Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Tổng hợp đề thi lí thuyết mạch I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.63 KB, 16 trang )


Câu 1:
Cho sơ đồ mạch điện nh hình 1:
Viết hệ phơng trình dòng nhánh mô tả
mạch với chiều dòng trong các nhánh tự chọn.
Câu 2:
Cho mạch điện nh hình 2.
Trong đó:

1
100 ( )
Z
=


2
100 100 ( )
Z j
=


3 3 3
50 50 ( )
Z r j L j

= + = +


.
0
3


120 0 ( )
E V
=


100 100 2sin314 ( )
u t V
= +

a) Tìm chỉ số của watmet?
b) Tính công suất tác dụng của nguồn E
3

Câu 3:
Cho mạch điện nh hình 3.
Trong đó:

1
100
R
=
;
2 3
200
R R
= =


5
2.10

C F

=
;
24
E V
=
một chiều
Trớc khi đóng khoá K mạch đ ở chế độ xác
lập. Tìm điện áp quá độ trên tụ điện C,
( )
C
u t
?

*

1
Z

3
Z

5
Z

2
Z

4

Z

.
1
E

.
5
E

*

M
Z

Hình 1

Hình
2

W

3
Z

2
Z

.
3

E

1
Z

*

*

u

W

Hình 3

2
R

3
R

1
R

E

C

K




Câu 1.













Câu 2.








Tính công suất tác dụng của nguồn và công suất tiêu tán trên tải?

Câu 3.












R
1
R
3
R
2
L
1
L
3
L
2
C
3
e
1
j

e
2
i

1
i
2
i
3
Hình 1
Cho mạch ñiện với các nguồn ñiều hoà cùng
tần số như hình 1. Yêu cầu:
- Viết phương trình thế ñỉnh mô tả
mạch?
- Biểu diễn dòng ñiện trong các nhánh
(chiều như hình vẽ) theo thế ñỉnh ñã
chọn viết phương trình?
- Tổng trở Z
3
phải có giá trị bằng bao
nhiêu ñể công suất phát lên nó lớn
nhất? Biết: R
1
= R
2
= 10Ω, X
L1
= X
L2

= 12Ω
R
1


L
1

R
2

R
3

L
3

R
4

C
4

e
2

e
1

2

1

Hình 3
u

C4

Xét mạch ñiện như hình 3. Các thông số cho
như sau:
e
1
(t) = 60 V ( nguồn một chiều),
200
2
100 ( )
t
e e V

=
R
1
= R
4
= 100Ω, R
2
= R
3
= 50Ω,
L
1
= L
3
= 0,1 H; C
4
= 4.10

-4
F.

Tính ñiện áp quá ñộ u
C4
(t) khi chuyển công
tắc từ 1 sang 2? (Biết khi công tắc ở vị trí 1
mạch ñã xác lập. Chọn gốc thời gian t = 0
tại thời ñiểm chuyển công tắc)

A

Z
t
E


Z
Hình 2
1
U


2
U


Cho mạng hai cửa ñã biết bộ số A, với:
11 12
20 10; 10 5( );

a j a j
= + = + Ω

21 22
9,92 9,96( ); 5 5.
a j S a j
= − = −
Mắc vào cửa 1 nguồn áp
60 0
o
E

= ∠
, nối
tiếp tổng trở Z
0
= 10 + j20 Ω. Cửa 2 nối
với tải Z
t
= 60 + j20 Ω. (Hình 2)


Câu 1

Cho mạch ñiện hình 1.
Hãy viết hệ phương trình dòng vòng mô
tả mạch ñiện. Biểu diễn dòng trong các
nhánh theo dòng vòng ñã chọn?










Câu 2
Cho mạch ñiện hình 2.
Với: Z1=j50Ω, Z2=10+j10Ω
Z3=j100Ω, Z5=50+j40Ω
.
0
1
E 220 0
= ∠
V

.
0
2
E 100 30
= ∠
V


.
0
J 2 30
= ∠

A

a.

Với Z4=100Ω, hãy tính dòng ñiện
.
4
I

b.

Tìm Z4 ñể công suất trên tải Z4 là lớn nhất.
Tính công suất tác dụng trên tải Z4 trong trường hợp
này.

