Tải bản đầy đủ (.doc) (79 trang)

doanh thu, chi phí, xác định kết quả hoạt động kinh doanh công ty kim khí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (578.27 KB, 79 trang )

Khoá luận tốt nghiệp Trờng đại học hải phòng
Lời mở đầu
Trong giai đoạn khó khăn hiện nay, các doanh nghiệp buộc phải thắt chặt chi
tiêu để giảm bớt các gánh nặng cho xã hội nhng đồng thời cũng phải đảm bảo đợc
đời sống cho công nhân trớc bão giá. Doanh nghiệp chấp nhận cắt giảm chi phí
nhng căn cứ vào đâu để cắt giảm và cắt giảm nh thế nào để không ảnh hởng đến tình
hình sản xuất kinh doanh và vị thế của doanh nghiệp là vấn đề không đơn giản.
Muốn làm đợc điều đó doanh nghiệp cần có một tầm nhìn tổng thể tìnhh hình kinh
doanh của mình. Chính vì th vic hch toán doanh thu, chi phí v xác nh kt qu
kinh doanh trong công ty giữ vai trò rt quan trng. Khi doanh nghiệp xác định
chính xác những chi phí dù là nhỏ nhất cũng sẽ giúp doanh nghiệp đa ra các quyết
định linh hoạt trong điều hành để từng bớc thích ứng với những biến động của thị tr-
ờng đem lại hiệu quả kinh tế cao đồng thời giải quyết đợc các vấn đề tiêu cực trong
xã hội.
Công tác hch toán doanh thu, chi phí v xác nh kt qu kinh doanh sẽ đa ra
các thông tin kịp thời, chính xác giúp doanh nghiệp nhìn lại và xây dựng chiến lợc
kinh doanh, chiến lợc điều hành của mình sao cho bền vững. Cũng nh các doanh
nghiệp khác Công ty Cổ phần sản xuất và kinh doanh kim khí đã rất chú trọng đến
việc xác định kết quả kinh doanh và xem nó là cơ sở để thay đổi mọi mặt trong
doanh nghiệp sao cho hợp lý nhất.
K toán hạch toán doanh thu, chi phí v xác nh kt qu kinh doanh l m t
trong nhng th nh ph n ch yu ca k toán doanh nghip và đa ra nhng thông tin
kinh t mt cách nhanh nht v có tin cy cao. Do đó khi đề cập đến công tác
xác định kết quả sản xuất kinh doanh tại các công ty cổ phần đòi hỏi ngời làm công
tác kế toán phải nắm bắt đợc toàn bộ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong hoạt
động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nhằm xác định khả năng trang trải chi
phí và hiệu quả kinh tế thu đợc để đạt mức lợi nhuận tối u, đáp ứng mục tiêu mà nhà
kinh doanh nào cũng quan tâm.
Thc tp ti công ty em đã đợc tiếp xúc trực tiếp với bộ máy quản lý hết sức
đồng bộ và nhịp nhàng. Trong đó phòng kế toán là bộ phận em thật sự quan tâm tìm
hiểu nhất. Tại đây em đợc quan sát các phần hành kế toán đã học ở trờng. Nguyên lý


không mới nhng quy trình hạch toán luân chuyển chứng từ sổ sách có nhiều điểm
mới lạ đối với em. Qua một thời gian tìm hiểu đã giúp em nhn thc c tầm quan
Sinh viên: hoàng kim liên lớp: KT8B Trang
1
Khoá luận tốt nghiệp Trờng đại học hải phòng
trọng của vn hạch toán doanh thu, chi phí và xác nh kt qu kinh doanh. Chính
vì thế em ã lựa chọn t i: Tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần sản xuất và kinh doanh kim khí
làm bài viết khoá luận tốt nghiệp.
Dựa trên cơ sở tham khảo những kiến thức trong hệ thống tài liệu, sách vở đồng
thời thu thập, phân tích, tổng hợp, đánh giá những số liệu, phơng pháp tính và cách
thức xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần và sản xuất kinh doanh kim
trong tháng 11 năm 2010 để thực hiện.
Bài viết của em gồm các nội dung chính sau:
Chơng 1: Một số vấn đề lý luận chung về tổ chức công tác kế toán doanh
thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần sản xuất và
kinh doanh kim khí
Chơng 2: Thực trạng về tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần sản xuất và kinh doanh kim khí
Chơng 3: Một số ý kiến nhằm hoàn thiện hoàn thiện công tác kế toán
doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần sản xuất
và kinh doanh kim khí
Ch ơng 1
Một số vấn đề lý luận về tổ chức công tác
kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh trong doanh nghiệp
1. 1. Một số vấn đề chung về kế toán doanh thu, chi phí và
xác định kết quả kinh doanh
Trong nền kinh tế thị trờng, các doanh nghiệp tổ chức sản xuất kinh doanh với
mục đích chính là thu đợc lợi nhuận để tăng vốn chủ sở hữu. Lợi nhuận là mục tiêu

