Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Nhom2 bai1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.7 KB, 5 trang )

Bài 1: XÁC ĐỊNH THÔNG SỐ ĐỘNG CƠ KĐB 3 PHA
MSSV
41001160
41001479
41001500

Họ và Tên
Nguyễn Khánh Hịa
Lê Minh Khánh
Bùi Võ Tấn Khải

Nhóm
A04
A04
A04

Tổ
02
02
02

Ngày TN
14/11/2013
14/11/2013
14/11/2013

Báo cáo thí nghiệm bài 1: Xác định thơng số động cơ không đồng bộ 3 pha
 Thông số ghi nhận trên nhãn máy của động cơ không đồng bộ :
Thơng số
Điện áp định mức
Dịng điện định mức


Cơng suất định mức
Tốc độ định mức
Tần số
Kiểu thiết kế (nếu có)

Giá trị
230/400 (v)
1,67/0,97 (A)
370 (W)
2730 v/p
50/60 (Hz)
EMT7

1. Thí nghiệm DC:
Bảng số liệu :
Phase
A
B
C

Tính Rm =

I (A)
0.5
0.5
0.5

U (V)
13.8
13.9

13.8

Rphase (Ω )
27.6
27.8
27.6

27.6+27.8+27.6
= 27.66 (Ω))
3

2. Thí nghiệm không tải :
Bảng số liệu ở định mức :
Pa = 34 W
Ia = 0,644 A
Va = 229.5 V

Pb = 31 W
Ib=0,625 A
Vb = 230.7 V

Pc = 35 W
Ic=0,634 A
Vc = 229.8 V

Po=Pa + Pb +Pc = 100 (W)
Io= (Ia+Ib+Ic)/3 = 0,634 (A)
Vo=(Va+Vb+Vc)/3 =230 (V)



Bảng số liệu thí nghiệm khơng tải
Vo[V]
Io[A]
Po[W]
Cos

60
0.235
32
0.774

80
0.225
35
0.659

100
0.242
39
0.537

120
0.272
44
0.452

140
0.306
49
0.382


160
0.348
56
0.335

180
0.402
65
0.295

200
0.469
75
0.266

230
0.632
101
0.231

+ Tính tốn số liệu đo đạc được:
Cơng suất khơng tải

Po = 101 W

Dịng điện không tải

Io = 0.632 A


Điện áp không tải

Uo = 230 V

+ Cơng suất khơng tải thì có tổn hao chính là tổn hao lõi sắt từ do từ thơng xốy
gây ra. Cơng suất khơng tải bao gồm tổn hao đồng stato, tổn hao sắt, tổn hao đồng rôto và
tổn hao quay do ma sát quạt gió.
+ Tổn hao sắt có thể xảy ra trên rơto nhưng khơng đáng kể, vì tốc độ rơto gần bằng
tốc độ quay của từ trường.
+ Xây dựng các đặc tuyến Po=f(Uo)

P0=f(U0)
120
100
80
P0=f(U0)
60
40
20
0
40

60

80

100 120 140 160 180 200 220 240

Từ đặc tuyến Po=f(Uo), tại điểm thấp nhất của đồ thị, kẻ đường tiếp tuyến với đồ
thị cắt trục tung tại điểm 22W, đây là giá trị ước lượng của tổn hao quay do ma sát quạt

gió. Pmq = 22W


+ Xây dựng các đặc tuyến Po=f(Uo)

I0=f(U0)
0.7
0.6
0.5
I0=f(U0)

0.4
0.3
0.2
0.1
0
40

60

80

100 120 140 160 180 200 220 240

+ Tính tốn các thơng số khơng tải :
R0 =

Z o=

Po −¿ P

3I

2
0

mq

=65.93Ω ¿

Uo
=363.92Ω)
Io

3. Thí nghiệm ngắn mạch
Bảng số liệu ở định mức:
Pa = 50 W
Ia = 0.96 A
Va = 60.4 V

Pb = 51 W
Ib = 0.96 A
Vb = 61.4 V

Pc = 50 W
Ic = 0.96 A
Vc = 61 V

Pn = Pa+Pb+Pc = 151 W
In = (Ia+Ib+Ic)/3 = 0.96 A
Vn = (Va+Vb+Vc)/3 = 60.1 V


Bảng số liệu thí nghiệm ngắn mạch:
In[A]
Vn[A]
Pn[W
]

0.1
10.73

0.2
16.6

0.3
21.9

0.4
27.5

0.5
32.4

0.6
38.8

0.7
44.2

0.8
49.9


0.97
60.1

0

6

14

25

37

57

76

100

151

+ Tính tốn từ các số liệu đo đạc được
Công suất ngắn mạch

Pn = 151 W


Dòng điện ngắn mạch In = 0.97 A
Điện áp ngắn mạch


Un = 60.1 V

+ Xây dựng đặc tuyến Pn = f(Un):

Pn=f(Un)
160
140
120
100
80
60
40
20
0

0

10

20

30

40

50

60


70

Xây dựng mạch tương đương thay thế cho động cơ:

4. Bảng thơng số sau khi tính tốn bằng Matlab :

Thơng số

R1

R2 ’

X1

X2’

Xm

L1

L2’

Lm

Giá Trị

27.66

28.25


15.63

15.63

342.27

0.0498

0.0498

1.0895

Nhận xét : Các thơng số tính tốn được khá phù hợp với lý thuyết và thực nghiệm.


*Kết quả trên được sử dụng để tính tốn, mơ phỏng trong bài thí nghiệm 2.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×