Báo cáo thực tập tốt nghiệp Sinh viên: Đào Thị Thủy Điệp; Lớp: TCNH 3C1
Lời nói đầu
Phõn tớch bỏo cỏo kết quả hoạt động kinh doanh l mt ngh thut phiờn dch
cỏc s liu t cỏc bỏo cỏo kết quả kinh doanh thnh nhng thụng tin hu ớch cho
vic ra quyt nh ca cỏc doanh nghip. Phõn tớch bỏo cỏo kt qu hot ng kinh
doanh xột theo ngha khỏi quỏt cp ti ngh thut phõn tớch v gii thớch cỏc bỏo
cỏo kt qu hot ng kinh doanh. ỏp dng hiu qu ngh thut ny ũi hi phi
thit lp mt quy trỡnh cú h thng v logic cú th s dng lm c s cho vic ra
quyt nh. Trong phõn tớch cui cựng, vic ra quyt nh l mc ớch ch yu ca
phõn tớch bỏo cỏo kt qu hot ng kinh doanh. Dự cho ú l nh u t c phn
vn cú tim nng, mt nh cho vay tim tng, hay mt nh phõn tớch tham mu cho
mt cụng ty, thỡ mc tiờu cui cựng u nh nhau - ú l cung cp c s cho vic ra
quyt nh hp lý. Mc tiờu ban u ca vic phõn tớch bỏo cỏo ti chớnh l nhm
"hiu c cỏc con s" hoc "nm chc cỏc con s", tc l s dng cỏc cụng
c phõn tớch ti chớnh nh l mt phng tin h tr hiu rừ cỏc s liu ti chớnh
trong bỏo cỏo. Nh vy, ngi ta cú th a ra nhiu bin phỏp phõn tớch khỏc nhau
nhm miờu t nhng quan h cú nhiu ý ngha v cht lc thụng tin t cỏc d
liu ban u.
Th hai, do s nh hng ca cụng tỏc phõn tớch kt qu hot ng kinh
doanh l nhm cho vic ra quyt nh, mt mc tiờu quan trng khỏc l nhm a
ra mt c s hp lý cho vic d oỏn tng lai. Vic thng xuyờn phõn tớch tỡnh
hỡnh kt qu hot ng kinh doanh s giỳp nh qun lý doanh nghip thy rừ thc
trng hot ng ti chớnh, t ú cú th nhn ra nhng mt mnh, mt yu ca doanh
nghip nhm lm cn c hoch nh phng ỏn hnh ng phự hp cho tng
lai v ng thi xut nhng gii phỏp hu hiu n nh v tng cng tỡnh
hỡnh ti chớnh giỳp nõng cao cht lng doanh nghip.
Nhn thc c tm quan trng ca vn trờn trong thi gian thc tp ti
Cụng Ty Trỏch Nhim Hu Hn Bao Bỡ Thnh t em quyt nh i sõu nghiờn
cu ti:
Phõn tớch Bỏo cỏo kt qu hot ng kinh doanh v bin phỏp nõng cao
hiu qukinh doanh ti Cụng ty TNHH Bao Bỡ Thnh t .
Page 1 of 74
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Sinh viên: Đào Thị Thủy Điệp; Lớp: TCNH 3C1
Em xin chõn thnh cm n cỏc thy cụ trong khoa Kinh t - Ti chớnh ca
trng i Hc Hi Phũng ó ging dy em trong thi gian qua, c bit em xin
cm n cụ V Quang Minh l ngi ó trc tip hng dn em trong sut quỏ
trỡnh thc tp v lm chuyờn bỏo cỏo tt nghip. Em xin cm n cỏc cụ chỳ, anh
ch ti phũng K toỏn - Ti v Cụng Ty TNHH Bao Bỡ Thnh t ó to iu kin
cho em thc tp v cung cp ti liu, thụng tin giỳp em hon thnh chuyờn
bỏo cỏo tt nghip.
Chng 1:
Lí LUN CHUNG V PHN TCH BO CO KT QU HOT NG
KINH DOANH V HIU QU KINH DOANH
1.1BO CO KT QU HOT NG KINH DOANH
1.1.1 CC BO CO TI CHNH
KHI NIM
Bỏo cỏo ti chớnh (BCTC) l mt h thng s liu v phõn tớch cho bit tỡnh
hỡnh ti sn v ngun vn, lung tin v hot ng kinh doanh ca mt doanh
nghip. BCTC cú 4 loi: bng cõn i k toỏn, bỏo cỏo kt qu kinh doanh, bỏo cỏo
lu chuyn tin t v thuyt minh BCTC.
VAI TRề
- BCTC l chng t cn thit trong kinh doanh
- BCTC úng vai trũ rt quan trng cho hot ng kinh doanh trong doanh
nghip ca bn. Cỏc nh u t trong doanh nghip s quyt nh chin lc u t
phỏt trin doanh nghip. Cỏc nh u t bờn ngoi quan tõm rút vn thu li
nhun cho h.
i vi cỏc nh u t trong doanh nghip: BCTC gi vai trũ quan rt quan trng
i vi cỏc nh u t ti chớnh trong doanh nghip. Cỏc c ụng s dng chỳng
theo dừi tỡnh hỡnh vn u t ca mỡnh ang c qun lý nh th no. Cũn cỏc
chuyờn gia qun lý ti chớnh doanh nghip s phõn tớch cỏc s liu thu chi nm
Page 2 of 74
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Sinh viên: Đào Thị Thủy Điệp; Lớp: TCNH 3C1
bt c thc trng hot ng ca doanh nghip. T ú s a ra cỏc quyt nh
chớnh xỏc v cỏc lnh vc cn thit can thip, cỏc c hi u t kinh doanh mang
li thnh cụng cho doanh nghip. Bờn cnh ú l nhng nh hng ca cỏc khon
n vi vic cõn bng thu chi lõu di v vic cú kh nng phỏt sinh sau khi vay tin
u t.
i vi nh u t ngoi doanh nghip: c hiu mt bỏo cỏo ti chớnh cụng
ty khi y bn ó nm rừ c tỡnh hỡnh ni b cụng ty: nn tng doanh nghip tt
hay khụng, doanh nghip cú ang phỏt trin hay khụng, h thng ti chớnh doanh
nghip hot ng nh th no. Ngi cho vay vn v cung ng vt liu xem BCTC
vi mc ớch xỏc nh kh nng thanh toỏn ca cụng ty h giao dch. Cỏc nh u
t ngoi doanh nghip li quan tõm n BCTC khớa cnh khỏc xỏc nh c hi
u t nh l thc hin d ỏn kinh doanh sn xut hay u t c phiu ca cụng ty
bn.
