Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đê ôn thptqg 2 (101)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.48 KB, 12 trang )

Free LATEX

BÀI TẬP TỐN THPT

(Đề thi có 11 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 1

Câu 1. [2-c] Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x2 − 2 ln x trên [e−1 ; e] là
A. M = e−2 + 1; m = 1.
B. M = e−2 − 2; m = 1.
C. M = e2 − 2; m = e−2 + 2.
D. M = e−2 + 2; m = 1.
Câu 2. Cho số phức z thỏa mãn |z +√3| = 5 và |z − 2i| = |z − 2 − 2i|. Tính |z|.
A. |z| = 10.
B. |z| = 10.
C. |z| = 17.

D. |z| =


17.

Câu 3. Hàm số nào sau đây không có cực trị
1
x−2
A. y = x + .
B. y = x4 − 2x + 1.
C. y =
.


D. y = x3 − 3x.
x
2x + 1
Câu 4. [4-1214h] Cho khối lăng trụ ABC.A0 B0C 0 , khoảng cách từ√C đến đường thẳng BB0 bằng 2, khoảng
cách từ A đến các đường thẳng BB0 và CC 0 lần lượt bằng
√ 1 và 3, hình chiếu vng góc của A lên mặt
2 3
phẳng (A0 B0C 0 ) là trung điểm M của B0C 0 và A0 M =
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
3


2 3
A.
.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
3
Câu 5. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z2 là số ảo là
A. Trục thực.
B. Đường phân giác góc phần tư thứ nhất.
C. Hai đường phân giác y = x và y = −x của các góc tọa độ.
D. Trục ảo.
Câu 6. [3-1122h] Cho hình lăng trụ ABC.A0 B0C 0 có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vng góc của
0
A0 lên
√ mặt phẳng (ABC) trung với tâm của tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa đường thẳng AA và BC
a 3
. Khi đó thể tích khối lăng trụ là


4 √



a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
6
36
24
12
Câu 7. Hàm số y = −x3 + 3x − 5 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; −1).
B. (1; +∞).
C. (−1; 1).
D. (−∞; 1).
Câu 8. Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 9 mặt.
B. 8 mặt.
C. 6 mặt.


D. 7 mặt.

Câu 9. Tìm giá trị lớn chất của hàm số y = x3 − 2x2 − 4x + 1 trên đoạn [1; 3].
67
A. −7.
B. −2.
C.
.
D. −4.
27
Câu 10. Một chất điểm chuyển động trên trục với vận tốc v(t) = 3t2 − 6t(m/s). Tính quãng đường chất điểm
đó đi được từ thời điểm t = 0(s) đến thời điểm t = 4(s).
A. 24 m.
B. 12 m.
C. 16 m.
D. 8 m.
Câu 11. Cho khối chóp có đáy là n−giác. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n + 1.
B. Số mặt của khối chóp bằng số cạnh của khối chóp.
C. Số cạnh của khối chóp bằng 2n.
D. Số mặt của khối chóp bằng 2n+1.
Câu 12. [2] Cho hàm số y = ln(2x + 1). Tìm m để y0 (e) = 2m + 1
1 + 2e
1 − 2e
1 − 2e
A. m =
.
B. m =
.

C. m =
.
4 − 2e
4 − 2e
4e + 2

D. m =

1 + 2e
.
4e + 2
Trang 1/11 Mã đề 1


Câu 13. [1224d] Tìm tham số thực m để phương trình log23 x + log3 x + m = 0 có nghiệm
1
1
1
1
A. m ≥ .
B. m < .
C. m > .
D. m ≤ .
4
4
4
4
x+2
Câu 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
đồng biến trên khoảng

x + 5m
(−∞; −10)?
A. Vô số.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 15. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số cạnh
A. 8.
B. 30.

C. 12.

D. 20.

Câu 16. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để f (x) = −x3 + 3x2 + (m − 1)x + 2m − 3 đồng biến trên khoảng
có độ dài lớn hơn 1.
5
5
A. m > − .
B. − < m < 0.
C. m ≤ 0.
D. m ≥ 0.
4
4
Câu 17. [2] Cho hàm số f (x) = ln(x4 + 1). Giá trị f 0 (1) bằng
ln 2
1
A.
.
B. 2.

