BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG
NGUYỄN QUANG HIẾU
CHIẾN LƢỢC KINH DOANH DỊCH VỤ MOBILETV
TRÊN HẠ TẦNG 3G Ở VIỆT NAM
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số: 60.34.05
LUC S QUN TR KINH DOANH
TSKH. NGUYỄN VĂN MINH
I 2011
MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CHIẾN LƢỢC KINH DOANH
DỊCH VỤ VIỄN THÔNG 5
1.1 Một số khái niệm cơ bản 5
1.1.1 a chic kinh doanh dch v vi 5
1.1.2 c kinh doanh dch v vi 6
1.1.3 Nhn v mch v MobileTV 7
1.2 Các nhân tố ảnh hƣởng đến việc kinh doanh MobileTV ở Việt Nam 12
1.2.1 kinh t 12
1.2.2 14
1.2.3 15
1.2.4 i 16
1.2.5 17
1.2.6 - Vi- Truy 18
1.2.7 20
1.3 Kinh nghiệm kinh doanh MobileTV của một số nƣớc trên thế giới 23
1.3.1 Kinh nghim kinh doanh dch v MobileTV ti mt s ch
v n mnh 23
1.3.2 Mt s c kinh nghi ng dc kinh
doanh MobileTV Vit Nam 28
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG KINH DOANH DỊCH VỤ MOBILETV TRÊN
HẠ TẦNG MẠNG 3G Ở VIỆT NAM 30
2.1 Đặc điểm thị trƣờng viễn thông Việt Nam 30
2.1.1 m kinh doanh ca th ng Vit Nam 30
2.1.2 m ca th ch v ni dung s Vit Nam 32
2.2 Thực trạng kinh doanh dịch vụ MobileTV trên mạng 3G của các
doanh nghiệp viễn thông ở Việt Nam hiện nay 33
2.3 Khảo sát nhu cầu thị trƣờng về dịch vụ MobileTV và mạng 3G tại
Việt Nam 38
2.3.1 nh th ng ma dch v MobileTV 38
2.3.2 Khu v ch v 3G cng 42
2.4 Đánh giá khả năng phát triển dịch vụ MobileTV ở Việt Nam 49
2.4.1 Thun li 49
2.4.2 52
CHƢƠNG 3: MỘT SỐ CHIẾN LƢỢC VÀ GIẢI PHÁP TRIỂN KHAI CHIẾN
LƢỢC KINH DOANH DỊCH VỤ MOBILETV Ở VIỆT NAM 57
3.1 Định hƣớng phát triển của nhà nƣớc 57
3.1.1 n dch v vit Nam 57
3.1.2 ng chic kinh doanh dch v MobileTV 59
3.2 Một số chiến lƣợc và giải pháp cơ bản triển khai hiệu quả chiến
lƣợc kinh doanh MobileTV ở Việt Nam 61
3.2.1 Chic vc h 62
3.2.2 Chin qup th 64
3.2.3 Chic ng ni dung 68
3.2.4 Chic ci tin h tng k thut ng dch v 70
3.2.5 t vp dch v ni dung 72
3.2.6 t vp thit b u cui 73
3.3 Một số đề xuất đối với các bên liên quan để hỗ trợ phát triển dịch
vụ MobileTV 73
3.3.1 xui v 73
3.3.2 Mt s xui v 79
KẾT LUẬN 81
TÀI LIỆU THAM KHẢO 82
PHỤ LỤC 84
Ph lc 1: Mu phi ng 84
Ph lc 2: Tng hp kt qu u tra 88
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bng 2.1: l a dch v MobileTV 35
Bng 2.2: m mnh yu c 36
Bng 2.3: Vii 41
Bng PL 1: tui 88
Bng PL 2: 88
Bng PL 3: T l ngh nghip cu tra 88
Bng PL 4: T l c c 88
Bng PL 5: T l hc vn 89
Bng PL 6: Thu nh 89
Bng PL 7: M dn thoi c 89
Bng PL 8: M dn thoi c 89
Bng PL 9: dch v thoi 90
Bng PL 10: ch v GTGT 90
DANH MỤC CÁC HÌNH VÀ ĐỒ THỊ
ng GDP (2000 - 2009) 12
n tho 32
tui cu tra 43
l Nam/N trong tng s u tra 43