hớng đến hàng đầu trong các quyết định quản trị và đầu t của chủ doanh nghiệp,
cũng nh là căn cứ cho những nhà đầu t đánh giá thực trạng hoạt động sản xuất kinh
Sinh viên: hoàng kim liên lớp: KT8B Trang
2
Khoá luận tốt nghiệp Trờng đại học hải phòng
doanh của doanh nghiệp. Tổ chức kế toán doanh thu, chi phí là hoạt động không thể
thiếu để xác định mọi chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra có đợc bù đắp xứng đáng hay
không.
1. 1. 1. Phân loại doanh thu chi phí theo các các hoạt động trong doanh
nghiệp
Phân loại các hoạt động trong doanh nghiệp
Khi doanh nghiệp đi vào hoạt động sẽ phát sinh rất nhiều nghiệp vụ kinh tế.
Hoạt động của doanh nghiệp đợc chia thành ba loại để thuận tiện cho việc theo dõi
và phản ánh trong kế toán tài chính. Đó là hoạt động sản xuất kinh doanh, hoạt động
tài chính và hoạt động khác.
- Hoạt động sản xuất kinh doanh là các hoạt động thuộc các lĩnh vực sản xuất,
dịch vụ hoặc thơng mại có liên quan đến khối lợng sản phẩm hàng hoá tiêu thụ trong
kì.
- Hoạt động tài chính là hoạt động đầu t vốn vào doanh nghiệp khác với mục
đích sinh lời từ đồng vốn đầu t.
- Hoạt động khác là hoạt động xảy ra ngoài dự kiến, không nằm trong hoạt
động sản xuất kinh doanh và hoạt động tài chính của doanh nghiệp.
Ngoài ra ta có thể căn cứ vào mối quan hệ với báo cáo kết quả kinh doanh để
phân loại hoạt động trong doanh nghiệp thành hai loại là hoạt động kinh doanh và
hoạt động khác
Phân loại doanh thu chi phí theo các các hoạt động trong doanh
nghiệp
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã thu đợc hoặc sẽ
thu đợc phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, góp phần
làm tăng vốn chủ sở hữu. Các khoản thu hộ bên thứ ba không phải là nguồn lợi ích

kinh tế, không làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp sẽ không đợc coi là doanh
thu. Các khoản góp vốn của cổ đông hoặc chủ sở hữu làm tăng vốn chủ sở hữu nhng
không là doanh thu.
Chi phí là các hao phí về nguồn lực để doanh nghiệp đạt đợc một hoặc những
mục tiêu cụ thể. Nói cách khác chi phí là số tiền phải trả để thực hiện các hoạt động
kinh tế nh sản xuất, giao dịch, nhằm mua đợc các loại hàng hoá, dịch vụ cán thiết
cho quá trình sản xuất, kinh doanh.
Trong doanh nghiệp đều có các chỉ tiêu doanh thu và chi phí tong ứng nhằm
xác định kết quả kinh doanh của từng hoạt động trong doanh nghiệp.
Sinh viên: hoàng kim liên lớp: KT8B Trang
3
Khoá luận tốt nghiệp Trờng đại học hải phòng
- Đối với hoạt động sản xuất kinh doanh, kết quả hoạt động sản xuất kinh
doanh là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và trị giá vốn hàng bán, chi phí bán
hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
Trong đó, doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ đợc xác định là
số chênh lệch giữa tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ với các khoản giảm
trừ doanh thu (và thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế giá trị gia tăng theo ph-
ơng pháp trực tiếp đợc tính trên doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ thực tế phát
sinh trong kỳ kế toán).
+ Các khoản giảm trừ doanh thu bao gồm chiết khấu thơng mại, giảm giá hàng
bán, giá trị hàng bán bị trả lại, chiết khấu thanh toán
Chiết khấu thơng mại: Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho
khách hàng mua hàng với khối lợng lớn.
Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm trừ cho ngời mua do hàng hóa kém phẩm
chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu.
Giá trị hàng bán bị trả lại: Là giá trị khối lợng hàng bán đã xác định là tiêu thụ
bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán.
Chiết khấu thanh toán: Là khoản tiền ngời bán giảm trừ cho ngời mua, do ngời
mua thanh toán tiền mua hàng trớc thời hạn theo hợp đồng.