C. 1.
D. .
2
2
Câu 18. [2] Cho chóp đều S .ABCD có đáy là hình vng tâm O cạnh a, S A = a. Khoảng cách từ điểm O
đến (S AB) bằng




a 6
.
B. a 6.
C. 2a 6.
D.
A. a 3.
2
Câu 19. Tập xác định của hàm số f (x) = −x3 + 3x2 − 2 là
A. [−1; 2).
B. (−∞; +∞).
C. (1; 2).
D. [1; 2].
Câu 20. Hình nào trong các hình sau đây khơng là khối đa diện?
A. Hình lăng trụ.
B. Hình tam giác.
C. Hình lập phương.

D. Hình chóp.
d = 60◦ . Đường chéo
Câu 21. Cho lăng trụ đứng ABC.A0 B0C 0 có đáy là tam giác vng tại A, AC = a, ACB

0
0 0
0 0

BC của mặt bên (BCC B ) tạo với mặt phẳng (AA C C) một góc 30 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A0 B0C 0





2a3 6
a3 6
4a3 6
3
A.
.
B.
.
C. a 6.
D.
.
3
3
3
Câu 22. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số mặt
A. 12.
B. 8.
C. 30.
D. 20.
Câu 23. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 3 mặt.
B. 6 mặt.
C. 4 mặt.
D. 9 mặt.
t
9
Câu 24. [4] Xét hàm số f (t) = t
, với m là tham số thực. Gọi S là tập tất cả các giá trị của m sao cho
9 + m2
f (x) + f (y) = 1, với mọi số thực x, y thỏa mãn e x+y ≤ e(x + y). Tìm số phần tử của S .
A. 2.
B. 1.
C. Vô số.
D. 0.
Câu 25. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào!sai?
un
A. Nếu lim un = a , 0 và lim vn = ±∞ thì lim
= 0.
vn
!
un
= −∞.
B. Nếu lim un = a < 0 và lim vn = 0 và vn > 0 với mọi n thì lim
vn
C. Nếu lim un = +∞ và lim vn = a > 0 thì lim(un vn ) = +∞.
!
un
D. Nếu lim un = a > 0 và lim vn = 0 thì lim
= +∞.
vn


Câu 26. [2]√Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y = 2x3 + (m2 + 1)2 x trên [0; 1] bằng 8 √
A. m = ± 2.
B. m = ±3.
C. m = ±1.
D. m = ± 3.
Trang 2/11 Mã đề 1


Câu 27. Khi tăng ba kích thước của khối hộp chữ nhật lên n lần thì thể thích của nó tăng lên
A. 3n3 lần.
B. n3 lần.
C. n2 lần.
D. n lần.
Câu 28. Hàm số F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f (x) trên đoạn [a; b] nếu
A. Với mọi x ∈ [a; b], ta có F 0 (x) = f (x).
B. Với mọi x ∈ (a; b), ta có f 0 (x) = F(x).
C. Với mọi x ∈ [a; b], ta có F 0 (x) = f (x).
D. Với mọi x ∈ (a; b), ta có F 0 (x) = f (x), ngoài ra F 0 (a+ ) = f (a) và F 0 (b− ) = f (b).
!
!
!
1
2
2016
4x
. Tính tổng T = f
+f
+ ··· + f
Câu 29. [3] Cho hàm số f (x) = x

4 +2
2017
2017
2017
2016
A. T = 2017.
B. T = 1008.
C. T = 2016.
D. T =
.
2017
3

Câu 30. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = e x −3x+3 trên đoạn [0; 2] là
A. e3 .
B. e2 .
C. e.