1. Bng cõn i k toỏn
Bng cõn i k toỏn l mt bng bỏo cỏo ti chớnh tng hp dựng khỏi
quỏt ton b ti sn v ngun hỡnh thnh ti sn ú ti mt thi im nht nh.
Bng cõn i k toỏn cú vai trũ rt quan trng i vi bt k mt doanh nghip
no,nú khụng nhng phn ỏnh va khỏi quỏt va chi tit tỡnh trng ti sn v vn
ca doanh nghip m cũn l vn bn thuyt phc cho mt d ỏn vay vn khi doanh
nghip trỡnh lờn ngõn hng, ng thi cng l cn c ỏng tin cy cỏc i tỏc
xem xột khi mun hp tỏc vi doanh nghip.
Bng cõn i k toỏn c chia thnh 2 phn l cu thnh ti sn v ngun
hỡnh thnh nờn ti sn. S tng cng ca 2 phn luụn bng nhau.
Mt bng cõn i k toỏn cn phi ch rừ ti sn c nh ca doanh nghip, ti
sn ngn hn, n ngn hn, n di hn v vn ch s hu.Nú dựng ỏnh giỏ
Page 3 of 74
“B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp” Sinh viªn: §µo ThÞ Thñy §iÖp; Líp: TCNH 3C1
doanh nghiệp đang phát triển thế nào. Bạn có thể sử dụng bảng cân đối kế toán để
đánh giá tình hình tài chính, nghĩa vụ trả nợ của doanh nghiệp của bạn.
Bản cân đối kế toán còn rất hữu ích như là một bức tranh tổng thể, giúp cho
nhà phân tích nghiên cứu đánh giá một cách khái quát tình hình và kết quả kinh
doanh,khả năng cân bằng tài chính,trình độ sử dụng vốn và những triển vọng kinh
tế tài chính doanh nghiệp.
2. Bảng báo cáo kết quả kinh doanh(Báo cáo lãi lỗ)
Bảng báo cáo kế hoạch kinh doanh, hay còn gọi là bảng báo cáo tài chính tổng
quát cho biết tình hình tài chính của doanh nghiệp trong từng thời kỳ nhất định, nó
phản ánh kết quả kinh doanh cũng như tình hình thực hiện trách nhiệm thực hiện
nghĩa vụ với Nhà nước của Doanh nghiệp trong thời kỳ đó.
Dựa vào các số liệu trên báo cáo kết quả kinh doanh hoặc báo cáo lãi lỗ sẽ cho
bạn biết doanh nghiệp bạn kiếm được bao nhiêu tiền sau khi đã trừ đi hết chi phí.
Báo cáo kết quả kinh doanh được đọc từ trên xuống và cho biết doanh thu và chi
phí cho một khoảng thời gian nhất định. Một bảng báo cáo kết quả kinh doanh đầy
đủ còn giúp người sử dụng thông tin có thể kiểm tra, phân tích, đánh giá kết quả
hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp trong kỳ, so sánh với kỳ trước và với
Doanh nghiệp khác để nhận biết khái quát hoạt động trong kỳ và xu hướng vận
động.
3. Bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hay báo cáo dòng tiền mặt là một loại báo cáo tài
chính được lập ra để trả lời các câu hỏi liên quan đến luồng tiền ra vào trong doanh
nghiệp ở một khoảng thời gian nhất định (tháng, quý hay năm).
Một bảng dự báo dòng tiền mặt có thể là một công cụ kinh doanh rất quan
trọng nếu nó được báo cáo của doanh nghiệp sử dụng hiệu quả. Lưu ý rằng đây là
một báo cáo động – bạn cần thay đổi và điều chỉnh nó thường xuyên để phụ thuộc
Page 4 of 74
“B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp” Sinh viªn: §µo ThÞ Thñy §iÖp; Líp: TCNH 3C1
vào hoạt động kinh doanh, các khoản chi trả và nhu cầu của nhà cung cấp.Việc thay
đổi bảng dự báo này cũng rất hữu ích, thay dổi các con số về doanh số bán hàng, về
mua sắm và chi phí nhân viên. Những thay đổi về luật pháp, lãi suất và thuế cũng
ảnh hưởng đến bảng dự báo này.
Có một dự báo dòng tiền mặt chính xác sẽ đảm bảo cho bạn đạt có được sự
tăng trưởng ổn định mà không phải kinh doanh vượt mức. Khi bạn có đủ tài sản để
mở rộng kinh doanh và rất quan trọng nữa là khi bạn cần phải củng cố việc kinh
doanh. Điều này giúp bạn đảm bảo cho nhân viên, khách hàng, nhà cung cấp đều
hài lòng.
4. Thuyết minh các báo cáo tài chính
Là một bộ phận hợp thành hệ thống báo cáo tài chính của doanh nghiệp. Được
lập để cung cấp thêm các thông tin về tình hình hoạt động sản xuất, kinh doanh,
tình hình tài chính doanh nghiệp chưa có trong hệ thống các báo cáo tài chính, trình
bày khái quát đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp,nội dung chế độ kế toán doanh
nghiệp lựa chọn áp dụng, tình hình, lý do biến động của một số đối tượng tài sản
,nguồn vốn và đối tượng quan trọng, phân tích một số chỉ tiêu tài chính chủ yếu
kiến nghị của doanh nghiệp.
Các báo cáo tài chính trong Doanh nghiệp có môì quan hệ mật thiết với nhau,
mỗi sự thay đổi của một chỉ tiêu trong báo cáo này trực tiếp hay gián tiếp ảnh
hưởng đến các báo cáo kia và trình tự đọc hiểu được các báo cáo tài chính, thông
qua đó giúp họ nhận biết và tập trung vào các chỉ tiêu tài chính liên quan trực tiếp
tới mục tiêu phân tích của họ
1.1.2 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là báo cáo tài chính tổng hợp, phản
ánh tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh trong một kỳ kế toán của doanh
nghiệp chi tiết theo từng hoạt động sản xuất kinh doanh và hoạt động khác.
