Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

THUYẾT TRÌNH ĐỀ TÀI CHẾ BIẾN THỦY SẢN VÀ XI MẠ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (512.48 KB, 31 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG
KHOA CÔNG NGHỆ SINH HỌC – MÔI TRƯỜNG
MÔN: 
GVGD: 
SVTH:
NGUYỄN TĂNG CƯỜNG
NGUYỄN ĐỨC ĐÔ
LỚP: 09MT112 – Nhóm 2
ĐỀ TÀI 1: CHẾ BIẾN THỦY SẢN + XI MẠ
NỘI DUNG
I.
I.
QUY TRÌNH SẢN XUẤT TỔNG QUÁT
QUY TRÌNH SẢN XUẤT TỔNG QUÁT
II.
II.
CÁC CÔNG ĐOẠN SẢN XUẤT VÀ CHẤT
CÁC CÔNG ĐOẠN SẢN XUẤT VÀ CHẤT
THẢI PHÁT SINH
THẢI PHÁT SINH
III.
III.
CÁC THÀNH PHẦN Ô NHIỄM ĐẶC TRƯNG
CÁC THÀNH PHẦN Ô NHIỄM ĐẶC TRƯNG
IV.
IV.
ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT
ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT
CHẤT THẢI
CHẤT THẢI
V. KẾT LUẬN


V. KẾT LUẬN
I . QUY TRÌNH SẢN XUẤT TỔNG QUÁT
1. Quy trình chế biến thủy sản
Nước thải
Nước
Nước sạch
Nguyên liệu
(Tôm, cá, mực…)
Phân loại, rửa sạch
(phân hạng, phân cỡ, cân đo)
Nước thải
Xếp khuôn, cấp đông
Bảo quản sản phẩm
( t
o
-20
o
C)
Nước ngưng
Nước thải
Hoá chất khử trùng
(Clorin, Javen)
Tiếp nhận nguyên liệu (kiểm tra chất lượng,
rửa sơ bộ, bảo quản nguyên liệu)
Xử lý, rửa sạch nguyên liệu
(chặt, cắt, mổ, bóc, tách, đánh vẩy…)
Tách khuôn, bao gói
(Vào túi PE, đóng hộp cacton)
Sản xuất nước đá
Bảo quản nguyên liệu

(t
o
= 05
o
C)
Nước
Nước đá
Hình 1.1 Sơ đồ quy trình công nghệ CBTSĐL dạng tươi
Hình 1.2 Sơ đồ quy trình công nghệ CBTSĐL dạng chín
Nước sạch
Nguyên liệu
(Tôm, cá, mực…)
Hoá chất khử trùng
(Clorin, Javen)
Tiếp nhận nguyên liệu (kiểm tra chất lượng,
loại tạp chất, rửa sơ bộ)
Xử lý, rửa sạch nguyên liệu
(chặt, cắt, mổ, bóc, tách, đánh vẩy…)
Phân loại, rửa sạch
(phân hạng, phân cỡ, cân đo)
Luộc hoặc nhúng theo mẻ
Tách khuôn, bao gói
(Vào túi PE, đóng hộp cacton)
Bảo quản sản phẩm
( t
o
-20
o
C)
Sản xuất nước đá

Bảo quản nguyên liệu
(t
o
= 05
o
C)
Nước thải
Nước thải
Nước thải
Nước thải
Nước
Nước
Hơi nước
Làm mát (t
o
5
o
C)
Xếp khuôn, cấp đông
Nước đá
Nước ngưng
Xử lý: bóc vỏ tôm,
cắt khoanh mực,…
2. Quy trình ngành xi mạ



Mài nhẵn, đánh bóng
 !
" #$%&'()&*+

&,%và điện hoá
Làm sạch cơ học
$% $/0) $/1 $2")$34)
&56" 
'7)
89
:

;
<9
;
=)>?
@
=)6
@
=)9
A
A9

;
<9
;

@
89
:
A
89
:
>?

@
-
BC

@C
A 
D
=)
@C
A 
@C
A 
D
A
E%) $
F) .
A96
@
89
:
Nước thải chứa dầu mỡ
Hơi dung môi
<G/ 6*$
<GH
Hơi, axit
/I
II. CÁC CÔNG ĐOẠN SẢN XUẤT VÀ CHẤT
THẢI PHÁT SINH
1.
1.

