Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

Chương 2 phân tích tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.24 KB, 37 trang )


CHƯƠNG 2

MỤC TIÊU BÀI GIẢNG
Giới thiệu và hướng dẫn sử dụng các kỹ
thuật phân tích báo cáo tài chính đánh giá
thực trạng và tình hình tài chính hoạch định
và đưa ra các quyết định tài chính

NỘI DUNG BÀI GIẢNG
* Giới thiệu chung
* Các loại báo cáo tài chính
* Phân tích các tỷ số tài chính
* Những hạn chế của phân tích BCTC

MỤC ĐÍCH PHÂN TÍCH BÁO
CÁO TÀI CHÍNH
Nhằm đánh giá tình hình tài chính và hoạt
động của doanh nghiệp để có cơ sở ra những
quyết đònh hợp lý.

ĐỐI TƯỢNG QUAN TÂM ĐẾN
PHÂN TÍCH BCTC
* Đối với bản thân công ty
- Nhà đầu tư
- Người cho vay
* Đối với đối tác ngoài công ty
- Nhà cung cấp hàng hoá và dịch vụ

CÁC LOẠI BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1. Bảng cân đối kế toán


2. Báo cáo thu nhập / kết quả hoạt động
kinh doanh
3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
4. Thuyết minh báo cáo tài chính

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY X
Ngày 31/12/….
77.02681.890TỔNG NGUỒN VỐN77.02681.890TỔNG TÀI SẢN
II. Nguồn kinh phí và
quỹ khác
4. Vốn bổ sung V. Tài sản dài hạn khác
3. Lợi nhuận giữ lại IV. Các khoản ĐTTCDH
2. Vốn cổ phần thường III. Bất động sản đầu tư
1. Vốn cổ phần ưu đãi30.00031.700II. Tài sản cố định
I. Vốn chủ sở hữu I- Các khoản phải thu DH
32.15134.367B - VỐN CSH
(VCP)
30.00031.700B - TÀI SẢN DÀI HẠN
V. Tài sản ngắn hạn khác
26.47027.530IV. Hàng tồn kho
16.85018.320III. Các khoản phải thu ngắn hạn
24.00022.000II. Nợ dài hạn1.6251.800
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
20.87525.523I. Nợ ngắn hạn2.0812.540I. Tiền và các khoản tương đương tiền
44.87547.523A. NỢ PHẢI TRẢ47.02650.190A. TÀI SẢN LƯU ĐỘNG (TSNH)
20072008NGUỒN VỐN20072008TÀI SẢN

1. Doanh thu thuần
2. Giá vốn hàng bán
3. Lãi gộp

4. Chi phí hoạt động chưa kể khấu hao (CPBH, CPQLDN,…)
5. Thu nhập trước thuế, lãi vay và khấu hao
6. Khấu hao TSCĐ
7. Thu nhập trước thuế và lãi vay (EBIT)
8. Chi phí lãi vay (I)
9. Thu nhập trước thuế (EBT)
10. Thuế thu nhập DN (T)
11. Thu nhập sau thuế (EAT) hay lãi ròng (NI) trước khi chia cổ tức
12. Chi trả cổ tức (D)
13. Lợi nhuận giữ lại (RE)
Thông tin trên cổ phần
1. Giá cổ phần
2. Thu nhập trên cổ phần
3. Cổ tức trên cổ phần
4. Giá trị sổ sách trên cổ phần
5. Dòng tiền trên cổ phần
BÁO CÁO THU NHẬP CỦA CÔNG TY X
NGÀY 31/12/……

BÁO CÁO KẾT QUẢ HDKD
Ngày 31/12/…
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
- Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH
BÁO CÁO TÀI CHÌNH
* Phương pháp tỷ số
* Phương pháp so sánh
* Phân tích theo chiều hướng

CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH PHÂN TÍCH TỶ SỐ TÀI
CHÍNH NHƯ SAU:
Bước 1: Xác định đúng công thức đo lường chỉ tiêu cần
phân tích.
Bước 2: Xác định đúng số liệu từ các báo cáo tài chính
để lắp vào công thức tính.
Bước 3: Giải thích ý nghĩa của tỷ số vừa tính toán.
Bước 4: Đánh giá tỷ số vừa tính toán (cao, thấp, hay
phù hợp).
Bước 5: Rút ra kết luận về tình hình tài chính của công
ty.
Bước 6: Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến tỷ số tài
chính
Bước 7: Đưa ra các khuyến nghị để khắc phục hoặc

củng cố các tỷ số tài chính

* Nhóm tỷ số khả năng sinh lời
CÁC TỶ SỚ TÀI CHÍNH
Các tỷ số tài chính thường được chia thành 4 nhóm chính:

* Nhóm tỷ số tài sản “lỏng”

(tỷ số tài sản có tính thanh khoản)
* Nhóm tỷ số quản trò nợ
* Nhóm tỷ số quản trò tài sản

- Khả năng đáp ứng những nghóa vụ thanh toán, mở
rộng quy mô và nắm lấy thời cơ thuận lợi của doanh
nghiệp thường do vốn luân chuyển quyết đònh
* Nhóm tỷ số tài sản có tính thanh khoản
- Vốn l u ư động (Tài sản lưu động ròng)
Vốn l u ư đ ngộ = Tổng tài sản lưu động – Nợ lưu động
- Biểu thò số tiền còn lại của doanh nghiệp sau khi
đã thanh toán hết các khoản nợ lưu động.