Câu 3
Cho mạch ñiện trên hình 3
e
1
(t)=
100 2 sin
ωt
với
ω
=314 rad/s. R1=100Ω, R2=50Ω, C=
10
µF
.
Tại thời ñiểm t=0, ñóng khoá K.Tính ñiện áp trên tụ ñiện u
c

(t) sau khi ñóng khoá K.
Biết rằng trước khi ñóng khoá K mạch làm việc ở chế ñộ xác lập.



C

)(
1
te

R
1

Hình 3
R
2

K

u
c
(t)
.
1
E

.
1
I


Z
1
*

.
3
E

.
3
I

Z
3
*

Z
2
Z
4
Z
5
Z
6
.
6
E

Z

M
25
.
2
I

.
4
I

.
5
I

.
6
I

Hình 1

.
J

.
2
E

.
1
E


Z
1
Hình 2

Z
2
Z
3
Z
4
Z
5
.
4
I


Câu 1
.














Câu 2.











Câu 3.











Cho mạch ñiện như hình 2. Xác ñịnh tải Z
T


ñể công suất tiêu thụ trên tải lớn nhất và
tính công suất lớn nhất ñó? Biết:
0 0
10 30 ( ), 0,7 45 ( )
E V J A
• •
= ∠ = ∠
,
1 2
12 , 20 , 6 , 0,08
R R L C S
ω ω
= Ω = Ω = Ω =

Cho mạch ñiện như hình vẽ 3. Tính ñiện áp
u
C
(t) và dòng ñiện i
L
(t) quá ñộ, biết khoá K
ñược chuyển tại thời ñiểm t = 0 và trước
thời ñiểm ñó mạch ở chế ñộ xác lập?
Thông số của mạch như sau:
E = 12V; J = 0,7A; R
1
= 12

; R = 20

,

L = 1H; C = 0,2F.
V

e(t)

C

R
3
L

R
1
R
2
Hình 1.

Cho mạch ñiện như hình 1. Hãy tính số chỉ của
Vôn kế và công suất tiêu tán trên phần tử R
3
?
Biết:
( ) 12 20 2 sin 5 ( )
e t t V
= +
,
1 2 3
10 , 15 , 10
R R R
= Ω = Ω = Ω


1 , 0,03
L H C F
= =

Z
T
R
2
J


Z
L
Z
C
R
1
E


Hình 2

R

L

R
1
J


C

E

K

Hình 3



Câu 1
Cho mạch ñiện như hình 1.
Hãy viết hệ phương trình dòng vòng mô tả mạch ñiện? .
Biểu diễn các dòng nhánh theo các dòng vòng ñã chọn?


Câu 2
Cho mạch ñiện hình 2 ở chế ñộ xác lập.
Mạng hai cửa có bộ số Z theo chiều như trên hình vẽ.
15 5
Z
5 10

 
= Ω
 

 


Với: R1=10Ω, R2=100Ω, R3=100Ω, L=0,1H
E
1
=100V, e
2
(t)=
3
50 2.10 t
V
Tính i
1
(t), i
2
(t).











Câu 3
Cho mạch ñiện trên hình 3.
Tại thời ñiểm t=0, khoá K chuyển
từ vị trí 1 sang vị trí 2.
Trước khi chuyển vị trí của khoá K

mạch ñã ở chế ñộ xác lập.
Cho: E
1
=100V (một chiều), e
2
(t)=
4
10sin10 t
V
R1=40Ω, R2=60Ω, C=10
-7
F.
Tính ñiện áp trên tụ ñiện u
c
(t).


E
1
i
1
Hình 2

e
2

R
2
i
2

Z

R
1
L

u
1
1

1’

2’

2

u
2
R
3
R
2

C

2
e (t)

R
1


Hình 3
K

u
c
(t)
1
E

1

2

Hình 1

2
I


1
E


1
Z

2
Z


3
E


3
Z

1
I


3
I


*

*

J


J


M
Z


Câu 1:

Cho mạch điện nh hình 1.
- Viết hệ phơng trình dòng vòng mô tả mạch?
- Biểu diễn dòng trong các nhánh theo dòng
vòng?
(Chiều dòng vòng và dòng nhánh sinh viên tự
chọn)



Câu 2:
Cho mạng hai cửa nh hình 2.
a) Khi cha mắc
.
1
E

T
Z
vào mạch.
Tính bộ số A của mạng hai cửa?
b) Mắc vào cửa 11 nguồn
.
1
E
, cửa
22 một tải
T
Z
. Tính công suất tác
dụng của nguồn

.
1
E
đa đến tải?
Biết các thông số của mạch
nh sau:
1 2 3
Z Z Z 30 j15
= = = +
;
4
Z 10 j10
= +
;
5
Z 20 j10
=
;
T
Z 100
=
;
.
0
1
E 100 0 V
=
;
Câu 3:
Cho sơ đồ mạch nh hình 3.