l ngh nghip cu tra 44
T l c cu tra 44
l hc vn cu tra 45
45
l s dt ni data c 46
M dn thong c 47
s d 47
i c 48
49
phng ti Vit Nam 66
HSDPA-3G 71
ng chic kinh doanh dch v MobileTV 74
n vinh m 75
nh m 76
ng t ng kinh doanh 77
I HC NGO ~ 1 ~ LUT NGHIP
NGUYN QUANG HIU CH5 QTKD
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Th k k ca ng d c bit
n s cho mng 2G
la chn ca nhiu
-ng thay
i mng dch v p truyn thng chuych v
rn (bao gn t di
Trong cunh tranh khc li ph
doanh nghip kinh doanh dch v MobileTV tng 3G cc
kinh doanh c th, chi tii nhu cu thc t i chng chc trong
cuc cnh tranh vi nhip sn phm, dch v
nghng thng nhu cu s dng dch v m
c
Xu nh u thc ti p thi n phi
u m thng chic kinh doanh dch v
MobileTV tng 3G Vi quynh ch Chiến
lược kinh doanh dịch vụ MobileTV trên hạ tầng mạng 3G ở Việt Nam
u cho luc s c
2. Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nƣớc
gii hit nhiu v m
chii dung s ng 3G. Vi
mi ch nhc gi
i ch c nha
ch v ni dung s ch v cho 3G.
I HC NGO ~ 2 ~ LUT NGHIP
NGUYN QUANG HIU CH5 QTKD
i thi t s u ca mt s
ngch v ni dung s ch v 3G Vi gii,
t s n trong phn ni dung c
ng Minh, Tầm nhìn nội dung số 2014
Trng Cm, Thành công 3G của Hồng Kông và bài học cơ chế mở
Trng Cm, Kỳ tích 3G Nhật Bản và vai trò của nội dung số
Chìa khóa thành công cho 3G đang bị bỏ rơi?
Bài học triển khai 3G trên thế giới
t Nam), Marketing thời 3G
Quadcomm Incorporated, 3G Case studies, April 2008
Glassmayer/McNamee, NTT Docomo in the 3G Wilderness
Nabeel ur Rehman, 3G Mobile Communication Networks
Jarmo Harno, 3G Business Prospects – Analysis of Western European
UMTS Market
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài
ng u: Luu nhng v
n chic kinh doanh dch v MobileTV tng mng 3G Vit
Nam t p kinh doanh dch v Vi
Phu: Luu chin lc kinh doanh
dch v MobileTV p cung cp dch v 3G Vit Nam.
4. Mục đích nghiên cứu
th n chung c
c s pc trng chic kinh doanh dch v MobileTV
h tng mng 3G Vit Nam hi n
chic cch v ng th ti
khc t nhu cu s dng dch v t xut mt s
chic nhm khc phc nhng hn ch ca chic hin tng th
ra mt s bi th nhng chic mi
doanh nghip Vit Nam.
I HC NGO ~ 3 ~ LUT NGHIP
NGUYN QUANG HIU CH5 QTKD
5. Nhiệm vụ nghiên cứu
c m s thc hin mt s
nhim v sau:
H th i chic kinh
doanh dch v vich v MobileTV tng mng 3G.
c trng kinh doanh nhng li th ng
hn ch trong thc hin chic kinh doanh dch v MobileTV
Vit Nam hin nay.
iu tra thc t nhu cu ca th ng v dch v
nh.
n dch v gi c th y
mn dch v MobileTV th ng Vit Nam.
6. Phƣơng pháp nghiên cứu
thc hic mu c s d
t: s d
liu th cp t
u thc tii
hc bng bi. T s dng h
thc hin chic
kinh doanh dch v MobileTV p vi th ng hin nay.