Page 5 of 74
“B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp” Sinh viªn: §µo ThÞ Thñy §iÖp; Líp: TCNH 3C1
Báo cáo kết quả kinh doanh cũng là báo cáo tài chính quan trọng cho nhiều
đối tượng sử dụng khác nhau nhằm phục vị cho việc đánh giá hiệu quả hoạt
động kinh doanh và khả năng sinh lợi của doanh nghiệp.
1.1.2.1 Kết cấu
Theo quyết số 15/2006 ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính thì báo
cáo kết quả hoạt động kinh doanh có kết cấu gồm 5 cột:
- Cột 1: Các chỉ tiêu báo cáo
- Cột 2: Mã số của các chỉ tiêu tương ứng.
- Cột 3: Số hiệu tương ứng với các chỉ tiêu của báo cáo này được thể hiện
chỉ tiêu trên b ản thuyết minh báo cáo tài chính.
- Cột 4: Tổng số phát sinh trong kỳ báo cáo năm.
- Cột 5: Số liệu của năm trước (để so sánh)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm ….
Đơn vị tính:
CHỈ TIÊU M
ã
số
Thuy
ết
minh
Nă
m
nay
Nă
m
trướ
c
1 2 3 4 5
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ
01 VI.25
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung
cấp dịch vụ (10=01-02)
10
4. Giá vốn hàng bán 11 VI.27
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp
dịch vụ (20 = 10 - 11)
20
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.26
7. Chi phí tài chính 22 VI.28
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23
8. Chi phí bán hàng 24
Page 6 of 74
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Sinh viên: Đào Thị Thủy Điệp; Lớp: TCNH 3C1
9. Chi phớ qun lý doanh nghip 25
10 Li nhun thun t hot ng kinh
doanh
30
{30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)}
11. Thu nhp khỏc 31
12. Chi phớ khỏc 32
13. Li nhun khỏc (40 = 31 - 32) 40
14. Tng li nhun k toỏn trc thu 50
(50 = 30 + 40)
15. Chi phớ thu TNDN hin hnh 51 VI.30
16. Chi phớ thu TNDN hoón li 52 VI.30
17. Li nhun sau thu thu nhp doanh
nghip
60
(60 = 50 51 - 52)
18. Lói c bn trờn c phiu (*) 70
HP, ngy thỏng nm
Ngi lp biu K toỏn trng Giỏm c
(Ký, h tờn) (Ký, h tờn) (Ký, h tờn, úng du)
Ngun s liu
- Cn c vo bỏo cỏo kt qu kinh doanh ca nm trc.
- Cn c vo s k toỏn tng hp v s k toỏn chi tit trong k dựng cho
cỏc ti khon t loi 5 n loi 9.
1.1.2.2 Nội dung của báo cáo kết quả kinh doanh
- Mó s ghi ct 2 dựng cng khi lp bỏo cỏo ti chớnh tng hp
hoc bỏo cỏo ti chớnh hp nht.
- S liu ghi ct 3 Thuyt minh ca bỏo cỏo ny th hin s liu chi tit
ca ch tiờu ny trong Bn thuyt minh bỏo cỏo ti chớnh nm.
Page 7 of 74
“B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp” Sinh viªn: §µo ThÞ Thñy §iÖp; Líp: TCNH 3C1
- Số liệu ghi ở cột 5 “ Năm trước “ của báo cáo kỳ này năm nay được căn
cứ vào số liệu ghi ở cột 4 “ Năm nay “ của từng chỉ tiêu tương ứng của báo cáo
tài chính năm trước.
- Nội dung và phương pháp lập các chỉ tiêu vào cột 4 “ Năm nay “ như sau:
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ( Mã số 01 )
Chỉ tiêu này phản ánh tổng hợp doanh thu bán hàng hoá, thành phẩm, bất
động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ trong năm báo cáo của doanh nghiệp. Số
liệu để ghi vào chỉ tiêu này là luỹ kế phát sinh bên Có của TK 511 “ Doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ” và TK 512 “ Doanh thu bán hàng nội bộ” trong
năm báo cáo trên sổ Cái hoặc Nhật ký - sổ Cái.
2. Các khoản giảm trừ doanh thu ( Mã số 02 )
Chỉ tiêu này phản ánh tổng hợp các khoản được giảm trừ vào tổng doanh
thu trong năm, bao gồm: Các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán,
hàng bán bị trả lại và thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế GTGT của
doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp phải nộp tương ứng
với số doanh thu được xác định trong kỳ báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này
và luỹ kế số phát sinh bên Nợ của TK 511 “ Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ “ và TK 512 “ Doanh thu bán hàng nội bộ “đối ứng với bên Có của TK
521 “Chiết khấu thương mại “, TK 531 “ Hàng bán bị trả lại “, TK 532 “ Giảm
giá hàng bán”, TK 333 “ Thuế và các khoản phải nộp Nhà Nước” (TK3331,
TK3332, TK3333) trong năm báo cáo trên Sổ Cái hoặc Nhật ký - Sổ Cái.
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 10)
Chỉ tiêu này phản ánh số doanh thu bán hàng hoá, thành phẩm, BĐS đầu tư
và cung cấp dịch vụ đã trừ các khoản giảm trừ ( Chiết khấu thương mại, giảm
giá hàng bán, hàng bná bị trả lại, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế
Page 8 of 74
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Sinh viên: Đào Thị Thủy Điệp; Lớp: TCNH 3C1
GTGT ca doanh nghip np thu GTGT tớnh theo phng phỏp trc tip) trong
k bỏo cỏo lm cn c tớnh kt qu hot ng kinh doanh ca doanh nghip.
Mó s 10 = Mó s 01 - Mó s 02
4. Giỏ vn hng bỏn ( Mó s 11 )
Ch tiờu ny phn ỏnh tng giỏ vn ca hng hoỏ, BS u t, giỏ thnh
sn xut ca sn phm ó bỏn, chi phớ trc tip ca khi dch v hon thnh ó
cung cp, chi phớ khỏc c tớnh vo giỏ vn hoc ghi gim giỏ vn hng bỏn
trong k bỏo cỏo. S liu ghi vo ch tiờu ny l lu k s phỏt sinh bờn Cú
TK 632 Giỏ vn hng bỏn i ng vi bờn n TK 911 Xỏc nh kt qu
kinh doanh trong nm bỏo cỏo trờn S Cỏi hoc Nht Ký - S Cỏi.