D. e5 .

Câu 31. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 96cm2 . Thể tích của khối lập phương đó
là:
A. 48cm3 .
B. 64cm3 .
C. 84cm3 .
D. 91cm3 .
Câu 32. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết S A ⊥ (ABCD), cạnh S C hợp với đáy
một góc 45◦ và AB = 3a, BC = 4a. Thể
√ tích khối chóp S .ABCD là
3

10a 3
.
C. 10a3 .
D. 40a3 .
A. 20a3 .
B.
3
tan x + m
Câu 33. [2D1-3] Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y =
nghịch biến trên khoảng
m tan x + 1
 π
0; .
4
A. [0; +∞).
B. (−∞; 0] ∪ (1; +∞). C. (1; +∞).
D. (−∞; −1) ∪ (1; +∞).
Câu 34. Cho hình chóp S .ABC. Gọi M là trung điểm của S A. Mặt phẳng BMC chia hình chóp S .ABC
thành
A. Một hình chóp tam giác và một hình chóp tứ giác.
B. Một hình chóp tứ giác và một hình chóp ngũ giác.
C. Hai hình chóp tam giác.
D. Hai hình chóp tứ giác.
Câu 35. Hàm số y = x3 − 3x2 + 4 đồng biến trên:
A. (−∞; 0) và (2; +∞). B. (−∞; 2).
C. (0; +∞).
Z 2
ln(x + 1)
dx = a ln 2 + b ln 3, (a, b ∈ Q). Tính P = a + 4b
Câu 36. Cho

x2
1
A. 1.
B. 0.
C. −3.

D. (0; 2).

D. 3.

Câu 37. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng (a; b). Giả sử G(x) cũng là một
nguyên hàm của f (x) trên khoảng (a; b). Khi đó
A. F(x) = G(x) trên khoảng (a; b).
B. F(x) = G(x) + C với mọi x thuộc giao điểm của hai miền xác định, C là hằng số.
C. G(x) = F(x) − C trên khoảng (a; b), với C là hằng số.
D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 38. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng (a, b). Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên đoạn
[a, b] là?
A. lim− f (x) = f (a) và lim− f (x) = f (b).
B. lim− f (x) = f (a) và lim+ f (x) = f (b).
x→a

x→b

x→a

x→b

C. lim+ f (x) = f (a) và lim+ f (x) = f (b).


x→a

x→b

x→a

x→b

D. lim+ f (x) = f (a) và lim− f (x) = f (b).

Trang 3/11 Mã đề 1


Câu 39. [12219d-2mh202050] Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log3 (x + y) =
log4 (x2 + y2 )?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. Vơ số.
5
Câu 40. Tính lim
n+3
A. 0.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 41. [2] Cho hàm số f (x) = x ln2 x. Giá trị f 0 (e) bằng
2
D. 3.
A. 2e.

B. 2e + 1.
C. .
e
!
1
1
1
+ ··· +
Câu 42. [3-1131d] Tính lim +
1 1+2
1 + 2 + ··· + n
5
3
A. .
B. 2.
C. +∞.
D. .
2
2
Câu 43. [2] Một người gửi 9, 8 triệu đồng với lãi suất 8, 4% trên một năm và lãi suất hàng năm được nhập
vào vốn. Hỏi theo cách đó thì sau bao nhiêu năm người đó thu được tổng số tiền 20 triệu đồng. (Biết rằng
lãi suất không thay đổi).
A. 7 năm.
B. 8 năm.
C. 10 năm.
D. 9 năm.
x+1
bằng
Câu 44. Tính lim
x→+∞ 4x + 3

1
1
A. 1.
B. .
C. 3.
D. .
3
4
Câu 45. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số cạnh
A. 12.
B. 30.
C. 20.
D. 8.
x+1
Câu 46. Tính lim
bằng
x→−∞ 6x − 2
1
1
1
A. .
B. 1.
C. .
D. .
6
3
2
Câu 47. [2-c] Cho a = log27 5, b = log8 7, c = log2 3. Khi đó log12 35 bằng
3b + 3ac
3b + 3ac

3b + 2ac
3b + 2ac
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
c+2
c+1
c+2
c+3
Z 1
6
2
3
Câu 48. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn f (x) = 6x f (x )− √
. Tính
f (x)dx.
0
3x + 1
A. 2.

B. 6.

C. −1.

D. 4.


Câu 49. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a và S A ⊥ (ABCD). Mặt bên (S CD)
hợp với √
đáy một góc 60◦ . Thể tích khối
√ chóp S .ABCD là 3 √
3
3

2a 3
a 3
a 3
.
B.
.
C.
.
D. a3 3.
A.
3
3
6
1
Câu 50. [3-12217d] Cho hàm số y = ln
. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
x
+
1
A. xy0 = ey + 1.
B. xy0 = −ey + 1.
C. xy0 = ey − 1.

