Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

trắc nghiệm môn sinh lú bệnh miễn dịch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.79 KB, 26 trang )

CHỈ NG KHẠI NIÃÛM C BA NÅ Å Í
Cáu 1. Quan niãûm ca y hc Trung qúc cho r òngà (1) Bãûnh l do máút cán
b òng ám dỉång, ng hnh. à (2) Chëu nh hỉåíng ca thuút Thiãn âëa vản
váût nháút thãø. (3) Ngun nhán do näüi thỉång ho ûc ngoải cm.à
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
Cáu 2. äng y cho r òng cạc ngun nhán bãn trong gáy bãûnh l à (1) Trảng
thại tám l thại quạ (2) Lủc t (Phong, hn, thỉí, tháúp, tạo, ha). (3)
Tháút tçnh (h, näü, ại, äú, lảc, t ng, bi) .à
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
Cáu 3. Ạp dủng trë liãûu theo äng (1) Dỉûa vo l lûnû sinh kh õc cầ
ám dỉång, ng hnh. (2) Nãúu hỉ chỉïng thç bäø, thỉûc chỉïng thç t. (3)
Nh òm láûp lải cán b òng ám dỉång cho cå thã.øà à
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
Cáu 4. Y hc ÁÁn âäü cäø âải chëu nh hỉåíng (1) Thuút báút kh tri. (2)
Thuút ln häưi. (3) Cho âiãưu trë bãûnh khäng quan trng b òng diãût dủc.à
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)


E. (1), (2) v (3)
Cáu 5. Hippocrate (1) Quan niãûm hoảt âäüng säúng ca cå thãø dỉûa trãn cå
såí ca 4 thãø dëch. (2) Cho r òng sỉû tạc âäüng qua lải ca 4 thãø dëch là
nãưn tng ca sỉïc khe v ngun nhán ca bãûnh táût. (3) Quan niãûm âọ
thiãúu cå såí khoa hc nhỉng lải l mäüt tiãún bäü so våïi thåìi âải ca äng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
Cáu 6. Phạt biãøu: "Sỉû hoảt âäüng khäng bçnh thỉåìng ca tãú bo l
ngưn gäúc ca bãûnh táût" (1) L phạt biãøu ca Pauling vãư bãûnh l
phán tỉí. (2) L phạt biãøu ca Wirchov vãư bãûnh hc tãú bo. (3) Thuút
náưy qn máút con ngỉåìi täøng thãø.
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
Cáu 7. Thuút tháưn kinh lûn trong bãûnh l hc (1) Cho bãûnh l do räúi
loản hoảt âäüng phn xả ca hãû tháưn kinh (2) Â tuût âäúi họa vai tr
ca v no. (3) Â cn tråí nhỉỵng nghiãn cỉïu phạt triãøn cạc ngnh hc
khạc.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaỡ (3)
D. (2) vaỡ (3)
E. (1), (2) vaỡ (3)
Cỏu 8. Theo thuyóỳt phỏn tỏm hoỹc cuớa Freud (1) Cho bóỷnh laỡ saớn phỏứm
cuớa mọỹt sổỷ dọửn eùp cuớa yù thổùc lón trón tióửm thổùc. (2) Bóỷnh laỡ do

nhổợng bióứu hióỷn cuớa baớn n ng chóỳt (Thanatos) tổỡ trong tióửm thổùc ra bón
ngoaỡi. (3) Thổồỡng thóứ hióỷn bóỷnh qua nhổợng haỡnh vi sai laỷc, giỏỳc mồ.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaỡ (3)
D. (2) vaỡ (3)
E. (1), (2) vaỡ (3)
Cỏu 9. ióửu trở bóỷnh theo Freud laỡ phaới : (1) Giaới dọửn eùp (deùpression). (2)
Chuyóứn nhổợng dọửn eùp tổỡ tióửm thổùc thaỡnh yù thổùc. (3) B ũng phổồng
phaùp phỏn tỏm hoỹc (psychanalyse)
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaỡ (3)
D. (2) vaỡ (3)
E. (1), (2) vaỡ (3)
Cỏu 10. Phaới quan nióỷm trong con ngổồỡi : (1) Coù sổỷ thọỳng nhỏỳt giổợa nọỹi
vaỡ ngoaỷi mọi. (2) Coù thọỳng nhỏỳt nhổng vỏựn mỏu thuỏứn (3) Muọỳn tọửn taỷi
cồ thóứ phaới thờch nghi.
Quan nióỷm nhổ vỏỷy giuùp cho ngổồỡi thỏửy thuọỳc coù thaùi õọỹ xổớ lyù
õuùng õọỳi vồùi bóỷnh.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaỡ (3)
D. (2) vaỡ (3)
E. (1), (2) vaỡ (3)
Cỏu 11. Quan nióỷm bóỷnh coù tờnh chỏỳt cuớa mọỹt cỏn b ũng mồùi keùm
bóửn seợ dỏựn õóỳn thaùi õọỹ õuùng cuớa ngổồỡi thỏửy thuọỳc laỡ (1) Xem
troỹng cọng taùc phoỡng bóỷnh. (2) Tọn troỹng cỏn b ũng sinh lyù, can thióỷp õóứ
nhanh choùng phaù vồợ cỏn b ũng bóỷnh lyù theo hổồùng coù lồỹi cho cồ thóứ. (3)
Baớo vóỷ khaớ n ng thờch nghi cuớa cồ thóứ.

A. (1)
B. (2)
C. (1) vaỡ (3)
D. (2) vaỡ (3)
E. (1), (2) vaỡ (3)
Cỏu 12. Quan nióỷm bóỷnh giồùi haỷn khaớ n ng thờch nghi cuớa cồ thóứ seợ
dỏựn õóỳn thaùi õọỹ õuùng cuớa ngổồỡi thỏửy thuọỳc laỡ (1) Xem troỹng cọng
taùc phoỡng bóỷnh. (2) Haỷn chóỳ hióỷn tổồỹng huớy hoaỷi bóỷnh lyù, t ng cổồỡng
phoỡng ngổỷ sinh lyù. (3) Baớo vóỷ khaớ n ng thờch nghi coù haỷn cuớa cồ thóứ.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaỡ (3)
D. (2) vaỡ (3)
E. (1), (2) vaỡ (3)
Cỏu 13. Quan nióỷm bóỷnh haỷn chóỳ sinh hoaỷt bỗnh thổồỡng seợ dỏựn õóỳn
thaùi õọỹ õuùng cuớa ngổồỡi thỏửy thuọỳc laỡ (1) ỷt n ỷng cọng taùc phoỡng
chäúng cạc bãûnh cọ tênh cháút x häüi. (2) Nhanh chọng âiãưu trë tr bãûnh
nhán vãư sinh hoảt bçnh thỉåìng såïm (3) Ỉu tiãn âiãưu trë bo täưn.
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
Cáu 14. Män hc nghiãn cỉïu vãư ngun nhán gáy bãûnh, âiãưu kiãûn phạt
sinh bãûnh l (1) Bãûnh ngun hc. (2) Bãûnh sinh hc. (3) Cọ vai tr quan
trng quút âënh sỉû chênh xạc ca phỉång phạp âiãưu trë v sỉû â ûc hiãû
ca biãûn phạp ng n ngỉìa.à
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)

D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
Cáu 15. Khại niãûm cọ tênh cháút ton diãûn trong bãûnh ngun hc (1)
Nhçn nháûn cọ mäúi quan hãû giỉỵa ngun nhán v âiãưu kiãûn gáy bãûnh. (2)
Nhçn nháûn táưm quan trng v vë trê nháút âënh trong quạ trçnh gáy bãûnh
ca ngun nhán, âiãưu kiãûn, thãø tảng. (3) Thãø hiãûn qua quy lût nhán qu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
Cáu 16. Quan niãûm khoa hc vãư bãûnh ngun s dáùn âãún sỉû têch cỉûc
ca cäng tạc âiãưu trë v dỉû phng. ọ lì (1) Ngỉìa ngun nhán, giåïi
hản tạc dủng ca âiãưu kiãûn, t ng cỉåìng hoảt âäüng täút ca thãø tảng.à
(2) Ạp dủng phỉång chám phng bãûnh trong âiãưu trë. (3) Bo vãû kh n ngà
thêch nghi ca cå thãø âãún mỉïc täúi âa.
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
Cáu 17. Trong âiãưu trë hc (1) Âiãưu trë ngun nhán l täút nháút. (2) Phi
nghiãn cỉïu vãư cå chãú phạt sinh, phạt triãøn, tiãún triãøn v kãút thục ca
bãûnh. (3) Âiãưu trë theo cå chãú bãûnh sinh cng giụp êch nhiãưu (khi khäng
biãút ngun nhán).
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)