7. Một số kết quả đạt đƣợc
Lu thc mt s v t chung v dch v
vin mm dch v
u
n s n ca dch v MobileTV.
Ni dung luc trng kinh doanh dch v MobileTV
ca mt s p dch v vi Vi n mi
cung cp h tng mng s dn thong. Sau
u thc trng kinh doanh dch v t s hot
I HC NGO ~ 4 ~ LUT NGHIP
NGUYN QUANG HIU CH5 QTKD
ng nhm khu thc t ca th ng v dch v
t kh n ca dch v MobileTV Vit
n tip theo.
Cun cho dch v
vi mt s bi th p khc phc nh
hin t u qu nhng chi c kinh doanh dch v
MobileTV trong thi gian ti.
8. Kết cấu của luận văn
Ni dung lu Phn m u, Danh mc
ng biu, Danh m th, Kt luu tham kh
lc, na lu
Chƣơng 1: Mt s v chung v chic kinh doanh dich v vi
Chƣơng 2: Thc trng kinh doanh dch v MobileTV tng mng 3G
Vit Nam
Chƣơng 3: Mt s chin l in khai chin lc kinh doanh
dch v MobileTV Vit Nam
I HC NGO ~ 5 ~ LUT NGHIP
NGUYN QUANG HIU CH5 QTKD
CHƢƠNG 1
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CHIẾN LƢỢC KINH
DOANH DỊCH VỤ VIỄN THÔNG
1.1 Một số khái niệm cơ bản
1.1.1 Khái niệm và vai trò của chiến lƣợc kinh doanh dịch vụ viễn thông
Chiến lược kinh doanh dịch vụ viễn thông là phương thức kinh doanh đảm
bảo thỏa mãn nhu cầu sử dụng các dịch vụ viễn thông của thị trường và thị hiếu
của khách hàng trong từng thời kỳ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp viễn
thông sao cho phát huy được lợi thế so sánh trong môi trường có cạnh tranh.
y chic kinh doanh dch v vit chic b
phn ca chic kinh doanh tng th ca doanh nghip vic
kinh doanh dch v vi ng ca chi c kinh doanh vin
ng th sn xunh tranh th
gay ga chic kinh doanh dch v ng. Nu
chic kinh doanh dch v sai lm, tch v vi
th u hoc r n
p dn m
a chic kinh doanh dch v vi bo
m cho vic cung cch v vit
ch gi n xut m rng ca doanh nghip vin
m thc hi Chic kinh doanh dch v
vi tr li: cung cp dch v vi, cho ai
c o. Mt phnh chic kinh doanh
i ch ng. Phi, c
th c v ni dung ca chic kinh doanh dch v. Chic kinh
doanh ving ch mnh mt,
ch v i tin ho ng
dch v mi, tii dch v
ng m nhng ca
I HC NGO ~ 6 ~ LUT NGHIP
NGUYN QUANG HIU CH5 QTKD
chic kinh doanh tc kinh doanh dch v phi c th
v s loi dch vi dch v t ng s d
chi c kinh doanh dch v vi a mt doanh nghip kinh
ch v ng mi loi dch v s cung c
c thuc ni dung c hop hoc chic
duy nht mt loi dch v.
1.1.2 Các loại hình chiến lƣợc kinh doanh dịch vụ viễn thông
i vi doanh nghip kinh doanh dch v vi
nghi ch v, chic kinh doanh dch v ng kt hp
nhiu lo t s loc kinh doanh
dch v ving.
a/ Căn cứ vào bản thân dịch vụ
Chiến lược thiết lập chủng loại dịch vụp tc bm gi v a
dch v vi ng bng vic bo v
doanh nghip vi c v k thut, ch
m.
Chiến lược hạn chế chủng loại dịch vụu chng
loi, loi tr mt s dch v viu qu, tn mt
s dch v n vc la chn.
Chiến lược hoàn thiện dịch vụi tin c chng ca dch
v. Dch v n phi theo mong mun c c
p nhn.
