Bài 4: Mạch dao động
46
BÀI 4:
MẠCH DAO ĐỘNG
I. Mạch dao động đa hài dùng transistor
1. Mạch dao động lưỡng ổn
Lần 1:
Hãy ráp mạch như hình vẽ với
R
C1
=R
C2
=1K; R
B1
=R
B2
=47K;
R
1
=R
2
=560; C= 1uF; R=220;
Vcc=12V.
Điều chỉnh nguồn tín hiệu là xung
vuông đơn cực có biên độ 5V, f= 200Hz
cấp vào V
i
.
Đo và vẽ V
BE1
(kênh 1) & V
o1
(kênh
2) vào hình H1.
Kênh 1:
Time/Div:
Volts/Div:
Kênh 2:
Time/Div:
Volts/Div:
Đo và vẽ V
o1
(kênh 1) & V
o2
(kênh 2)
vào hình H2.
100
90
10
0%
Hình H1.
VCC
Q1 Q2
Rc1
R1 R2
Rc2
Rb2
C
Rb1
R
Vi
Vo1 Vo2
Bài 4: Mạch dao động
47
Kênh 1:
Time/Div:
Volts/Div:
Kênh 2:
Time/Div:
Volts/Div:
Lần 2:
Hãy ráp mạch như hình vẽ với
R
C1
=R
C2
=1K; R
B1
=R
B2
=47K;
R
1
=R
2
=560; C= 1uF; R=220;
Vcc=12V.
Điều chỉnh nguồn tín hiệu là xung
vuông đơn cực có biên độ 5V, f= 200Hz
cấp vào V
i
.
Đo V
BE1
(kênh 1) & V
o1
(kênh 2).
Đo V
o1
(kênh 1) & V
o2
(kênh 2).
Nhận xét giữa lần 1 và lần 2, khác
nhau như thế nào tại sao?
Lần 3:
Giữ nguyên mạch điện ở lần 2. Đo điện áp trên hai đầu của điện trở R
(kênh 1) vẽ vào hình H3.
Tháo diode D của mạch, do điện áp trên hai đầu của điện trở R (kênh 2)
và vẽ vào hình H3.
100
90
10
0%
Hình H2.
VCC
Q1 Q2
Rc1
R1 R2
Rc2
Rb2
C
Rb1
R
D
Vi
Vo1 Vo2
Bài 4: Mạch dao động
48
Kênh 1:
Time/Div:
Volts/Div:
Kênh 2:
Time/Div:
Volts/Div:
Nhận xét sự khác nhau khi tháo diode và khi chưa tháo diode, tại sao?
Nhận xét:
1/. Khi Q
1
dẫn V
O1
bằng bao nhiêu Volt? Khi Q
1
tắt V
O1
bằng bao nhiêu Volt? Tại
sao?
2/. Khi nào thì Q
1
dẫn, Q
2
tắt và ngược lại?
3/. Q
1
và Q
2
có cùng dẫn, cùng tắt đồng thời không? Tại sao?
100
90
10
0%
Hình H3.
Bài 4: Mạch dao động
49
4/. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào yếu tố nào? Tại sao?
5/. Thời gian dẫn của Q
1
, thời gian tắt của Q
1
phụ thuộc vào yếu tố nào? Tại sao?
6/. Tại sao mạch được gọi là mạch lưỡng ổn?
7/. Trình bày nguyên lý hoạt động của mạch?
2. Mạch dao động đơn ổn
Lần 1:
Bài 4: Mạch dao động
50
Hãy ráp mạch như hình vẽ với
R
C1
=R
C2
=1K; R
B1
=47K; R
1
=560;
R=220; C
2
= 1uF; C=0,1uF; Vcc=12V.
Điều chỉnh nguồn tín hiệu là xung
vuông đơn cực có biên độ 5V, f= 200Hz
cấp vào V
i
.
Đo và vẽ V
BE1
(kênh 1) & V
o1
(kênh
2) vào hình H1.
Kênh 1:
Time/Div:
Volts/Div:
Kênh 2:
Time/Div:
Volts/Div:
Đo và vẽ V
o1
(kênh 1) & V
o2
(kênh 2)
vào hình H2.
100
90
10
0%
Hình H1.
Q2
Rb1
Vcc
Rc1
R
C2
Rc2
Vo2
R1
Vo1
Vi
Q1
C
Bài 4: Mạch dao động
51
Kênh 1:
Time/Div:
Volts/Div:
Kênh 2:
Time/Div:
Volts/Div:
Lần 2:
Hãy ráp mạch như hình vẽ với
R
C1
=R
C2
=1K; R
B1
=47K; R
1
=560;
C
2
= 1uF; C= 0,1uF; R=220; Vcc=12V.
