ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 093.
Câu 1. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 2. Trong không gian
của
là:
C.
D.
cho mặt cầu
. Tọa độ tâm
.
và bán kính
là
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
và bán kính
của
A.
.
D.
.
cho mặt cầu
. Tọa độ tâm
là
. B.
C.
Lời giải
B.
.
. D.
.
Ta có:
.
Do đó
Câu 3.
có tâm
và bán kính
.
Tính tích phân
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Tính tích phân
A.
B.
Lời giải. Đặt
.
Cách 2. MÁY TÍNH CẦM TAY Có
C.
D.
cách bấm, cụ thể như sau:
1
Bấm trực tiếp tích phân
và so sánh với các kết quả ở các đáp án.
Thiết lập hiệu, ví dụ với đáp án A ta bấm
Nếu màn hình hiện số thì đáp án đó đúng.
Câu 4. Một khối lập phương có cạnh 4cm. Người ta sơn đỏ mặt ngoài của khối lập phương rồi cắt khối lập
phương bằng các mặt phẳng song song với các mặt của khối lập phương thành 64 khối lập phương nhỏ có cạnh
1cm. Có bao nhiêu khối lập phương có đúng một mặt được sơn đỏ?
A. 8
B. 16
C. 48
D. 24
Đáp án đúng: A
Câu 5. Cho hình chóp
chiếu vng góc của
, đáy
trên
A.
.
Đáp án đúng: B
là tam giác đều cạnh
. Diện tích mặt cầu đi qua
B.
.
. Gọi
điểm
C.
lần lượt là hình
là
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
và
lần lượt là tâm và bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác
Vì
là tam giác đều cạnh nên ta có:
Gọi
lần lượt là trung điểm của
Ta có:
và
trịn ngoại tiếp tam giác
Lại có:
và
ngoại tiếp tam giác
Từ
và
suy ra
.
và
( do
; Do đó
( do
; Do đó
.
.
) suy ra
; Mà
nên
là tâm đường
là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác
) suy ra
; Mà
nên
là tâm đường tròn
là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác
là tâm mặt cầu đi qua
điểm
và bán kính mặt cầu đó là
.
Câu 6.
Tính thể tích của khối trụ có chiều cao
A.
C.
Đáp án đúng: D
và bán kính đáy
.
B.
D.
2
Câu 7.
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Giá trị cực đại của hàm số là
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 8. Cho khối chóp
có thể tích là
đến mặt phẳng
. Tam giác
B.
.
.
D.
có diện tích là
C.
là số ngun dương thỏa mãn
thức
.
. Tính khoảng cách từ điểm
.
D.
.
. Hệ số của số hạng chứa
trong khai triển biểu
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Cho
.
C.
là số nguyên dương thỏa mãn
triển biểu thức
A.
.
Lời giải
C.
.
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 9. Cho
.
.
D.
.
. Hệ số của số hạng chứa
bằng
B.
.
C.
Điều kiện xác định:
Khi đó
. D.
.
.
Kết
điều kiện xác định suy ra
hợp
với
.
Ta có:
Số hạng chứa
trong khai
.
ứng với
Vậy hệ số của số hạng chứa
Câu 10. Cho hình tứ diện
thỏa
.
là
.
có
,
là tam giác vng tại
. Biết
3
xung quanh đường thẳng
A.
. Quay các tam giác
và
( bao gồm cả điểm bên trong tam giác)
ta được khối tròn xoay. Thể tích phần chung của khối trịn xoay đó bằng
.
B.
C.
Đáp án đúng: A
.
D.
Giải thích chi tiết:
Dễ thấy
Gọi
và N là hình chiếu của M trên AB. Dễ dàng chứng minh được tỉ lệ:
; và
Phần thể tích chung của 2 khối trịn xoay là phần thể tích khi quay tam giác
là thể tích khối trịn xoay khi quay tam giác
xung quanh AB
Và
là thể tích khối trịn xoay khi quay tam giác
xung quanh trục AB. Gọi
xung quanh AB
Dễ tính được:
và
. Chọn
C.
Câu 11. Một hộp chứa
quả cầu gồm quả màu xanh và quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời
quả cầu từ hộp đó. Xác suất để quả cầu chọn ra cùng màu bằng
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Một hộp chứa
quả cầu gồm
quả màu xanh và quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên
đồng thời quả cầu từ hộp đó. Xác suất để quả cầu chọn ra cùng màu bằng
A.