5. Li nhun gp v bỏn hng v cung cp dch v (Mó s 20)
Ch tiờu ny phn ỏnh s chờnh lch gia doanh thu thun v bỏn hng hoỏ,
thnh phm. BS u t v cung cp dch v vi giỏ vn hng bỏn phỏt sinh
trong k bỏo cỏo.
Mó s 20 = Mó s 10- Mó s 11
6. Doanh thu v hot ng ti chớnh (Mó s 21)
Ch tiờu ny phn ỏnh doanh thu hot ng ti chớnh thun ( Tng doanh
thu Tr (-) Thu GTGT theo phng phỏp trc tip (nu cú) liờn quan n hot
ng khỏc) phỏt sinh trong k bỏo cỏo ca doanh nghip. S liu ghi vo ch
tiờu ny l lu k s phỏt sinh bờn N ca TK 511 Doanh thu hot ng ti
chớnh i ng vi bờn Cú ca TK 911 Xỏc nh kt qu kinh doanh trong
nm bỏo cỏc trờn S cỏi hoc trờn Nht ký-S Cỏi.
7. Chi phớ ti chớnh (Mó s 22)
Ch tiờu ny phn ỏnh tng chi phớ ti chớnh, gm tin lói vay phi tr, chi
phớ bn quyn, chi phớ hot ng kinh doanh,Phỏt sinh trong k bỏo cỏo ca
doanh nghip. S liu ghi vo ch tiờu ny l lu k s phỏt sinh bờn Cú TK
Page 9 of 74
“B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp” Sinh viªn: §µo ThÞ Thñy §iÖp; Líp: TCNH 3C1
635 “Chi phí hoạt động tài chính” đối ứng với bên nợ Tk 911 “ xác định kết quả
kinh doanh” trong năm báo cáo trên sổ Cái hoặc Nhật ký - Sổ cái.
- Trong đó: Chi phí lãi vay (Mã số 23) chỉ tiêu này phản ánh chi phí lãi vay
phải trả được tính váo chi phí tài chính trong kỳ báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ
tiêu này được căn cứ vào sổ chi tiết TK 635.
8. Chi phí bán hàng (Mã số 24)
Chỉ tiêu này phản ánh tổng chi phí bán hàng hoá, thành phẩm đã bán, dịch
vụ đã cung cấp phát sinh trong kỳ báo cáo. Số liệu được ghi vào chỉ tiêu này
được căn cứ vào tổng số phát sinh bên Có của TK 641 “Chi phí bán hàng” đối
ứng với bên nợ TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh” trong năm báo cáo trên
sổ cái hoặc Nhật ký sổ cái.
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp (Mã số 25)
Chỉ tiêu này phản ánh tổng chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ
báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào tổng số phát sinh bên
Có của TK 642 đối ứng với bên Nợ của TK 911 “Xác định kêta quả kinh doanh”
trong năm báo cáo trên Sổ Cái hoặc Nhật ký - Sổ Cái.
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh ( Mã số 30)
Chỉ tiêu này phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
trong kỳ báo cáo.
Mã số 30=Mã số 20 + ( Mã số 21- Mã số 22 ) - Mã số 24 - Mã số 25
11. Thu nhập khác (Mã số 31)
Chỉ tiêu này phản ánh các khoản thu nhập khác (Sau khi trừ thuế GTGT
phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp), phát sinh trong kỳ báo cáo. Số liệu để
ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào tổng số phát sinh bên Nợ TK 711 “Thu
nhập khác” đối ứng với bên có TK 911 “ Xác định kết quả kinh doanh” trong
năm báo cáo trên Sổ Cái hoặc Nhật ký - Sổ Cái.
Page 10 of 74
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Sinh viên: Đào Thị Thủy Điệp; Lớp: TCNH 3C1
12. Chi phớ khỏc (Mó s 32)
Ch tiờu ny phn ỏnh tng hp cỏc khon chi phớ phỏt sinh trong k bỏo
cỏo. S liu ghi vo ch tiờu ny c cn c vo tng s phỏt sinh bờn Cú
TK 811 Chi phớ khỏc i ng vi bờn N TK 911 Xỏc nh kt qu kinh
doanh trong nm bỏo cỏo trờn S Cỏi hoc Nht ký - S Cỏi.
13. Li nhun khỏc (Mó s 40)
Ch tiờu ny phn ỏnh s chờnh lch gia thu nhp khỏc (Sau khi tr i thu
GTGT phi np tớnh theo phng phỏp trc tip) vi chi phớ khỏc phỏt sinh
trong k bỏo cỏo.
Mó s 40 = Mó s 31 - Mó s 32
14. Tng li nhun k toỏn trc thu (Mó s 50)
Ch tiờu ny phn ỏnh tng li nhun k toỏn thc hin trong nm bỏo cỏo
ca doanh nghip trc khi tr chi phớ thu thu nhp doanh nghip t hot ng
kinh doanh, hot ng khỏc phỏt sinh trong k bỏo cỏo.
Mó s 50 = Mó s 30 + Mó s 40
15. Chi phớ thu thu nhp doanh nghip hin hnh (Mó s 51)
Ch tiờu ny phn ỏnh chi phớ thu thu nhp doanh nghip hin hnh phỏt
sinh trong nm bỏo cỏo.
S liu ghi vo ch tiờu ny c cn c vo tng s phỏt sinh bờn Cú
TK 8211 Chi phớ thu thu nhp doanh nghip hin hnh trờn s k toỏn chi
tit TK 8211, hoc lm cn c vo s phỏt sinh bờn N TK 8211 i ng vi
bờn Cú TK 911 trong k bỏo cỏo, Trng hp ny s liu c ghi vo ch tiờu
ny bng s am di hỡnh thc ghi trong ngoc n () trờn s k toỏn chi tit
TK 8211.
16. Chi phớ thu thu nhp doanh nghip hoón li (Mó s 52)
Page 11 of 74
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Sinh viên: Đào Thị Thủy Điệp; Lớp: TCNH 3C1
Ch tiờu ny phn ỏnh chi phớ thu thu nhp doanh nghip hoón li hoc thu
nhp thu thu nhp doanh nghip hoón li phỏt sinh trong nm bỏo cỏo. S liu
ghi v ch tiờu ny c cn c vo tng s phỏt sinh bờn cú TK 8212 Chi
phớ thu thu nhp doanh nghip hoón li i ng vi bờn N ca TK 911 Xỏc
nh kt qu kinh doanh trờn s k toỏn chi tit TK 8212 hoc cn c vo s
phỏt liu c ghi vo ch tiờu ny bng s õm di hỡnh thc ghi trong ngoc
n () trờn s k toỏn chi tit TK 8212.