Trong đó:
1 2
R R 20
= =
;
3
R 10
=
;
4 5
R R 15
= =
;

5
L 0,1H
=
;
1
E 30V
=
;
2
E 24V
=

Tính điện áp quá độ giữa hai điểm A,B, u
AB
(t)?
Sau khi chuyển khoá K từ vị trí 1 sang vị trí 2.



1
R

2
R

1
E

2
E

3
R

4
R

5
R

5
L

1

2
A


B

K

Hình 3

1
E


1
Z

2
Z

3
Z

4
Z

5
Z

J


Hình 1


.
1
U

.
2
U

.
1
E

1
Z

2
Z

3
Z

4
Z

5
Z

T
Z


1

1


2
2


.
1
I

.
2
I

Hình 2




Bài 1: Cho mạch ñiện như hình bên. Biết:
(
)
(
)
( ) 15 8 2 sin 15 10 2sin 2 45 ;
e t t t

= + + + +
 

1
5 ;
R
= Ω

2
1 ;
C F
=

2
1 ;
L H
=

3
8 ;
R
= Ω

3
0,5 ;
C F
=

3
0,5 .

L H
=
Xác ñịnh số chỉ của ampe kế và vôn kế (biết
các thiết bị ño chỉ các giá trị hiệu dụng).



Bài 2:
Cho một mô hình nguồn ñiện trên hai nút a, b như
hình bên với
0
220 0 ;
E
=

ɺ


0
8 ;
R
= Ω

31,847
C
Z j
= − Ω
.
a) Công suất lớn nhất mà bộ nguồn này có thể cấp
cho tải trên hai nút a, b bằng bao nhiêu?

b) Ta có tải
25 4( )
t
Z j
= + Ω
. Sử dụng các phần
tử cuộn dây và tụ ñiện ñể nối tải này vào mạch sao
cho tải này có thể nhận ñược công suất ñã tính ở
câu a).



Bài 3:
Cho mạch ñiện như hình dưới. Biết
1
12 ;
E V
=

(
)
2
( ) 15 2sin 20 ;
e t t V
=

1
10 ;
R
= Ω


2
15 ;
R
= Ω

0,01 ;
C F
=

10 ;
t
R
= Ω
mạng hai cửa có ma trận ñặc trưng
1,5 4
0,05 0,8
 
 
=
 
 
A
. Tính
công suất tiêu thụ trên tải R
t
và tính ñiện áp
1
( )
u t

.




Câu 1: Cho mạch ñiện như hình 1.
- Viết hệ phương trình thế ñỉnh mô tả
mạch.
- Biểu diễn dòng ñiện trong các nhánh
(với chiều ñã chọn) theo thế các ñỉnh.







H
ì
n
h

1

Câu 2: Cho mạch ñiện như hình 2
Trong ñó:
E = 120V (một chiều)
(
)
3

j(t) 2 2 sin 10 t A
=

1
R 50
= Ω
;
2
R 60
= Ω
;
3
R 30
= Ω

L 70mH
=
;
4
C 0,5.10 F

=

a) Tính dòng ñiện i
3
(t) qua ñiện trở R
3
,
b) Tính công suất tiêu tán P
R3

trên ñiện trở R3?


Câu 3: Cho mạch ñiện như hình 3.
Với các thông số cho như sau:
1
R 20
= Ω
;
2
R 30
= Ω
;
3
R 20
= Ω
;
1
E 60V
=
;
3
E 40V
=
;
L 0,2H
=
;
4
C 0,5.10 F


=

Tính ñiện áp quá ñộ u
C
(t) trên tụ C sau khi ñóng khóa K.
Giả thiết rằng trước khi ñóng khóa K mạch ñã ở chế ñộ
xác lập.
Hình 3

3
E

1
R

2
R

3
R

C

L

K

C
u (t)


E

1
R

j(t)

L

C

2
R

3
R

3
i (t)

Hình 2

1
E
i

3
E
i


6
E
i

1
I
i

2
I
i

3
I
i

4
I
i

5
I
i

6
I
i

1

Z

2
Z

3
Z

4
Z

5
Z

6
Z

J
i




Câu 1. Cho mạch như hình 1. Các thông số của mạch như sau:
1 2 3 4 5 6
20
R R R R R R
= = = = = = Ω
,
1 2 4

0.05
L L L H
= = = ,
4
5
5.10
C F

= ,
(
)
0
1
60 2 sin 100 60
e t V
= +
,
(
)
3
80 2 sin 100
e t
= V
1. Tính công suất tác dụng của nguồn e
1
?
2. Tổng trở trong nhánh số 4 có giá trị bằng bao nhiêu ñể công suất phát lên nó lớn nhất?
Tính giá trị công suất lớn nhất ñó?