Cáu 18. Trong bãûnh sinh hc, vai tr ca úu täú bãûnh ngun (1) Ráút
quan trng trong mi kháu ca bãûnh. (2) Ráút quan trng trong diãùn tiãún
ca bãûnh. (3) Ty thüc cỉåìng âäü, thåìi gian, vë trê.
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
RÄÚI LOẢN CHUØN HOẠ GLUCIDE
Cáu 1. Hả glucose mạu (1) Khi glucose mạu gim tháúp mäüt cạch báút
thỉåìng. (2) Khi glucose mạu gim dỉåïi 80mg%. (3) V chè cọ nghéa khi
chụng âi km våïi nhỉỵng dáúu chỉïng lám sng â ûc trỉngà .
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
Cáu 2. Trong âọi di ngy, hả glucose mạu cọ biãøu hiãûn lám sng
trung bçnh sau (1) 40 ngy (2) 50 ngy). (3) Do kiãût cå cháút cáưn cho sỉû tán
sinh âỉåìng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
Cáu 3. Hả glucose mạu ngun nhán tỉì gan l do (1) Gim dỉû trỉỵ
glycogne trong gan. (2) Gim tiãút glucose tỉì gan vo mạu. (3) Gim tảo
glucose tỉì cạc ngưn khạc.
A. (1)
B. (2)

C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
Cáu 4. Hả glucose mạu ngun nhán tỉì tháûn, cå chãú l do (1) Glucose
mạu vỉåüt quạ ngỉåỵng tháûn. (2) Thiãúu báøm sinh men phosphatase åí äúng
tháûn. (3) Gáy máút glucose qua nỉåïc tiãøu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
Cáu 5. Trong pháùu thût c õt b dả dy, hả glucose mạu l dồ (1)
Thỉïc n xúng rüt nhanh.à (2) T ng insuline chỉïc n ng.à à (3) V t ng oxy họầ
glucose trong tãú bo.
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
Cáu 6. Hả glucose mạu trong thiãøu n ng tuún n, cå chãú l dồ (1)
Gim ACTH. (2) Gim TSH. (3) Gim GH.
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
Cáu 7. Triãûu chỉïng ca hả glucose mạu trong giai âoản âáưu ch úu
l do (1) Räúi loản hoảt âäüng ca hãû tháưn kinh trung ỉång. (2) Hãû giao
cm bë kêch thêch gáy t ng tiãút catẹcholamine.à (3) vç gim näưng âäü glucose 6
phosphate trong tãú bo.

A. (1)
B. (2)
C. (1) vaỡ (3)
D. (2) vaỡ (3)
E. (1), (2) vaỡ (3)
Cỏu 8: Hóỷ phoù giao caớm seợ bở kờch thờch khi glucose maùu (1) Giaớm dổồùi
0.5g/l. (2) Giaớm dổồùi 0.3g/l. (3) Khi õoù seợ gỏy t ng nhởp tim vaỡ loaỷn nhởp.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaỡ (3)
D. (2) vaỡ (3)
E. (1), (2) vaỡ (3)
Cỏu 9: Bióứu hióỷn cuớa haỷ glucose maùu trong giai õoaỷn mỏỳt buỡ laỡ do: (1)
Tọứn thổồng haỡnh naợo. (2) Tọứn thổồng voớ naợo. (3) Dỏựn õóỳn nhổợng rọỳi
loaỷn vóử caớm giaùc, ngọn ngổợ, vỏỷn õọỹng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaỡ (3)
D. (2) vaỡ (3)
E. (1), (2) vaỡ (3)
Cỏu 10: Trong haỷ glucose maùu giai õoaỷn mỏỳt buỡ coù bióứu hióỷn lióỷt nổớa
ngổồỡi (1) keỡm dỏỳu tọứn thổồng boù thaùp, Babinski (+). (2) Khọng keỡm dỏỳu
tọứn thổồng boù thaùp, Babinski (-). (3) Nóỳu õióửu trở kởp thồỡi seợ khoới vaỡ
khọng õóứ laỷi di chổùng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaỡ (3)
D. (2) vaỡ (3)
E. (1), (2) vaỡ (3)
Cỏu 11: Yóỳu tọỳ di truyóửn trong õaùi õổồỡng type I (1) ổồỹc quy õởnh bồới

mọỹt ho ỷc nhióửu gen. (2) Coù mọỳi quan hóỷ vồùi MHC trón nhióựm s ừc thóứ
sọỳ 6. (3) Giaới thờch nhổợng õaùp ổùng mióựn dởch lóỷch laỷc trón bóỷnh nhỏn
õaùi õổồỡng.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaỡ (3)
D. (2) vaỡ (3)
E. (1), (2) vaỡ (3)
Cỏu 12: Yóỳu tọỳ mọi trổồỡng trong õaùi õổồỡng type I õổồỹc õóử cỏỷp nhióửu
nhỏỳt laỡ bở nhióựm caùc virus sinh õaùi õổồỡng aùi tuỷy taỷng, b ũng cồù laỡ:
(1) Xuỏỳt hióỷn cuớa bóỷnh õaùi õổồỡng chởu aớnh hổồớng theo muỡa (2) Giaới
phỏứu bóỷnh phaùt hióỷn hỗnh aớnh vióm õaớo virus (3) Moojt sọỳ virus coù khaớ
n ng phaù huớy tóỳ baỡo bóta tuyóỳn tuỷy trong mọi trổồỡng nuọi cỏỳy.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaỡ (3)
D. (2) vaỡ (3)
E. (1), (2) vaỡ (3)
Cỏu 13: Yóỳu tọỳ mióựn dởch (1) Lión quan õaùi õổồỡng type I qua õaùp ổùng tổỷ
mióựn sau nhổợng taùc õọỹng cuớa yóỳu tọỳ mọi trổồỡng. (2) Lión quan vồùi õaùi
õổồỡng type I qua rọỳi loaỷn õaùp ổùng mióựn dởch trung gian tóỳ baỡo (3) aùp
ổùng phaới rỏỳt maỷnh .
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaỡ (3)
D. (2) vaỡ (3)
E. (1), (2) v (3)
Cáu 14: Bãûnh l tỉû miãùn åí âo tủy gáy âại âỉåìng type I (1) Diãùn tiãún
cháûm nhỉng liãn tủc, cọ thãø bo vãû sục váût thê nghiãûm b òng cạc phỉångà
phạp miãùn dëch. (2) Diãùn tiãún nhanh nhỉng khäng liãn tủc nãn cọ thãø

khäúng chãú âỉåüc. (3) L cå såí cho viãûc âiãưu trë âại âỉåìng b òng liãû
phạp miãùn dëch.
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
Cáu 15: úu täú mäi trỉåìng trong âại âỉåìng type II (1) Liãn quan våïi tøi,
âäü bẹo phç, êt hoảt âäüng thãø lỉûc (2) Liãn quan våïi nhiãùm virus v âäüc
täú thỉïc nà (3) v cọ tênh quút âënh trong sỉû xút hiãûn ca bãûnh.
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
Cáu 16: Triãûu chỉïng gan nhiãùm måỵ trong âại âỉåìng cå chãú l do (1)
T ng tiãu måỵ.à (2) T ng tảo måỵ.à (3) gáy têch tủ tải gan
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
Cáu 17: Triãûu chỉïng âại nhiãưu trong âại âỉåìng l (1) Do âa niãûu tháøm
tháúu. (2) Do háûu qu ca t ng glucose mạu trỉåìng diãùn.à (3) gáy máút nỉåïc
v âiãûn gii.
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)

Cáu 18: Biãún chỉïng nhiãùm trng trong âại âỉåìng l do (1) Gim sỉïc
âãư khạng. (2) Gim kh n ng tảo khạng thãø v thỉûc bo.à (3) thỉåìng
g ûp l lao phäøi.à
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
RÄÚI LOẢN CHUØN HOẠ LIPID
Cáu 1: Vãư vai tr ca lipid, cạc nháûn âënh sau âáy l âụng, trỉì:
A. Cung cáúp 25-30% n ng lỉåüng cå thãø.à
B. L ngưn n ng lỉåüng dỉû trỉí låïn nháút trong cå thãø.à
C. Tham gia cáúu trục mng tãú bo.
D. Lỉåüng måỵ thay âäøi theo tøi v giọi.
E. Mi trỉåìng håüp cå thãø phi t ng âäút lipid âãưu lng phê .à
Cáu 2: Vãư nhu cáưu lipid, cạc nháûn âënh sau âáy l âụng, trỉì:
A. Phi â cạc axit bẹo chỉa bo ho.
B. Axit linoleic l axit bẹo khäng thãø thiãúu.
C. Lipid thỉûc váût chỉïa nhiãưu axit bẹo chỉa bo ho hån lipid âäüng
váût.
D. Axit bẹo chỉa bo ho gáy t ng cholesterol mạu.à
E. Khun nãn dng nhiãưu lipid thỉûc váût hån lipid âäüng váût.
Cáu 3: Vãư bẹo phç, cạc nháûn âënh sau âáy âụng, trỉì:
A. L tçnh trảng têch måỵ quạ mỉïc bçnh thỉåìng trong cå thãø.
B. Måỵ têch lải ch úu dỉåïi dảng tryglycerid trong mä måỵ.
C. Âỉåüc âạnh giạ theo cäng thỉïc khäng phủ thüc lám sng.
D. Cäng thỉïc tênh chè säú khäúi cå thãø giụp âạnh giạ bẹo phç.
E. Cäng thỉïc Lorentz giụp âạnh giạ bẹo phç
Cáu 4: Theo khuún cạo ca täø chỉïc y tãú thãú giåïi, gi l bẹo phç khi
chè säú khäúi cå thãø åí ngỉåìi trỉåíng thnh:

