Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề luyện thi thpt môn toán (868)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.25 KB, 5 trang )

Free LATEX

ĐỀ LUYỆN THI THPT QG MƠN TỐN
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
(Đề kiểm tra có 5 trang)
Mã đề 001

3
, ((ℵ) có đỉnh thuộc (S ) và đáy
2
là đường trịn nằm hồn tồn trên (S )), hãy tìm diện tích xung quanh của (ℵ) khi thể tích của (ℵ)lớn
nhất. √


4 3π

A.
.
B. 2 3π.
C. √ .
D. 4 3π.
3
3
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y = −x2 + 2mx − 1 − 2m trên
đoạn [−1; 2] nhỏ hơn 2.
7
C. m ∈ (0; 2).
D. m ∈ (−1; 2).
A. m ≥ 0.
B. −1 < m < .


2
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 2; −1), M(2; 4; 1), N(1; 5; 3). Biết C là một
điểm trên mặt phẳng (P):x + z − 27 = 0 sao cho tồn tại các điểm B, D tương ứng thuộc các tia AM, AN
để tứ giác ABCD là hình thoi. Tọa độ điểm C là:
21
A. C(20; 15; 7).
B. C(6; −17; 21).
C. C(8; ; 19).
D. C(6; 21; 21).
2
Câu 4. Cho 0 < a , 1; 0 < x , 2. Đẳng thức nào sau đây là sai?
1
A. loga (x − 2)2 = 2loga (x − 2).
B. loga2 x = loga x.
2
C. aloga x = x.
D. loga x2 = 2loga x.
Câu 1. Trong các hình nón (ℵ) nội tiếp mặt cầu (S ) bán kính R =

Câu 5.√ Bất đẳng thức
√ nào πsau đây là đúng?
e
A. ( 3 − 1) < ( 3 − 1) .
C. 3π < 2π .

−e
B. 3√
> 2−e .

π

e
D. ( 3 + 1) > ( 3 + 1) .

Câu 6. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = log5 x tại điểm có hồnh độ x = 5 là:
1
x
1
x
+1−
.
B. y =
−1+
.
A. y =
5 ln 5
ln 5
5 ln 5
ln 5
x
x
1
C. y =
+ 1.
D. y =

.
5 ln 5
5 ln 5 ln 5
Câu 7. Đồ thị hàm số nào sau đây có vô số đường tiệm cận đứng?
3x + 1

A. y =
.
B. y = x3 − 2x2 + 3x + 2.
x−1
C. y = tan x.
D. y = sin x.


Câu 8. Cho lăng trụ đều ABC.A′ B′C ′ có đáy bằng a, AA
=
4
3a. Thể tích khối √
lăng trụ đã cho là:

A. a3 .
B. 3a3 .
C. 3a3 .
D. 8 3a3 .
Câu 9. Tính đạo hàm của hàm số y = 5 x
5x
A. y′ =
.
B. y′ = x.5 x−1 .
C. y′ = 5 x ln 5.
D. y′ = 5 x .
ln 5
Câu 10. Có bao nhiêu số nguyên ysao cho ứng với mỗi số nguyên ycó tối đa 100 số nguyên xthỏa mãn
3y−2x ≥ log5 (x + y2 )?
A. 17.
B. 20.

C. 13.
D. 18.
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) là hàm số bậc 3 và có đồ thị như hình vẽ Giá trị cực tiểu của hàm số đã
cho bằng
A. 1.
B. −2.
C. 2.
D. −1.
Câu 12. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log2 (6 − 2 x ) = 1 − x bằng
A. 0.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Trang 1/5 Mã đề 001


ax + b
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị
cx + d
hàm số đã cho và trục hoành là
A. (3; 0 ).
B. (0 ; 3). .
C. (0 ; −2).
D. (2 ; 0).

Câu 13. Cho hàm số y =

Câu 14. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. (0 ; +∞).

B. (−2 ; 0).
C. (−∞ ; −2).
D. (−1 ; 4).
2
Câu 15. Trên tập số phức, cho phương trình z2 + 2(m − 1)z +


m


2 +

2m


2 = 0. Có bao nhiêu tham số m để
phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1 ; z2 thõa mãn


z1


+


z2


= 5
A. 4.

B. 1.
C. 2.
D. 0.

Câu 16. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị nào dưới đây?
2x − 2
2
−2x + 3
1+x
A. y =
.
B. y =
.
C. y =
.
D. y =
.
x+2
x+1
x−2
1 − 2x
Câu 17. Số phức z thỏa mãn điều kiện (3 + i)z + (1 − 2i)2 = 8 − 17i. Khi đó hiệu phần thực và phần ảo
của z là
A. 7.
B. 3.
C. −7.
D. −3.

