ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 061.
Câu 1. Gọi
là các nghiệm phức của phương trình
. Giá trị của biểu thức
bằng
A. .
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
.
C.
.
D.
là các nghiệm phức của phương trình
.
. Giá trị của biểu thức
bằng
A.
.
Lời giải
B.
. C.
. D.
Theo định lí Viet ta có:
.
.
Suy ra
.
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương nhỏ hơn
của tham số
để phương trình
có nghiệm thực?
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương nhỏ hơn
D.
của tham số
.
để phương trình
có nghiệm thực?
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
.
D.
.
Điều kiện:
Để phương trình
có nghiệm thực với
nhận giá trị ngun dương thì phương trình
có nghiệm dương (theo điều kiện phương trình).
1
Xét phương trình
có
nên để phương trình
có nghiệm dương
thì:
Mà
nhận giá trị nguyên dương nhỏ hơn
Vậy có 2016 giá trị
thỏa mãn.
, suy ra:
.
Câu 3. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 4. Cho hai số phức
A.
.
Đáp án đúng: D
.
là điểm nào?
C.
,
.
D.
.
D.
.
. Tính mơđun của số phức
B.
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 5. Nếu
thì
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 6.
B.
Cho hàm số
.
C.
.
D.
.
có bảng biến thiên như hình vẽ
Bất phương trình
A.
bằng
nghiệm đúng với mọi
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
B.
khi và chỉ khi
.
D.
có bảng biến thiên như hình vẽ
2
Bất phương trình
A.
Lời giải
nghiệm đúng với mọi
B.
. C.
. D.
khi và chỉ khi
.
Xét bất phương trình
Xét hàm số
Vì
trên khoảng
và
với mọi
, ta có
với mọi
đồng biến với mọi
Suy ra, bất phương trình
nghiệm đúng với mọi
.
Câu 7.
Cho các hình khối sau:
(a) (b) (c) (d)
Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), hình khơng phải đa diện lồi là
A. hình (c).
B. hình (b).
C. hình (d).
D. hình (a).
Đáp án đúng: B
3
Câu 8. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
để tập nghiệm của bất phương trình
có ít nhất số ngun và khơng q số ngun?
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Điều kiện:
Ta có
TH1. Nếu
Suy ra có
Để bất phương trình có ít nhất
giá trị ngun dương của
TH2. Nếu
số ngun thì
số ngun và khơng q
số ngun thì
thỏa mãn (1).
Để bất phương trình có ít nhất
Suy ra có
số ngun và khơng q
giá trị nguyên dương của
Từ (1), (2) suy ra có
giá trị nguyên dương của
Câu 9. Nghiệm của phương trình 4 2 x − m=8 x là
A. x=− 2m .
B. x=2 m.
Đáp án đúng: B
thỏa mãn (2).
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
C. x=− m.
D. x=m .
2 −2 x
3
Giải thích chi tiết: [DS12. C2 .5.D02.a] Tập nghiệm của phương trình ( )
2
8
8
A. \{ \} . B. \{ \} . C. \{ 4 \}. D. \{ 2 \}.
5
3
Hướng dẫn giải
2 −2 x
x −2
3
8
( )
=( ) ⇔2 −2 x=− 3( x −2 )⇔ x=4
2
27
Câu 10.
Cho
A. .
Đáp án đúng: A
và
Giải thích chi tiết: Cho
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
. Khi đó
B.
.
8
)
27
x −2
là
bằng.
C.
và
=(
.
. Khi đó
D.
.
bằng.
4
Ta có
.
Suy ra
Câu 11.
Cho hàm số
.
liên tục trên
và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ sau
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: D
Câu 12. Hàm số y=− 2 x 3 +3 x 2+5 có số điểm cực trị là
A. 3.
B. 1.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Cách giải:
Tập xác định: D=ℝ .
′
2
x=0
Ta có: y =− 6 x +6 x=0 ⇔ [
.
x=1
Bảng biến thiên
C.
C. 0.
.
D.
.
D. 2.
Vậy hàm số đã cho có hai điểm cực trị.
Câu 13.
Cho hàm số
liên tục trên đoạn
biết
và có bảng biến thiên như sau
5
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trình
có ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn
?
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
B.
C.
Hướng dẫn giải. Phương trình
D.
là phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số
và đường
Để phương trình có ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn
Câu 14. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x )=x 4 − 6 x2 +3 trên đoạn [ 1; 2 ] bằng
A. −6 .
B. −5 .
C. 3.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
D. −2 .
[
x=0 ( l )
′
3
′
y =4 x −12 x , y =0⇔ x=√ 3 ( n )
x=− √ 3 ( l )
y ( 1 )=−2 ; y ( 2 )=−5 ; y ( √ 3 )=− 6
❑
Vậy max y=−2
[ 1 ;2 ]
Câu 15. Cho hình chóp
khối cầu ngoại tiếp hình chóp
A.
.
Đáp án đúng: A
có đáy
là
B.
là hình vng cạnh
.
C.
.
,
,
D.
. Thể tích
.
6
Giải thích chi tiết:
Ta có
thuộc mặt cầu đường kính
Có:
mà
Tương tự
thuộc mặt cầu đường kính
thuộc mặt cầu đường kính
Vậy
thuộc mặt cầu đường kính
Ta có
là hình vng
Xét tam giác
.
.
.
vng tại
.
Vậy thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp là:
.
Câu 16. Tìm ngun hàm:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 17. Mặt tròn xoay được sinh bởi đường thẳng
nếu thỏa mãn điều kiện nào
A.
cắt và không vng góc với
.
C. và là hai đường thẳng chéo nhau.
Đáp án đúng: A
khi quay quanh đường thẳng
B.
vng góc với
D.
và
và
B.
cắt và khơng vng góc với
.
cùng thuộc một mặt phẳng.