A. > 23
B. > 24
C. > 25
D. > 26
E. > 27
Cáu 5: Theo khuún cạo ca täø chỉïc y tãú thãú giåïi, gi l gáưy khi chè
säú khäúi cå thãø åí ngỉåìi trỉåíng thnh:
A. < 18
B. < 18,5
C. < 19
D. < 19,5
E. < 20
Cáu 6: Vãư bẹo phç, cạc nháûn âënh sau âáy âụng, trỉì:
A. Cọ t lãû cao tải cạc nỉåïc phỉång Táy do chãú âäü n thỉìa n ngà à
lỉåüng.
B. Do thọi quen n nhiãưu ca cạ nhán.à
C. Do täøn thỉång c ûp nhán bủng giỉỵa tải vng dỉåïi âäưi.à
D. Do t ng hoảt giao cm.à
E. Do mäüt säú räúi loản näüi tiãút.
Cáu 7: Vãư bẹo phç måïi xy ra åí ngỉåìi trỉåíng thnh, cạc nháûn âënh sau
âáy âụng, trỉì:
A. Ch úu do t ng kêch thỉåïc tãú bo måỵ.à
B. Khi bẹo phç âãún mäüt mỉïc nháút âënh thç cọ t ng säú lỉåüng tãúà
bo måỵ.
C. Måỵ têch lải ch úu dỉåïi dảng triglycerid.
D. Liãn quan ch úu âãún cạc úu täú mäi trỉåìng.
E. Khọ âiãưu trë.
Cáu 8: Vãư bẹo phç xy ra tỉì nh, cạc nháûn âënh sau âáy âụng, trỉì:
A. Ch úu do t ng kêch thỉåïc tãú bo måỵ.à
B. Måỵ têch lải ch úu dỉåïi dảng triglycerid.

C. Liãn quan ch úu âãún cạc úu täú di truưn.
D. Liãn quan âãún cạc úu täú mäi trỉåìng.
E. Khọ âiãưu trë.
Cáu 9: Têch måỵ củc bäü ch úu do räúi loản sỉû phán bäú måỵ thỉåìng g ûpà
hån trong loải bẹo phç:
A. Xy ra tỉì nh.
B. Måïi xy ra åí ngỉåìi trỉåíng thnh.
C. Do di truưn.
D. Do n nhiãưu.à
E. Do räúi loản näüi tiãút.
Cáu 10: Häüi chỉïng di truưn xy ra åí nam giåïi gáy bẹo phç åí thán, km
nhỉåüc n ng sinh dủc nhỉng trê lỉûc váùn bçnh thỉåìng gi l: à
A. Häüi chỉïng Prader Willi.
B. Häüi chỉïng Laurence-Män-Biedl.
C. Häüi chỉïng Ahlstrom.
D. Häüi chỉïng Cohen.
E. Häüi chỉïng Carenter.
Cáu 11: Cạc räúi loản do háûu qu ca bẹo phç sau âáy l âụng, trỉì:
A. Gim nhảy cm ca receptor âäúi våïi insulin cọ thãø dáùn âãún
bãûnh âại âỉåìng.
B. Xå vỉỵa âäüng mảch cọ thãø âáùn âãún bãûnh tim mảch.
C. T ng androgen åí nỉỵ giåïi gáy räúi loản näüi tiãút.à
D. T ng quạ trçnh thäng khê nhỉ trong häüi chỉïng Pickwick.à
E. Âau khåïp do vi cháún thỉång.
Cáu 12: Thäng säú vãư mạu cọ giạ trë lám sng låïn nháút trong tiãn lỉåüng
t ng nguy cå xå vỉỵa âäüng mảch l:à
A. T ng triglycerid .à
B. T ng cholesterol.à
C. T ng LDL.à
D. T ng cholesterol trong LDL.à

E. T ng lipçd. à
Cáu 13: Thäng säú vãư mạu cọ giạ trë lám sng låïn nháút trong tiãn lỉåüng
gim nguy cå xå vỉỵa âäüng mảch l:
A. T ng hảt dỉåỵng tráúp.à
B. T ng VLDL.à
C. T ng IDL.à
D. T ng LDL.à
E. T ng HDL.à
Cáu 14: Huút thanh ln ln trong (khäng bë âủc) khi cọ t ng loảià
lipoprotein:
A. Tp I.
B. Tp IIa.
C. Tp Iib.
D. Tp IV.
E. Tp V.
Cáu 15: Trong lipoprotein mạu, t ng thnh pháưn no sau âáy dãù gáy âủcà
huút thanh nháút:
A. Triglycerid.
A. Phosholipid.
C. Chlesterol.
D. Protein.
E. Apo protein.
Cáu 16: Cå chãú t ng lipoprotein mạu tiãn phạt sau âáy l âụng, trỉì:à
A. Do di truưn.
B. T ng LDL receptor âäúi våïi cholesterol.à
C. Gim men lipoprotein lipase.
D. Gim Apo CII.
E. Gim men HTCL.
Cáu 17: Vai tr ca lipoprotein(a):
A. Váûn chuøn tryglycerid tỉì rüt âãún gan.

B. Váûn chuøn tryglycerid tỉì gan vo mạu.
C. Váûn chuøn cholẹ terol âãún tã bo tiãu thủ.
D. Váûn chuøn cholesterol tỉì tãú bo ngoải vi vãư gan.
E. Chỉa r, nhỉng khi t ng thç cọ liãn quan âãún chỉïng xå vỉỵa âäüngà
mảch.
.
RÄÚI LOẢN CHUØN HOẠ PROTID
Cáu 1: Vãư vai tr ca protid, cạc nháûn âënh sau âáy l âụng, trỉì:
A. Cung cáúp 10-15% n ng lỉåüng cå thãø.à
B. Mi trỉåìng håüp cå thãø phi t ng âäút protid âãưu lng phê ho ûcà à
báút â õc dé à
C. Khäng tham gia cáúu trục tãú bo.
D. Mang m thäng tin di truưn.
E. Bn cháút ca khạng thãø.
Cáu 2: Vãư säú lỉåüng protid, cạc nháûn âënh sau âáy l âụng, trỉì:
A. Tr em cọ nhu cáưu vãư protid (g protid/kg thãø trng) cao hån ngỉåìi
låïn.
B. Thiãúu n ng lỉåüng lm cho cå thãø dãù thiãúu protid hån.à
C. Gim nhu cáưu trong säút.
D. T ng nhu cáưu trong suy gan.à
E. Gim nhu cáưu trong suy tháûn.
Cáu 3: Vãư cháút lỉåüng protid, cạc nháûn âënh sau âáy l âụng, trỉì:
A. Phi â cạc axit amin cáưn thiãút.
B. Arginin l axit amin cáưn thiãút âäúi våïi tr em.
C. Protid âäüng váût chỉïa nhiãưu axit amin cáưn thiãút hån protid thỉûc váût.
D. Protid thỉûc váût thỉåìng thiãúu lysin, methionin v tryptophan.
E. Khun chè nãn dng protid âäüng váût.
Cáu 4: Vãư chuøn hoạ protid, cạc nháûn âënh sau âáy l âụng, trỉì:
A. Axit amin âỉåüc háúp thu nhanh tải tạ trng v häøng trng, cháûm
tải häưi trng.

B. Cọ 5 cå chãú háúp thu khạc nhau theo 5 nhọm axit amin.
C. Cå chãú háúp thu theo nhọm gii thêch âỉåüc räúi loản tại háúp thu
cystin, arginin, lysin v ornithin trong chỉïng cystin niãûu.
D. Tr bụ mẻ khäng thãø háúp thu immunoglobulin trong sỉỵa.
E. Mäüt säú ngỉåìi cọ thãø do t ng tênh tháúm tải lng rüt â âãø ltà
qua cạc chùi polypeptid dáùn âãún tçnh trảng dë ỉïng thỉïc n.à
Cáu 5: Vãư cán b òng nitå, cạc nháûn âënh sau âáy âụng, trỉì:à
A. Trung bçnh cỉï 6,25g protid giạng hoạ tảo ra 1g nitå.
B. Táút c nitå âỉåüc bi tiãút dỉåïi dảng urã trong nỉåïc tiãøu.
C. ngỉåìi bçnh thỉåìng, khi n quạ nhiãưu protid thç cạc axit amin thỉìÍ à
bë khỉí amin räưi thi âãø duy trç cán b òng nitå.à
D. Cán b òng nitå ám tênh khi t ng dë hoạ protid.à à
E. Cán b òng nitå dỉång tênh khi cå thãø âang phạt triãøn.à
Cáu 6: Thnh pháưn protid huút tỉång m tãú bo cå thãø trỉûc tiãúp tiãu thủ
l:
A. Albumin.
B. Globulin.
C. Fibrinogen.
D. Axit amin.
E. Protein ti.
Cáu 7: Chỉïng t ng axit amin niãûu no sau âáy chè xy ra cho mäüt axit amin:à
A. Cystin niãûu.
B. Histidin niãûu
C. Aminoglycin niãûu.
D. Bãûnh Harnup.
E. Häüi chỉïng Fanconi.
Cáu 8: Chỉïng t ng axit amin niãûu no sau âáy xy ra cho mi axit amin:à
A. Cystin niãûu.
B. Histidin niãûu
C. Aminoglycin nióỷu.