- Tỷ số lưu động (khả năng thanh toán hiện thời -
Current ratio)
Tỷ số lưu động cho biết mức độ tự trang trải của tài
sản lưu động đối với nợ ngắn hạn mà không cần tới một
khoản vay mượn thêm.
TSL và đầu tư ngắn hạnĐ
Nợ ngắn hạn
Khả năng thanh toán ngắn hạn
(CR)

=
* Nhóm tỷ số tài sản có tính thanh khoản

- Tỷ số quay vòng nhanh (khả năng thanh toán
nhanh – Quick ratio)
Nợ lưu động
QR =
Tài sản lưu động – Hàng tồn kho
QR =
V n b ng ti n + đ u t ng n h nố ằ ề ầ ư ắ ạ
N ng n h nợ ắ ạ
* Nhóm tỷ số tài sản có tính thanh khoản

* Nhoựm tyỷ soỏ taứi saỷn coự tớnh thanh khoaỷn
CR va QR o lng kha nng thanh toan cac khoan
n ngn han cua cụng ty, cho thõy:
- c mụi 1 ụng n ngn han thi c bao am bng
bao nhiờu ụng gia tri tai san lu ụng.
- kha nng thanh toan cua cụng ty tng (giam) gõp
mõy lõn sụ n cõn phai thanh toan.
CR cao ? thõp?
QR cao ? thõp?

Tỷ số nợ trên vốn tự có (Debt to Equity – D/E)
D/E =
T ng các kho n nổ ả ợ
V n ch s h uố ủ ở ữ
* Nhóm tỷ số quản trò nợ
Nhóm tỷ sớ quản trị nợ cho thấy việc sử dụng nợ
của cơng ty có ảnh hưởng như thế nào đến hiệu quả

hoạt đợng kinh doanh

Tổng tài sản
Tổng nợ
D/A =
Tỷ số nợ trên tổng tài sản (Debt to Asset – D/A )
* Nhóm tỷ số quản trò nợ
Tỷ số này cho thấy bao nhiêu phần trăm tài sản
của cơng ty được tài trợ bằng vốn vay

* Nhoựm tyỷ soỏ quaỷn trũ nụù
Mt t s khỏc cng c s dng n tớnh
toỏn mc i vay (ri ro v ti chớnh) m cụng ty
ang gỏnh chu ú l:
Tng ti sn trờn
vn c phn
=
Tng ti sn
Vn c phn

* Nhóm tỷ số quản trò nợ
Khả năng thanh tốn lãi vay
T s này đo lường việc sử dụng vốn vay có thể được ỷ ố
sử dụng tốt đến mức nào và có thể đem lại những
khoản lợi nhuận là bao nhiêu và có đủ để bù đắp lại
các chi phí về tiền lãi hay không
Chi phí lãi vay
Khả năng thanh tốn
chi phí lãi vay
EBIT

=

* Nhóm tỷ số quản trò tài sản
Số vòng quay hàng tồn kho
S vòng quay ố
hàng t n kho = ồ
Giá v n hàng bán trong kỳố
Tr giá hàng t n kho bình qnị ồ
S vòng quay hàng t n kho ố ồ
S ngày t n kho = ố ồ
S ngày trong kỳ (360ngày)ố
Tỷ số này cho biết cơng ty sử dụng và quản lý hàng
tồn kho có hiệu quả khơng ?

Có nhiều cách tính khác nhau về tỷ số luân chuyển hàng
tồn kho, bao gồm việc lấy doanh thu chia cho hàng tồn kho
cuối kỳ hoặc lấy giá vốn hàng bán (COGS) chia cho trò giá
hàng tồn kho bình quân.
* Nhóm tỷ số quản trò tài sản
Số vòng quay khoản phải thu
Số nợ phải thu bình qn trong kỳ
Tổng doanh thu bán chịu trong kỳ
Số vòng quay
khoản phải thu
=

Số ngày thu tiền (Days Sales Outstanding - DSO)
Thời gian thu tiền bán hàng trung bình đo lường tốc độ
luân chuyển những khoản nợ cần phải thu, nhằm đánh giá
việc quản lý của công ty đối với các khoản phải thu do bán

chòu.
Số vòng quay nợ phải thu
Số ngày trong kỳ (360 ngày)
DSO =

Kỳ thu tiền bình quân đo lường khả năng thu hồi vốn
trong thanh toán tiền hàng, cho thấy khi tiêu thụ thì bao
lâu doanh nghiệp mới thu được tiền.
* Nhóm tỷ số quản trò tài sản

* Nhoựm tyỷ soỏ quaỷn trũ taứi saỷn
Hiu sut s dng ti sn c nh
T s ny núi lờn mt ng TSC to ra c bao
nhiờu ng doanh thu. Qua ú ỏnh giỏ c hiu qu
s dng TSC cụng ty
Giỏ tr TSC rũng bỡnh
quõn trong k
Doanh thu thun
Vũng quay ti
sn c nh
=

* Nhóm tỷ số khả năng sinh lời
Mức lợi nhuận trên doanh thu
(Hệ số lãi ròng–ROS: Return on Sales)
Doanh thu ròng
Lợi nhuận ròng
ROS =
Chỉ tiêu này nói lên một đồng doanh thu tạo ra
được bao nhiêu đồng lợi nhuận

×