Giải thích chi tiết: [2H2-1.6-1] Mặt tròn xoay được sinh bởi đường thẳng
định là một mặt nón nếu thỏa mãn điều kiện nào
A.
cố định là một mặt nón
khi quay quanh đường thẳng
cố
là hai đường thẳng chéo nhau.
.
7
C.
vng góc với
D. và
Lời giải
.
cùng thuộc một mặt phẳng.
Phương án A sai vì hai đường thẳng trên khơng cắt nhau nên khi
thể tạo ra mặt nón.
Phương án B đúng.
Phương án C sai vì nếu
khơng thể tạo mặt nón.
vng góc với
nhưng
và
quay quanh đường thẳng
khơng đồng phẳng thì
cố định thì khơng
khơng cắt
do đó cũng
Phương án D sai vì trường hơp
song song với hoặc trùng với thì khi
quay quanh
cũng khơng
thể tạo ra mặt nón.
Sai lầm học sinh thường mắc phải:
Phương án A: Học sinh không phân biệt được sự khác nhau giữa hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng
cắt nhau nên dẫn đến chọn sai đáp án.
Phương án C: Học sinh xét thiếu trường hợp
vng góc với
nhưng
Phương án D: Học sinh xét thiếu trường hợp
song song với
hoặc
Câu 18. Tập xác định của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: B
và
khơng cắt nhau.
trùng với
.
là
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có điều kiện xác định của hàm số là
Vậy tập xác định của hàm số là
.
D.
.
.
.
Câu 19. Cho hình lập phương
lập phương bằng
có đường chéo
. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp khối
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 20. Cho hàm số y=f ( x ) liên tục trên ℝ và có đạo hàm f ′ ( x )=x 3 ( x +1 )2 ( x − 2 ). Hàm số y=f ( x ) có
bao nhiêu điểm cực trị?
A. có 3 điểm cực trị.
B. khơng có cực trị.
C. có 2 điểm cực trị.
D. có 1 điểm cực trị.
Đáp án đúng: C
Câu 21. Cho số phức
với
thỏa mãn
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị
A. 1.
B. 3.
Đáp án đúng: C
và mơđun của số phức
bằng
C. 2.
D. 4.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
8
Theo
giả
thiết:
.
Xét hàm số
với
Ta có
.
nên hàm số
Suy ra:
đồng biến trên
.
Do đó
đạt giá trị nhỏ nhất là
Vậy
khi
,
.
.
Câu 22. Nếu đặt
A.
thì phương trình
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Nếu đặt
trình nào?
A.
Hướng dẫn giải
Điều kiện:
trở thành phương trình nào?
.
.
thì phương trình
. B.
.
C.
trở thành phương
. D.
.
Vậy chọn đáp án A.
Câu 23. Phương trình
có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết: Phương trình
A. . B.
Lời giải
. C. . D.
C. .
D.
.
có bao nhiêu nghiệm nguyên?
.
Điều kiện:
Phương trình đã cho tương đương:
9
Xét hàm số
với
Ta có:
với mọi
Từ
Câu 24.
Vậy hàm số ln đồng biến
suy ra:
(nhận)
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Giá trị cực đại của hàm số là
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 25. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 26. Gọi
D.
là hai nghiệm phức của phương trình
phức
, trong đó
có mơ đun là
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
là hai nghiệm phức của phương trình
dương. Số phức
A.
.
Lời giải
có phần ảo dương. Số
B.
.
C.
.
D.
.
, trong đó
có phần ảo
có mơ đun là
. C.
.
D.
Ta có
.
.
.
Câu 27. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
là
C.
.
D.
.
10
Câu 28. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc tập xác định của hàm số
A. Vô số
B. 8
C. 7
Đáp án đúng: C
?
D. 9
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình :
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 30. Cho hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
D.
có đạo hàm và liên tục trên
B.
.
, thỏa mãn
C.
và
.
D.
.Tính
.
Giải thích chi tiết: Xét:
Nhân 2 vế cho
(*)
Xét:
Đặt
(*)
Với
Với
11
.
Câu 31. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
thỏa mãn
.
và
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Xét hàm:
,
Khi đó:
.
với mọi
là hàm đồng biến trên
.
.
Theo giả thiết
.
nên
.
Vậy có cặp số
Câu 32.
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Cho hàm số
xác định trên
nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
và có đồ thị của hàm số
trên đoạn
như hình bên. Tìm tổng giá trị lớn
biết
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Dựa vào đồ thị hàm số ta suy ra hàm số đồng biến trên khoảng
khoảng
Ta có
.
.
Vì vậy
Vì
?
và
, nghịch biến trên
. Suy ra
Mà
12
Do đó
nên giá trị nhỏ nhất của hàm số là
là
. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất là
, giá trị lớn nhất của hàm số
.
Câu 33. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên (0; 1) thỏa mãn f(0) = 0 và
. Tính
A.
.
Đáp án đúng: A
bằng:
B.
Giải thích chi tiết: Ta có:
;
.
C.
.
D.
.
.
Đặt
Suy ra:
Theo đề:
.
.
Mặt khác:
.
Nên ta có
.
.
Do hàm số
có đạo hàm liên tục trên (0; 1) nên
Suy ra
Câu 34.
Cho hàm số
.
.
có bảng biến thiên như sau:
13
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
Đáp án đúng: A
Câu 35.
B.
C.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác đều cạnh
góc giữa SA và mặt phẳng
A.
C.
.
Đáp án đúng: B
bằng
D.
, cạnh bên SA vng góc với mặt phẳng đáy,
. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
B.
D.
.
----HẾT---
14