Câu 18. Cho số phức z = (m − 1) + (m + 2)i với m ∈ R. Tập hợp tất các giá trị của m để |z| ≤ 5 là
A. m ≥ 1 hoặc m ≤ 0. B. m ≥ 0 hoặc m ≤ −1. C. 0 ≤ m ≤ 1.

D. −1 ≤ m ≤ 0.
Câu 19. Phần thực của số phức z = 1 + (1 + i) + (1 + i)2 + · · · + (1 + i)2016 là
A. 21008 .
B. −21008 .
C. −22016 .
D. −21008 + 1.
Câu 20. Trong các kết luận sau, kết luận nào sai
A. Mô-đun của số phức z là số thực dương.
C. Mô-đun của số phức z là số phức.

B. Mô-đun của số phức z là số thực không âm.
D. Mô-đun của số phức z là số thực.

Câu 21. Cho số phức z = a + bi(a, b ∈ R), trong các mệnh đề sau, đâu là mệnh đề đúng?
A. |z2 | = |z|2 .
B. z − z = 2a.
C. z + z = 2bi.
D. z · z = a2 − b2 .
Câu 22. Số phức z =
A. 21008 .

(1 + i)2017
có phần thực hơn phần ảo bao nhiêu đơn vị?
21008 i
B. 0.
C. 2.
D. 1.

Câu 23. Tìm số phức liên hợp của số phức z = i(3i + 1).
A. z = 3 + i.

B. z = 3 − i.
C. z = −3 + i.
(1 + i)(2 − i)

Câu 24. Mô-đun của số phức z =

√ 1 + 3i
A. |z| = 5.
B. |z| = 2.
C. |z| = 1.
Câu 25. Với mọi số phức z, ta có |z + 1|2 bằng
B. z + z + 1.
A. z · z + z + z + 1.

C. z2 + 2z + 1.

D. z = −3 − i.
D. |z| = 5.
D. |z|2 + 2|z| + 1.

Câu R26. Mệnh đề nàoRsau đây sai?
R
A. R ( f (x) − g(x))
=
f
(x)

g(x), với mọi hàm số f (x); g(x) liên tục trên R.
R
B. R k f (x) = k f (x)R với mọiRhằng số k và với mọi hàm số f (x) liên tục trên R.

C. R ( f (x) + g(x)) = f (x) + g(x), với mọi hàm số f (x); g(x) liên tục trên R.
D. f ′ (x) = f (x) + C với mọi hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R.
Câu 27. F(x) là một nguyên hàm của hàm số y =
1 2
1 2
A. F(x) = (e x + 5). B. F(x) = − e x + C.
2
2
Câu 28. Trong không gian Oxyz, điểm đối xứng

A. (−3; −1; 4).
B. (−3; −1; −4).

2

xe x . Hàm số nào sau đây không phải là F(x)?
1 2
1
2
C. F(x) = e x + 2.
D. F(x) = − (2 − e x ).
2
2
với điểm B(3; −1; 4) qua mặt phẳng (xOz) có tọa độ
C. (3; −1; −4).

D. (3; 1; 4).
Trang 2/5 Mã đề 001



Câu 29. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x − 3y − z − 1 = 0. Điểm nào
dưới đây không thuộc mặt phẳng (α).
A. Q(1; 2; −5).
B. N(4; 2; 1).
C. M(−2; 1; −8).
D. P(3; 1; 3).
R
Câu 30. Tìm nguyên hàm I = xcosxdx.
x
A. I = xsinx + cosx + C.
B. I = x2 sin + C.
2
x
2
C. I = xsinx − cosx + C.
D. I = x cos + C.
2
Câu 31. Phương trình mặt phẳng đi qua A(2; 1; 1), có véc tơ pháp tuyến ⃗n = (−2; 1; −1) là
A. −2x + y − z + 4 = 0. B. −2x + y − z − 4 = 0. C. 2x + y − z − 4 = 0. D. −2x + y − z + 1 = 0.
Câu 32. Trong không gian Oxyz cho biết A(4; 3; 7); B(2; 1; 3). Mặt phẳng trung trực đoạn AB có phương
trình
A. x + 2y + 2z + 15 = 0.
B. x + 2y + 2z − 15 = 0.
C. x − 2y + 2z + 15 = 0.
D. x − 2y + 2z − 15 = 0.
Câu 33. Cho f (x) là hàm số liên tục trên [a; b] (với a < b ) và F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên
[a; b]. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


b

Rb
A. a f (2x + 3) = F(2x + 3)

×