D. Bóỷnh Harnup.
E. Họỹi chổùng Fanconi.
Cỏu 9: Vóử caùc cồ chóỳ gỏy t ng axit amin nióỷu, caùc nhỏỷn õởnh sau õỏy laỡ
õuùng, trổỡ:
A. Caùc receptor õọỳi vồùi axit amin bở baớo hoaỡ.
B. Caùc receptor õọỳi vồùi axit amin bở thay õọứi cỏỳu truùc.
C. Caùc receptor õọỳi vồùi axit amin bở rọỳi loaỷn chổùc n ng.
D. Coù chỏỳt caỷnh tranh g ừn vồùi caùc receptor.
E. Do cỏửu thỏỷn õóứ loỹt qua axit amin.
Cỏu 10: Caùc nhỏỷn õởnh sau õỏy vóử vai troỡ cuớa protid huyóỳt tổồng laỡ õuùng,
trổỡ:
A. Laỡ mọỹt daỷng protid dổỷ trổớ.
B. Laỡ baớn chỏỳt cuớa tỏỳt caớ caùc loaỷi hormon vaỡ khaùng thóứ.
C. Tham gia õióửu hoaỡ cỏn b ũng toan-kióửm.
D. Tham gia cồ chóỳ chọỳng nhióựm truỡng.
E. Tham gia cồ chóỳ õọng maùu.
Cỏu 11: Giaớm protid huyóỳt tổồng gỏy phuỡ theo cồ chóỳ :
A. T ng aùp lổỷc thuyớ tộnh trong mao maỷch.
B. T ng tờnh thỏỳm thaỡnh mao maỷch.
C. T ng aùp lổỷc thỏứm thỏỳu ngoaỷi baỡo.
D. Giaớm aùp lổỷc keo maùu.
E. Caớn trồớ tuỏửn hoaỡn baỷch huyóỳt.
Cỏu 12: Caùc nhỏỷn õởnh vóử phuỡ do giaớm protid huyóỳt tổồng sau õỏy laỡ õuùng,
trổỡ:
A. Phuỡ toaỡn thỏn.
B. Phuỡ tờm roợ.
C. Phuỡ coù dỏỳu ỏỳn loợm roợ.
D. Phuỡ khọng theo tổ thóỳ.
E. Phuỡ khọng giaớm khi nghố ngồi.
Cỏu 13: Phuỡ b ừt õỏửu roợ trón lỏm saỡng khi nọửng õọỹ albumin maùu giaớm

õóỳn mổùc:
A. Dổồùi 40g/L.
B. Dổồùi 35g/L.
C. Dổoùi 30g/L.
D. Dổồùi 25g/L.
E. Dổồùi 20g/L.
Cỏu 14: Caùc nhỏỷn õởnh sau õỏy vóử giaớm protid huyóỳt tổồng laỡ õuùng, trổỡ:
A. Mỏỳt protid qua õổồỡng tióu hoaù trong bóỷnh vióm ruọỹt xuỏỳt tióỳt.
B. Mỏỳt protid qua nổồùc tióứu trong họỹi chổùng thỏỷn hổ.
C. Mỏỳt protid qua da trong boớng.
D. T ng dở hoaù protid trong nhổồỹc n ng tuyóỳn giaùp.
E. T ng sổớ duỷng protid trong ung thổ.
Cỏu 15: Thaỡnh phỏửn protid huyóỳt tổồng lión quan nhióửu nhỏỳt vồùi phuỡ laỡ:
A. Albumin.
B. Alpha-1- globulin.
C. Alpha-2-globulin.
D. Bóta-globulin.
E. Gamma-globulin.
Cỏu 16: Thaỡnh phỏửn protid huyóỳt tổồng thổồỡng t ng trong họỹi chổùng thỏỷn hổ
laỡ:
A. Albumin.
B. Alpha-1- globulin.
C. Alpha-2-globulin.
D. Bãta-globulin.
E. Gamma-globulin.
Cáu 17: Thnh pháưn protid huút tỉång thỉåìng t ng trong bãûnh u tỉång bồ
l:
A. Albumin.
B. Alpha-1- globulin.
C. Alpha-2-globulin.

D. Bãta-globulin.
E. Gamma-globulin.
Cáu 18: Cạc nháûn âënh sau âáy khi cọ thay âäøi thnh pháưn protid huút
tỉång l âụng, trỉì:
A. Mäùi thnh pháưn protid huút tỉång cọ thãø t ng ho ûc gim.à à
B. Huút tỉång dãù bë kãút ta khi cho phn ỉïng våïi múi kim loải
n ûng.à
C. Huút tỉång dãù bë kãút ta l do gim trảng thại phán tạn äøn
âënh ca protid.
D. Phn ỉïng kãút ta huút tỉång â ûc hiãûu cho bãûnh l ngunà
nhán.
E. Phn ỉïng kãút ta huút tỉång thỉåìng phn ạnh cháûm khi bãûnh
l ngun nhán â r.
RÄÚI LOẢN CÁN BÀỊNG NỈ ÏC-ÂIÃÛN GIA IÅ Í
Cáu 1: Máút nỉåïc qua âỉåìng mäư häi l máút nỉåïc (1) Ỉu trỉång, (2) Nhỉåüc
trỉång, (3) do dëch mäư häi nhỉåüc trỉång so våïi ngoải bo.
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
Cáu 2: Máút nỉåïc trong èa lng l máút nỉåïc (1) Ỉu trỉång, (2) Nhỉåüc
trỉång, (3) km nhiãùm acide chuøn hoạ.
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
Cáu 3: Trong giai âoản säút cao thỉåìng cọ máút nỉåïc (1) Qua âỉåìng hä
háúp, (2) Qua âỉåìng mäư häi, (3) do t ng thi nhiãût.à

A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
Cáu 4: Trong giai âoản säút lui thỉåìng cọ máút nỉåïc (1) Qua âỉåìng hä háúp,
(2) Qua âỉåìng mäư häi, (3) do t ng thäng khê.à
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
Cáu 5: Têch nỉåïc ỉu trỉång (1) L têch natri nhiãưu hån têch nỉåïc, (2) Gáy
ph, (3) thỉåìng g ûp trong t ng aldosterol ngun ho ûc thỉï phạt.à à à
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
Cáu 6: Tçnh trảng ngäü âäüc nỉåïc (1) Ráút dãù xy ra, (2) Thỉåìng khọ xy
ra, (3) vç lỉåüng nỉåïc tiãøu cọ thãø thay âäøi tu lỉåüng nỉåïc nháûp.
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
Cáu 7: Tçnh trảng n ûng trong näü âäüc nỉåïc thãø hiãûn våïi à (1) Ph gai thë
giạc, co giáût, hän mã, (2) Co giáût, liãût nỉía ngỉåìi, (3) do näüi bo bë ỉï
nỉåïc v do räúi loản chuøn hoạ näüi bo.
A. (1)

B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
Cáu 8: Ph do giỉỵ natri lm t ng ạp lỉûc tháøm tháúu mạu cå chãú l dồ
(1) Cáưu tháûn gim lc, (2) ng tháûn t ng tại háúp thu,ÄÚ à (3) lm t ng giỉỵà
nỉåïc thủ âäüng tải ngoải bo.
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
Cáu 9: T ng ạp lỉûc thu ténh gáy ph xy ra tải à (1) Ténh mảch, (2) äüngÂ
mảch, (3) vç s phạ våỵ cán b òng Starling.à
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
Cáu 10: Gim ạp lỉûc tháøm tháúu keo mạu gáy ph (1) Khäng tỉång quan
giỉỵa âäü sụt gim protide v triãûu chỉïng ph, (2) Cọ liãn quan ch ût chà
våïi triãûu chỉïng ph, (3) v thỉåìng gáy ph ton thán.
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
Cáu 11: T ng tênh tháúm thnh mảch à (1) Lm cho nỉåïc thoạt nhiãưu vo
mä k gáy ph, (2) Lm cho protẹine thoạt vo mä k giỉỵ nỉåïc lải âọ
gáy ph, (3) v thỉåìng gáy ph ton thán.