Chế biến thủy sản
Chế biến thủy sản


+
+
Chất thải rắn
Chất thải rắn


- Nguồn phát sinh chất thải rắn sản xuất tập
- Nguồn phát sinh chất thải rắn sản xuất tập
trung chủ yếu ở
trung chủ yếu ở
công đoạn xử lý nguyên liệu và chế biến
công đoạn xử lý nguyên liệu và chế biến
sản phẩm.
sản phẩm.
Tùy thuộc vào chủng loại, giá trị sử dụng
Tùy thuộc vào chủng loại, giá trị sử dụng
nguyên liệu và mục đích chế biến mà các phế liệu thủy
nguyên liệu và mục đích chế biến mà các phế liệu thủy
sản có thể là các loại:
sản có thể là các loại:
đầu, vỏ, xương, da, nội tạng…
đầu, vỏ, xương, da, nội tạng…


- Ngoài phế liệu thủy sản, còn có thể có các thành
- Ngoài phế liệu thủy sản, còn có thể có các thành

phần chất thải rắn khác như:
phần chất thải rắn khác như:
giấy bao gói, túi PE, vỏ hộp
giấy bao gói, túi PE, vỏ hộp
cacton…từ đóng gói sản phẩm, tro xỉ từ lò hơi cấp nhiệt.
cacton…từ đóng gói sản phẩm, tro xỉ từ lò hơi cấp nhiệt.
1. Chế biến thủy sản


+ Nước thải
+ Nước thải


-
-
Nước thải sản xuất
Nước thải sản xuất
trong CBTS chiếm khoảng 85 –
trong CBTS chiếm khoảng 85 –
90% tổng lượng nước thải và chủ yếu được tạo ra từ các
90% tổng lượng nước thải và chủ yếu được tạo ra từ các
quá trình sau:
quá trình sau:


- Nước rửa trong công đoạn
- Nước rửa trong công đoạn
xử lý, chế biến, hoàn tất sản
xử lý, chế biến, hoàn tất sản
phẩm

phẩm
- Nước vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị, dụng cụ
- Nước vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị, dụng cụ
- Từ các thiết bị công nghệ như: nước giải nhiệt, nước
- Từ các thiết bị công nghệ như: nước giải nhiệt, nước
ngưng.
ngưng.
-
-
Nước thải sinh hoạt
Nước thải sinh hoạt
tại các cơ sở CBTS thường chiếm từ
tại các cơ sở CBTS thường chiếm từ
10 – 15% tổng lượng nước thải, được phát sinh ra từ quá
10 – 15% tổng lượng nước thải, được phát sinh ra từ quá
trình phục vụ cho nhu cầu ăn, uống, tắm, rửa, vệ sinh…
trình phục vụ cho nhu cầu ăn, uống, tắm, rửa, vệ sinh…
của người lao động.
của người lao động.
1. Chế biến thủy sản


+ Khí thải
+ Khí thải
-
-
Mùi hôi tanh:
Mùi hôi tanh:
Được tạo ra từ quá trình phân giải,
Được tạo ra từ quá trình phân giải,

phân hủy các thành phần hữu cơ của nguyên liệu, phế
phân hủy các thành phần hữu cơ của nguyên liệu, phế
liệu thủy sản.
liệu thủy sản.
-
-
Hơi Clorine:
Hơi Clorine:
Tạo thành trong quá trình sử dụng
Tạo thành trong quá trình sử dụng
nước sạch có pha hóa chất Clorine để khử trùng
nước sạch có pha hóa chất Clorine để khử trùng
nguyên liệu, thiết bị, dụng cụ chế biến, nhà xưởng…
nguyên liệu, thiết bị, dụng cụ chế biến, nhà xưởng…
-
-
Tác nhân lạnh rò rỉ
Tác nhân lạnh rò rỉ
: Có thể có vì trong nhà máy chế
: Có thể có vì trong nhà máy chế
biến thủy sản sử dụng nhiều thiết bị lạnh để cấp đông,
biến thủy sản sử dụng nhiều thiết bị lạnh để cấp đông,
bảo quản, sản xuất nước đá. Khi đó các hơi độc chủ
bảo quản, sản xuất nước đá. Khi đó các hơi độc chủ
yếu là NH3, CFC.
yếu là NH3, CFC.
-
-
Tiếng ồn
Tiếng ồn