17. Li nhun sau thu thu nhp doanh nghip (Mó s 60)
Ch tiờu ny phn ỏnh tng s li nhun thun (hoc l) sau thu t cỏc
hot ng ca doanh nghip.
Mó s 60 = Mó s 50 (Mó s 51 + Mó s 52)
18. Lói c bn trờn c phiu (Mó s 70)
Ch tiờu ny c hng dn cỏch tớnh toỏn theo thụng t hng dn
Chun mc k toỏn s 30 Lói c bn trờn c phiu
1.1.3 PHNG PHP PHN TCH
nm c y thc trng ti chớnh cng nh tỡnh hỡnh s dng hiu
qu v kh nng sinh li ca hot ng kinh doanh, cn thit phi i sõu xem xột
cỏc mi quan h v tỡnh hỡnh bin ng ca cỏc khon mc trong tng bỏo cỏo
ti chớnh ,v gia cỏc bỏo cỏo kt qu kinh doanh vi nhau.
1.1.3.1 Phõn tớch theo chiu ngang:
L vic so sỏnh, i chiờỳ tỡnh hỡnh bin ng c v s tuyt i v s
tng i trờn tng ch tiờu ca tng bỏo cỏo ti chớnh.
Phõn tớch theo chiu ngang cỏc bỏo cỏo ti chớnh s lm ni bt bin ng
ca mt khon mc no ú qua thi gian v vic phõn tớch ny s lm ni rừ tỡnh
hỡnh c im v lng v t l cỏc khon mc theo thi gian.
Page 12 of 74
“B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp” Sinh viªn: §µo ThÞ Thñy §iÖp; Líp: TCNH 3C1
Phân tích theo thời gian giúp đánh giá khái quát tình hình biến động của
các chỉ tiêu tài chính, từ đó đánh giá tình hình tài chính. Đánh giá đi từ tổng quát
đến chi tiết, sau khi đánh giá ta liên kết các thông tin để đánh giá khả năng tiềm
tàng và rủi ro, nhận ra những khoản mục nào có biến động cần tập trung phân
tích xác định nguyên nhân.
Sử dụng phương pháp so sánh bằng số tuyệt đối hoặc bằng số tương đối:
Số tuyệt đối: Y = Y1 – Y0
Y1: Trị số của chỉ tiêu phân tích
Y0: Trị số của chỉ tiêu gốc
Số tương đối: T = Y1 / Y0 * 100%
1.1.3.2 Phân tích theo chiều dọc (phân tích theo qui mô chung)
Là việc sử dụng các tỷ lệ, các hệ số thể hiện mối tương quan giữa các chỉ
tiêu trong từng báo cáo tài chính để rút ra kết luận.
Với báo cáo qui mô chung, từng khoản mục trên báo cáo được thể hiện
bằng một tỷ lệ kết cấu so với một khoản mục được chọn làm gốc có tỷ lệ là
100%.
Sử dụng phương pháp so sánh số tương đối kết cấu (chỉ tiêu bộ phận trên
chỉ tiêu tổng thể) phân tích theo chiều dọc giúp chúng ta đưa về một điều kiện
so sánh, dễ dàng thấy được kết cấu của từng chỉ tiêu bộ phận so với chỉ tiêu tổng
thể tăng giảm như thế nào.Từ đó đánh giá khái quát tình hình tài chính doanh
nghiệp.
1.1.4 NỘI DUNG PHÂN TÍCH BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
Quá trình đánh giá tinh hình tài chính thông qua báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp thể hịên qua 3 nội dung cơ bản :
Page 13 of 74
“B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp” Sinh viªn: §µo ThÞ Thñy §iÖp; Líp: TCNH 3C1
Đánh giá khái quát kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty thông
qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh phản ánh kết quả hoạt động do chức
năng kinh doanh đem lại trong từng thời kỳ của doanh nghiệp, là cơ sở chủ yếu
để đánh giá, phân tích hiệu quả các mặt, lĩnh vực hoạt động, phân tích nguyên
nhân và mức độ ảnh hưởng của các nguyên nhân cơ bản đến kết quả chung của
doanh nghiệp.
Bảng phân tích báo cáo kết quả kinh doanh chính xác sẽ là số liệu quan
trọng để tính và kiểm tra số thuế doanh thu, thuế lợi tức mà doanh nghiệp phải
nộp và kiểm tra, đánh giá của cơ quan quản lý về chất lượng hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp.
Đánh giá sơ bộ kết cấu doanh thu, chi phí và lợi nhuận.
Hiện nay các doanh nghiệp không chỉ tiến hành một loại hình hoạt động đa
dạng nhằm mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp mình. Chính vì vậy,
trong nền kinh tế thị trường lợi nhuận thu về từ các hoạt động tài chính khác khi
tổng hợp lại lợi nhuận cần phải tiến hành đánh giá phân tích giữa doanh thu, chi
phí và kết quả trong mối quan hệ trong các mặt hoạt động.
Các chỉ tiêu tài chính đặc trưng
Bên cạnh các số liệu trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh thể hiện
tình hình thực tế của doanh nghiệp các nhà quản lý kinh doanh còn dùng các chỉ
tiêu tài chính để giải thích thêm về mối quan hệ tài chính và coi các chỉ tiêu tài
chính là những biểu hiện đạc trưng về tài chính doanh nghiệp một cách khách
quan nhất trong từng giai đoạn phát triển.
1.2 HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP
1.2.1 KHÁI NIÊM:
Khái niệm về hiệu quả kinh doanh
Page 14 of 74
“B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp” Sinh viªn: §µo ThÞ Thñy §iÖp; Líp: TCNH 3C1
Hiệu quả kinh doanh là một chỉ tiêu kinh tế tổng hợp phản ánh trình độ sử
dụng các nguồn vật lực, tài chính của doanh nghiệp để đạt hiệu quả cao nhất.
Thực chất hiệu quả kinh doanh
Là sự so sánh giữa các kết quả đầu ra với các yếu tố đầu vào của một tổ chức
kinh tế được xem xét trong một kỳ nhất định.