D. xy0 = −ey − 1.
Câu 51. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C 0 D0 có AB = a, AD = b. Khoảng cách từ điểm B đến mặt
phẳng ACC 0 A0 bằng
1
ab
1
ab
.
B. 2
.
D.
.
A. √
.
C.


a + b2
2 a2 + b2
a2 + b2
a2 + b2
Câu 52. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) thì mọi nguyên hàm của hàm số f (x) đều có dạng
F(x) + C, với C là hằng số.
B. F(x) = 5 − cos x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x.
Trang 4/11 Mã đề 1


C. Z
F(x) = 1 + tan x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 1 + tan2 x.

u0 (x)
D.
dx = log |u(x)| + C.
u(x)
1
a
+
, với a, b ∈ Z. Giá trị của a + b là
4 b ln 3
C. 7.
D. 4.

Câu 53. [2] Cho hàm số y = log3 (3 x + x), biết y0 (1) =
A. 2.

B. 1.

Câu 54. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = 2a, BC = 4a và (S AB) ⊥ (ABCD).
Hai mặt√bên (S BC) và (S AD) cùng√hợp với đáy một góc 30◦ .√Thể tích khối chóp S .ABCD
√ là
3
3
3
3
4a 3
8a 3
8a 3
a 3
.
B.

.
C.
.
D.
.
A.
9
9
3
9
Câu 55. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x2 − 3)e x trên đoạn [0; 2].
Giá trị của biểu thức P = (m2 − 4M)2019
A. e2016 .
B. 1.
C. 0.
D. 22016 .
Câu 56. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Năm cạnh.
B. Hai cạnh.
C. Ba cạnh.
Câu 57. [1] Đạo hàm của làm số y = log x là
1
ln 10
A. y0 = .
B. y0 =
.
x
x

1

.
x ln 10
[ = 60◦ , S O
Câu 58. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD
vng góc

√ với mặt đáy và S O = a. Khoảng cách từ O đến (S
√ BC) bằng

2a 57
a 57
a 57
.
B. a 57.
.
D.
.
A.
C.
19
17
19
C.

1
.
10 ln x

D. Bốn cạnh.
D. y0 =


Câu 59. Cho hình chóp S .ABCD
√ có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Hai mặt phẳng (S AB) và (S AD)
cùng vng góc với đáy, S C = a √3. Thể tích khối chóp S .ABCD là

a3
a3 3
a3 3
3
A.
.
B.
.
C. a .
D.
.
3
9
3
Câu 60. [2] Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 6, 9% trên một năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ nhập vào só tiền vốn để tính lãi cho năm tiếp
theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó sẽ thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi
ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó khơng rút tiền ra?
A. 12 năm.
B. 10 năm.
C. 14 năm.
D. 11 năm.
Câu 61. Hàm số f có nguyên hàm trên K nếu
A. f (x) có giá trị lớn nhất trên K.
C. f (x) có giá trị nhỏ nhất trên K.


B. f (x) xác định trên K.
D. f (x) liên tục trên K.

Câu 62. Cho hàm số y = x3 + 3x2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; 1).
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 0) và (2; +∞).
Câu 63. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại B với AC = a, biết S A ⊥ (ABC) và
S B hợp √
với đáy một góc 60◦ . Thể √
tích khối chóp S .ABC là √

a3 6
a3 6
a3 6
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
8
24
48
24

Câu 64. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số mặt
A. 4.
B. 5.

C. 3.

D. 2.
Trang 5/11 Mã đề 1


2−n
bằng
n+1
B. −1.

Câu 65. Giá trị của giới hạn lim
A. 2.

C. 0.

Câu 66. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x2 − 2x + 3)2 − 7
A. Không tồn tại.
B. −5.
C. −7.
Câu 67. Tính lim
x→5

x2 − 12x + 35
25 − 5x


A. +∞.
Câu 68. [1] Biết log6
A. 36.



2
B. − .
5

a = 2 thì log6 a bằng
B. 108.