Chiến lược đổi mới chủng loại dịch vụn dch v m
nghip ving c th ng hin t ng mi.
b/ Căn cứ vào dịch vụ kết hợp với thị trƣờng
Chiến lược kinh doanh dịch vụ hiện có trên thị trường hiện tạin
dch v hi ng hin t ng: Khuy
dng dch v
c s dng dch v s dng dch v.
I HC NGO ~ 7 ~ LUT NGHIP
NGUYN QUANG HIU CH5 QTKD
Chiến lược kinh doanh dịch vụ hiện có trên thị trường mới: m rng th
ng bch v hi ng m c s dng.
Chiến lược cải tiến dịch vụ trên thị trường hiện có: dch v hi
c thay th mt php hp dch v
gi n s dng dch v mi hoc ci tin t
Chiến lược cải tiến dịch vụ trên thị trường mớich v
ci ti ng mi.
Chiến lược kinh doanh dịch vụ mới trên thị trường hiện cóng khi
t dch v mi nhch v hoc thay th dch v
ht chu k sng.
Chiến lược kinh doanh dịch vụ mới trên thị trường mới: t loi
dch v ng mi nhm mc
rng th ng, to ra nhu cu mi.
c kinh doanh, doanh nghip ph
nhng cng; ch t cc; kt qu
u d u th ng; kt qu
ngun l Chi
ng bing ln v ch thay
i ln c ng. Chic kinh doanh
u hin trng; nhn thc v n c
c; nhnh v th in
c b phn.
1.1.3 Những khái niệm cơ bản về mạng 3G và dịch vụ MobileTV
a/ Khái niệm về mạng viễn thông 3G
t ng ch thng th h th 3
t nhii nhm ln m
gi
Systems). hiu th lch s
n c thn thong. M th
ng th nghi d-1940 trong trong
I HC NGO ~ 8 ~ LUT NGHIP
NGUYN QUANG HIU CH5 QTKD
c thn thoi thc s
ch ng cui nhu nh thng
n thoi th h u s d i ta g thng
n thoi k thng 1G.
Khi s i ta thy cn phi
ng ca mng, chi
t s dch v b sung cho m gii quyt vn
n vic s thn tho
n ti s i c thn thong th h 2.
chp dch v vi
c
thng nh p m c bit g
m v ng b thut cho mn
thong di t
u gin thng nht s dng k
thu
n d th thng GSM
c tri t thng
n vi mt t ht st
140 qu i gn 1 tt ng t
h thu (Global System Mobile).
i gian k M thn tho th h
th nh thn thong s th h 2
n ca hip hi ving M IS- CDMA
(Code Division Multiple Access IS-p dch v n
thong M cung cp dch v
truy c hai mng IS--95
n s 3G rt ti nhi
n s mang l . Bn quyn
v n s phi trang tri trong nhip t mng 3G
t khng l n thi ng mng 3G.
I HC NGO ~ 9 ~ LUT NGHIP
NGUYN QUANG HIU CH5 QTKD
Nhip dch v vi u
m tr vic trin khai mng 3G ti nhic ngoi tr Nht Bn
u v bn quyn tn s c b n h tng
IT qu
i mt
Bi Nht Bng 2G
n bin mt ti Nht Bn. Hin nay vic chuyi t 2G sang 3G
t ti Nht Bc ti h tip theo 3.5G vi t truyn d
lic thc hin. ng dng cch
v n thoi video (Video Call) u ng dng hy dit.
a 3G ti Nht Bn li ch ra rn thoi video
ng dng hy dit". Trong thc t s dn thoi video thi
gian thc ch chim mt phn nh trong s ch v cng dng,
dch v chith c s dng nhiu nhch v u
ng truyn t ch v download, nghe nhc
online, xem video trc tuyn, xem video thi gian thc, MobileTV
Vit Nam 3G theo cam kt trong h n, hai mng ca
T
cung cp dch v 3G sm nhc bit, VinaPhone s
cp dch v
i cho bit, Ban u
VinaPhone s cung cp dch v i nhng th ng l
Ni m rnh. Hi
ln m cung cp dch v m nhng
ng MobiFone s ph c 63 t
t c nhn gi kii
c cung cp, MobiFone s
tr lt khong 7.700 trm.