So sánh giữa kết quả đầu ra với kết quả đầu vào được tính theo công thức:
Kết quả đầu ra
Hiệu quả kinh doanh = –––––––––––––– (1)
Yếu tố đầu vào
Hoặc so sánh giữa yếu tố đầu vào với kết quả đầu ra.
Yếu tố đầu vào
Hiệu quả kinh doanh = ––––––––––––– (2)
Kết quả đầu ra
Chỉ tiêu (1) phản ánh cứ 1 đồng chi phí đầu vào ( vốn, nhân công, máy móc
thiết bị, nguyên liệu ) thì tạo ra bao nhiêu đồng kết quả đầu ra như doanh thu, lợi
nhuận trong một kỳ kinh doanh, chỉ tiêu này càng cao chứng tỏ hiệu quả kinh
doanh của doanh nghiệp càng tốt và ngược lại.
Chỉ tiêu (2) phản ánh cứ 1 đồng kết quả đầu ra như doanh thu, lợi nhuận, giá
trị sản lượng hàng hoá thì cần bao nhiêu đồng chi phí đầu vào (vốn, nguyên liệu,
nhân công ) chỉ tiêu này càng thấp thì hiệu quả kinh doanh càng cao.
1.2.2 CHỈ TIÊU PHẢN ÁNH TỚI HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TRONG DOANH NGHIỆP
Hiệu quả sử dụng tài sản
• Suất sinh lời của tài sản ( vòng quay của tài sản)
DTT
Page 15 of 74
“B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp” Sinh viªn: §µo ThÞ Thñy §iÖp; Líp: TCNH 3C1
* Suất sinh lời của TS theo DTT = ––––––––––––––––
Tài sản bình quân
Chỉ tiêu này cho biết trong một kỳ phân tích doanh nghiệp đầu tư trung bình 1
đồng tài sản, thì thu được bao nhiêu đồng doanh thu thuần.
LNST
* Suất sinh lời của TS theo LNST = –––––––––––––––
Tài sản bình quân
Chỉ tiêu này cho biết, trong một kỳ phân tích doanh nghiệp đầu tư trung bình
1 đồng tài sản, thì thu được bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế, chỉ tiêu này càng
cao chứng tỏ hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp là tốt, gpó phần nâng cao
khả năng đầu tư của chủ doanh nghiệp.
• Suất hao phí của tài sản
Tài sản bình quân
* Suất hao phí của tài sản theo DTT = ––––––––––––––––
DTT
Chỉ tiêu này cho biết, trong kỳ phân tích trung bình để tạo ra một đồng doanh
thu thuần thì cần bao nhiêu đồng tài sản đầu tư, chỉ tiêu này càng thấp thì hiệu quả
sử dụng tài sản càng tốt, góp phần tiết kiệm tài sản và nâng cao doanh thu thuần
trong kỳ phân tích.
Tài sản bình quân
* Suất hao phí của tài sản theo LNST = ––––––––––––––––
LNST
Chỉ tiêu này cho biết, trong kỳ phân tích trung bình để tạo ra 1 đồng LNST thì
cần bao nhiêu đồng tài sản đầu tư, chỉ tiêu này càng thấp thì hiệu quả sử dụng tài
sản càng tốt, hấp dẫn các cổ đông đầu tư.
Page 16 of 74
“B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp” Sinh viªn: §µo ThÞ Thñy §iÖp; Líp: TCNH 3C1
Hiệu quả sử dụng tài sản dài hạn
• Suất sinh lời của tài sản dài hạn ( vòng quay tài sản dài hạn)
DTT
* Suất sinh lời của tài sản dài hạn theo DTT = –––––––––––––––––––––
Tài sản dài hạn bình quân
Chỉ tiêu này cho biết, trong kỳ phân tích doanh nghiệp đầu tư trung bình 1
đồng tài sản dài hạn thì thu được bao nhiêu đồng doanh thu thuần.
LNST
* Suất sinh lời của tài sản dài hạn theo LNST = –––––––––––––––––––––
Tài sản dài hạn bình quân
Chỉ tiêu này cho biết, trong một kỳ phân tích doanh nghiệp đầu tư trung bình
1đồng TSDH, thì thu được bao nhiêu đồng LNST, chỉ tiêu này càng cao chứng tỏ
hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp là tốt,đó là sự hấp dẫn nhà đầu tư.
• Suất hao phí của tài sản dài hạn
Tài sản dài hạn bình quân
* Suất hao phí của tài sản dài theo DTT = ––––––––––––––––––––––––
DTT
Chỉ tiêu này cho biết, trong kỳ phân tích trung bình để tạo ra 1 đồng doanh
thu thuần thì cần bao nhiêu đồng tài sản dài hạn, đó là căn cứ để đầu tư tài sản dài
hạn cho phù hợp. Chỉ tiêu này còn là căn cứ để xác định nhu cầu vốn của doanh
nghiệp khi muốn mức doanh thu như mong muốn.
Tài sản dài hạn bình quân
* Suất hao phí của tài sản dài hạn theo LNST = ––––––––––––––––––––––
LNST
Page 17 of 74
“B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp” Sinh viªn: §µo ThÞ Thñy §iÖp; Líp: TCNH 3C1
Chỉ tiêu này cho biết trong kỳ phân tích trung bình để tạo ra 1 đồng lợi nhuận
sau thuế thì cần bao nhiêu đồng tài sản dài hạn, chỉ tiêu này càng thấp càng tốt. Chỉ
tiêu này còn là căn cứ để xác định nhu cầu vốn của doanh nghiệp khi muốn mức lợi
nhuận sau thuế như mong muốn.
Hiệu quả sử dụng tài sản cố định (TSCĐ).
• Suất sinh lời của TSCĐ
DTT
* Suất sinh lời của TSCĐ theo DT = ––––––––––––––––
TSCĐ bình quân
Chỉ tiêu này cho biết trung bình 1 đồng giá trị tài sản cố định (TSCĐ ) đầu tư
trong kỳ thì thu được bao nhiêu đồng doanh thu thuần. Chỉ tiêu này càng cao thì
chứng tỏ TSCĐ hoạt động tốt, đó là nhân tố góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động
kinh doanh.