B.
Lời giải
C.
D.
Số cách lấy ra 2 quả cầu trong 11 quả là
, Suy ra
Gọi A là biến cố lấy được 2 quả cùng màu. Suy ra
4
Xác suất của biến cố A là
Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
để tập nghiệm của bất phương trình
có ít nhất số ngun và khơng q số ngun?
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Điều kiện:
Ta có
TH1. Nếu
Suy ra có
Để bất phương trình có ít nhất
giá trị nguyên dương của
TH2. Nếu
giá trị nguyên dương của
Từ (1), (2) suy ra có
số ngun thì
số ngun và khơng q
số ngun thì
thỏa mãn (1).
Để bất phương trình có ít nhất
Suy ra có
số ngun và khơng q
giá trị ngun dương của
thỏa mãn (2).
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
C.
B.
D.
Câu 14.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác đều cạnh
góc giữa SA và mặt phẳng
A.
.
bằng
, cạnh bên SA vng góc với mặt phẳng đáy,
. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
B.
.
5
C.
Đáp án đúng: D
Câu 15. ~Tứ diện đều là đa diện đều loại
A. \{ 3; 3 \}.
B. \{5 ; 3 \}.
Đáp án đúng: C
D.
C. \{ 3; 4 \}.
Câu 16. Trong khơng gian
, cho hai điểm
Lập phương trình mặt phẳng
đi qua hai điểm
A.
và mặt phẳng
,
và vng góc với mặt phẳng
.
C.
Đáp án đúng: D
.
Câu 17. Với giá trị nào của
A.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
D.
.
thì biểu thức
B.
.
D.
.
.
.
xác định
Câu 18. Cho tam giác nhọn
.
xác định?
.
Giải thích chi tiết: Biểu thức
D. \{ 4 ; 3 \}.
có
. Ta chọn đáp án A
và diện tích
thẳng chứa cạnh
ta được khối trịn xoay
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
trên cạnh
, ta có
. Cho tam giác
. Tính thể tích của
quay quanh trục là đường
.?
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
là hình chiếu của
Khối trịn xoay
.
là hợp của hai khối nón trịn xoay đỉnh
Vậy thể tích của khối trịn xoay
.
có chung mặt đáy là hình trịn tâm
bán kính
là:
6
.
Câu 19. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 20. Biết
D.
lần lượt là hai điểm biểu diễn số phức
Khi đó module của số phức
A.
Đáp án đúng: D
trên mặt phẳng tọa độ phức
.
bằng
B.
C.
D.
Câu 21. Tìm ngun hàm:
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 22.
Một mơ hình quả địa cầu có bán kính 20 cm , giả sử trong khơng gian mơ hình được đặt trên mặt phẳng bàn có
phương trình ( P ) : x + y +2 z+2=0, tâm mặt cầu là I ( 1; 1 ; 1) . (Qui ước mỗi đơn vị trên hệ trục tọa độ là 1 cm).
Trên mặt bàn lấy điểm M , trên mặt cầu lấy điểm N sao cho MN tạo với mặt bàn góc 30 ° .
Khoảng cách lớn nhất của đoạn MN gần số nào nhất trong các số sau
A. 77 cm .
B. 9 cm .
C. 89 cm .
D. 44 cm.
Đáp án đúng: C
Câu 23. Cho hàm số y=f ( x ) liên tục trên ℝ và có đạo hàm f ′ ( x )=x 3 ( x +1 )2 ( x − 2 ). Hàm số y=f ( x ) có
bao nhiêu điểm cực trị?
A. khơng có cực trị.
B. có 1 điểm cực trị.
C. có 3 điểm cực trị.
D. có 2 điểm cực trị.
Đáp án đúng: D
Câu 24. Phương trình
có bao nhiêu nghiệm ngun?
7
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
C. .
D.
Giải thích chi tiết: Phương trình
A. . B.
Lời giải
. C. . D.
.
có bao nhiêu nghiệm ngun?
.
Điều kiện:
Phương trình đã cho tương đương:
Xét hàm số
với
Ta có:
với mọi
Từ
Vậy hàm số ln đồng biến
suy ra:
(nhận)
Câu 25. Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
xoay có thể tích ?
