ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 082.
Câu 1. Mặt cầu (S) có diện tích bằng
A. 5 (cm)
Đáp án đúng: A
thì có bán kính là:
B. 3 (cm)
Câu 2. Đạo hàm của hàm số
A.
Đáp án đúng: D
C. 4 (cm)
D.
C.
D.
là
B.
Câu 3. Điểm nào dưới đây là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Cho
Tại
Câu 4.
.
,
C.
.
D.
.
.
.
nên hàm số đạt cực tiểu tại
Giá trị lớn nhất của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
?
. Hay đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là
trên đoạn
B.
.
C.
bằng:
.
Câu 5. Một thùng hình trụ có chiều cao
bán kính đường trịn đáy
rằng nếu đặt thùng nằm ngang ta được chiều cao mực nước trong thùng là
trong thùng gần nhất với kết quả nào sau đây ?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Xét mặt cắt vng góc với trục của hình trụ và kí hiệu như hình vẽ.
.
D.
.
chứa một lượng nước. Biết
Hỏi thể tích lượng nước có
D.
1
Ta có
Suy ra
hình trịn đáy
Suy ra diện phần gạch sọc bằng:
Vậy thể tích lượng nước trong thùng:
Câu 6. Cho
của phần tử là
A.
với
là số nguyên dương,
là số nguyên không âm. Công thức tính số tổ hợp chập
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
D.
.
Cơng thức tính số tổ hợp chập
của
phần tử
là
.
Câu 7. Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng
bằng
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
, đáy là hình vng có cạnh bằng
C.
Giải thích chi tiết: Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng
khối lăng trụ bằng
A.
. B.
. C. . D.
Lời giải
FB tác giả: Cỏ Vơ Ưu
.
. Thể tích khối lăng trụ
D.
.
, đáy là hình vng có cạnh bằng
. Thể tích
.
Thể tích khối lăng trụ:
Câu 8. Cho bất phương trình sau:
.
. Tìm tập nghiệm của bất phương trình.
2
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết:
Đặt
.
, BPT
Đặt
.
.
Lập bảng xét dấu
, ta được nghiệm:
Vậy tập nghiệm cần tìm là:
Câu 9.
Cho hàm số
Gọi
và
bằng?
.
.
liên tục trên
và có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới đây.
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
A. .
Đáp án đúng: C
Câu 10. Tập nghiệm
A.
Đáp án đúng: A
B.
.
của bất phương trình
B.
C. .
trên đoạn
. Giá trị của
D.
.
là
C.
D.
3
Giải thích chi tiết:
Câu 11. Tìm tập nghiệm của phương trình:
A.
.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 12.
.
D.
Cho phương trình
của m để phương trình có nghiệm thực?
A.
.
Đáp án đúng: A
(m là tham số). Có bao nhiêu giá trị ngun dương
B.
.
C.
Câu 13. Tính diện tích tồn phần của hình trụ có bán kính đáy
A.
.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
.
D.
và đường cao
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Tính diện tích tồn phần của hình trụ có bán kính đáy
A.
Lời giải
. B.
. C.
Câu 14. Tập xác định
. D.
của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
A.
và đường cao
Tổng
C. .
Câu 15. Một hình trụ có bán kính đáy bằng
đã cho bằng
và chiều cao bằng
.
. Diện tích xung quanh của hình trụ
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
A.
.
Đáp án đúng: D
.
bằng
D.
.
Câu 16. Đồ thị của hàm số
.
.
là khoảng
.
.
có điểm cực đại là:
B.
.
Câu 17. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A. .
B. .
C.
là bao nhiêu?
C. .
.
D.
.
D. .
4
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: (NB):
Phương pháp:
Cách giải: Tập xác định
.
Ta có
nên đồ thị hàm số nhận đường thẳng
nên đồ thị nhận đường thẳng
Vậy đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận.
Câu 18. Trong khơng gian
mặt cầu
tâm
là tiệm cận ngang.
, cho đường thẳng
và cắt đường thẳng
.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Đường thẳng
là hình chiếu của
đi qua
vng cân tại
Vậy phương trình mặt cầu cầntìm là:
vng tại
?
B.
.
D.
.
.
ta có
A.
Đáp án đúng: A
nên
, với
,
.
,
và
B.
Câu 20. Tìm giá trị lớn nhất
.
là
Câu 19. Hình hộp chữ nhật có các cạnh là
hộp
sao cho tam giác
.
Theo đề bài ta có tam giác
Cho khối hộp chữ nhật
,
. Lập phương trình
và có một véc tơ chỉ phương là:
trên đường thẳng
;
A.
Đáp án đúng: C
Câu 21.
và điểm
tại hai điểm
A.