C.

2
.
5

C. 4.

D. 1.
D. −3.

D. −∞.

D. 6.

Câu 69. Trong các câu sau đây, nói về nguyên hàm của một hàm số f xác định trên khoảng D, câu nào là
sai?

(I) F là nguyên hàm của f trên D nếu và chỉ nếu ∀x ∈ D : F 0 (x) = f (x).
(II) Nếu f liên tục trên D thì f có ngun hàm trên D.
(III) Hai nguyên hàm trên D của cùng một hàm số thì sai khác nhau một hàm số.
A. Khơng có câu nào B. Câu (III) sai.
sai.

C. Câu (I) sai.

D. Câu (II) sai.

Câu 70. [2] Anh An gửi số tiền 58 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép và ổn định trong 9 tháng
thì lĩnh về được 61.758.000. Hỏi lãi suất ngân hàng mỗi tháng là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất không thay
đổi trong thời gian gửi.
A. 0, 5%.
B. 0, 8%.
C. 0, 6%.
D. 0, 7%.
Câu 71. Phần thực và phần ảo của số phức z = −3 + 4i lần lượt là
A. Phần thực là −3, phần ảo là 4.
B. Phần thực là 3, phần ảo là 4.
C. Phần thực là −3, phần ảo là −4.
D. Phần thực là 3, phần ảo là −4.
Câu 72. [3-c] Cho 1 < x < 64. Tìm giá trị lớn nhất của f (x) = log42 x + 12 log22 x. log2
A. 81.

B. 96.

C. 82.

D. 64.


8
x

Câu 73. [2] Cho hình chóp tứ giác S .ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ D đến đường
thẳng S B bằng

a 3
a
a
A. a.
B.
.
C. .
D. .
2
2
3
Câu 74. Giá trị giới hạn lim (x2 − x + 7) bằng?
x→−1

A. 7.

B. 0.

C. 9.

D. 5.

x2

trên đoạn [−1; 1]. Khi đó
ex
1
1
C. M = , m = 0.
D. M = e, m = .
e
e

Câu 75. Gọi M, m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
A. M = e, m = 1.

B. M = e, m = 0.

x−1
có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét
x+2
tam giác
√ đều ABI có hai đỉnh A,√B thuộc (C), đoạn thẳng AB
√ có độ dài bằng
A. 2 2.
B. 6.
C. 2 3.
D. 2.
Câu 76. [3-1214d] Cho hàm số y =

Trang 6/11 Mã đề 1


Câu 77. Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngồi các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia hình

lập phương thành
A. Năm tứ diện đều.
B. Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác đều.
C. Năm hình chóp tam giác đều, khơng có tứ diện đều.
D. Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều.
Câu 78. Xét hai khẳng đinh sau
(I) Mọi hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a; b] đều có đạo hàm trên đoạn đó.
(II) Mọi hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a; b] đều có nguyên hàm trên đoạn đó.
Trong hai khẳng định trên
A. Cả hai đều đúng.
B. Chỉ có (I) đúng.

C. Chỉ có (II) đúng.

D. Cả hai đều sai.

1

Câu 79. [2] Tập xác định của hàm số y = (x − 1) 5 là
A. D = R.
B. D = (−∞; 1).
C. D = (1; +∞).
Câu 80. Phát biểu nào sau đây là sai?
1
A. lim √ = 0.
n
1
C. lim k = 0 với k > 1.
n
Câu 81. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số mặt

A. 6.
B. 12.

D. D = R \ {1}.

B. lim qn = 1 với |q| > 1.
D. lim un = c (Với un = c là hằng số).
C. 8.

D. 10.

Câu 82. Cho hình chữ nhật ABCD, cạnh AB = 4, AD = 2. Gọi M, N là trung điểm các cạnh AB và CD.
Cho hình chữ nhật quay quanh MN ta được hình trụ trịn xoay có thể tích bằng
A. 32π.
B. 8π.
C. 16π.
D. V = 4π.
Câu 83. Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?
1
sin n
.
B. √ .
A.
n
n

C.

n+1
.

n

D.