Câu 2. Tìm biểu thức bộ số Z của mạng hai cửa cho trong hình 2?



Câu 3. Cho mạch như hình 3. Với
1
40 2 sin100 ( )
e t V
= , E
2
=20V (một
chiều), R
1
= 40Ω, R
2
= 10Ω, R
3
= 10Ω,
C = 4.10
-4
F. Tính ñiện áp quá ñộ u
AB
(t)
khi chuyển khoá K ngắt nguồn e
1

ñóng nguồn e
2
vào mạch, biết trước khi
chuyển khoá K mạch ñã ở chế ñộ xác
lập.
Biết ảnh Laplace:

1
1(t)
p




R
1
R
2
L
1
L
2
R
4
R
5
R
3
R
6
L
4
C
5
e
3
e

1
Hình 1
Z
Z
Z
Z
2
I

1
I

Hình 2

R
R
R
C

e
1
E
A

K

Hình 3

B




Câu 1
Tính dòng
2
( )
i t
qua am-pe kế. Biết
1
12 ;
E V
=

2
( ) 10sin(5 ) ;
e t t V
=

1
5 ;
R
= Ω

50 ;
t
R
= Ω

0,3
C F

=
,
1
1 ;
L H
=

2
0,8 ;
L H
=

0,3 .
M H
=

Số chỉ của am-pe kế (tác ñộng theo trị
hiệu dụng) là bao nhiêu?


Hình 1


Câu 2
Cho mạch ñiện như hình 2.
E
ɺ
&
J
ɺ

là các
nguồn xoay chiều cùng tần số.
0
200

=
E
ɺ

V;
0
10

=
J
ɺ
A;
Z
1
= Z
2
= 20 + j10 Ω; Z
3
= 15 Ω; Z
4
= 10 – j5
Ω;
Z
5
= 5 + j10 Ω; Z

6
= 30 – j10 Ω

a) Tính dòng qua Z
6
bằng phương pháp
mạng một cửa
b) Khi nào thì công suất đưa ra Z
6
đạt cực
đại?

Hình 2


Câu 3
Cho mạch điện như hình 3.
Biết J = 10 A là nguồn một chiều;
R
1
= 50Ω; R
2
= 5000 Ω; C = 100nF;
L = 2,5 H; Tại thời điểm t = 0, khoá K chuyển
tức thời sang vị trí 2. Trước đó mạch đã ở
trạng thái xác lập.
Tính dòng qua cuộn cảm.

Hình 3




Bài 1.













Bài 2:
Cho mạch điện như hình dưới. Xác định tải R
t
để công suất tiêu thụ trên tải là lớn nhất.
Tính công suất đó. Biết
12 ;
E V
=

3 ;
R
= Ω

3

8 ;
R
= Ω
mạng hai cửa tuyến tính có ma trận
đặc trưng
0,25 0,2
0,2 0,24
 

 
=
 

 
Y
.


Câu 3.













Cho mạch điện ở hình 1.
-Viết hệ phương trình dòng vòng mô tả
mạch?
- Mô tả các dòng nhánh theo dòng vòng
đã chọn?
Xét mạch điện như hình 3. Các thông số cho như
sau:
E
1
= 60 V ( nguồn một chiều),
2
10sin(314 )
e t V
=
R
1
= R
2
= 50Ω, R
3
= 100Ω,
L
3
= 0,1 H; C
4
= 4.10
-4
F.
Tính điện áp u

c
(t) khi chuyển công tắc từ 1 sang
2? (Biết khi công tắc ở vị trí 1 mạch đã xác lập.
Chọn gốc thời gian t = 0 tại thời điểm chuyển
công tắc)

.
1
E

1
I


Z
1
3
E


.
3
I

Z
3
Z
2
Z
4

Z
5
Z
6
6
E


2
I


4
I


5
I


6
I


J


Hìn
Hình 1


R
2

R
1

R
3

L
3

C
4

E
1

e
2

1

2

Hình 3
u
c

B


A
C

K
A


Bài 1: Cho mạch điện như hình 1.

a) Viết phương trình thế đỉnh.
b) Viết các dòng nhánh theo các thế đỉnh.