Trị giá vốn hàng bán là trị giá vốn của hàng hoá dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ.
Bao gồm cả sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu t và dịch vụ, giá thành sản xuất
của sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất động sản đầu
t, nh: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, năng cấp, chi phí cho thuê hoạt động, chi
phí thanh lý, nhợng bán bất động sản đầu t.
Chi phí bán hàng là chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ hàng hóa dịch
vụ của doanh nghiệp
Chi phí quản lý doanh nghiệp là chi phí phục vụ hoạt động quản lý trong
doanh nghiệp.
- Hoạt động tài chính: kết quả hoạt động tài chính đợc xác định là số chệch
giữa doanh thu tài chính và chi phí tài chính.
- Hoạt động khác bao gồm thu nhập khác và chi phí khác. Trong đó thu nhập
khác là khoản thu làm tăng vốn chủ sở hữu từ hoạt động khác ngoài hoạt động tạo ra
doanh thu. Chi phí khác là chi phí phát sinh từ hoạt động khác.
Sinh viên: hoàng kim liên lớp: KT8B Trang
4
Khoá luận tốt nghiệp Trờng đại học hải phòng
1. 1. 2. Một số quy định cần tôn trọng khi xác định doanh thu, chi phí
Điều kiện ghi nhận doanh thu
Việc xác định và ghi nhận doanh thu phải tuân thủ các quy định trong Chuẩn
mực kế toán số 14 doanh thu và thu nhập khác và các Chuẩn mực kế toán khác có
liên quan.
Vic ghi nhn doanh thu v chi phải ph i theo nguyên tc phù hp. Khi ghi
nhn mt khon doanh thu thì phi ghi nhn mt khon chi phí tng ng có liên
quan n vic to ra doanh thu ó.
Ch ghi nhn doanh thu bán sn phm, h ng hoá, khi tho mãn ng thi 5 iu
kin sau:
1. Doanh nghip trao phn ln ri ro v l i ích gn lin vi quyn s hu
sn phm hoc h ng hoá cho ng i mua
2. Doanh nghip không còn nm gi quyn qun lý h ng hoá nh ngi