1
.
n

Câu 84. Cho khối chóp S .ABC
√ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (S AB) và (S AC) cùng
vng góc√với đáy và S C = a 3. √
Thể tích khối chóp S .ABC√là

3
3
a 3
a3 6
a3 3
2a 6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
9
4
12

2
d = 120◦ .
Câu 85. [2] Cho hình chóp S .ABC có S A = 3a và S A ⊥ (ABC). Biết AB = BC = 2a và ABC
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BC) bằng
3a
A. 3a.
B.
.
C. 2a.
D. 4a.
2
log7 16
Câu 86. [1-c] Giá trị của biểu thức
bằng
log7 15 − log7 15
30
A. 2.
B. −4.
C. 4.
D. −2.
Câu 87. Dãy số nào sau đây có giới hạn là 0?
n2 + n + 1
n2 − 3n
A. un =
.
B.
u
=
.
n

(n + 1)2
n2

C. un =

Câu 88.√Thể tích của tứ diện đều √
cạnh bằng a
3
3
a 2
a 2
A.
.
B.
.
4
12


a3 2
C.
.
6

1 − 2n
.
5n + n2

D. un =


n2 − 2
.
5n − 3n2


a3 2
D.
.
2
Trang 7/11 Mã đề 1


Câu 89. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng biết S A ⊥ (ABCD), S C = a và S C hợp với
đáy một√góc bằng 60◦ . Thể tích khối
√ chóp S .ABCD là


3
3
a 3
a 6
a3 3
a3 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.

.
24
48
48
16
Câu 90. Cho hai hàm số f (x), g(x) là hai hàm số liên tục và lần lượt có nguyên hàm là F(x), G(x). Xét các
mệnh đề sau
(I) F(x) + G(x) là một nguyên hàm của f (x) + g(x).
(II) kF(x) là một nguyên hàm của k f (x).
(III) F(x)G(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x)g(x).
Các mệnh đề đúng là
A. (I) và (III).

B. Cả ba mệnh đề.

C. (I) và (II).
D. (II) và (III).

Câu 91. Cho khối chóp tam giác đều S .ABC có cạnh đáy bằng a 2. Góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy
là 300 . Thể
theo a.
√ tích khối chóp S .ABC3 √


3
a 6
a 2
a3 6
a3 6
A.

.
B.
.
C.
.
D.
.
6
6
18
36
Câu 92.
!
Z Các khẳng định nào sau
Z đây là sai?
Z
0

A.
Z
C.

f (x)dx = F(x) +C ⇒
f (u)dx = F(u) +C. B.
f (x)dx = f (x).
Z
Z
Z
k f (x)dx = k
f (x)dx, k là hằng số.

D.
f (x)dx = F(x) + C ⇒
f (t)dt = F(t) + C.

d = 30◦ , biết S BC là tam giác đều
Câu 93. [3] Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác vng tại A, ABC
cạnh a √
và mặt bên (S BC) vuông √
góc với mặt đáy. Khoảng cách
√ từ C đến (S AB) bằng√
a 39
a 39
a 39
a 39
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
9
13
26
16

Câu 94. [1] Cho a > 0, a , 1 .Giá trị của biểu thức alog a 5 bằng

1

A. 5.
B. 25.
C. .
D. 5.
5
4
2
Câu 95. Tìm m để hàm số y = x − 2(m + 1)x − 3 có 3 cực trị
A. m > 0.
B. m > 1.
C. m ≥ 0.
D. m > −1.
Câu 96. [12212d] Số nghiệm của phương trình 2 x−3 .3 x−2 − 2.2 x−3 − 3.3 x−2 + 6 = 0 là
A. Vô nghiệm.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 97. Khối lăng trụ tam giác có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 6 đỉnh, 6 cạnh, 6 mặt. B. 6 đỉnh, 9 cạnh, 5 mặt. C. 5 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt. D. 6 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt.
12 + 22 + · · · + n2
n3
1
2
A. +∞.
B. .
C. .
3
3
Câu 99. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt khơng phải là tam giác đều?
A. Tứ diện đều.