Bài 2: Cho mạch điện hình 2. Với: Z
1
=j50Ω, Z
2
=60-j35Ω, Z
4
=j100Ω, Z
5
=50+j40Ω,
0
5
E 220 60 V

= ∠
,
0

J 2 30 A

= ∠
.
-Tìm Z
3
để công suất trên tải Z3 là lớn nhất?
- Với Z
3
tìm được, tính
3
I

và công suất tiêu tán trên Z3


Z
5
5
E


Z
2
J


Hìn
Z
1

3
I


Z
3
Z
4
B

A

C

Hình 2


Bài 3:
Cho mạch điện như hình bên. Tại thời
điểm t=0 ta chuyển khóa K từ vị trí 1 sang vị
trí 2. Biết
18 ;
E V
=

1
5 ;
R
= Ω


2
1 ;
R
= Ω

1
0,05
C F
=
; và
2
4 .
L H
=
Tính điện áp
trên tụ điện C
( )
c
u t
. Biết ảnh Laplace
0
0
( . ( ))
E
L E t
p
=1






Câu 1: (1,5 ñiểm)
Cho mạch điện như hình 1. Viết hệ phương trình dòng vòng mô tả mạch.
1
E
i
5
Z
2
Z
1
Z
3
Z
4
Z
6
Z

6
E
i

M
Z
Hình 1


1

R
1
e
4
C
0
R
0
e
2
R
2
L
3
L
4
R
V
Hình 2


Câu 2:(a-2 ñiểm, b-2 ñiểm)
Cho mạch điện như hình 2.
a)

Tìm sơ đồ thay thế Thêvênin cho mạng một cửa bên trái vôn kế. Biết:
1
10 ;
R
= Ω


2 4
15
R R
= = Ω
;
2
0,15 ;
L H
=

3
0,2 ;
L H
=

4
4
5.10
C F

=
;
1
( ) 100 2 sin(100 )
e t t V
=

b)


Nối vào mạng một cửa một nguồn một chiều có sđđ
0
50
e V
=
, điện trở trong
0
14
R
= Ω

(như hình vẽ). Tìm chỉ số của vônmét?

Câu 3:(a-1,5 ñiểm, b-2 ñiểm)
Cho mạch điện như hình 3, mạng hai cửa là thuần trở. Các thông số của mạch cho như sau:
30 15
15 35
Z

 
= Ω
 

 
;
0,1
L H
=
;
10

R
= Ω
;
4
2.10
C F

=
;
67,5
E V
=
(một chiều);
1,5
J A
=

(một chiều).
a)

Khi khóa K ở vị trí 1 mạch ở trạng thái xác lập. Tính dòng điện xác lập
1
i
.
b)

Chuyển khóa K sang vị trí 2, tính dòng điện quá độ
2
( )
i t

?
E
L
C
R
1
u
2
u
1
i
2
i
J
1
2
K
[
]
Z




Câu 1: (3 ñiểm)

Cho mạch điện như hình vẽ số 1. Các thông số
của mạch như sau:
0
1

110 10 ;
E V
=
ɺ


0
21
180 110
E V
= −
ɺ

;
0
22
70 110
E V
= −
ɺ

;
0
31
50 230
E V
= −
ɺ

;

0
32
60 230
E V
= −
ɺ

;
9 6
d
Z j
= + Ω
;
600 60
Z j
= + Ω
.
a) Tính công suất phát của nguồn
1
E
ɺ
?
b) Loại bỏ hai nguồn trong nhánh 2 (thay bằng
dây dẫn). Tìm giá trị mới của tổng trở nhánh 2
để công suất phát lên nó lớn nhất? (Các thông
số còn lại của mạch không đổi)
d
Z
1
E

ɺ
21
E
ɺ
22
E
ɺ
d
Z
d
Z
32
E
ɺ
31
E
ɺ
Z
Z
Z

Hình 1


Câu 2: (4 ñiểm)
Cho mạch như hình vẽ số 2. Các thông số
của mạch cho như sau:
1 3
20
R R