: Phát sinh từ thiết bị động lực như máy
: Phát sinh từ thiết bị động lực như máy
phát điện, máy lạnh. Mức độ ô nhiễm nói chung không
phát điện, máy lạnh. Mức độ ô nhiễm nói chung không
lớn, mang tính chất cục bộ.
lớn, mang tính chất cục bộ.
2. Xi mạ
STT
Vấn đề Ô
nhiễm môi
Trường
Mô Tả
(1)
Công đoạn
(2)
Tác động
(3)
1
Bụi, khí thải,
mùi hôi
Gỉ, bụi kim loại
SiO
2,
Cr
2
O
3

hơi HCN, hơi
axit…

- Làm sạch, mài nhẵn đánh
bóng khô
- Đánh bóng ướt, Bể chứa
nước thải xi mạ
Gây bệnh về mắt,
phổi, ngoài da
2
Nước thải
Chứa Axit -kiềm:
H
2
SO
4
, HCl –
NaOH,
Na
2
CO
3
-
Làm sạch bề mặt bằng
hóa học và điện hóa
- Các quá trình mạ
Gây ăn mòn
3
Chứa Xyanua CN
-
Quá trình mạ đồng, kẽm,
vàng
Nước thải chứa độc

tố xianua đồng gây ô
nhiễm nguồn nước
4
Chứa Crôm ( Cr
6+
,
Fe
2+
, Cu
2+

Mạ crôm và rữa sau khi mạ rất độc cho người và
động vật. Cromat là
chất gây ung thư da,
ung thư phổi
5
Dầu mỡ Tẩy dầu mỡ xử lý bề mặt
vật liệu mạ
2. Xi mạ
6
Chất thải rắn &
CTNH
Bùn thải xi
mạ
(Tồn tại dưới
dạng kết tủa
hydroxit kim
loại)
HTXLNT Gây ô nhiễm
môi trường

7
Sự cố môi trường
Cháy, nổ Tẩy rữa bằng
dung môi,
dung dịch
Axit
Là các chất dễ
cháy, nổ, bay
hơi gây độc đối
với công nhân
8
Tai nạn lao
động
Quá trình Mạ Muối đồng,
muối xianuca
gây ngộ độc
cấp tính cho
người công
nhân làm việc
trực tiếp
Các loại hình chất thải nhà máy xi mạ.
Công đoạn Chất thải chính Tác động
Mài thô,
mài tinh
Bụi bột mài, bụi kim loại,
SiO
2,
Cr
2
O

3
Gây bệnh về mắt, phổi, ngoài da
Quay bóng
khô
Bụi mùn cưa, dầu hôi, oxit kim loại Bụi công nghiệp ảnh hưởng đến môi trường
Quay bóng
ướt
Bột kim loại, axit sunfuric, các
chất hoạt động bề mặt
Nước thải axit, cặn thải kim loại gây ô nhiễm môi trường,
hơi axit, khí hydro dễ gây các bệnh đường hô hấp
Tẩy dầu mỡ
bằng dung
môi hữu cơ
Các chất dầu mỡ, dung môi, hơi
dung môi,cặn kim loại
Là các chất dễ cháy, nổ, bay hơi gây độc đối với công
nhân
Tẩy rỉ hóa
học
Dung dịch axit, muối kim loại nặng Nước thải có PH thấp, gây ăn mòn, các kim loại nặng gây
độc
Mạ kẽm Nước có PH cao, chứa nhiều kẽm,
muối kẽm, muối xianua,
Nước thải có chứa nhiều kẽm, xianua gây ô nhiễm môi
trường
Mạ Niken Muối Niken, muối florua, axit
boric, axit sunfuric, khí độc thoát
ra từ bể mạ
Nước thải chứa kim loại nặng gây ô nhiễm môi trường

Khí độc ảnh hưởng đến sức khỏe
Mạ Crom Axit sunfuric, axit cromic Nước thải có chứa cromat rất độc cho người và động vật.
Cromat là chất gây ung thư da, ung thư phổi
Mạ đồng Nước thải có chứa muối vô cơ
cao,muối đồng, muối amoni,
xianua
Nước thải chứa độc tố xianua đồng gây ô nhiễm nguồn
nước.Muối đồng, muối xianuca gây ngộ độc cấp tính cho
người công nhân làm việc trực tiếp
III. CÁC THÀNH PHẦN Ô NHIỄM ĐẶC TRƯNG
1.
1.
Chế biến thủy sản
Chế biến thủy sản
-
-
Chất thải rắn:
Chất thải rắn:
Đầu, vỏ, vi, ruột cá, ruột tôm, râu mực, nang mực.
Đầu, vỏ, vi, ruột cá, ruột tôm, râu mực, nang mực.