A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
Cáu 12: Ph do cn tråí tưn hon bảch huút (1) Thỉåìng l ph củc
bäü, (2) Cọ thãø gáy ph ton thán, (3) l cå chãú gáy ph thỉåìng g ûp hånà
c.
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
Cáu 13: Ạïp lỉûc cå hc trong cạc mä (1) Quút âënh sỉû xút hiãûn v
phán bäø ca ph, (2) Gọp pháưn quan trng trong sỉû xút hiãûn såïm v
phán bäø ca ph, (3) nãn thỉåìng tháúy trỉåïc åí mê m õt, m ût trỉåïc xỉångà à
chy.
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
Cáu 14: Cå chãú khåíi âäüng ca ph trong suy tim l (1) T ng ạp lỉûc tháømà
tháúu múi, (2) T ng ạp lỉûc thu ténh,à (3) v do gim ạp lỉûc tháøm tháúu
keo mạu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)

Cáu 15: Cå chãú khåíi âäüng ca ph trong viãm cáưu tháûn l (1) T ng ạpà
lỉûc tháøm tháúu múi, (2) Gim ạp lỉûc tháøm tháúu keo, (3) v do t ng ạpà
lỉûc thu ténh vç thỉåìng cọ suy tim km theo.
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
Cáu 16: Cå chãú khåíi âäüng ca ph trong xå gan l (1) Gim ạp lỉûc
tháøm tháúu keo mạu, (2) T ng ạp lỉûc thu ténh åí ténh mảch cỉía,à (3) v do
cn tråí tưn hon bảch huút.
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
Cáu 17. Räúi loản cán b òng Starling:à
A. Xy ra khi mäüt trong cạc úu tä útham gia cán b òng bë thay âäøi,à
B. s gáy t ng thãø têch dëch gian bo,à
C. s lm gim thãø têch näüi mảch,
D. s gáy ra ph,
E. Táút c cạc cáu trãn âãưu âụng.
Cáu 18. Cå chãú khåíi âäüng chênh úu ca ph trong viãm l :
A . T ng ạp lỉûc tháøm tháúu múià
B . Gim ạp lỉûc tháøm tháúu keo
C . T ng tênh tháúm thnh mảch à
D . T ng ạp lỉc thy ténhà
E . Cn tråí tưn hon bảch huút
SINH L BÃÛNH ÂẢI CỈ NG VÃƯ VIÃMÅ
Cáu1. Biãøu hiãûn såïm nháút ca phn ỉïng tưn hon trong viãm:

A. Xung huút âäüng mảch
B. Xung huút ténh mảch
C. ỈÏ mạu
D. Co mảch chåïp nhoạng
E. Hiãûn tỉåüng âong âỉa
Cáu 2. Trong giai âoản xung huút âäüng mảch ca viãm:
A. Gim lỉu lỉåüng tưn hon tải chäù
B. Gim nhu cáưu n ng lỉåüngà
C. Bảch cáưu tåïi äø viãm nhiãưu
D. Cọ cm giạc âau nhỉïc nhiãưu
E. Chỉa phọng thich histamin, bradykinin
Cáu 3. Trong giai âoản xung huút ténh mảch ca viãm:
A. T ng täúc âäü tưn hon tải chäùà
B. Tiãúp tủc t ng nhiãût âäü tải äø viãmà
C. Cạc mao ténh mảch co lải
D. Gim âau nhỉïc
E. Täưn tải cạc cháút gáy âau nhỉ prostaglandin, serotonin
Cáu 4. Cháút no sau âáy gáy họa hỉåïng âäüng bảch cáưu:
1. Leukotrien B4
2. Histamin
3. Bradykinin
4. Intergrin
5. Protaglandin
Cáu 5. Trong cå chãú hinh thnh dëch ré viãm, úu täú no sau âáy l quan
trng nháút:
A. T ng ạp lỉûc thy ténhà
B. T ng ạp lỉûc tháøm tháú
C. T ng tênh tháúm thnh mảchà
D. T ng ạp lỉûc keo tải äø viãmà
E. ỈÏ t õc bảch mảchà

Cáu 6. Trong thnh pháưn dëch ré viãm, cháút no sau âáy gáy hy hoải
täø chỉïc:
A. Pyrexin
B. Fibrinogen
C. Serotonin
D. Bradykinin
E. Necrosin
Cáu 7. Trong thnh pháưn dëch ré viãm, pyrexin l cháút:
A. Gáy t ng tháúm mảchà
B. Gáy họa hỉåïng âäüng bảch cáưu
C. Gáy hoảt họa bäø thãø
D. Gáy t ng thán nhiãûtà
E. Gáy hoải tỉí täø chỉïc
Cáu 8. Dëch ré viãm:
A. L loải dëch tháúm
B. Cọ näưng âäü protein cao hån dëch gian bo
C. Cọ êt häưng cáưu, bảch cáưu
D. Cọ näưng âäü fibrinogen tháúp hån dëch gian bo
E. Cọ pH cao hån pH huút tỉång
Cáu 9. Cháút no sau âáy cọ kh n ng giụp bảch cáưu bạm dênh vồ
thnh mảch:
A. Serotonin
B. C3a, C5a
C. Selectin
D. Interleukin 8
E. Bradykinin
Cáu 10. Cå chãú gáy âau trong viãm cáúp l do:
A. Gii phọng cạc cháút hoảt mảch
B. Nhiãùm acid trong äø viãm
C. T ng näưng âäü ion trong äø viãmà

D. Xung huút âäüng mảch, äø viãm nhiãưu oxy
E. T ng ạp lỉûc tháøm tháúu trong äø viãmà
Cáu 11. Viãm l mäüt phn ỉïng (1) Cọ tênh quy lût ca cå thãø. (2) Khäng
cọ tênh quy lût, phủ thüc tỉìng cạ thãø. (3) Chè cọ åí âäüng váût cọ hãû
tháưn kinh phạt triãøn.
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
Cáu 12. Trong phn ỉïng viãm cọ hiãûn tỉåüng (1) Hy hoải bãûnh l (do
tạc nhán gáy viãm). (2) Phng ngỉû sinh l (do âãư khạng cå thãø). (3) Bn
cháút ca cạc hiãûn tỉåüng náưy l giäúng nhau, khäng phủ thüc nhiãưu vo
tạc nhán gáy viãm.
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
Cáu 13. Phn ỉïng chênh úu trong quạ trçnh viãm (â ûc hiãûu v khängà
â ûc hiãûu) là (1) Phn ỉïng mảch mạu. (2) Phn ỉïng tãú bo. (3) V
phn ỉïng tảo sẻo.
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
Cáu 14. Cå chãú chênh dáùn âãún sỉû hçnh thnh dëch rè viãm l (1) T ng ạpà
lỉûc thy ténh tải äø viãm (2) T ng tênh tháúm thnh mảch tải äø viãm.à (3) Do
xung huút, ỉï mạu

A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
Cáu 15. Dëch rè viãm l loải dëch (1) Do xút tiãút. (2) Do tháúm thủ âäüng.
(3) Våïi näưng âäü protẹine <25mg/l.
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
Cáu 16. Dëch rè viãm loải thanh dëch (1) Chỉïa nhiãưu albumine. (2) Chỉïa
nhiãưu fibrinogen. (3) Thỉåìng g ûp trong viãm cáúp. à
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
Cáu 17. Trong viãm, bảch cáưu dãù bạm vo thnh mảch l do (1) Bãư
m ût tãú bo näüi mä cọ cạc phán tỉí kãút dênhà (2) Bãư m ût bảch cáưu cọà
cạc phán tỉí kãút dênh. (3) Nhåì cạc phán tỉí kãút dênh náưy m bảch cáưu
cọ thãø bạm mảch, thoạt mảch v tiãún tåïi äø viãm.
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
Cáu 18. Cạc cháút gáy họa hỉåïng âäüng bảch cáưu: (1) Cạc peptide, cạc
cytokine, cạc sn pháøm ca bäø thãø . (2) LFA-1, CR3, VlA-4, L-selectin. (3)

Giụp bảch cáưu tiãu diãût vi khøn.
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
RÄÚI LOẢN THÁN NHIÃÛT
Cáu 1. Sỉû sn nhiãût chëu nh hỉåíng ca:
A. Hocmon tuún giạp thyroxin
B. Nhiãût âäü
C. Chuøn họa cå bn
D. Hãû giao cm
E. Táút c âãưu âụng
Cáu 2. Nãúu khäng cọ sỉû thi nhiãût, sau 24 giåì thán nhiãût cọ thãø t ngà
âãún:
A. 39,5
o
C
B. 40
o
C
C. 40,5
o
C
D. 41
o
C
E. 41,5
o
C

Cáu 3. Khi tiãúp xục våïi mäi trỉåìng lảnh, cå thãø s råi vo tçnh trảng
suy sủp, máút kh n ng âiãưu nhiãût, liãût cå hä háúp, khi thán nhiãût gimà
âãún:
A. 35
o
C
B. 34
o
C
C. 33
o
C
D. 32
o
C
E. 30
o
C
Cáu 4. Sỉû thi nhiãût:
A. B òng âỉåìng mäư häi l quan trng nháút trong mäi trỉåìng lảnhà
B. B òng khuúch tạn l quan trng nháút trong mäi trỉåìng nọngà
C. Ln cán b òng våïi sỉû sn nhiãût trong trỉåìng håüp bçnh thỉåìngà
D. Thi nhiãût t ng ln ln l háûu qu ca sn nhiãût t ngà à
E. Ln máút cán b òng våïi sn nhiãût khi cå thãø bë säútà
Cáu 5. úu täú no sau âáy l úu täú gáy säút näüi sinh:
A. Vi khøn
B. Virus, vi náúm
C. Phỉïc håüp khạng ngun- khạng thãø
D. Mäüt säú thúc
E. Interleukin 1