- c MobiFone cho bi
a MobiFone s c s dch v
i t truy cp cao m ch
I HC NGO ~ 10 ~ LUT NGHIP
NGUYN QUANG HIU CH5 QTKD
n gi hoch phi hp
vi nhp thit b u cui vi k vng cung cp t
nhng dch v, sn phm 3G tri chng tt nht. Ti
t m dch v v
EVN Telecom - HaNoi Telecom
1
b/ Khái niệm dịch vụ MobileTV
Thc t cho thy, s
bao (Average Return Per Unit - ARPU) m hin nay buc
dch v ving i i bi
s nhi li nhun cho doanh nghipc la
chch v n
s dng ch v hai dch v
thon tin, t
nn t MobileTV t dch v nng
ng la chn cung c s ARPU.
MobileTV ng trong nh li
c nhiu s p dch v di
gic bit dch v nng t
n nay v dch v
vy dc cung cp ca dch v hiu Truyn
n thoi di
nhn thoi; Hoc
n thoi truy c
t nhiu ni dung ctruy s c ti v
t b xem l
heo t n Wikipedia, MobileTV ch v xem truy
thit b cm tay. Dch v c truyn tng vin
ng, hot.
1
Ngun:
I HC NGO ~ 11 ~ LUT NGHIP
NGUYN QUANG HIU CH5 QTKD
Dch v m nhinh dnnh dng hong theo ch
nh dng cu tivi) honh dng truyn dn
t cho MobileTV (T-DMB, DVB-H, Media-Flo, 3G ), honh
dng IPTV streaming video m
i, ta hiu mn rng: Dịch vụ MobileTV là
một dịch vụ cho phép người dùng di động có thể xem truyền hình ngay trên chiếc
điện thoại di động của họ ở mọi lúc mọi nơi
c/ Đặc điểm của dịch vụ MobileTV
MobileTV t dch v ni dung st c
nhm chung nht ca mt dch v n:
ch v ph dng dch v
i c v u gi hin
a mi.
s dng dch v bt c t c ng.
i s dng dch v ch ng s di
ngu ch bin n
Quy, ni dung c c bo v bn quy
ch chn xut,
i.
Tin li, d dng dch v.
m chung ca dch v nMobileTV
t sau: s dc dch v cn trang b thit b u
cut. i dung dch v MobileTV rt
d u, nghe nh
ch v ng (hin nay
ti Vit Nam Vinaphone, Mobifone n khai cung cp dch v
c sc, video nhc hot
a chn)
I HC NGO ~ 12 ~ LUT NGHIP
NGUYN QUANG HIU CH5 QTKD
1.2 Các nhân tố ảnh hƣởng đến việc kinh doanh MobileTV ở Việt Nam
1.2.1 Nhân tố kinh tế
i vi nn kinh t Vit Nam, bi cnh
gii khng hong, kinh t nhic suy gim mnh, u kin
kinh t th ging bing phc tng. Khng ho
ti Hoa K n ti suy gim kinh t u. Theo s liu ca
Tng cc Th ng GDP ca nn
kinh t Ving GDP chung
ca nn kinh t, khu vy sn tm);
khu vc
dm).
7.08%
7.34%
7.79%
8.44%
8.17%
8.44%
6.23%
5.20%
0.00%
1.00%
2.00%
3.00%
4.00%
5.00%
6.00%
7.00%
8.00%
9.00%
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
Hình 1.1 Tốc độ tăng trưởng GDP (2000 - 2009)
(Nguồn: Tổng cục thống kê
2
)
tng quan v t ng GDP c/c
lic ch 1.1. Ta thy t
t m
k ho c Quc hi u ch c
6,23% vt t c bit kim ch li
c bm.