-
-
Rác thải sinh hoạt:
Rác thải sinh hoạt:
Rau quả, thức ăn thừa, vỏ bao bì, túi nilon,
Rau quả, thức ăn thừa, vỏ bao bì, túi nilon,
vỏ đồ hộp…
vỏ đồ hộp…



-
-
Nước thải:
Nước thải:
Nước rửa nguyên liệu, nước từ quy trình chế biến.
Nước rửa nguyên liệu, nước từ quy trình chế biến.


Trong nước thải từ quy trình chế biến thủy sản chứa các chất
Trong nước thải từ quy trình chế biến thủy sản chứa các chất
như: Cacbonhydrat, protein, chất béo, các chất này khi xả vào
như: Cacbonhydrat, protein, chất béo, các chất này khi xả vào
nguồn nước sẽ làm giảm sự tiếp xúc của nước thải với không khí
nguồn nước sẽ làm giảm sự tiếp xúc của nước thải với không khí
từ đó làm giảm nồng độ oxi hòa tan trong nước. Hàm lượng chất
từ đó làm giảm nồng độ oxi hòa tan trong nước. Hàm lượng chất
rắn lơ lửng cao làm cho nước đục và có màu.
rắn lơ lửng cao làm cho nước đục và có màu.
Cùng với đó, nước thải ngành chế biến thủy sản chứa phần
Cùng với đó, nước thải ngành chế biến thủy sản chứa phần
lớn là các chất hữu cơ có nguồn gốc từ động vật và có thành phần
lớn là các chất hữu cơ có nguồn gốc từ động vật và có thành phần
chủ yếu là protein và các chất béo.
chủ yếu là protein và các chất béo.
Tác động của nước thải chế biến thủy sản đến
môi trường
+ Ô nhiễm nguồn nước ngầm và nước mặt
+ Ô nhiễm nguồn nước ngầm và nước mặt

+ Chất hữu cơ oxi hòa tan giảm suy thoái tài
+ Chất hữu cơ oxi hòa tan giảm suy thoái tài
nguyên thủy sản, khả năng tự làm sạch nguồn
nguyên thủy sản, khả năng tự làm sạch nguồn
nước
nước


chất lượng nước cấp cho SH, CN giảm
chất lượng nước cấp cho SH, CN giảm
+ Chất rắn lơ lửng, chất dinh dưỡng (N,P) quang
+ Chất rắn lơ lửng, chất dinh dưỡng (N,P) quang
hợp của tảo, rong rêu, tài nguyên thủy sinh giảm,
hợp của tảo, rong rêu, tài nguyên thủy sinh giảm,
gây bồi lắng dòng sông.
gây bồi lắng dòng sông.
+ Vi sinh vật gây bệnh dịch cho con người
+ Vi sinh vật gây bệnh dịch cho con người
Bảng chất lượng nước thải chế biến thủy sản
STT Thông số Đơn vị Đầu vào QCVN 11:2008,
Cột B
1 pH _ 6.5 -7.3
5,5 − 9
2 BOD5 ở 20
0
C mg/l 800 50
3 COD mg/l 1100 80
4 Tổng chất rắn lơ lửng
(TSS)
mg/l 100

5 Amoni (tính theo N) mg/l 20
6 Tổng Nito mg/l 120-160 60
7 Tổng dầu, mỡ động
thực vật
mg/l 150-250 20
8 Clo dư mg/l 2
9 Tổng Coliforms MPN/
100 ml
5000
Đặc trưng của nước thải ngành mạ:
Đặc trưng của nước thải ngành mạ:
-
Độ pH thay đổi rộng (từ 2-3 đến 10-11)
Độ pH thay đổi rộng (từ 2-3 đến 10-11)
-


Nồng độ BOD,COD rất thấp
Nồng độ BOD,COD rất thấp
-
Đối tượng xử lý chính là các muối kim loại nặng (Ni, Zn, CN
Đối tượng xử lý chính là các muối kim loại nặng (Ni, Zn, CN
-
-
,
,
Cr
Cr
6+
6+

, Fe…)
, Fe…)
2. Xi mạ
Bảng chất lượng nước thải ngành xi mạ
2. Xi mạ
IV. ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT
CHẤT THẢI
1.
1.
Chế biến thủy sản
Chế biến thủy sản
+ Chất thải rắn:
+ Chất thải rắn:
P
P
hế liệu thủy sản có thể là các loại:
hế liệu thủy sản có thể là các loại:
đầu, vỏ,
đầu, vỏ,
xương, da, nội tạng…
xương, da, nội tạng…


