảy ra. C. Không xác định được.
Câu 78: Biết Mn khử được H
+
thành H
2
nên cặp oxi hoá-khử Mn
2+
/Mn và cặp oxi hoá-khử 2H
+
/H

2

vị trí. A. Mn
2+
/Mn đứng trước 2H
+
/H
2
. B. Mn
2+
/Mn đứng sau 2H
+
/H
2
.
C.Mn
2+
/Mn xếp ngang với 2H
+
/H
2
D. Không xác định được.






Sở GD-ĐT Thanh Hoá Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Trường THPT Lam sơn . Độc lập- tự do - hạnh phúc.

* *
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM MÔN HOÁ LỚP 12
Câu

Mã 001 Mã 002 Mã 003 Mã 004
1
B B D B
2
D B C A
3
B A D C
4
A D D B
5
D C D A
6
A C B B
7
C B A C
8
B C A D
9
A B C D
10
C D C B
11
D C B D
12
B D D C
13

D B B A
14
C C A D
Nguyễn Thị Hiền
15
D B A A
16
C D C D
17
D B B B
18
C A D D
19
D A B C
20
B C D D
21
B B C C
22
D A D B
23
B D C B
24
D B B D
25
C D B D
26
A C B C
27
C D D C

28
A C C A
29
C D A C
30
B B D C
31
A D B B
32
C B B C
33
B D C A
34
A A A A
35
C C C C
36
A A A B
37
B C C D
38
A A A A
39
B C C C
40
C B B D
41
B A A A
42
C A C B

43
D B B D
44
D A A A
45
A B C B
46
D C B B
47
C D B B
48
A D D B
49
B C D C
50
B A A A





Ngày tháng năm
Tiết 34: KIỂM TRA VIẾT

Đề bài:
Câu1: Hãy viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử sau đây:
N
2
, HCl , SO
2

, HNO
3
, PCl
5
.
Câu 2: Dựa trên lí thuyết lai hoá các obitan nguyên tử , mô tả sự hình thành liên kết
trong các phân tử: BCl
3
, CO
2
, NH
3
. Biết phân tử BCl
3
có hình tam giác đều

, phân tử
CO
2
có dạng đường thẳng, phân tử NH
3
có góc liên kết là 107
0
.
Câu 3: Cho 28,4 gam hôn hợp gồm hai muối cacbonat của hai kim loại thuộc hai chu
kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl , thu được 6,72 lít khí
(ĐKTC) và m gam muối clorua.

×