= = Ω
;
2 4
40
R R
= = Ω
;
1 2
0,1
L L H
= =
;
4
3
5.10
C F

=
.
a) Khi chưa nối 2 nguồn
1
e

2
e
, hãy tìm
bộ số đặc trưng dạng Z của mạng hai cửa ở
tần số góc
100 /
rad s

ω
=
? (ứng với chiều
các dòng điện trên hai cửa cho như hình
vẽ)
b) Với
1
50
E V
=
(một chiều),
2
20 2 sin(100 )
e t V
=
và ngắt bỏ
4
R
khỏi
mạch, hãy tìm biểu thức tức thời của dòng
điện qua nhánh 1 của mạch?
1
R
2
R
3
R
3
C
4

R
1
L
2
L
2
i
1
i
1
e
2
e

Hình 2


Câu 3: (2 ñiểm)
Cho mạch điện như hình vẽ số 3. Cho
1
40
E V
=
;
2
20
E V
=
(hai nguồn một
chiều),

1 2
20
R R
= = Ω
;
3
10
R
= Ω
;
4
3
4.10
C F

=
. Hãy tính điện áp quá độ
(
)
3
C
u t
trên tụ điện khi đóng khóa K?

1
R
2
R
3
R

3
C
1
E
2
E
K
(
)
3C
u t

Hình 3







Câu 1: (3 ñiểm)

Cho mạch điện như hình 1.
e
1
,
e
2

j

là các
nguồn xoay chiều cùng tần số. Chiều dòng
điện của các nhánh và chiều của hai dòng
điện vòng được cho như hình 1. Lập hệ
phương trình dòng vòng cho mạch điện. Dẫn
ra các công thức tính các dòng nhánh từ các
dòng vòng.

i
1

L
1
i
2

i
3

L
3
M

L
2
R
1
e
1


e
3

R
3

C
2
j


Hình 1


Câu 2: (3 ñiểm)
Cho mạch điện như hình 2. Biết
220V;
E =
ɺ

2
10
Z
= Ω
; mạng 2 cửa có bộ số
6 4
4 8
j
Z
j


 
=
 

 
.
a) Tính các dòng điện trong mạch.
b) Tính
Z
2
để nó thu được công suất cực đại.

Hình 2


Câu 3: (3 ñiểm)
Cho mạch điện như hình 3.
J
= 4 A (một
chiều);
R
= 10 Ω;
L
= 2 H;
C
= 25 mF. Tại
thời điểm
t
= 0 khóa đóng vào. Tính dòng

điện quá độ trên cuộn cảm.



t = 0
J
L
R
C

Hình 3





Câu 1: (2 ñiểm)

Cho mạch điện như hình 1. Biết nguồn
(
)
(
)
( ) 12 10 2 sin 12 2sin 2 15 ;
e t t t V
= + + +


1
5 ;

R
= Ω

2
1 ;
C F
=

2
1 ;
L H
=

3
10 ;
R
= Ω

3
0,5 ;
C F
=

3
0,5 .
L H
=
Xác định số chỉ của các
vôn kế (biết các thiết bị đo chỉ các giá trị hiệu dụng).


Hình 1


Câu 2: (4 ñiểm)
Cho sơ đồ hình bên biết:
1 2
0,6
R R
= = Ω
;
9,4
T
R
= Ω
;
1 2
0,2
L L H
= =
;
0,1
M H
=
;
2
( ) 100 ( )
t
e t e t V
1



=
. Tại t = 0 đóng khóa K.
a) Xác định áp quá độ u
2
(t) trong trường hợp cửa 2 nối tải
R
T
.
b) Khi hở mạch đầu ra (cửa 2) thì điện áp quá độ
2
( )
u t
bằng bao nhiêu?


*

*


R
1

R
2

L
1


L
2

R
T

e(t)

K

M

u
2


Hình 2


Câu 3: (3 ñiểm)
Cho mạch 3 pha nguồn đối xứng như hình 3. Biết pha
A thắp sáng 20 bóng loại 75W/230V, pha B thắp sáng
20 bóng loại 60W/230V, pha C thắp sáng 5 bóng loại
1000W/230V, trị hiệu dụng của nguồn áp E = 230V
Hỏi:
a)
Tính dòng các pha khi có dây trung tính.
b)
Khi dây trung tính bị đứt, ở trạng thái xác lập
mới thì sự chiếu sáng của các pha sẽ thay đổi

như thế nào so với trạng thái xác lập trước khi
đứt dây trung tính. Giải thích tại sao?

C
B
A
Z
C

Z
B

Z
A

O
O’


Hình 3




×