Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

đề kiểm tra và đáp án 1 tiết lần ii học kỳ ii môn anh văn lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.49 KB, 34 trang )

Date of preparing :18/03/2013 week: 31
Date of testing : 25/03/2013 period :89
SỞ GD-ĐT KIÊN GIANG ĐỀ KIỂM TRA – LỚP 12 THPT. MÔN TIẾNG ANH
Trường THPT Thạnh Lộc Ngày:……………………….
Họ và tên:…………….………………………… Lớp:…… Thời gian làm bài: 45 phút
PRONUNCIATION
Câu 1:
Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với ba
từ còn lại trong mỗi câu:
A. looked B. stopped C. cooked D. reserved
Câu 2:
Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với từ có từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị
trí khác với ba từ còn lại trong mỗi câu:
A. activity B. competitor C. epidemics D.
establishment
Câu 3:
Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với ba
từ còn lại trong mỗi câu:
A. status B. game C. nation D. disaster
Câu 4:
Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với ba
từ còn lại trong mỗi câu:
A. hoped B. loved C. liked D. watched
Câu 5:
Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với ba
từ còn lại trong mỗi câu:
A. laughs B. visits C. stops D. travels
LEXIS
Câu 6:
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hồn thành mỗi câu sau:
Mã đề:


001
In time of peace , the ………….gives medical aid and other help to victims of disasters .
A. Red Cross B. Red and Cross C. Cross Red D. Cross and Red
Câu 7:
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau:
Only the _____________ can hold the ball with both hands.
A. referee B. player C. audience D. goalie
Câu 8:
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân:
The World Health Organization was ________________ on 7
th
April 1948.
A. dedicated B. established C. found D. held
Câu 9:
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau:
The Sea Games …………………every two years,with 11 countries in Southeast Asia participating
.
A. brings about B. comes down C. sets up D. takes places
Câu 10:
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau:
The crash……………….in the deaths of 10 passengers.
A. resulted B. initiated C. dedicated D. appalled
SPEAKING
Câu 11:
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau:
A: ”What kinds of books do you like to read?”
B:”…………………………………………….”
A. In my free time. B. At home and at school C. All sorts of books D. With my classmates
Câu 12:
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau:

Peter: “What’s your favourite sport?” – Helen: “……………….”
A. Maths B. Flu C. Soccer D. June
Câu 13:
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau:
Man :“I’d like the blue jacket, can I try it on ?”
Shopkeeper:: “Yes,……………………………………… ”
A. you must B. certainly C. you would D. you do
GRAMMAR
Câu 14:
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau:
Please ……………… this form and post it
A. fill on B. fill in C. fill up D. fill of
Câu 15:
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau:
Johnson ………………his best clothes for the interview.
A. put on B. went after C. looked up D.
got over
Câu 16:
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) có nghĩa gần với từ được gạch chân:
Tom resembles his grandfather.
A. takes after B. takes care C. takes place D. takes
off
Câu 17:
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau:
………………………., the more you know how much you don’t know.
A. The most you study B. The best you study C. The many you study D. The
more you study
Câu 18:
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau:
My sister writes ……………….carefully than me.

A. most B. more C. as D. so
Câu 19:
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau:
The sky is getting ………………………
A. more and more dark B. the darker and the darker C. darkest and darkest D.
darker and darker
Câu 20:
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau:
If you …………………hard, you would get promotion.
A. had worked B. worked C. work D. have worked
Câu 21:
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau:
The more we learn , ……………………………
A. we become wiser B. the wiser we become C. we become wise D. wiser
we become

Câu 22:
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau:
Smoking is not good for your health. You should ___________ up smoking.
A. give B. look C. go D. get
TRANSFORMATION
Câu 23:
Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với câu có nghĩa gần nhất với mỗi câu cho sẵn sau
đây:
If you practise your English regularly, you will speak fluently.
A. The less regularly you practise your English, the more fluently you will speak.
B. The more regularly you practise your English, the more fluently you will speak.
C. The better regularly you practise your English, the more fluently you will speak.
D. The more regularly you practise your English, the fluentlier you will speak.
Câu 24:

Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với câu có nghĩa gần nhất với mỗi câu cho sẵn sau
đây:
They built this house in 2000.
A. This house is built in 2000. B. This house was built in 2000.
C. This house has been built in 2000. D. This house will be built in 2000.
Câu 25:
Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với câu có nghĩa gần nhất với mỗi câu cho sẵn sau
đây:
Daisy can’t study as well as Mike.
A. Mike can’t study as well as Daisy. B. Mike can study better than Daisy.
C. Mike can study as well as Daisy. D. Mike is a better student as Daisy.
Câu 26:
Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với câu có nghĩa gần nhất với mỗi câu cho sẵn sau
đây:
Jane cooked better than her sister
A. Her sister didn’t cook well than Jane. B. Her sister didn’t cook as well as Jane.
C. Her sister is a better cook than Jane. D. Her sister cooked as better as Jane.
ERROR IDENTIFICATION
Câu 27:
Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong các câu
sau:
The more electricity you use, the highest your bill will be.
A B C D
Câu 28:
Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong các câu
sau:
Smoking is not good at our health.
A B C D
Câu 29:
Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong các câu

sau:
The house is going to paint next month.
A B C D
Câu 30:
Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong các câu
sau:
Water polo is a game in which is played in the water by two teams, each with seven
players.
A B C D
READING COMPREHENSION
Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) cho mỗi câu sau.
UNICEF
A. UNICEF provides a relief network for children and their parents or other caregivers in the
aftermath of disasters, such as floods, earthquakes, and droughts. It has worked extensively with
children from war-torn countries to help alleviate their suffering. The organization works to
prevent child abuse, child labor, sexual exploitation of children, and the use of children as soldiers.
In the United States, UNICEF has focused its work on inner-city children victimized by random
violence and gang warfare.
B. UNICEF has provided immunization to millions of children against potentially fatal
diseases, such as diphtheria, tetanus, whooping cough, measles, polio, and tuberculosis. UNICEF's
promotion of basic health-care delivery systems and treatments, such as rehydration therapy for
children suffering from diarrhea, has also contributed to dramatic reductions in child mortality. In
response to the global epidemic of acquired immunodeficiency syndrome (AIDS), UNICEF works
to prevent the transmission of AIDS and human immunodeficiency virus (VHS) in young people
and to obtain medicine for infected individuals. It also helps communities, especially those in sub-
Saharan Africa, care for the millions of children orphaned by the death of their parents from AIDS.
C. UNICEF receives financial support from more than 150 national governments. Like many
international aid organizations, however, UNICEF faces shrinking government subsidies for the
work it performs. UNICEF's challenge in the years ahead is to attract a greater percentage of its
funding from foundations, corporations, and individuals to ensure its programs can continue.

Câu 31:
Which of the following statements is NOT TRUE?
A. UNICEF provides programs improving early health-care system for children.
B. UNICEF works to protect children from harmful effects.
C. UNICEF is funded by more than 150 national governments.
D. UNICEF creates better working conditions for children.
Câu 32:
UNICEF was established in order to …………………
A. solve conflicts between children and their parents
B. prevent problems that affect children badly
C. prevent natural disasters such as droughts, floods, earthquakes
D. support homeless children in big cities.
Câu 33:
Millions of children can escape from fatal diseases such as diphtheria, tetanus, measles,
tuberculosis because of …………………
A. the immunization program of UNICEF
B. the prevention from the transmission of AIDS
C. the improvement of modem medical system in the world
D. the new treatments in hospitals for children
Câu 34:
In communities in sub-Saharan Africa, UNICEF also helps ………………
A. children victimized by random violence
B. children orphaned by the death of their parents from AIDS
C. children infected fatal diseases
D. children suffered the aftermath of natural disasters
Câu 35:
In the near future, the challenge of UNICEF is ……………………
A. to reduce child mortality B. to prevent the transmission of AIDS
C. to attract a greater fund from foundations D. to continue its programs
GAP FILLING

Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) cho mỗi chỗ trống sau.
Water polo is a sport in (36) …………two teams in a pool try to score by throwing or pushing a
hollow rubber ball into the opponent's goal. A player who does so scores one point for his or her
team.
A team (37) …………of a goalie and six field players. The goalie can handle the ball with (38)
……… hands, but the field players may use only one hand at a time. Players move the ball by
passing it or swimming with it. Each time a team gets the ball, it has thirty five seconds to try to
score. If it does not shoot the ball at the goal within that time, the other team gets the ball.
Men's games are 28 minutes (39) ………and are divided into 7-minute quarters. Women's
matches last 24 minutes and are divided into 6-minute quarters. Water polo originated in England
in (40) ………….1870's.
Câu 36:
A . which B. where C. that D. whom
Câu 37:
A. contains B. composes C. includes D. consists
Câu 38:
A. neither B. no C. both D. every
Câu 39:
A. lengthen B. long C. length D. longevity
Câu 40:
A. a B. an C. the D. Ø
SỞ GD-ĐT KIÊN GIANG ĐỀ KIỂM TRA – LỚP 12 THPT. MÔN TIẾNG ANH
Trường THPT Thạnh Lộc Ngày:……………………….
Họ và tên:…………….………………………… Lớp:…… Thời gian làm bài: 45 phút
GAP FILLING
Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) cho mỗi chỗ trống sau.
Water polo is a sport in (1) …………two teams in a pool try to score by throwing or pushing a
hollow rubber ball into the opponent's goal. A player who does so scores one point for his or her
team.
Mã đề:

002
A team (2) …………of a goalie and six field players. The goalie can handle the ball with (3)
……… hands, but the field players may use only one hand at a time. Players move the ball by
passing it or swimming with it. Each time a team gets the ball, it has thirty five seconds to try to
score. If it does not shoot the ball at the goal within that time, the other team gets the ball.
Men's games are 28 minutes (4) ………and are divided into 7-minute quarters. Women's
matches last 24 minutes and are divided into 6-minute quarters. Water polo originated in England
in (5) ………….1870's.
Câu 1:
A. which B. where C. that D. whom
Câu 2:
A. contains B. composes C. includes D. consists
Câu 3:
A. neither B. no C. both D. every
Câu 4:
A. lengthen B. long C. length D. longevity
Câu 5:
A. a B. an C. the D. Ø
PRONUNCIATION
Câu 6:
Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với từ có từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị
trí khác với ba từ còn lại trong mỗi câu:
A. looked B. stopped C. cooked D. reserved
Câu 7:
Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với từ có từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị
trí khác với ba từ còn lại trong mỗi câu:
A. activity B. competitor C. epidemics D.
establishment
Câu 8:
Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với ba

từ còn lại trong mỗi câu:
A. status B. game C. nation D. disaster
Câu 9:
Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với ba
từ còn lại trong mỗi câu:
A. hoped B . loved C. liked D. watched
Câu 10:
Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với ba
từ còn lại trong mỗi câu:
A. laughs B. visits C. stops D. travels
ERROR IDENTIFICATION
Câu 11:
Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong các câu
sau:
The more electricity you use, the highest your bill will be.
A B C D
Câu 12:
Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong các câu
sau:
Smoking is not good at our health.
A B C D
Câu 13:
Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong các câu
sau:
The house is going to paint next month.
A B C D
Câu 14:
Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong các câu
sau:
Water polo is a game in which is played in the water by two teams, each with seven

players.
A B C D
TRANSFORMATION
Câu 15:
Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với câu có nghĩa gần nhất với mỗi câu cho sẵn sau
đây:
If you practise your English regularly, you will speak fluently.
A. The less regularly you practise your English, the more fluently you will speak.
B. The more regularly you practise your English, the more fluently you will speak.
C. The better regularly you practise your English, the more fluently you will speak.
D. The more regularly you practise your English, the fluentlier you will speak.
Câu 16:
Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với câu có nghĩa gần nhất với mỗi câu cho sẵn sau
đây:
They built this house in 2000.
A. This house is built in 2000. B. This house was built in 2000.
C. This house has been built in 2000. D. This house will be built in 2000.
Câu 17:
Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với câu có nghĩa gần nhất với mỗi câu cho sẵn sau
đây:
Daisy can’t study as well as Mike.
A. Mike can’t study as well as Daisy. B. Mike can study better than Daisy.
C. Mike can study as well as Daisy. D. Mike is a better student as Daisy.
Câu 18:
Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với câu có nghĩa gần nhất với mỗi câu cho sẵn sau
đây:
Jane cooked better than her sister
A. Her sister didn’t cook well than Jane. B. Her sister didn’t cook as well as Jane.
C. Her sister is a better cook than Jane. D. Her sister cooked as better as Jane.
READING COMPREHENSION

Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) cho mỗi câu sau.
UNICEF
A. UNICEF provides a relief network for children and their parents or other caregivers in the
aftermath of disasters, such as floods, earthquakes, and droughts. It has worked extensively with
children from war-torn countries to help alleviate their suffering. The organization works to
prevent child abuse, child labor, sexual exploitation of children, and the use of children as soldiers.
In the United States, UNICEF has focused its work on inner-city children victimized by random
violence and gang warfare.
B. UNICEF has provided immunization to millions of children against potentially fatal
diseases, such as diphtheria, tetanus, whooping cough, measles, polio, and tuberculosis. UNICEF's
promotion of basic health-care delivery systems and treatments, such as rehydration therapy for
children suffering from diarrhea, has also contributed to dramatic reductions in child mortality. In
response to the global epidemic of acquired immunodeficiency syndrome (AIDS), UNICEF works
to prevent the transmission of AIDS and human immunodeficiency virus (VHS) in young people
and to obtain medicine for infected individuals. It also helps communities, especially those in sub-
Saharan Africa, care for the millions of children orphaned by the death of their parents from AIDS.
C. UNICEF receives financial support from more than 150 national governments. Like many
international aid organizations, however, UNICEF faces shrinking government subsidies for the
work it performs. UNICEF's challenge in the years ahead is to attract a greater percentage of its
funding from foundations, corporations, and individuals to ensure its programs can continue.
Câu 19:
Which of the following statements is NOT TRUE?
A. UNICEF provides programs improving early health-care system for children.
B. UNICEF works to protect children from harmful effects.
C. UNICEF is funded by more than 150 national governments.
D. UNICEF creates better working conditions for children.
Câu 20:
UNICEF was established in order to …………………
A. solve conflicts between children and their parents
B. prevent problems that affect children badly

C. prevent natural disasters such as droughts, floods, earthquakes
D. support homeless children in big cities.
Câu 21:
Millions of children can escape from fatal diseases such as diphtheria, tetanus, measles,
tuberculosis because of …………………
A. the immunization program of UNICEF
B. the prevention from the transmission of AIDS
C. the improvement of modem medical system in the world
D. the new treatments in hospitals for children
Câu 22:
In communities in sub-Saharan Africa, UNICEF also helps ………………
A. children victimized by random violence
B. children orphaned by the death of their parents from AIDS
C. children infected fatal diseases
D. children suffered the aftermath of natural disasters
Câu 23:
In the near future, the challenge of UNICEF is ……………………
A. to reduce child mortality B. to prevent the transmission of AIDS
C. to attract a greater fund from foundations D. to continue its programs
LEXIS
Câu 24:
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau:
In time of peace , the ………….gives medical aid and other help to victims of disasters .
A. Red Cross B. Red and Cross C. Cross Red D. Cross and Red
Câu 25:
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau:
Only the _____________ can hold the ball with both hands.
A. referee B. player C. audience D. goalie
Câu 26:
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân:

The World Health Organization was ________________ on 7
th
April 1948.
A. dedicated B. established C. found D. held
Câu 27:
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau:
The Sea Games …………………every two years,with 11 countries in Southeast Asia participating
.
A. brings about B. comes down C. sets up D. takes places
Câu 10:
Câu 28:
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau:
The crash……………….in the deaths of 10 passengers.
A. resulted B. initiated C. dedicated D. appalled
GRAMMAR
Câu 29:
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau:
Please ……………… this form and post it
A. fill on B. fill in C. fill up D. fill of
Câu 30:
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau:
Johnson ………………his best clothes for the interview.
A. put on B. went after C. looked up D.
got over
Câu 31:
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) có nghĩa gần với từ được gạch chân:
Tom resembles his grandfather.
A. takes after B. takes care C. takes place D. takes
off
Câu 32:

Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau:
………………………., the more you know how much you don’t know.
A. The most you study B. The best you study C. The many you study D. The
more you study
Câu 33:
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau:
My sister writes ……………….carefully than me.
A. most B. more C. as D. so
Câu 34:
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau:
The sky is getting ………………………
A. more and more dark B. the darker and the darker C. darkest and darkest D.
darker and darker
Câu 35:
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau:
If you …………………hard, you would get promotion.
A. had worked B. worked C. work D. have worked
Câu 36:
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau:
The more we learn , ……………………………
A. we become wiser B. the wiser we become C. we become wise D.
wiser we become

Câu 37:
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau:
Smoking is not good for your health. You should ___________ up smoking.
A. give B. look C. go D. get
SPEAKING
Câu 38:
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau:

A: ”What kinds of books do you like to read?”
B:”…………………………………………….”
A. In my free time. B. At home and at school C. All sorts of books D. With my
classmates
Câu 39:
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau:
Peter: “What’s your favourite sport?” – Helen: “……………….”
A. Maths B. Flu C. Soccer D. June
Câu 40:
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hồn thành mỗi câu sau:
Man :“I’d like the blue jacket, can I try it on ?”
Shopkeeper:: “Yes,……………………………………… ”
A. you must B. certainly C. you would D. you do
SỞ GD-ĐT KIÊN GIANG ĐỀ KIỂM TRA – LỚP 12 THPT. MÔN TIẾNG ANH
Trường THPT Thạnh Lộc Ngày:……………………….
Họ và tên:…………….………………………… Lớp:…… Thời gian làm bài: 45 phút
READING COMPREHENSION
Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) cho mỗi câu sau.
UNICEF
A. UNICEF provides a relief network for children and their parents or other caregivers in the
aftermath of disasters, such as floods, earthquakes, and droughts. It has worked extensively with
children from war-torn countries to help alleviate their suffering. The organization works to
prevent child abuse, child labor, sexual exploitation of children, and the use of children as soldiers.
In the United States, UNICEF has focused its work on inner-city children victimized by random
violence and gang warfare.
B. UNICEF has provided immunization to millions of children against potentially fatal
diseases, such as diphtheria, tetanus, whooping cough, measles, polio, and tuberculosis. UNICEF's
promotion of basic health-care delivery systems and treatments, such as rehydration therapy for
children suffering from diarrhea, has also contributed to dramatic reductions in child mortality. In
Mã đề:

003
response to the global epidemic of acquired immunodeficiency syndrome (AIDS), UNICEF works
to prevent the transmission of AIDS and human immunodeficiency virus (VHS) in young people
and to obtain medicine for infected individuals. It also helps communities, especially those in sub-
Saharan Africa, care for the millions of children orphaned by the death of their parents from AIDS.
C. UNICEF receives financial support from more than 150 national governments. Like many
international aid organizations, however, UNICEF faces shrinking government subsidies for the
work it performs. UNICEF's challenge in the years ahead is to attract a greater percentage of its
funding from foundations, corporations, and individuals to ensure its programs can continue.
Câu 1:
Which of the following statements is NOT TRUE?
A. UNICEF provides programs improving early health-care system for children.
B. UNICEF works to protect children from harmful effects.
C. UNICEF is funded by more than 150 national governments.
D. UNICEF creates better working conditions for children.
Câu 2:
UNICEF was established in order to …………………
A. solve conflicts between children and their parents
B. prevent problems that affect children badly
C. prevent natural disasters such as droughts, floods, earthquakes
D. support homeless children in big cities.
Câu 3:
Millions of children can escape from fatal diseases such as diphtheria, tetanus, measles,
tuberculosis because of …………………
A. the immunization program of UNICEF
B. the prevention from the transmission of AIDS
C. the improvement of modem medical system in the world
D. the new treatments in hospitals for children
Câu 4:
In communities in sub-Saharan Africa, UNICEF also helps ………………