Gọi
là tiệm cận đứng.
. Đường chéo của hình hộp bằng
C.
của hàm số
D.
?
B.
C.
hỏi hai mặt phẳng
D.
và
chia khối
thành mấy khối lăng trụ ?
5
A. 4.
Đáp án đúng: A
B. 5.
Câu 22. Tập xác định của hàm số
A.
Đáp án đúng: A
D. 3.
C.
D.
là:
B.
Câu 23. Hàm số:
C. 2.
có ba điểm cực trị khi
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: C
m=(12; y ; z) . Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG:
Câu 24. Cho n⃗ =(6 ; 2 ; 3) cùng phương với ⃗
A. y = 8 và z = 9
B. y = 4 và z = 6
C. y = 8 và z = 10
D. y = 4 và z = 5
Đáp án đúng: B
Câu 25. Cho
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Vì
Câu 26.
(vì
Biết phương trình
có một nghiệm phức là
A.
)
. Tính tổng
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 27. Cho khối đa diện
(I) Nếu
.
D.
và xét hai mệnh đề sau đây:
là khối đa diện đều thì
là khối đa diện lồi.
(II) Nếu
là khối đa diện lồi thì
là khối đa diện đều.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (I) đúng, (II) sai.
B. (I) sai, (II) đúng.
C. Cả (I) và (II) đều sai.
D. Cả (I) và (II) đều đúng.
Đáp án đúng: A
Câu 28.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?
6
A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 29. Diện tích
.
B.
.
D.
của mặt cầu bán kính
.
.
được tính theo cơng thức
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 30. Hình chữ nhật ABCD có AB = 6, AD = 4. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm 4 cạnh AB, BC, CD,
DA. Cho hình chữ nhật ABCD quay quanh QN, tứ giác MNPQ tạo thành vật tròn xoay có thể tích là
A. V = 2 π.
B. V = 4 π.
C. V = 6 π.
D. V = 8 π.
Đáp án đúng: D
Câu 31.
Cho
A.
. Khẳng định nào sau đây đúng?
.
B.
C.
Đáp án đúng: B
.
D.
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ
đỉnh
thuộc trục
thẳng
Tính
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
và
(
B.
.
.
cho hình lăng trụ tam giác đều
khơng trùng
). Biết
C.
có
hai
là một véc tơ chỉ phương của đường
D.
7
Gọi
là trung điểm của
Do
đều
, mà
là hình chiếu vng góc của
trên
Ta có
Suy ra
Vì
(do tam giác
nên gọi
với
đều)
.
Từ
Chọn VTCP của
Câu 33. .
là
[ Mức độ 3] Cho hình chóp đều
có đỉnh là
có cạnh đáy
và đáy là đường tròn nội tiếp tam giác
mặt phẳng đi qua đỉnh S và tạo với đáy một góc
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
có đỉnh là
.
C.
bởi mặt phẳng đi qua đỉnh S và tạo với đáy một góc
.
D.
bởi
là
.
D.
có cạnh đáy
và đáy là đường tròn nội tiếp tam giác
A.
.
B.
. C.
Lời giải
FB tác giả: Thầy Hải Tốn
. Một hình nón
. Diện tích thiết diện khi cắt hình nón
Giải thích chi tiết: . [ Mức độ 3] Cho hình chóp đều
hình nón
, cạnh bên
, cạnh bên
.
. Một
. Diện tích thiết diện khi cắt hình nón
là
.
Ta có tâm I của đường trịn đáy trùng với tâm đường trịn nội tiếp tam giác đều
nên bán kính đường tròn
đáy là
8
Đỉnh
S
của
hình
chóp
là
đỉnh
của
hình
nón
do
đó
chiều
cao
của
hình
nón:
bởi mặt phẳng qua đỉnh S, khơng đi qua trục ta được mặt phẳng thiết diện là tam giác
.
.
Cắt hình nón
Gọi H là trung điểm của
. Từ đó suy ra
khi đó góc tạo bởi mặt phẳng thiết diện
với mặt phẳng đáy là
và
Xét tam giác
vng tại
:
Vậy diện tích của tam giác
Câu 34.
là
Trong khơng gian với tọa độ
trình mặt phẳng
cho
đi qua
A.
C.
Đáp án đúng: C
và mặt phẳng
sao cho
vng góc với
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Vì
Phương trình mặt phẳng
nên
và
C.
.
Đáp án đúng: A
.
và
song song với trục
.
.
nên
. Chọn
là
Câu 35. Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh
bằng
A.
Tìm phương
và chiều cao bằng
B.
D.
. Thể tích
của khối chóp
.
.
----HẾT---
9