Cáu 6. Cháút gáy säút näüi sinh cọ ngưn gäúc ch úu tỉì:
A. Bảch cáưu hảt trung tênh
B. Âải thỉûc bo
C. Baỷch cỏửu haỷt aùi kióửm
D. Baỷch cỏửu haỷt aùi toan
E. Tóỳ baỡo lympho
Cỏu 7. Bióứu hióỷn cuớa sọỳt coỡn õang t ng laỡ:
A. Co maỷch ngoaỷi vi
B. T ng baỡi tióỳt mọử họi
C. Họ hỏỳp t ng
D. Da bổỡng õoớ
E. Tióứu nhióửu
Cỏu 8. Thuọỳc haỷ nhióỷt taùc õọỹng hióỷu quaớ nhỏỳt vaỡo giai õoaỷn:
A. Sọỳt õang t ng
B. Sọỳt õổùng
C. Sọỳt b ừt õỏửu lui
D. Sọỳt keùo daỡi
E. Tỏỳt caớ õóửu õuùng
Cỏu 9. Aspirin vaỡ thuọỳc haỷ nhióỷt khọng steroid laỡm giaớm sọỳt b ũng
caùch:
A. ặẽc chóỳ saớn xuỏỳt chỏỳt gỏy sọỳt nọỹi sinh
B. ặẽc chóỳ sổỷ hỗnh thaỡnh acid arachidonic
C. ặẽc chóỳ men phospholipase A2
D. ặẽc chóỳ men cyclooxygenase
E. ặẽc chóỳ men 5-lipooxygenase
Cỏu 10. Sọỳt gỏy rọỳi loaỷn chuyóứn hoùa cuớa cồ thóứ, khi nhióỷt õọỹ cồ thóứ
t ng 1
o
C thỗ chuyóứn hoùa glucid t ng:
A. 2,3%

B. 3,3%
C. 4,2%
D. 4,5%
E. 5,4%
Cỏu 11. Sổỷ saớn nhióỷt (1) Chuớ yóỳu laỡ do chuyóứn hoùa cồ baớn taỷo ra. (2)
Do hoaỷt õọỹng cồ taỷo ra. (3) Chởu aớnh hổồớng cuớa hormon giaùp, hóỷ giao
caớm vaỡ cuớa chờnh nhióỷt õọỹ.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaỡ (3)
D. (2) vaỡ (3)
E. (1), (2) vaỡ (3)
Cỏu 12. Sổỷ thaới nhióỷt (1) Chuớ yóỳu laỡ do cồ chóỳ khuyóỳch taùn, truyóửn
nhióỷt, bọỳc hồi. (2) Chuớ yóỳu qua mọử họi, họ hỏỳp, nổồùc tióứu. (3) T ng giaớm
tuỡy thuọỹc õọỹ ỏứm, sổỷ lổu thọng cuớa khọng khờ.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaỡ (3)
D. (2) vaỡ (3)
E. (1), (2) vaỡ (3)
Cỏu 13. Rọỳi loaỷn thỏn nhióỷt seợ xaớy ra khi (1) Coù t ng thỏn nhióỷt. (2) Rọỳi
loaỷn cỏn b ũng giổợa 2 quaù trỗnh saớn vaỡ thaới nhióỷt. (3) Ho ỷc giaớm thaới
nhióỷt.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaỡ (3)
D. (2) vaỡ (3)
E. (1), (2) vaỡ (3)
Cáu 14. Phỉïc håüp khạng ngun khạng thãø, cạc sn pháøm tỉì äø viãm,
äø hoải tỉí l cháút gáy säút (1) Näüi sinh. (2) Ngoải sinh. (3) Phán biãût náưy

khäng cọ tênh tuût âäúi.
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
Cáu 15. Cháút gáy säút näüi sinh (1) ỉåüc sn xút tỉì nhiãưu loải tãú bo.Â
(2) Chênh l cạc cytokine. (3) Ch úu l interleukine.
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
Cáu 16. Cå chãú gáy máút kiãøm soạt thán nhiãût ca trung tám âiãưu nhiãût
l do (1) T ng AMPc näüi bo lm t ng âiãøm âiãưu nhiãût (set point).à à (2) Räúi
loản âiãưu ha ca v vo våïi vng dỉåïi âäưi. (3) Thäng qua cạc sn
pháøm ca acide arachidonic do cạc tãú bo näüi mảc gii phọng khi tiãúp
xục våïi cháút gáy säút.
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
Cáu 17. Cạc thúc hả nhiãût khäng cọ corticoide (aspirine) lm gim sät
b òng cạchà (1) Tạc âäüng trỉûc tiãúp lãn trung tám âiãưu nhiãût ho ûc tạc nhánà
gáy säút. (2) Tạc âäüng lm gim AMPc näüi bo qua ỉïc chãú täøng håüp
prostaglandin. (3) Tạc âäüng gin mảch, v mäư häi.
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)

D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
Cáu 18. Chuøn họa protẹine trong säút cọ thãø t ng 30%, ch úu là
t ng quạ trçnhà (1) äưng họa. (2) Dë họa. (3) Lm cho cán b òng nitå ámà
tênh.
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
RỌI LOẢN NÄÜI TIÃÚT
1. Ngun l ca Test ACTH l :
A -Kçm hm sỉû tiãút ACTH ca tuún n
B - Kêch thêch trỉûc tiãúp tuún thỉåüng tháûn (v thỉåüng tháûn)
C - Âo lỉåüng ACTH ca tuún n
D - Kêch thêch sỉû tiãút ACTH cụa Tuún n
E - Kçm hm trỉûc tiãúp v thỉåüng tháûn
2. Ngun l ca Test Dexamethason l:
A - Âo lỉåüng ACTH ca tuún n tải u thỉåüng tháûn thỉûc sỉû
B - Kêch thêch trỉûc tiãúp v thỉåüng tháûn
C - Kçm hm sỉû tiãút ACTH ca tuún n
D - Kêch thêch sỉû tiãút ACTH ca tuún n
E - Kỗm haớm trổỷc tióỳp voớ thổồỹng thỏỷn
3. Bổồùu lan toớa trong ổu n ng giaùp (Basedow) thỗ :
A - TSH t ng ,T4 vaỡ T3 giaớm
B - TSH vaỡ T4 t ng , T3 giaớm
C - TSH ,T4 vaỡ T3 giaớm
D - TSH giaớm ,T4 vaỡ T3 t ng
E - TSH , T4 vaỡ T3 t ng
4. Nhổồỹc n ng giaùp thổù phaùt do u ồớ tuyóỳn yón thỗ :

A - TSH t ng , T4 vaỡ T3 giaớm
B - TSH vaỡ T4 t ng, T3 giaớm
C - TSH,T4 vaỡ T3 giaớm
D - TSH giaớm, T4 vaỡ T3 t ng
E - TSH, T4 vaỡ T3 t ng
5. Họỹi chổùng ho ỷc bóỷnh lyù naỡo sau õỏy khọng thuọỹc bóỷnh lyù cuớa voớ
thổồỹng thỏỷn:
A - HC Cushing
B - HC thổồỹng thỏỷn di truyóửn
C - U tuớy thổồỹng thỏỷn
D - Bóỷnh lyù t ng Aldosteron
E - Bóỷnh Addờson
6. Trong HC thổồỹng thỏỷn di truyóửn bỏứm sinh thỗ chuớ yóỳu laỡ:
A - Thióỳu ACTH
B - Thióỳu Testosteron
C - Thióỳu Cortisol
D - Thióỳu Ostrogen
E - Thióỳu CRH (corticostropin realeasing hormon)
7. Trong HC thổồỹng thỏỷn di truyóửn (do thióỳu 21 bótahydroxylase) thỗ:
A . ACTH t ng, glucọcorticoid giaớm.
B - ACTH t ng, glucọcorticoid t ng.
C - ACTH t ng, glucọcorticoid giaớm, androgen giaớm.
D - ACTH t ng, glucọcorticoid t ng, androgen t ng.
E - ACTH t ng, glucọcorticoid giaớm, androgen t ng.
8. óứ phỏn bióỷt ổu n ng nọỹi tióỳt do nguyón nhỏn taỷi tuyóỳn ho ỷc ngoaỡi
tuyóỳn ngổồỡi ta phaới laỡm:
A- Nghióỷm phaùp tộnh
B- Nghióỷm phaùp kỗm haợm
C- Nghióỷm phaùp kờch thờch
D- Sióu ỏm tuyóỳn giaùp