2
m l Vit Nam 2/2010
I HC NGO ~ 13 ~ LUT NGHIP
NGUYN QUANG HIU CH5 QTKD
m ni bt nht trong bc tranh kinh t u trong thu
n v c bi v ng cc
Thc t
ng, bc tip t c
p t lc m c 64 t USD vi
1171 d i (60,3 t sung vn (3,7 t USD),
p 3 ln so vi hi ngh
cho Vit Nam, cng quc t p tc cam kt h tr
USD ngun v
c hic
mn suy gim kinh tc t ng h
bn vng. nhiu ch t k ho
ng tng sn phm quc nt 5,2 %; ch s mc
7%; b c 6,9% t l h m t 58% (1993)
xu n ti l p cao ch
chi m 2016, l m rng quy
i thi. Thy hin nay mc thu nhp 4 - 7
trim ti 58%, 7 - 10 tring chim 14% trong khi thu nhp
2 tri chim 2%. Vi thu nh l s hu nh v
y, cuc khng hong kinh t th gii bu t gia
n hn
kinh t c bu phc h Vit Nam.
y, kinh t
ng th cc bing nhu ci
vng d ng thu
kin sng cc ci thin, nhu cu v gii
ng, kh u kin thun l
ng. S tip cn vng dng hii
bin kinh
t ng dn gn thong, chat qua di
Chi n tho ng t
I HC NGO ~ 14 ~ LUT NGHIP
NGUYN QUANG HIU CH5 QTKD
ng phng nhu
cu ci s dng. D th ng khu vc dch v ng,
vi s
nhn mnh m a mt th ng
cao cc vi ng cung cp
ch v ni dung - - gi
1.2.2 Môi trƣờng pháp lý
M c ho u c m
ng b cho s n. Hong
kinh dch v ni ngoi l
mt doanh nghi thc hin cung cn phm dch v mi nm
luch v ng tt s i ca nn
kinh t, c
h Vi t Nam trong nh
n quan trng kinh t, ci thii s
n vi c v
trin kinh t - o lng thun li cho cnh
ngh gii nhm tu kip vin
t Nam hc hi nhn, ng dch
v mi nhc bii vi dch v
ng.
t Vi
nhim, quyn hn ca doanh nghich v vii
s dng vim bo quyt c
t Viu khon c th m ca
doanh nghip (DN), cch v vinh quy
ci s dng vi
qu dng dch v
ng ng ln ti vic tham gia th ng cp. S ng
I HC NGO ~ 15 ~ LUT NGHIP
NGUYN QUANG HIU CH5 QTKD
p b ng bm quyn
v Vii vng dng ni dung, yu t
quan tru ti v qu bn
quyn s h ch v ni dung cn quan
t v quo m
v i s d
nghip ni dung ti Vit Nam hic rt mi m
p nn dn dn theo
t
B ng d tho Lut
Vi t Vi to
ti v n vng vi
t Nam ch v MobileTV , to
y c d h tng,
tu kin cho vic s dng hiu qu c gia.
1.2.3 Nhân tố chính trị
S u kin t ng dng nn.
ch v nng s
hn ch bi nh tr. Yu t n
i s dng th dng d
bo m ng s dch v vi nhi
vc n
ng th n cho nhi
c chuyt Nam to
ti t p ni dung s.
Vic gia nhp t chi th gi ra nhii mi cho
s p nch v ni dung s i
t cn s hc ti quc gia. Trong
bi cnh s bt n v xy ra nhiu khu v
I HC NGO ~ 16 ~ LUT NGHIP
NGUYN QUANG HIU CH5 QTKD
th gii, hin nhiu tn v
n chuyt s khu vc
Vit trong s nh cao v
ng b i v tm trong khu v
t khu vc hing nh
t Nam s c
i th ln cho tt
c p ni dung.
Nhi c chuyt Nam.
1.2.4 Nhân tố văn hóa xã hội
Mong muc ni bt gi
t Nam. Gii tr ng li
s rt nhiu ti
u ni ti c ni b c bi c vi
i kic nhiu tii tr
nhu trong vi mp trung
n mua nhi mi nh gi th hin bn
nhng th
th thiu trong cuc sng c
u c la tui t 15-29
p Internet vi th ng 9h/tu d t
c tin tc, nhn email, nghe nhc. Vi s tin b ca
vi tr c trong
vi truy cc
chn nc truyc tri nghim nhng ti
t ca dch v ni dung 3G.
