Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Chương 9: Hệ điều hành Linux - Hệ thống x windows

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (448.64 KB, 22 trang )

1
Hệ điều hành Linux
Lê Đình Long

2
Chương 9
Hệ thống X Window
3
Nội dung
Linux Fundamentals

Giới thiệu X Window

Các thành phần của hệ thống X

Cấu trúc thư mục XFree86

Cấu hình X

Thực thi X

X font server

Font và bộ gõ tiếng Việt

Hiển thị từ xa
HCMUNS
4
X Window System
Linux Fundamentals


X Window / X / X11

Môi trường giao diện người dùng đồ họa trên Unix
và nhiều hệ máy khác

Hệ thống hiển thị đồ họa linh động, trong suốt ở
mức mạng

Mô hình client-server

Hệ thống X Window: phần mềm client/server, giao
thức, thư viện lập trình

Phiên bản hiện tại: X11R6

Bản hiện thực X11R6 cho Linux: XFree86
HCMUNS
5
Thành phần hệ thống X
Linux Fundamentals

X server

Chương trình thực thi trên máy tính có gắn màn hình

Điều khiển xuất/nhập (hiển thị/chuột, bàn phím)

X client

Các ứng dụng cần hiển thi đồ họa thông qua X server


Có thể chạy tại chỗ hoặc từ xa

Giao tiếp với X server bằng giao thức X (X protocol)

Window manager

Quản lý cách các window được hiển thị và điều khiển

Là một X client đặc biệt

X font server

Cung cấp font hiển thị trên một server tập trung
HCMUNS
6
Cấu trúc thư mục XFree86
Linux Fundamentals

/usr/X11R6

bin

include

lib

man

share


/etc/X11

xinit

fs

xdm
HCMUNS
7
Cấu hình X
Linux Fundamentals

File cấu hình

/etc/X11/XF86Config

Công cụ cấu hình

redhat-config-xfree86

Xconfigurator

xf86cfg

xf86config
HCMUNS
8
redhat-config-xfree86
Linux Fundamentals HCMUNS

9
File XF86Config
Linux Fundamentals

Files

FontPath

Module

Keyboard

Mouse

InputDevice

Monitor

Device

Screen

Display
HCMUNS
1
0
Thực thi X
Linux Fundamentals

Graphic login manager: xdm, gdm, kdm


startx – script khởi tạo một phiên làm việc mới
trên X, dùng để gọi xinit

xinit – khởi động hệ thống X
$ startx
HCMUNS
1
1
Tên display của X server
Linux Fundamentals

Mỗi X server có một tên display dạng
hostname:displaynumber.screennumber

Tên local – :0, :1, :0.0

Tên remote – oscar:0, 192.168.0.1:0.0

Giá trị của tên display hiện tại được lưu trong biến
môi trường DISPLAY

Hầu hết các ứng dụng X chấp nhận tham số dòng
lệnh “-display displayname”
$ xterm -display :1
HCMUNS
1
2
Môi trường desktop
Linux Fundamentals


Window manager, hệ thống menu, thanh công cụ,
biểu tượng, phần mềm tiện ích

Một số môi trường desktop phổ biến

KDE

GNOME

XFCE

Blackbox/Fluxbox

twm

WindowMaker
HCMUNS
1
3
fluxbox
Linux Fundamentals HCMUNS
1
4
xfce4
Linux Fundamentals HCMUNS
1
5
Chuyển đổi desktop
Linux Fundamentals


Lựa chọn môi trường desktop ở giao diện login

switchdesk – công cụ chuyển
đổi desktop

/etc/sysconfig/desktop
DESKTOP=KDE

~/.Xclients, ~/.Xclients-default

~/.wmrc
kde

~/.xinitrc
HCMUNS
1
6
xfs - X font server
Linux Fundamentals

Phục vụ các yêu cầu font hiển thị cho X client qua
local unix socket hoặc tcp socket (port 7100)

File cấu hình:

/usr/X11R6/lib/X11/fs/config

/etc/X11/fs/config


Khai báo thư mục chứa font trong file cấu hình
catalogue = /usr/X11R6/lib/X11/fonts/misc/:unscaled,
/usr/X11R6/lib/X11/fonts/75dpi/:unscaled,
/usr/X11R6/lib/X11/fonts/100dpi/:unscaled,
/usr/X11R6/lib/X11/fonts/Type1/,
/usr/X11R6/lib/X11/fonts/Speedo/,
/usr/share/fonts/default/TrueType/,
/usr/share/fonts/default/Type1/
HCMUNS
1
7
Tiện ích thao tác font
Linux Fundamentals

mkfontdir – tạo font index

ttmkfdir - “mkfontdir” cho font TrueType

chkfontpatch – liệt kê, thêm bớt fontpath cho xfs
(Red Hat)

xlsfonts – liệt kê font

xset – thiết lập tùy chọn display mức người dùng
HCMUNS
1
8
Cài đặt thêm TrueType font
Linux Fundamentals


Trên các phiên bản Red Hat 8.0 về sau:

Copy *.ttf vào /usr/share/fonts/ (mức hệ thống) hoặc

Copy *.ttf vào ~/.fonts (mức user)
$ mkdir ~/.fonts
$ cp font_source/*.ttf ~/.fonts/

Cài đặt thêm cho xfs (mức hệ thống)
# mkdir /usr/share/fonts/ttf
# cd /usr/share/fonts/ttf
# cp font_source/*.ttf ./
# ttmkfdir > fonts.scale
# mkfontdir
# chkfontpath -a /usr/share/fonts/ttf
# /etc/init.d/xfs restart
HCMUNS
1
9
Cài đặt thêm TrueType font
Linux Fundamentals

Thêm fontpath cho display hiện tại (mức user)
$ mkdir ~/myfonts && cd ~/myfonts
$ cp font_source/*.ttf ./
$ ttmkfdir > fonts.scale
$ mkfontdir
$ xset +fp ~/myfonts
$ xset fp rehash
HCMUNS

2
0
Cài đặt bộ gõ tiếng Việt
Linux Fundamentals

Xvnkb -

Cài đặt từ gói rpm
# rpm -ihv xvnkb-0.2.8-1.i386.rpm
# /usr/local/bin/xvnkb_setup.sh

Cài đặt từ mã nguồn
$ tar jxvf xvnkb-0.2.8.tar.bz2
$ cd xvnkb-0.2.8
$ ./configure
$ make && make install

Kiểm tra hoạt động
$ echo $LD_PRELOAD (/path/to/xvnkb-0.2.8.so)
$ echo $LANG (*UTF-8)
HCMUNS
2
1
Hiển thị từ xa
Linux Fundamentals

Hiển thi đồ hoạ của ứng dụng X ra display từ xa
bất kỳ qua mạng

2 cách thực hiện:


Thiết lập biến môi trường DISPLAY
$ export DISPLAY=my_ws:0
$ xterm

Chạy ứng dụng với tuỳ chọn “-display”
$ xterm -display 192.168.0.1:0

Kiểm soát truy cập display – xhost
$ xhost +workstation1
$ xhost -workstation2
$ xhost +
HCMUNS
2
2
Q & A

×