Điều chỉnh nguồn tín hiệu là xung
vuông đơn cực có biên độ 5V, f= 200Hz
cấp vào V
i
.
Đo V
BE1
(kênh 1) & V
o1
(kênh 2).
Đo V
o1
(kênh 1) & V
o2
(kênh 2).
Nhận xét giữa lần 1 và lần 2, khác
nhau như thế nào tại sao?
Lần 3:
Ráp mạch điện ở lần 1. Đo điện áp ở Cathode (cực âm) của diode (kênh
1) vẽ vào hình H3.
Hở Cathode (cực âm) của diode với cực B của Q
2
, do điện áp ở Cathode
(cực âm) của diode (kênh 2) và vẽ vào hình H3.
100
90
10
0%
Hình H2.
Q2
Rb1
Vcc
Rc1
R
C2
Rc2
Vo2
R1
Vo1
Vi
Q1
C
Bài 4: Mạch dao động
52
Kênh 1:
Time/Div:
Volts/Div:
Kênh 2:
Time/Div:
Volts/Div:
Nhận xét sự khác nhau khi hở diode và khi chưa hở diode, tại sao?
Nhận xét:
1/. Khi Q
1
dẫn V
O1
bằng bao nhiêu Volt? Khi Q
1
tắt V
O1
bằng bao nhiêu Volt? Khi
Q
2
dẫn V
O2
bằng bao nhiêu Volt? Khi Q
2
tắt V
O2
bằng bao nhiêu Volt? Tại sao?
2/. Khi nào thì Q
1
dẫn, Q
2
tắt và ngược lại?
3/. Q
1
và Q
2
có cùng dẫn, cùng tắt đồng thời không? Tại sao?
4/. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào yếu tố nào? Tại sao?
100
90
10
0%
Hình H3.
Bài 4: Mạch dao động
53
5/. Thời gian dẫn của Q
1
, thời gian tắt của Q
1
phụ thuộc vào yếu tố nào? Tại sao?
6/. Tại sao mạch được gọi là mạch đơn ổn?
7/. Trình bày nguyên lý hoạt động của mạch?
3. Mạch dao động bất ổn
Lần 1:
Hãy ráp mạch như hình vẽ với
R
C1
=R
C2
=1K; R
B1
=R
B2
=47K; C
1
=
1uF; C
2
=0,1uF; Vcc=12V.
Đo và vẽ V
BE1
(kênh 1) & V
o1
(kênh
2) vào hình H1.
Vo2
C2
Rc1
C1
Rb2
Q1
Q2
Vo1
Rb1
Vcc
Rc2
Bài 4: Mạch dao động
54
Keânh 1:
Time/Div:
Volts/Div:
Keânh 2:
Time/Div:
Volts/Div:
Ño vaø veõ V
o1
(keânh 1) & V
o2
(keânh 2)
vaøo hình H2.
100
90
10
0%
Hình H1.
Bài 4: Mạch dao động
55
Kênh 1:
Time/Div:
Volts/Div:
Kênh 2:
Time/Div:
Volts/Div:
Lần 2:
Hãy ráp mạch như hình vẽ với:
R
C1
=R
C2
=1K; R
B1
=R
B2
=27K;
VR=50K; C
1
= 1uF; C
2
=0,1uF;
Vcc=12V.
Đo và vẽ V
BE1
(kênh 1) & V
o1
(kênh
2) khi VR ở giá trò nhỏ nhất vào hình H3.
Kênh 1:
Time/Div:
Volts/Div:
Kênh 2:
Time/Div:
Volts/Div:
Tính tần số điện áp ngõ ra theo hình H3.
100
90
10
0%
Hình H2.
Rb2
VR
Rc1
Q1
Rc2
C2
Vcc
C1
Vo2Vo1
Q2
Rb1
100
90
10
0%
Hình H3.
Bài 4: Mạch dao động
56
Tính tần số điện áp ngõ ra theo lý thuyết.
So sánh kết qủa của hai lần tính trên.
Đo và vẽ V
BE2
(kênh 1) & V
o2
(kênh 2) khi VR ở giá trò lớn nhất vào hình
H4.
Kênh 1:
Time/Div:
Volts/Div:
Kênh 2:
Time/Div:
Volts/Div:
Tính tần số điện áp ngõ ra theo hình H4.
Tính tần số điện áp ngõ ra theo lý thuyết.
So sánh kết qủa của hai lần tính trên.
100
90
10
0%
Hình H4.
Bài 4: Mạch dao động
57
Nhận xét sự phụ thuộc điện áp ngõ ra theo vò trí của biến trở? Tại sao?
Lần 3:
Hãy ráp mạch như hình vẽ với:
R
C1
=R
C2
=1K; R
B
=27K; VR=50K;
C
1
= 1uF; C
2
=0,1uF; Vcc=12V.