A. children victimized by random violence
B. children orphaned by the death of their parents from AIDS
C. children infected fatal diseases
D. children suffered the aftermath of natural disasters
Câu 5:
In the near future, the challenge of UNICEF is ……………………
A. to reduce child mortality B. to prevent the transmission of AIDS
C. to attract a greater fund from foundations D. to continue its programs
SPEAKING
Câu 6:
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau:
A: ”What kinds of books do you like to read?”
B:”…………………………………………….”
A. In my free time. B. At home and at school C. All sorts of books D. With my
classmates
Câu 7:
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau:
Peter: “What’s your favourite sport?” – Helen: “……………….”
A. Maths B. Flu C. Soccer D. June
Câu 8:
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau:
Man :“I’d like the blue jacket, can I try it on ?”
Shopkeeper:: “Yes,……………………………………… ”
A. you must B. certainly C. you would D. you do
ERROR IDENTIFICATION
Câu 9:
Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong các câu
sau:
The more electricity you use, the highest your bill will be.
A B C D

Câu 10:
Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong các câu
sau:
Smoking is not good at our health.
A B C D
Câu 11:
Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong các câu
sau:
The house is going to paint next month.
A B C D
Câu 12:
Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong các câu
sau:
Water polo is a game in which is played in the water by two teams, each with seven
players.
A B C D
LEXIS
Câu 13:
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau:
In time of peace , the ………….gives medical aid and other help to victims of disasters .
A. Red Cross B. Red and Cross C. Cross Red D. Cross and Red
Câu 14:
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau:
Only the _____________ can hold the ball with both hands.
A. referee B. player C. audience D. goalie
Câu 15:
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân:
The World Health Organization was ________________ on 7
th
April 1948.

A. dedicated B. established C. found D. held
Câu 16:
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau:
The Sea Games …………………every two years,with 11 countries in Southeast Asia participating
.
A. brings about B. comes down C. sets up D. takes places
Câu 10:
Câu 17:
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau:
The crash……………….in the deaths of 10 passengers.
A. resulted B. initiated C. dedicated D. appalled
GRAMMAR
Câu 18:
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau:
Please ……………… this form and post it
A. fill on B. fill in C. fill up D.
fill of
Câu 19:
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau:
Johnson ………………his best clothes for the interview.
A. put on B. went after C. looked up D.
got over
Câu 20:
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) có nghĩa gần với từ được gạch chân:
Tom resembles his grandfather.
A. takes after B. takes care C. takes place D. takes
off
Câu 21:
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau:
………………………., the more you know how much you don’t know.

A. The most you study B. The best you study C. The many you study D. The
more you study
Câu 22:
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau:
My sister writes ……………….carefully than me.
A. most B. more C. as D. so
Câu 23:
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau:
The sky is getting ………………………
A. more and more dark B. the darker and the darker C. darkest and darkest D.
darker and darker
Câu 24:
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau:
If you …………………hard, you would get promotion.
A. had worked B. worked C. work D. have worked
Câu 25:
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau:
The more we learn , ……………………………
A. we become wiser B. the wiser we become C. we become wise D.
wiser we become

Câu 26:
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau:
Smoking is not good for your health. You should ___________ up smoking.
A. give B. look C. go D. get
PRONUNCIATION
Câu 27:
Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với từ có từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị
trí khác với ba từ còn lại trong mỗi câu:
A. looked B. stopped C. cooked D. reserved

Câu 28:
Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với từ có từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị
trí khác với ba từ còn lại trong mỗi câu:
A. activity B. competitor C. epidemics D.
establishment
Câu 29:
Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với ba
từ còn lại trong mỗi câu:
A. status B. game C. nation D. disaster
Câu 30:
Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với ba
từ còn lại trong mỗi câu:
A. hoped B . loved C. liked D. watched
Câu 31:
Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với ba
từ còn lại trong mỗi câu:
A. laughs B. visits C. stops D. travels
TRANSFORMATION
Câu 32:
Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với câu có nghĩa gần nhất với mỗi câu cho sẵn sau
đây:
If you practise your English regularly, you will speak fluently.
A. The less regularly you practise your English, the more fluently you will speak.
B. The more regularly you practise your English, the more fluently you will speak.
C. The better regularly you practise your English, the more fluently you will speak.
D. The more regularly you practise your English, the fluentlier you will speak.
Câu 33:
Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với câu có nghĩa gần nhất với mỗi câu cho sẵn sau
đây:
They built this house in 2000.