E- Caùc cỏu traớ lồỡi trón õóửu sai
9. óứ phỏn bióỷt thióứu n ng nọỹi tióỳt do nguyón nhỏn taỷi tuyóỳn ho ỷc ngoaỡi
tuyóỳn ngổồỡi ta cỏửn phaới laỡm:
A- Nghióỷm phaùp tộnh
B- Nghióm phaùp kỗm haớm
C- Nghióỷm phaùp kờch thờch
D- Sióu ỏm tuyóỳn giaùp
E- Caùc cỏu traớ lồỡi trón õóửu sai
10.Bóỷnh õaùi nhaỷt laỡ bóỷnh do thióỳu :
A- Insulin
B- Thióỳu Aldosterol
C- Thióỳu ADH
D- Thổỡa yóỳu tọỳ thaới Na+ cuớa tióứu nhộ
E- Caùc cỏu trón õóỳu sai
11.Trỗnh baỡy naỡo sau õỏy laỡ khọng phuỡ hồỹp? Họỹi chổùng Cushing coù thóứ
coù caùc nguyón nhỏn sau:
A- T ng Aldosteronà
B- Räúi loản cå chãú diãưu ha ca dỉåïi âäưi - tuún n âäúi våïi
thỉåüng tháûn
C- U sn xút ACTH
D- Adenom v thỉåüng tháûn
E- Dng quạ nhiãưu glucocorticoid ngoải sinh
12.Cháút no sau âáy cọ nh hỉåíng ỉïc chãú lãn sỉû tiãút ACTH:
A- Aldosteron
B- Oestrogen
C- Cortisol
D- Thyroxin
E- Oxytoxin
13.Hormon no sau âáy tạc dủng thäng qua hãû gien:
A- Adrenalin

B- Parathormon
C- Aldosteron
D- ACTH
E- TSH
14.Hormon no sau âáy khäng tạc dủng thäng qua hiãûu lỉûc thay âäøi mng
tãú bo:
A- ACTH
B- Noradrenalin
C- Glucagon
D- Aldosteron
E- TSH
15.Trong täøng håüp hormon tạc dủng thäng qua hiãûu lỉûc thay âäøi mng tãú
bo, enzym no sau âáy s phán c õt PIP2 (phosphatidylinositol) thnh DAGà
(diacylglycerin) v IP3 (inositoltriphosphat):
A- Proteinkinase C
B- Myosinkinasse
C- Phospholipasse A2
D- Histaminase
E- Phospholipase C
16.Hormon no sau âáy tạc dủng khäng liãn quan âãún AMP vng:
A- TSH
B- Parathormon
C- Vasopressin
D- Aldosteron
E- ACTH
ÂẢI CỈ NG VÃƯ MIÃ N DËCHÅ Ù
1. Cạc hiãûn tỉåüng no sau âáy khäng phi l biãøu hiãûn ca âạp ỉïng
miãùn dëch:
A. viãm
B. shock phn vãû

C. shock do xút huút
D. dë ỉïng
E. thi ghẹp
2. Thnh pháưn dëch thãø tham gia vo âạp ỉïng miãùn dëch â ûc hiãûu l:à
A. bäø thãø
B. interferon
C. imunoglobulin
D. cytokine
E. lysozym
3. Tãú bo tham gia vo âạp ỉïng miãùn dëch â ûc hiãûu l:à
A. bảch cáưu hảt trung tênh
B. bảch cáưu âån nhán
C. mastocyte
D. bảch cáưu lympho
E. tãú bo NK
4. Tãú bo no sau âáy khäng tham gia âạp ỉïng miãùn dëch qua trung gian tãú
bo:
A. lympho B,
B. lympho T gáy âäüc,
C. lympho T gáy quạ máùn cháûm,
D. lympho T häù tråü,
E. âải thỉûc bo.
5. Sau khi tiãm chng våïi virus bãûnh âáûu b, ta phng ngỉìa âỉåüc bãûnh
âáûu ma trãn ngỉåìi l do:
A. khạng ngun ca 2 loải virus náưy hon ton giäúng nhau,
B. cọ phn ỉïng chẹo giỉỵa cạc nhọm quút âënh khạng ngun ca
2 loải virus,
C. tiãm virus bãûnh âáûu b tảo ra âỉåüc nhiãưu interferon giụp âãư
khạng täút våïi virus,
D. tiãm virus bãûnh âáûu b kêch thêch mảnh âạp ỉïng miãùn dëch,

E. virus bãûnh âáûu b t ng cỉåìng phn ỉïng viãm thu hụt cạc âải à
thỉûc bo.
6. Biãún âäüc täú (bảch háưu, ún vạn, ) âãø lm vaccine l:
A. lm cho âäüc täú t ng tênh sinh miãùn dëch,à
B. lm gim ho ûc máút tênh âäüc nhỉng váùn giỉỵ âỉåüc tênh sinh miãùn dëchà
â ûc hiãûu,à
C. láúy âäüc trë âäüc,
D. lm t ng säú lỉåüng tãú bo tham gia âạp ỉïng miãùn dëch dëch thãø,à
E. lm t ng säú lỉåüng tãú bo tham gia âạp ỉïng miãùn dëch.à
7. Âạp ỉïng miãùn dëch â ûc hiãûu khạc våïi âạp ỉïng miãùn dëch khäng â ûcà à
hiãûu åí â ûc tênh sau:à
A. âạp ỉïng miãùn dëch â ûc hiãûu âỉåüc hçnh thnh trỉåïc trong quạà
trçnh tiãún họa,
B. âạp ỉïng miãùn dëch â ûc hiãûu ngy cng âỉåüc hon thiãûn trong quạà
trçnh tiãún họa,
C. âạp ỉïng miãùn dëch â ûc hiãûu v khäng â ûc hiãûu l 2 âạp ỉïngà à
riãng l khäng liãn quan gç våïi nhau,
D. âạp ỉïng miãùn dëch â ûc hiãûu v khäng â ûc hiãûu hoảt âäüng âäücà à
láûp våïi nhau,
E. khäng cọ cạc thnh pháưn ca âạp ỉïng miãùn dëch khäng â ûcà
hiãûu, cå thãø váùn hçnh thnh âỉåüc âạp ỉïng miãùn dëch â ûc hiãûu.à
8. Vaccin chäúng lao
A. sỉí dủng khạng ngun tinh khiãút
B. khạng ngun l cạc gii âäüc täú
C. vi khøn gim âäüc b òng biãûn phạp l hoạà
D. ni cáúy vi khøn nhiãưu láưn
E. táút c cáu trãn âãưu sai
9. Ngun t õc vaccin:à
A. gáy âạp ỉïng miãùn dëch chû âäüng
B. tảo ra Ig

C. tảo ra tãú bo lympho T
D. báút hoảt khạng ngun khi váût ch g ûp lảià
E. táút c cạc cáu trãn âãưu âụng
10. Â ûc tênh cå bn ca vaccin khäng nháút thiãút:à
A. tênh khạng ngun
B. tênh sinh miãùn dëch
C. gáy âỉåüc trê nhåï miãùn dëch
D. vä hải
E. giạ thnh r
11. Vaccin virus säúng sỉí dủng:
A. virus säúng
B. virus vä hải
C. virus khäng cn âäüc nhỉng váùn säúng
D. virus lnh tênh mang gen täøng håüp khạng ngun
E. miãùn dëch qua trung gian tãú bo
12. Chng ngỉìa ún vạn cho b mẻ mang thai nh òm mủc âêch:à
A. ng n ch ûn ún vạn cho ngỉåìi mẻà à
B. t ng cỉåìng âạp ỉïng miãùn dëch cho mẻ à
C. khäng thãø chng ngỉìa cho bo thai
D. gáy miãùn dëch thủ âäüng cho con
E. tảo IgM chäúng âäüc täú ún vạn
13. Â ûc âiãøm ca truưn gamma globulin:à
A. gáy âạp ỉïng miãùn dëch láu di
B. gáy âạp ỉïng miãùn dëch tỉïc thåìi
C. gáy bãûnh huút thanh
D. ỉïng dủng räüng ri
E. táút c cáu trãn âãưu âụng
14. Da v niãm mảc cáưn thiãút cho sỉû bo vãû khäng â ûc hiãûu ca cå thãøà
nhåì :
A. pH

B. vi khøn cäüng sinh
C. hng ro bo vãû cå hc
D. tảo chuøn âäüng
E. táút c cạc cáu trãn âãưu âụng
15. Lysozym (muranidase) cọ trong cạc dëch tiãút ca cå thãø cọ kh n ng l
gii mucopeptid ca :
A. vi khøn Gram (+)
A. k sinh trng
B. virus
C. vi khøn Gram (-)
D. táút c cáu trãn âãưu âụng
16. Protein viãm âỉåüc tiãút ra båíi
A. âải thỉûc bo
B. cạc tãú bo tham gia âạp ỉïng miãùn dëch â ûc hiãû
C. gan
D. IL-1, IL-6, TNF
E. táút c cạc cáu trãn âãưu âụng
17. Trong phn ỉïng viãm, protein viãm tảo ra t ng såïm nháút l :à
A. Haptoglobin
B. CRP
C. IL-1
D. TNF - alpha
E. Fibrinogen
18. Interferon - γ do cạc tãú bo no sau âáy tiãút ra
A. tãú bo nhiãùm virus
B. tỉång bo
C. tãú bo T hoảt họa
D. tãú bo B hoảt họa
E. tãú bo ung thỉ
QUẠ MÁÙN