Đo và vẽ V
BE1
(kênh 1) & V
o1
(kênh
2) khi VR ở vò trí X vào hình H5.
Kênh 1:
Time/Div:
Volts/Div:
Kênh 2:
Time/Div:
Volts/Div:
Tính tần số điện áp ngõ ra theo hình H5.
Tính tần số điện áp ngõ ra theo lý thuyết.
100
90
10
0%
Hình H5.
Q2
VR
Q1
Rc1
Vo1
Vcc
X
C2
Y
C1
Rb
Vo2
Rc2
Bài 4: Mạch dao động
58
So sánh kết qủa của hai lần tính trên.
Đo và vẽ V
BE1
(kênh 1) & V
o1
(kênh 2) khi VR ở vò trí Y vào hình H6.
Kênh 1:
Time/Div:
Volts/Div:
Kênh 2:
Time/Div:
Volts/Div:
Tính tần số điện áp ngõ ra theo hình H6.
Tính tần số điện áp ngõ ra theo lý thuyết.
So sánh kết qủa của hai lần tính trên.
Nhận xét sự phụ thuộc điện áp ngõ ra theo vò trí của biến trở? Tại sao?
100
90
10
0%
Hình H6.
Bài 4: Mạch dao động
59
Nhận xét:
1/. Khi Q
1
dẫn V
O1
bằng bao nhiêu Volt? Khi Q
1
tắt V
O1
bằng bao nhiêu Volt? Khi
Q
2
dẫn V
O2
bằng bao nhiêu Volt? Khi Q
2
tắt V
O2
bằng bao nhiêu Volt? Tại sao?
2/. Khi nào thì Q
1
dẫn, Q
2
tắt và ngược lại?
3/. Q
1
và Q
2
có cùng dẫn, cùng tắt đồng thời không? Tại sao?
4/. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào yếu tố nào? Tại sao?
5/. Thời gian dẫn của Q
1
, thời gian tắt của Q
1
phụ thuộc vào yếu tố nào? Tại sao?
6/. Tại sao mạch được gọi là mạch bất ổn?
7/. Trình bày nguyên lý hoạt động của mạch?
Bài 4: Mạch dao động
60
8/. Phân biệt sự khác nhau của các mạch trong các lần đo? Giải thích?
II. Mạch dao động đa hài dùng Op-Amp
4. Mạch SCHMITT TRIGGER
Lần 1:
Hãy ráp mạch như hình vẽ với
R
1
=R
2
=10K; Vcc= 12V.
Điều chỉnh nguồn tín hiệu là xung
tam giác có biên độ 10V, f=1KHz cấp
vào V
i
.
R1
Vo
R2
Vi
Vcc
+
-
-Vcc
Bài 4: Mạch dao động
61
Ño vaø veõ V
i
(keânh 1) & V
o
(keânh 2)
vaøo hình H1.
Keânh 1:
Time/Div:
Volts/Div:
Keânh 2:
Time/Div:
Volts/Div:
Ño vaø veõ V
i
(keânh 1) & V
+
(keânh 2)
vaøo hình H2.
100
90
10
0%
Hình H1.
Bài 4: Mạch dao động
62
Kênh 1:
Time/Div:
Volts/Div:
Kênh 2:
Time/Div:
Volts/Div:
Lần 2:
Thực hiện như lần 1 nhưng điều chỉnh nguồn tín hiệu là sóng sin có biên
độ 10V, f=2KHz cấp vào V
i
.
Đo và vẽ V
i
(kênh 1) & V
o
(kênh 2) vào hình H3.
Kênh 1:
Time/Div:
Volts/Div:
Kênh 2:
Time/Div:
Volts/Div:
Đo và vẽ V
i
(kênh 1) & V
+
(kênh 2)
vào hình H4.
100
90
10
0%
Hình H2.
100
90
10
0%
Hình H3.
Bài 4: Mạch dao động
63
Kênh 1:
Time/Div:
Volts/Div:
Kênh 2:
Time/Div:
Volts/Div:
Lần 3:
Thực hiện như lần 1 nhưng thay R
1
=10K, R
2
=33K và điều chỉnh
nguồn tín hiệu là xung tam giác có biên độ 10V, f=3KHz cấp vào V
i
.
Đo và vẽ V
i
(kênh 1) & V
o
(kênh 2) vào hình H5.
Kênh 1:
Time/Div:
Volts/Div:
Kênh 2:
Time/Div:
Volts/Div:
Đo và vẽ V
i
(kênh 1) & V
+
(kênh 2)
vào hình H6.
100
90
10
0%
Hình H4.
100
90
10
0%
Hình H5.