A. This house is built in 2000. B. This house was built in 2000.
C. This house has been built in 2000. D. This house will be built in 2000.
Câu 34:
Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với câu có nghĩa gần nhất với mỗi câu cho sẵn sau
đây:
Daisy can’t study as well as Mike.
A. Mike can’t study as well as Daisy. B. Mike can study better than Daisy.
C. Mike can study as well as Daisy. D. Mike is a better student as Daisy.
Câu 35:
Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với câu có nghĩa gần nhất với mỗi câu cho sẵn sau
đây:
Jane cooked better than her sister
A. Her sister didn’t cook well than Jane. B. Her sister didn’t cook as well as Jane.
C. Her sister is a better cook than Jane. D. Her sister cooked as better as Jane.
GAP FILLING
Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) cho mỗi chỗ trống sau.
Water polo is a sport in (36) …………two teams in a pool try to score by throwing or pushing a
hollow rubber ball into the opponent's goal. A player who does so scores one point for his or her
team.
A team (37) …………of a goalie and six field players. The goalie can handle the ball with (38)
……… hands, but the field players may use only one hand at a time. Players move the ball by
passing it or swimming with it. Each time a team gets the ball, it has thirty five seconds to try to
score. If it does not shoot the ball at the goal within that time, the other team gets the ball.
Men's games are 28 minutes (39) ………and are divided into 7-minute quarters. Women's
matches last 24 minutes and are divided into 6-minute quarters. Water polo originated in England
in (40) ………….1870's.
Câu 36:
A. which B. where C. that D. whom
Câu 37:
A. contains B. composes C. includes D. consists

Câu 38:
A. neither B. no C. both D. every
Câu 39:
A. lengthen B. long C. length D. longevity
Câu 40:
A. a B. an C. the D. Ø
SỞ GD-ĐT KIÊN GIANG ĐỀ KIỂM TRA – LỚP 12 THPT. MÔN TIẾNG ANH
Trường THPT Thạnh Lộc Ngày:……………………….
Họ và tên:…………….………………………… Lớp:…… Thời gian làm bài: 45 phút
SPEAKING
Câu 1:
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hồn thành mỗi câu sau:
A: ”What kinds of books do you like to read?”
B:”…………………………………………….”
A. In my free time. B. At home and at school C. All sorts of books D. With my
classmates
Câu 2:
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hồn thành mỗi câu sau:
Peter: “What’s your favourite sport?” – Helen: “……………….”
A. Maths B. Flu C. Soccer D. June
Câu 3:
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hồn thành mỗi câu sau:
Man :“I’d like the blue jacket, can I try it on ?”
Shopkeeper:: “Yes,……………………………………… ”
A. you must B. certainly C. you would D. you do
GAP FILLING
Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) cho mỗi chỗ trống sau.
Water polo is a sport in (4) …………two teams in a pool try to score by throwing or pushing a
hollow rubber ball into the opponent's goal. A player who does so scores one point for his or her
team.

Mã đề:
004
A team (5) …………of a goalie and six field players. The goalie can handle the ball with (6)
……… hands, but the field players may use only one hand at a time. Players move the ball by
passing it or swimming with it. Each time a team gets the ball, it has thirty five seconds to try to
score. If it does not shoot the ball at the goal within that time, the other team gets the ball.
Men's games are 28 minutes (7) ………and are divided into 7-minute quarters. Women's
matches last 24 minutes and are divided into 6-minute quarters. Water polo originated in England
in (8) ………….1870's.
Câu 4:
A. which B. where C. that D. whom
Câu 5:
A. contains B. composes C. includes D. consists
Câu 6:
A. neither B. no C. both D. every
Câu 7:
A. lengthen B . long C. length D. longevity
Câu 8:
A. a B. an C. the D. Ø
PRONUNCIATION
Câu 9:
Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với từ có từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị
trí khác với ba từ còn lại trong mỗi câu:
A. looked B. stopped C. cooked D. reserved
Câu 10:
Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với từ có từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị
trí khác với ba từ còn lại trong mỗi câu:
A. activity B. competitor C. epidemics D.
establishment
Câu 11:

Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với ba
từ còn lại trong mỗi câu:
A. status B. game C. nation D. disaster

×