-> Chế biến thức ăn gia súc
-> Chế biến thức ăn gia súc
Thành phần chất thải rắn khác như:
Thành phần chất thải rắn khác như:
giấy bao
giấy bao
gói, túi PE, vỏ hộp cacton

gói, túi PE, vỏ hộp cacton




-> Tái chế
-> Tái chế
1. Chế biến thủy sản
+ Nước thải:
+ Nước thải:
Đây chính là giải pháp sản xuất sạch hơn trong chế biến thuỷ
Đây chính là giải pháp sản xuất sạch hơn trong chế biến thuỷ
sản nhằm giảm căn bản việc sử dụng nước và phát sinh nước
sản nhằm giảm căn bản việc sử dụng nước và phát sinh nước
thải.
thải.
Kế hoạch thực hiện theo tuần tự các bước như sau:
Kế hoạch thực hiện theo tuần tự các bước như sau:


-
-
Thiết lập sự cam kết của cấp quản lý:
Thiết lập sự cam kết của cấp quản lý:
-
Lập kế hoạch hành động:
Lập kế hoạch hành động:
-
Định rõ trách nhiệm và phân bổ nguồn lực:
Định rõ trách nhiệm và phân bổ nguồn lực:

-
Đánh giá việc sử dụng nước và nước thải:
Đánh giá việc sử dụng nước và nước thải:
-
Đề xuất và lựa chọn giải pháp thích hợp giảm thiểu chất
Đề xuất và lựa chọn giải pháp thích hợp giảm thiểu chất
thải:
thải:
-
-
Triển khai chương trình giảm thiểu chất thải:
Triển khai chương trình giảm thiểu chất thải:
Một số nguyên tắc giảm thiểu lượng nước sử dụng:
Một số nguyên tắc giảm thiểu lượng nước sử dụng:
- Khoá nước khi không cần dùng
- Khoá nước khi không cần dùng
- Sử dụng nước hiệu quả ở những nơi cần dùng
- Sử dụng nước hiệu quả ở những nơi cần dùng
- Xem xét việc lựa chọn các quá trình “khô” thay cho quá
- Xem xét việc lựa chọn các quá trình “khô” thay cho quá
trình “ướt” thông thường
trình “ướt” thông thường
Một số nguyên tắc giảm thiểu nước thải:
Một số nguyên tắc giảm thiểu nước thải:
- Tách riêng chất thải rắn ra khỏi nước
- Tách riêng chất thải rắn ra khỏi nước
- Tránh cắt nhỏ hoặc nghiền nhỏ chất thải (khi không cần
- Tránh cắt nhỏ hoặc nghiền nhỏ chất thải (khi không cần
thiết)
thiết)

-
Không ngâm chất thải trong nước hoặc cho nước máy chảy
Không ngâm chất thải trong nước hoặc cho nước máy chảy
qua chất thải. Không để chất thải rơi vãi xuống sàn ở những
qua chất thải. Không để chất thải rơi vãi xuống sàn ở những
nơi có thể.
nơi có thể.
- Loại bỏ chất thải khỏi khu vực chế biến
- Loại bỏ chất thải khỏi khu vực chế biến
1. Chế biến thủy sản
+ Nước thải:
Giảm chất thải
tại nguồn
Tuần hoàn
Cải tiến
sản phẩm
Quản lý nội vi
Kiểm soát tốt
quá trình
Cải tiến thiết bị
Thay đổi
nguyên liệu
Công nghệ
sản xuất mới
Thu hồi tái chế
Thay đổi
sản phẩm
Thay đổi bao bì
Tận thu
tái sử dụng

Sơ đồ áp dụng SXSH
Nước thải
Phân bón
Máy
thổi khí
Ống dẫn nước
Ống dẫn bùn
Ống dẫn bùn tuần hoàn
Ống dẫn nước tuần hoàn
Song chắn rác
Bể lắng cát
Bể điều hòa
Bể lắng 1
Bể UASB
Bể aerotank
Bể lắng 2
Bể khử trùng
Bể nén bùn
Nguồn tiếp
nhận
Đem san lấp mặt đường
Đem chôn lấp
Ống dẫn khí
Sân phơi cát
Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải chế biến thủy sản
Bơm clo
Máy ép bùn
2. Xi mạ