LNST
* Suất sinh lời của TSCĐ theo LNST = –––––––––––––––
TSCĐ bình quân
Chỉ tiêu này cho biết cứ 1 đồng giá trị TSCĐ sử dụng tronh kỳ thì tạo ra bao
nhiêu đồng LNST. Chỉ tiêu này càng cao chứng tỏ hiệu quả sử dụng TSCĐ của
doanh nghiệp là tốt, đó là sự hấp dẫn nhà đầu tư.
• Suất hao phí của TSCĐ
TSCĐ bình quân
* Suất hao phí của TSCĐ theo DTT = ––––––––––––––––
DTT
Chỉ tiêu này cho biết trung bình để tạo ra 1 đồng DTT thì cần bao nhiêu đồng
TSCĐ, đó là căn cứ để đầu tư TSCĐ cho phù hợp.
Page 18 of 74
“B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp” Sinh viªn: §µo ThÞ Thñy §iÖp; Líp: TCNH 3C1
TSCĐ bình quân
* Suất hao phí của TSCĐ theo LNST = –––––––––––––––
LNST
Chỉ tiêu này cho biết, trong kỳ phân tích doanh nghiệp đầu tư trung bình 1
đồng LNST thì cần bao nhiêu dồng TSCĐ
Hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn
• Suất sinh lời của tài sản ngắn hạn
DTT
* Suất sinh lời của tài sản ngắn hạn = –––––––––––––––––––––––––
Tài sản ngắn hạn bình quân
Chỉ tiêu này cho biết, trong 1 kỳ phân tích doanh nghiệp doanh nghiệp đầu tư
1 đồng tài sản ngắn hạn thì thu được bao nhiêu đồng DTT
LNST
* Suất sinh lời của tài sản ngắn hạn theo LNST = –––––––––––––––––––––––
Tài sản ngắn hạn bình quân
Chỉ tiêu này cho biết, trong một kỳ phân tích doanh nghiệp đầu tư trung bình 1
đồng tài sản ngắn hạn, thì thu được bao nhiêu đồng LNST, chỉ tiêu này càng cao
hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn là tốt, góp phần nâng cao hiệu quả kinh doanh.
o Suất hao phí tài sản ngắn hạn
Tài sản ngắn hạn bình quân
* Suất hao phí tài sản ngắn hạn theo DTT = –––––––––––––––––––––––
DTT
Chỉ tiêu này cho biết, trong kỳ phân tích trung bình để tạo ra 1 đồng doanh thu
thuần thì cần bao nhiêu đồng tài sản ngắn hạn, đó là căn cứ để đầu tư tài sản ngắn
Page 19 of 74
“B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp” Sinh viªn: §µo ThÞ Thñy §iÖp; Líp: TCNH 3C1
hạn cho phù hợp. chỉ tiêu này càng thấp chứng tỏ hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn
càng cao.
Tài sản ngắn hạn bình quân
* Suất hao phí của tài sản ngắn hạn theo LNST =
–––––––––––––––––––––––––
LNST
Chỉ tiêu này cho biết, trong kỳ phân tích trung bình để tạo ra 1 đồng LNST thì
cần bao nhiêu đồng tài sản ngắn hạn, chỉ tiêu này càng thấp càng tốt. Chỉ tiêu này
còn là căn cứ để các doanh nghiệp xây dựng dự án về nhu cầu tài sản ngắn hạn khi
có mức lợi nhuận như mong muốn.
Hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu (CSH)
• Suất sinh lời của vốn chủ sở hữu ( vòng quay của vốn CSH )
DTT
* Suất sinh lời của vốn CSH bình quân = ––––––––––––––––––
Vốn CSH bình quân
Chỉ tiêu này cho biết, trong kỳ phân tích doanh nghiệp đầu tư trung bình 1
đồng vốn CSH, thì thu được bao nhiêu đồng DTT
LNST
* Suất sinh lời của vốn CSH theo LNST = –––––––––––––––––––
Vốn CSH bình quân
Chỉ tiêu này cho biết, trong kỳ phân doanh nghiệp đầu tư trung bình 1 đồng
vốn CSH, thì thu được bao nhiêu đồng LNST, chỉ tiêu này càng cao biểu hiện xu
hướng tích cực. Chỉ tiêu này càng cao giúp nhà quản trị có thể huy động vốn mới
trên thị trường tài chính để tài trợ cho sự tăng trưởng của doanh nghiệp. Tuy nhiên,
Page 20 of 74
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Sinh viên: Đào Thị Thủy Điệp; Lớp: TCNH 3C1
sc sinh li ca vn CSH khụng phi lỳc no cng thun li, do vy khi phõn ớch
ch tiờu ny cn kt hp vi c cu vn CSH trong tng doanh nghip c th.
Sut hao phớ ca vn ch s hu
Vn CSH bỡnh quõn
* Sut hao phớ ca vn CSH theo DTT =
DTT
Ch tiờu ny cho bit trong k phõn tớch, trung bỡnh to ra 1 ng DTT thỡ
cn bao nhiờu ng vn CSH. Ch tiờu ny cng hp, hiu qu s dng vn CSH
cng cao, ú l nhõn t cỏc nh kinh doanh huy ng vn vo hot ng kinh
doanh nhm tng li nhun.
Vn CSH bỡnh quõn
* Sut hao phớ ca vn CSH theo LNST =
LNST
Ch tiờu ny cho bit, trong k phõn tớch trung bỡnh to ra 1 ng li nhun
sau thu thỡ cn bao nhiờu ng vn CSH. Ch tiờu ny cng thp hiu qu s dng
vn CSH cng cao, ú l nhõn t hp dn cỏc nh u t.
Hiu qu s dng n
Li nhun k toỏn trc thu + Chi phớ lói vay
Kh nng thanh toỏn lói vay =
Chi phớ lói vay
Ch tiờu ny phn ỏnh an ton, kh nng thanh toỏn lói tin vay ca doanh
nghip, ch tiờu ny cng cao, kh nng sinh li ca vn vay cng tt.
Li nhun k toỏn trc thu + chi phớ lói vay
Page 21 of 74
“B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp” Sinh viªn: §µo ThÞ Thñy §iÖp; Líp: TCNH 3C1
• Suất sinh lợi của nguồn vốn =
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tổng nguồn vốn bình quân
Chỉ tiêu này cho biết, trong kỳ phân tích, doanh nghiệp sử dụng trung bình 1
đồng vốn CSH phục vụ cho hoạt động kinh doanh thì thu được bao nhiêu đồng lợi
nhuận kế toán trước thuế và chi phí lãi vay. Chỉ tiêu này cao chứng tỏ hiệu quả sử
dụng vốn tốt.