B. Thập nhị diện đều. C. Nhị thập diện đều.

Câu 98. [3-1133d] Tính lim

Câu 100. Tập các số x thỏa mãn log0,4 (x − 4) + 1 ≥ 0 là
A. (−∞; 6, 5).
B. (4; 6, 5].
C. [6, 5; +∞).

D. 0.
D. Bát diện đều.
D. (4; +∞).

Câu 101. [12218d] Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log3a+2b+1 (9a + b + 1) + log6ab+1 (3a + 2b + 1) = 2. Giá trị
của a + 2b bằng
5
7
A. 6.
B. 9.
C. .
D. .
2
2
2

2

Trang 8/11 Mã đề 1



Câu 102. Tính lim
A. +∞.

x→1

x3 − 1
x−1

B. −∞.

Câu 103. [1] Giá trị của biểu thức 9log3 12 bằng
A. 144.
B. 2.

C. 3.

D. 0.

C. 4.

D. 24.

Câu 104. Khối đa diện nào có số đỉnh, cạnh, mặt ít nhất?
A. Khối bát diện đều.
B. Khối tứ diện.
C. Khối lăng trụ tam giác.
D. Khối lập phương.
Câu 105. Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 0, 7%/tháng. Theo thỏa thuận cứ mỗi tháng
người đó phải trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và cứ trả hằng tháng cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có
thể trả dưới 5 triệu). Hỏi sau bao nhiêu tháng người đó trả hết nợ ngân hàng.

A. 22.
B. 24.
C. 23.
D. 21.
Câu 106. [2] Cho hàm số f (x) = 2 x .5 x . Giá trị của f 0 (0) bằng
1
.
C. f 0 (0) = ln 10.
A. f 0 (0) = 1.
B. f 0 (0) =
ln 10
Câu 107. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số đỉnh
A. 8.
B. 20.

C. 12.

√3
Câu 108. [1-c] Cho a là số thực dương .Giá trị của biểu thức a : a2 bằng
2
5
7
A. a 3 .
B. a 8 .
C. a 3 .

D. f 0 (0) = 10.
D. 30.

4

3

5

D. a 3 .

Câu 109. Biểu diễn hình học của số phức z = 4 + 8i là điểm nào trong các điểm sau đây?
A. A(−4; −8)(.
B. A(4; −8).
C. A(4; 8).
D. A(−4; 8).
Câu 110. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp ba thì thể tích khối hộp tương
ứng sẽ:
A. Tăng gấp 3 lần.
B. Tăng gấp 27 lần.
C. Tăng gấp 9 lần.
D. Tăng gấp 18 lần.
 π
Câu 111. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = e x cos x trên đoạn 0; là
2


2 π4
1 π3
3 π6
e .
e .
A.
B. e .
C. 1.

D.
2
2
2
Câu 112. [12211d] Số nghiệm của phương trình 12.3 x + 3.15 x − 5 x = 20 là
A. 1.
B. Vô nghiệm.
C. 2.
D. 3.
log2 240 log2 15

+ log2 1 bằng
log3,75 2 log60 2
B. 3.
C. 4.

Câu 113. [1-c] Giá trị biểu thức
A. 1.

D. −8.

Câu 114. Vận tốc chuyển động của máy bay là v(t) = 6t2 + 1(m/s). Hỏi quãng đường máy bay bay từ giây
thứ 5 đến giây thứ 15 là bao nhiêu?
A. 1202 m.
B. 1134 m.
C. 6510 m.
D. 2400 m.
Câu 115. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và D; AD = CD = a; AB = 2a;
tam giác√S AB đều và nằm trong mặt
Thể tích khối chóp S .ABCD là

√ phẳng vng góc với 3(ABCD).


a3 2
a3 3
a 3
A.
.
B.
.
C.
.
D. a3 3.
2
4
2
Câu 116. Khối lập phương thuộc loại
A. {5; 3}.
B. {3; 3}.
C. {3; 4}.
D. {4; 3}.
Câu 117. [1-c] Giá trị biểu thức log2 36 − log2 144 bằng
A. −4.
B. −2.
C. 4.