+ Chất thải rắn:
+ Chất thải rắn:


- Nhà máy đã ký hợp đồng với đơn vị có chức năng đến thu
- Nhà máy đã ký hợp đồng với đơn vị có chức năng đến thu
gôm và xử lý rác thải từng loại rác thải khác nhau.
gôm và xử lý rác thải từng loại rác thải khác nhau.
+ Nước thải:
+ Nước thải:
- Hiện nay tại công ty đã có hệ thống xử lý nước thải
- Hiện nay tại công ty đã có hệ thống xử lý nước thải
nhưng nước thải đầu ra chưa đạt tiêu chuẩn thải gây ô
nhưng nước thải đầu ra chưa đạt tiêu chuẩn thải gây ô
nhiễm môi trường. Trong nước vẫn còn hàm lượng lớn kim
nhiễm môi trường. Trong nước vẫn còn hàm lượng lớn kim
loại nặng như crom, sắt, đồng, PH thấp.
loại nặng như crom, sắt, đồng, PH thấp.


Xử lý nước thải cho từng công đoạn:
Xử lý nước thải cho từng công đoạn:


- Tùy từng công đoạn mà nước thải có thành phần và tính
- Tùy từng công đoạn mà nước thải có thành phần và tính
chất khác nhau. Vì vậy sẽ có quy trình xử lý khác nhau cho
chất khác nhau. Vì vậy sẽ có quy trình xử lý khác nhau cho
từng công đoạn để giảm chi phí xử lý.
từng công đoạn để giảm chi phí xử lý.

2. Xi mạ
Các biện pháp xử lý nước thải riêng cho từng công đoạn:

Lắp đặt hệ thống thông gió cục bộ;
Lắp đặt hệ thống thông gió cục bộ;

Tuần
Tuần
hoàn axit;
hoàn axit;

Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung;
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung;

Thay thế thiết bị rửa (rửa bằng tia nước áp lực cao);
Thay thế thiết bị rửa (rửa bằng tia nước áp lực cao);

Thay thế thùng mạ quay hình trống loại nhỏ bằng máy xi
Thay thế thùng mạ quay hình trống loại nhỏ bằng máy xi
công suất cao;
công suất cao;

Thay đổi quy trình công nghệ;
Thay đổi quy trình công nghệ;

Thu hồi kim loại nặng;
Thu hồi kim loại nặng;

Quản lý nội vi tốt: thường xuyên bảo trì máy móc, thiết bị,
Quản lý nội vi tốt: thường xuyên bảo trì máy móc, thiết bị,

kiểm tra đường ống, tránh hiện tượng rò rĩ hóa chất. Đồng
kiểm tra đường ống, tránh hiện tượng rò rĩ hóa chất. Đồng
thời nâng cao nhận thức của cán bộ, công nhân viên nhà
thời nâng cao nhận thức của cán bộ, công nhân viên nhà
máy.
máy.
8JKLLMNO
PQRNRS
+ Khí thải:
Xây dựng hệ thống xử lý khí thải:
Xây dựng hệ thống xử lý khí thải:

Trong nhà máy xi mạ có chứa nhiều hóa chất xi
Trong nhà máy xi mạ có chứa nhiều hóa chất xi
mạ độc hại có mùi như CuCN, các axit H
mạ độc hại có mùi như CuCN, các axit H
2
2
SO
SO
4
4
,
,
HCl,…Vì vậy cần thiết phải xây dựng hệ thống xử
HCl,…Vì vậy cần thiết phải xây dựng hệ thống xử
lý khí thải để bảo vệ sức khoẻ cho người lao động.
lý khí thải để bảo vệ sức khoẻ cho người lao động.

Các tác nhân gây ô nhiễm không khí ở nhà máy

Các tác nhân gây ô nhiễm không khí ở nhà máy
chỉ tập trung vào 3 dạng chính: hơi acid, hơi kiềm
chỉ tập trung vào 3 dạng chính: hơi acid, hơi kiềm
và hơi kim loại, do đó có thể tập trung các nguồn
và hơi kim loại, do đó có thể tập trung các nguồn
thải này dẫn ra khỏi khu vực sản xuất và tiến hành
thải này dẫn ra khỏi khu vực sản xuất và tiến hành
xử lý trên cùng một thiết bị: Thiết bị rửa khí dạng
xử lý trên cùng một thiết bị: Thiết bị rửa khí dạng
hấp thụ
hấp thụ
.
.
2. Xi mạ

×