1. Phn ỉïng quạ máùn s khäng xy ra âäúi våïi:
A. Khạng ngun xám nháûp qua da
B. Khạng ngun xám nháûp b òng âỉåìng hä háúpà
C. Khạng ngun thüc loải hapten
D. Khạng ngun xám nháûp qua âỉåìng mạu
E. Suy gim miãùn dëch
2. Âiãưu kiãûn âáưu tiãn âãø phn ỉïng quạ máùn typ I (kiãøu phn vãû) xy ra:
A. Liãưu khạng ngun â mảnh
B. Khạng ngun xám nháûp b òng âỉåìng mạu à
C. Â cọ tiãúp xục khạng ngun êt nháút mäüt láưn
D. Khạng ngun protein
E. IgE t ng caồ
3. Â ûc âiãøm ca phn ỉïng quạ máùn typ I:à
A. Khạng ngun cọ êt nháút l họa trë 2
B. IgE â ûc hiãûu t ng caồ à
C. Vai tr ca cạc tãú bo cọ hảt ại kiãưm
D. Hoảt tênh ca cạc họa cháút trung gian
E. Táút c cạc cáu trãn âãưu âụng
4. Ngoi tạc dủng gáy gin mảch t ng tênh tháúm, leucotrien B4 cn gáy:à
A. Âäng mạu.
B. Hoạ hỉåïng âäüng dỉång âäúi våïi bảch cáưu
C. Hoảt họa bäø thãø
D. Opsonin họa
E. Vọn tủ tiãøu cáưu
5. Cọ thãø âiãưu trë quạ máùn tp I kiãøu phn vãû b òng cạch:à
A. ỈÏc chãú quạ trçnh våỵ hảt dỉåỵng bo v bảch cáưu ại kiãưm
B. Dng thúc khạng histamin
C. ỈÏc chãú quạ trçnh täøng håüp måïi cạc hoạ cháút trung gian.
D. Âiãưu trë räúi loản huút âäüng hc
E. Táút c cạc cáu trãn âãưu âụng

6. Tãú bo tham gia khåíi âäüng phn ỉïng quạ máùn tp I kiãøu phn vãû
l:
A. Âải thỉûc bo
B. Tãú bo cọ hảt trung tênh
C. Bảch cáưu ại kiãưm
D. Tãú bo cọ hảt ại kiãưm
E. Dỉåỵng bo
7. Â ûc âiãøm ca khạng ngun penxilin:à
A. L mäüt hapten.
B. Kãút håüp våïi protein trong cå thãø.
C. Cọ trong tỉû nhiãn
D. Chè cọ hoảt tênh miãùn dëch sau khi â xám nháûp vo cå thãø
E. Táút c cáu trãn âãưu âụng
8. Khạng thãø tham gia vo quạ máùn typ II (hoảt họa bäø thãø ):
A. IgG, IgE
B. IgM
C. IgG, IgM
D. IgE
E. IgE, IgG
9. Â ûc âiãøm ca khạng ngun trong phn ỉïng quạ máùn typ II (hoảt họầ
bäø thãø):
A. Khạng ngun åí dảng ha tan
B. Khạng ngun cọ tênh sinh miãùn dëch mảnh
C. Khạng ngun tỉû nhiãn
D. Khạng ngun cọ trãn bãư m ût tãú bồ
E. Hapten
10. Cå chãú bãûnh sinh ca quạ máùn typ III (QM do phỉïc håüp miãùn dëch)
ch úu l do:
A. Hoảt họa bäø thãø gáy täøn thỉång täø chỉïc
B. Gáy âäüc tãú bo do sỉû hiãûn diãûn ca khạng thãø

C. Kêch thêch tãú bo âêch
D. Kêch thêch täø chỉïc t ng sinh phn ỉïngà
E. Gáy phn vãû tải chäø
11. Bãûnh no sau âáy cọ täøn thỉång do cå chãú quạ máùn typ III (QM do
phỉïc håüp miãùn dëch) gáy ra:
A. Häüi chỉïng tháûn hỉ nhiãùm måỵ
B. Bãûnh nhỉåüc cå n ûngà
C. Bãûnh Basedow
D. Bãûnh huút thanh
E. Bãûnh phong hi
12. Theo cạch phán loải ca Gell v Coombs, âạp ỉïng quạ máùn qua trung
gian tãú bo thüc:
A. Typ I
B. Typ II
C. Typ III
D. Typ IV
E. Typ V
13. Histamin l:
A. Cháút cọ tạc dủng gáy gin mảch t ng tênh tháúm thnh mảchà
B. Cháút cọ tạc dủng gáy âau
C. Cháút cọ nhiãưu thủ thãø chỉïc n ng sinh hc khạc nha
D. Cháút cọ s ơn trong bo tỉång ca cạc bảch cáưu hảt ại kiãưmà
E. Táút c cạc cáu trãn âãưu âụng
14. Cạc hoạ cháút trung gian thỉï phạt (họa cháút tán tảo) trong quạ máùn typ
I l:
A. Leucotrien
B. Histamin
C. TNF - beta
D. Serotonin
E. Táút c nhỉỵng cáu trãn âãưu âụng

SUY GIA M MIÃ N DËCHÍ Ù
1. Suy gim miãùn dëch l mäüt tçnh trảng ca cå thãø, trong âọ:
A. âạp ỉïng våïi khạng ngun xám nháûp bë suy gim nghiãm trng,
B. âạp ỉïng miãùn dëch dëch thãø bë suy gim,
C. âạp ỉïng miãùn dëch tãú bo bë suy gim,
D. cạc tãú bo ca hãû miãùn dëch bë tã liãût,
E. hãû thäúng miãùn dëch hoảt âäüng úu, khäng âạp ỉïng âỉåüc våïi
u cáưu ca cüc säúng bçnh thỉåìng.
2. Suy gim miãùn dëch phäúi håüp n ûng (SCID):à
A. suy gim ngay tỉì tãú bo gäúc,
B. gim säú lỉåüng c tãú bo lympho láùn khạng thãø dëch thãø,
C. cn gi l bãûnh vä gamma globulin,
D. thüc loải suy gim miãùn dëch báøm sinh,
E. cạc cáu trãn âãưu âụng.
3. Häüi chỉïng Di-George:
A. l suy gim miãùn dëch báøm sinh dng lympho B,
B. l suy gim miãùn dëch báøm sinh dng lympho T,
C. l suy gim miãùn dëch báøm sinh dng tãú bo thỉûc bo,
D. l suy gim miãùn dëch báøm sinh do räúi loản sn xút bäø thãø,
E. cạc cáu trãn âãưu sai.
4. Bãûnh Bruton:
A. l suy gim miãùn dëch báøm sinh dng lympho B,
B. l suy gim miãùn dëch báøm sinh dng lympho T,
C. l suy gim miãùn dëch báøm sinh dng tãú bo thỉûc bo,
D. l suy gim miãùn dëch báøm sinh do räúi loản sn xút bäø thãø,
E. cạc cáu trãn âãưu sai.
5. Trong cạc khạng ngun ca HIV, phán tỉí gáy máùn cm mảnh nháút l:
A. glycoprotẹin 120,
B. glycoprotẹin 41,
C. protẹin 17,

D. cạc glycoprotẹin ca v virus,
E. cạc protẹin ca li virus.
6. Cå chãú chênh dáùn âãún häüi chỉïng suy gim miãùn dëch m õc phi (AIDS)à
åí ngỉåìi bë nhiãùm HIV l:
A. gim hoảt âäüng (säú v cháút) ca cạc tãú bo TCD
4
+
,
B. gim hoảt âäüng (säú v cháút) ca cạc tãú bo TCD
8
+
,
C. gim hoảt âäüng (säú v cháút) ca cạc tãú bo thỉûc bo,
D. gim âạp ỉïng miãùn dëch dëch thãø,
E. gim âạp ỉïng miãùn dëch tãú bo.
7: Trong nhiãùm HIV, bãûnh s khọ tiãún triãøn thnh AIDS khi lỉåüng/näưng
âäü:
A. Th1 = Th2,
B. Th1 > Th2,
C. Th1 < Th2,
D. HIV cao,
E. khạng thãø trong mạu cao.
8. Suy gim miãùn dëch åí tr suy dinh dỉåỵng ch úu l:
A. suy gim miãùn dëch dëch thãø
B. suy gim miãùn dëch tãú bo
C. c hai cng nh hỉåíng
D. Khäng tảo âỉåüc khạng thãø khi chng ngỉìa
E. Tuún ỉïc bë teo lải
9. Suy gim miãùn dëch (thiãúu hủt miãùn dëch )l:
A. Do tãú bo miãùn dëch gim säú lỉåüng

B. G ûp trong nhiãùm HIVà
C. Suy gim âạp ỉïng loải b khạng ngun
D. Cọ thãø gáy thỉûc nghiãûm åí chüt
E. T ng cå häüi loản sn tỉång bồ
10. Suy gim MD do HIV/AIDS l do:
A. Dung gii tãú bo TCD4+ trỉûc tiãúp
B. Suy gim chỉïc n ng tãú bo TCD4+à
C. Hiãûn tỉåüng âäüc tãú bo phủ thüc KT (ADCC)
D. Mäüt säú tãú bo cng bë dung gii theo nhỉ âải thỉûc bo
E. Táút c cạc cáu trãn âãưu âụng

×