Bài 4: Mạch dao động
64
Kênh 1:
Time/Div:
Volts/Div:
Kênh 2:
Time/Div:
Volts/Div:
Lần 4:
Hãy ráp mạch như hình vẽ với
R
1
=10K, R
2
=20K, Vcc=12V.
Điều chỉnh nguồn tín hiệu là xung
tam giác có biên độ 10V, f=1KHz cấp
vào V
i
.
Đo và vẽ V
i
(kênh 1) & V
o
(kênh 2)
vào hình H7.
Kênh 1:
Time/Div:
Volts/Div:
Kênh 2:
Time/Div:
Volts/Div:
100
90
10
0%
Hình H7.
+
-
R1
Vo
R2
Vcc
Vi
-Vcc
100
90
10
0%
Hình H6.
Bài 4: Mạch dao động
65
Đo và vẽ V
i
(kênh 1) & V
+
(kênh 2)
vào hình H8.
Kênh 1:
Time/Div:
Volts/Div:
Kênh 2:
Time/Div:
Volts/Div:
Lần 5:
Thực hiện như lần 4 nhưng điều chỉnh nguồn tín hiệu là sóng sin có biên
độ 10V, f=2KHz cấp vào V
i
.
Đo và vẽ V
i
(kênh 1) & V
o
(kênh 2) vào hình H9.
Kênh 1:
Time/Div:
Volts/Div:
Kênh 2:
Time/Div:
Volts/Div:
100
90
10
0%
Hình H8.
100
90
10
0%
Hình H9.
Bài 4: Mạch dao động
66
Đo và vẽ V
i
(kênh 1) & V
+
(kênh 2)
vào hình H10.
Kênh 1:
Time/Div:
Volts/Div:
Kênh 2:
Time/Div:
Volts/Div:
Lần 6:
Thực hiện như lần 1 nhưng thay R
1
=10K, R
2
=47K và điều chỉnh
nguồn tín hiệu là xung tam giác có biên độ 10V, f=3KHz cấp vào V
i
.
Đo và vẽ V
i
(kênh 1) & V
o
(kênh 2) vào hình H11.
Kênh 1:
Time/Div:
Volts/Div:
Kênh 2:
Time/Div:
Volts/Div:
100
90
10
0%
Hình H10.
100
90
10
0%
Hình H11.
Bài 4: Mạch dao động
67
Đo và vẽ V
i
(kênh 1) & V
+
(kênh 2)
vào hình H12.
Kênh 1:
Time/Div:
Volts/Div:
Kênh 2:
Time/Div:
Volts/Div:
Nhận xét:
1/. So sánh dạng điện áp V
I
và V
o
(hình dạng, biên độ, tần số)? Hình dạng điện áp
ngõ vào có ảnh hưởng đến dạng điện áp ngõ ra không?
2/. Điện áp ngõ ra của OpAmp thay đổi trạng thái từ -V
cc
tới +V
cc
khi nào? Điện
áp ngõ ra của OpAmp thay đổi trạng thái từ +V
cc
tới -V
cc
khi nào? (so sánh
trường hợp ở lần 1 và trường hợp ở lần 4)
100
90
10
0%
Hình H12.
Bài 4: Mạch dao động
68
3/. Điện thế V
+
thay đổi như thế nào trong từng trường hợp? Nếu V
I
có biên độ
nhỏ hơn biên độ của V
+
thì điện áp V
o
như thế nào?
4/. Trình bày nguyên lý hoạt động của mạch và giải thích dạng điện áp theo từng
khoảng thời gian?
Bài 4: Mạch dao động
69
5. Mạch bất ổn
Lần 1:
Hãy ráp mạch như hình vẽ với
R
1
=R
2
=10K; Vcc= 12V; R=47K;
C=0,1uF.
Đo và vẽ V
-
(kênh 1) & V
o
(kênh 2)
vào hình H1.
Kênh 1:
Time/Div:
Volts/Div:
Kênh 2:
Time/Div:
Volts/Div:
Đo và vẽ V
-
(kênh 1) & V
+
(kênh 2)
vào hình H2.
100
90
10
0%
Hình H1.
+Vcc
-Vcc
+
-
C
R2
R1
R
Vo
Bài 4: Mạch dao động
70
Kênh 1:
Time/Div:
Volts/Div:
Kênh 2:
Time/Div:
Volts/Div:
Lần 2:
Thực hiện như lần 1 nhưng thay R
1
=10K, R
2
=33K.
Đo và vẽ V
-
(kênh 1) & V
o
(kênh 2) vào hình H3.
Kênh 1:
Time/Div:
Volts/Div:
Kênh 2:
Time/Div:
Volts/Div:
Đo và vẽ V
-
(kênh 1) & V
+
(kênh 2)
vào hình H4.
100
90
10
0%
Hình H2.
100
90
10
0%
Hình H3.