Vin dch v MobileTV ti Vit Nam chc chn s gp phi mt
s u t i Vit. Mt
u c cho th dng dch v
ngh dng
I HC NGO ~ 17 ~ LUT NGHIP
NGUYN QUANG HIU CH5 QTKD
khi xi bi Vit Nam S i s
dng TV Mobile trong gi git hii s dng
dch v u ki
vic Ving c, hay Nht Bn ngm, xe
bus rt tin li), vic xem t, Vit Nam,
ng h n vi
nhng dch v ca truyp Vit Nam s g
n.
y, mn kinh t Vin
Vip cn vi nhiu ng d i
p cn vi nhng ng dn ch. Vi s du nhp ca
li sng hi xut hich v
en ct Nam chc chn s i dn dn,
ti thun lch v nn mnh m.
1.2.5 Đặc điểm dân số
Kt qu T y Vit Nam hin
th gii. n 0 gi
ca Vii so vi
l n 1999-
l hp nht trong
l tr ng yu t ng ln t
ng kinh doanh ng dng nng c
ng kinh doanh ng dng nt lo
ng. S c c ng s ch v
i s dng d
m ni bt nht c Vi tr
tup. Theo s li-2006 ca Tng cc Tht
Nam hing 20 triu thanh thi ,
I HC NGO ~ 18 ~ LUT NGHIP
NGUYN QUANG HIU CH5 QTKD
nhu cu s d u, t l s dn. m
chung c h ra h n
kh i vc vi
ng rt quan trng b tuc mua rt ln
s ai.
1.2.6 Xu hƣớng phát triển Công nghệ - Viễn thông - Truyền thông
ng ni bt nh hi t mnh m din ra gia 3
p vi
mi cc tri ng d sn xut thit
b ng, bin thit b ng mi nhu cu gii
i. M t b
i mnh
t b t na truyn
d liu va hi thoi. Chin thoi s p nhii, tr
n tc
c thit b xem phim, nghe nh ng nhu c
p s n dch v ving hi t gia dch v di
ng vi c nh d mc thc hin b IMS
cung cp dch v mt ca - mt s nhn dng - c
n.
ch v m p v ng hi t vi
ng hi t gia c nh vn
rng th h mi, dch v n
mnh. n mng vi p gia mn thoi
(PSTN) vi mng truyn s liu hit nn tng th h
mi (NGN), s dng giao thc IP. Vi tin b v m
o ra nhiu sn phm, dch v
m t v
i dn np sng, n
I HC NGO ~ 19 ~ LUT NGHIP
NGUYN QUANG HIU CH5 QTKD
cch ca nn kinh ti
ch v din lu qu
Do s chuyi vi thoi sang d liu, tt c
mng vin thng bao gm mng truy nhp, mng truyn dn, mng
thng mng duy nht s d
IP. S chuyng: linh ho
tin c qu chng dch
v m bo ra mt ki thng m n khai
i dch v h tr nhiu
cung cp th ba ( CP Content Provider).
chuyn mch m dn
tho then cht ca mng th h mm
ln nht ca mng NGN d cung c
dch v i m t kim trong khi vn
cung cch v ng. Softwitch ch cung cp mt s dch
v cch v n trong khi vic x ch v
c chuyn ra kh ng d
cung c trich v t
kin API m t lp, qun
ch v mn cp nht p thit b Softwitch. Nh
gi trin khai dch v mi.
Hi cc tri ng d
sn xut thit b ng, bin thit b
ng mi nhu cu gii. S
n c sn xut thit b c kh
ng ca m nhin, nhiu thit b ng cao
c t ph n ch v cht
ng cp dch v ng.
vii qua 3 th h: Th h 1
s dng k thu. Th h 2 s dng k thut s vn