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
và
quay quanh trục tung tạo nên một vật thể tròn
C.
.
D.
.
8
Giải
thích
chi
Phương trình hồnh độ giao điểm:
Ta có đồ thị hai hàm số
và
và
tiết:
.
đều đối xứng qua
nên hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
quay quanh trục tung tạo nên một vật thể trịn xoay có thể tích bằng thể tích vật thể trịn xoay khi
quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường
và
quay xung quanh trục
Vậy thể tích vật thể trịn xoay cần tìm là:
Câu 26. Cho số phức
A.
. Gọi
.
.
ta có
khi:
.
B.
.
C.
.
D.
.
9
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 27. Gọi S là tập nghiệm của phương trình
A. 10.
Đáp án đúng: C
. Tổng các phần tử của S bằng:
B.
C. 2.
D. 1.
Câu 28. Trên tập hợp các số phức, phương trình
. Gọi
giác
(
,
là điểm biểu diễn của ,
trên mặt phẳng tọa độ. Biết rằng có
có một góc bằng
. Tổng các giá trị đó bằng bao nhiêu?
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Vì
thời là số thuần ảo
,
,
B.
.
C.
,
khơng thẳng hàng nên
,
giá trị của tham số
.
D.
,
để tam
.
không đồng thời là số thực, cũng không đồng
.
Khi đó, ta có
.
và
giác
nghiệm
là hai nghiệm phức, khơng phải số thực của phương trình
. Do đó, ta phải có
Tam
là tham số thực) có
cân
.
nên
.
Suy ra tổng các giá trị cần tìm của
Câu 29.
Cho hàm số
A.
.
có đồ thị hàm số
Đặt
trên đoạn
bằng
. Gọi
như hình vẽ
,
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
. Hãy tính
.
B.
.
10
C.
Đáp án đúng: B
.
D.
Giải thích chi tiết: [2D1-3.1-3] Cho hàm số
Đặt
. Gọi
trên đoạn
. Hãy tính
A.
.
,
B.
có đồ thị hàm số
.
như hình vẽ
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Người sáng tác đề: Nguyễn Chí Thìn; Fb: Nguyễn Chí Thìn
Xét
Ta có
, với
.
.
.
Bảng biến thiên của hàm số
11
Do đó
,
.
Vậy
Câu 30. Cho đường thẳng , xét đường thẳng
quay quanh ta được
A. Một mặt trụ trịn xoay.
C. Một hình cầu.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho đường thẳng
cắt đường thẳng
tại
tạo thành góc
. Khi
B. Một mặt nón trịn xoay.
D. Một hình chóp.
, xét đường thẳng
cắt đường thẳng
tại
tạo thành góc
. Khi quay quanh ta được
A. Một mặt trụ tròn xoay. B. Một hình cầu.
C. Một mặt nón trịn xoay. D. Một hình chóp.
Lời giải
Vì đường thẳng cắt đường thẳng
một mặt nón trịn xoay.
Câu 31. Cho số phức
A.
hoặc
tại
thỏa mãn
.
B.
D.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
hoặc
.
C.
hoặc
.
Hướng dẫn giải
, nên khi
. Giá trị của
C.
hoặc .
Đáp án đúng: C
A.
tạo thành góc
B.
D.
thỏa mãn
quay quanh
ta được
là:
hoặc
hoặc
. Giá trị của
.
.
là:
hoặc .
hoặc
.
Với
12
Với
Vậy chọn đáp án A.
Câu 32. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Câu 33. Tập xác định của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
là điểm nào?
.
B.
.
C.
Vậy tập xác định của hàm số là
.
D.
.
, trong đó
có phần ảo dương. Số
có mơ đun là
A. .
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
là hai nghiệm phức của phương trình
dương. Số phức
A.
.
Lời giải
.
.
là hai nghiệm phức của phương trình
phức
.
là
Giải thích chi tiết: Ta có điều kiện xác định của hàm số là
Câu 34. Gọi
D.
B.
.
C.
.
D.
.
, trong đó
có phần ảo
có mơ đun là
. C.
.
D.
Ta có
.
.
.
Câu 35.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
là
.
C.
.
D.
.
----HẾT---
13