Nhóm chỉ tiêu hiệu quả hoạt động
Giá vốn hàng bán
• Vòng quay hàng tồn kho = ––––––––––––––––––
Tồn kho bình quân
Chỉ tiêu này cho biết, trong kỳ phân tích, hàng tồn kho quay được bao nhiêu
vòng, chỉ tiêu này càng cao chứng tỏ vốn đầu tư hàng tồn kho vận động không
ngừng đó là nhân tố để tăng doanh thu, góp phần tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.
Doanh thu bán chịu ( DTT )
• Vòng quay các khoản phải thu = ––––––––––––––––––––––––
Phải thu bình quân
Chỉ tiêu này cho biết, trong kỳ phân tích, các khoản phải thu quay được bao
nhiêu vòng, chỉ tiêu này càng cao chứng tỏ doanh nghiệp thu hồi hàng kịp thời, ít bị
chiếm dụng vốn. Tuy nhiên, chỉ tiêu này cao quá có thể phương thức thanh toán
Page 22 of 74
“B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp” Sinh viªn: §µo ThÞ Thñy §iÖp; Líp: TCNH 3C1
tiền hàng của doanh nghiệp quá chặt chẽ, khi ảnh hưởng tới khối lượng hàng tiêu
thụ.
Doanh thu bán chịu ( DTT )
• Vòng quay các khoản phải trả = ––––––––––––––––––––––––
Phải trả bình quân
Chỉ tiêu này cho biết, trong kỳ phân tích các khoản phải trả quay được bao
nhiêu vòng, chỉ tiêu này càng lớn chứng tỏ đoanh nghiệp thanh toán tiền hàng kịp
thời, ít đi chiếm dụng vốn, uy tín của doanh nghiệp được nâng cao.
Phải thu bình quân
• Kì thu tiền bình quân = –––––––––––––––––
DTT 1 ngày
Chỉ tiêu này càng ngắn chứng tỏ tốc độ thu hồi tiền hàng nhanh, doanh nghiệp
ít bị chiếm dụng và ngược lại.
Phải trả bình quân
• Kì trả tiền bình quân = –––––––––––––––––
DTT 1 ngày
Chỉ tiêu này chứng tỏ tốc độ thanh toán tiền hàng càng nhanh, khả năng tìa
chính của doanh nghiệp dồi dào và ngược lại.
Hiệu quả sử dụng chi phí
• Tỉ suất lợi nhuận so với giá vốn hàng bán
Tỉ suất lợi nhuận so với giá vốn hàng bán
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
= ––––––––––––––––––––––––––––––––––– x 100
Giá vốn hàng bán
Page 23 of 74
“B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp” Sinh viªn: §µo ThÞ Thñy §iÖp; Líp: TCNH 3C1
Chỉ tiêu này cho biết, trong kì phân tích, doanh nghiệp đầu tư 100 đồng giá
vốn hàng bán thì thu được bao nhiêu đồng lợi nhuận, chỉ tiêu này càng cao chứng
tỏ mức lợi nhuận càng lớn, thể hiện các mặt hàng kinh doanh lời nhất, do vậy
doanh nghiệp càng đẩy mạnh khối lượng tiêu thụ.
• Tỉ suất lợi nhuận so với chi phí bán hàng
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
= ––––––––––––––––––––––––––––––––––– x 100
Chi phí bán hàng
Chỉ tiêu này cho biết trong kỳ phân tích, doanh nghiệp đầu tư 100 đồng chi phí
bán hàng thì thu được bao nhiêu đồng lợi nhuận, chỉ tiêu này càng cao chứng tỏ
mức lợi nhuận trong chi phí bán hàng càng lớn, doanh nghiệp đã tiết kiệm được chi
phí bán hàng.
• Tỉ suất lợi nhuận so với chi phí quản lý doanh nghiệp
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
= ––––––––––––––––––––––––––––––––– x 100
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chỉ tiêu này cho biết trong kỳ phân tích, doanh nghiệp đầu tư 100 đồng chi
phí quản lý doanh nghiệp thì thu được bao nhiêu đồng lợi nhuận,chỉ tiêu này cnàg
cao chứng tỏ mức lợi nhuận trong chi phí quản lý doanh nghiệp càng lớn, doanh
nghiệp đã tiết kiệm được chi phí quản lý.
1.3CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH CỦA DOANH NGHIỆP
1.3.1 NHÂN TỐ CHỦ QUAN
Page 24 of 74
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Sinh viên: Đào Thị Thủy Điệp; Lớp: TCNH 3C1
Phỏt sinh v tỏc ng n kt qu kinh doanh l do s chi phi ca bn thõn
doanh nghip, nh gim chi phớ sn xut, h giỏ thnh sn phm, tng thi gian lao
ng, tit kim hao phớ nguyờn vt liu l tu thuc vo s n lc ch quan ca
doanh nghip.
Mi quyt nh ca doanh nghip nh gim chi phớ sn xut, h giỏ thnh sn
phm, tng thi gian lao ng, tit kim hao phớ nguyờn vt liu u nh hng
ti kt qu kinh doanh. Nu doanh nghip ra quyt nh hp lý s lm nõng cao
hiu qu kinh doanh v ngc li nu khụng hp lý s lm gim hiu qu kinh
doanh.
1.3.2 NHN T KHCH QUAN
Phỏt sinh v tỏc ng n kt qu kinh doanh nh l mt yờu cu tt yu,
ngoi s chi phi ca bn thõn doanh nghip, nh giỏ c th trng, thu
sut Chỳng ta u bit rng mc tiờu ca cỏc doanh nghip l ti a hoỏ vn ch
s hu. Cỏc yu t nh giỏ c th trng, thu sut u cú nh hng ti mc tiờu
cu doanh nghip.
Giỏ c th trng tng cao lm giỏ bỏn tnglờn nhng ng thi cng lm giỏ
nguyờn vt liu u vo tng cao, dn ti chi phớ tng v hiu qu kinh doanh
gim.
Thu sut cng cú tỏc ng ln ti hiu qu kinh doanh.Thu sut cao thỡ li
nhun gim v ngc li.
Page 25 of 74