D. 2.
Trang 9/11 Mã đề 1



2n2 − 1
Câu 118. Tính lim 6
3n + n4
2
A. .
B. 0.
3

C. 2.

D. 1.

d = 90◦ , ABC
d = 30◦ ; S BC là tam giác đều cạnh a và (S AB) ⊥
Câu 119. Cho hình chóp S .ABC có BAC
(ABC). Thể
√là
√ tích khối chóp S .ABC

3
3

a 3
a 2
a3 3
2
A.
.
B.
.

C. 2a 2.
D.
.
24
24
12
Câu 120. Xác định phần ảo của số phức z = (2 + 3i)(2 − 3i)
A. 0.
B. 9.
C. 13.
D. Không tồn tại.
Câu 121. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 − x2 và y = x.
11
9
D.
.
A. 5.
B. 7.
C. .
2
2
Câu 122. Tìm m để hàm số y = x3 − 3mx2 + 3m2 có 2 điểm cực trị.
A. m > 0.
B. m , 0.
C. m = 0.
D. m < 0.
4x + 1
Câu 123. [1] Tính lim
bằng?
x→−∞ x + 1

A. −1.
B. −4.
C. 4.
D. 2.
Câu 124. [1232d-2] Trong các khẳng định dưới đây, có bao nhiêu khẳng định đúng?
(1) Mọi hàm số liên tục trên [a; b] đều có đạo hàm trên [a; b].
(2) Mọi hàm số liên tục trên [a; b] đều có nguyên hàm trên [a; b].
(3) Mọi hàm số có đạo hàm trên [a; b] đều có nguyên hàm trên [a; b].
(4) Mọi hàm số liên tục trên [a; b] đều có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên [a; b].
A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

Câu 125. Cho hai đường thẳng phân biệt d và d0 đồng phẳng. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng
biến d thành d0 ?
A. Khơng có.
B. Có hai.
C. Có một hoặc hai.
D. Có một.
cos n + sin n
Câu 126. Tính lim
n2 + 1
A. 1.
B. 0.
C. +∞.
D. −∞.

Câu 127. Giá trị cực đại của hàm số y = x3 − 3x + 4 là
A. −1.
B. 1.
C. 6.

D. 2.

Câu 128. [2] Đạo hàm của hàm số y = x ln x là
A. y0 = 1 − ln x.
B. y0 = ln x − 1.

D. y0 = x + ln x.

C. y0 = 1 + ln x.

Câu 129. Tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 mặt.
B. 8 mặt.
C. 6 mặt.
!4x
!2−x
2
3
Câu 130. Tập các số x thỏa mãn


3 #
2
"
!

#
2
2
2
A.
; +∞ .
B. −∞; .
C. −∞; .
5
5
3

D. 10 mặt.

"

!
2
D. − ; +∞ .
3

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 10/11 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.


B

2.

3.

C

4.

5.

C

6.

7.

C

8. A

9.

B
C

11.
13.


D

B
C
D

10.

C

12.

C

14.

C

15.

B

16. A

17.

B

18.


B

19.

B

20.

B

C

21.

22. A

24. A

25.

D

26. A

27.

B

28.


D

29.

B

30.

D

31.

B

32. A

33.

34.

C

35. A

36.

C

37.


38.

D
B

44.

D

41.

D

43.

D

45.

46. A

B

47.

48.
50.

C


39. A

40. A
42.

C

D

C

49. A
51.

C

D

52.

D

53.

C

54.

D


55.

C

56.

57.

C

58. A

D

59. A

60.

61.

D

D

62. A

63.

B


64. A

65.

B

66. A

67.

68.

69. A

C
1

C


70.

D

71. A
73. A

72. A
74.


C

75.

B

76.

C

77.

B

78.

C

79.

80.
85.

81. A

B
C

83.

B

86.

B
B

C

88.

89.

C

90.

91.

C

92. A
94.

B
D

95.

C


84.

87.

93.

C

C
B
D

96.

97.

B

98.

B

99.

B

100.

B


101.

D

103. A

104.

105. A

106.

107.

B

109.

C

102.
B

C

108. A
C

110.


111. A

B

112. A
D

113.
115.

114.

C
D

116.

C

117.

B

118.

119.

B


120. A

121.

C

122.

123.

C

124.

125.

C

126.

127.

C

128.

129.

C


130.

2

B
B
C
B
C
D



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×