s hu h ng hoá ho c quyn kim soát h ng hoá
3. Doanh thu c xác nh tng i chc chn
4. Doanh nghip ó thu c hoc s thu c li ích kinh t t giao dch
bán h ng
5. Xác nh c chi phí liên quan n giao dch bán h ng.
Doanh thu ca giao dch v cung cp dch v c ghi nhn khi kt qu ca
giao dch ó c xác nh mt cách áng tin cy. Trng hp giao dch v cung
cp dch v liên quan n nhiu k thì doanh thu c ghi nhn trong k theo kt
qu phn công vic ã ho n th nh v o ng y l p Bng cân i k toán ca k ó.
Kt qu ca giao dch cung cp dch v c xác nh khi tho mãn ng thi 4
iu kin sau:
1. Doanh thu c xác nh tng i chc chn
2. Có kh nng thu c li ích kinh t t giao dch cung cp dch v ó
3. Xác nh c phn công vic ã ho n th nh v o ng y l p Bng cân i k
toán
Sinh viên: hoàng kim liên lớp: KT8B Trang
5
Khoá luận tốt nghiệp Trờng đại học hải phòng
4. Xác nh c chi phí phát sinh cho giao dch v chi phí ho n th nh giao
dch cung cp dch v ó
Khi h ng hoá ho c dch v c trao i ly h ng hoá ho c dch v tng
t v bn cht v giá tr thì vic trao i ó không c coi l m t giao dch to ra
doanh thu v không c ghi nhn l doanh thu .
Doanh thu phi c theo dõi riêng bit theo tng loi doanh thu: Doanh thu
bán h ng, doanh thu cung c p dch v, doanh thu tin lãi, tin bn quyn, c tc v
li nhun c chia. Trong tng loi doanh thu li c chi tit theo tng khon
doanh thu, nh doanh thu bán h ng có th c chi tit th nh doanh thu bán s n
phm, h ng hoá,. . . nh m phc v cho vic xác nh y , chính xác kt qu kinh
doanh theo yêu cu qun lý hot ng sn xut, kinh doanh v l p báo cáo kt qu
kinh doanh ca doanh nghip.

V nguyên tc, cui k k toán, doanh nghip phi xác nh kt qu hot ng
sản xuất kinh doanh. To n b doanh thu thun thc hin trong k k toán c kt
chuyn v o T i kho n 911 Xác nh kt qu kinh doanh. Các t i kho n thuc
loi t i kho n doanh thu không có s d cui k.
Điều kiện ghi nhận chi phí
Mi doanh nghip, mi n v k toán ch có th áp dng mt trong hai phng
pháp hch toán h ng t n kho hoc theo phng pháp kê khai thng xuyên, hoc
theo phng pháp kim kê nh k. Khi doanh nghip ó la chn phng pháp
hch toán h ng t n kho n o áp dng ti doanh nghip, thì phng pháp ó phi
c áp dng nht quán ít nht trong mt niên k toán.
i vi doanh nghip áp dng phng pháp kim kê nh k,cui k k toán
phi tin h nh ki m kê xác nh giá tr th nh ph m, h ng hoá, nguyên li u, vt
liu tn kho cui k. Trên c s kt qu kim kê xác nh giá tr h ng t n kho u
k, cui k, v tr giá h ng hoá, v t t mua v o trong k xác nh tr giá vt t,
Sinh viên: hoàng kim liên lớp: KT8B Trang
6
Khoá luận tốt nghiệp Trờng đại học hải phòng
h ng hoá xu t s dng trong quá trình sn xut, kinh doanh v tr giá vn ca h ng
hoá, sn phm, dch v ó xut bán trong k.
i vi các t i kho n dùng tng hp chi phí sn xut, kinh doanh v tính
giá th nh s n phm, dch v nh T i kho n 154 Chi phí sn xut, kinh doanh d
dang (Theo phng pháp kê khai thng xuyên), T i kho n 631 Giá th nh s n
xut (Theo phng pháp kim kê nh k) thì ngo i vi c hch toán tng hp, còn
phi hch toán chi tit theo ni phát sinh chi phí: Phân xng, t, i sn xut, b
phn sn xut, theo sn phm, nhóm sn phm, dch v,
i vi nhng chi phí sn xut, kinh doanh không có kh nng hch toán trc
tip v o các i tng chu chi phí nh: Chi phí sn xut chung thì trc ht phi
tp hp các chi phí n y v o t i kho n tp hp chi phí, sau ú tin h nh phân b chi
phí sn xut, kinh doanh ó tp hp cho các i tng chu chi phí theo các tiêu
thc phù hp.

1. 2. Những vấn đề lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và
xác định kết quả kinh doanh
1. 2. 1. Kế toán doanh thu
1. 2. 1. 1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Nguyên tắc xác định doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- Doanh thu bán h ng v cung c p dch v c xác nh theo giá tr hp lý
ca các khon ã thu c tin, hoc s thu c tin t các giao dch v nghi p v
phát sinh doanh thu nh bán sn phm, h ng hoá b t ng sn u t, cung cp dch
v cho khách h ng bao g m c các khon ph thu v phí thu thêm ngo i giá bán.
- Trng hp doanh nghip có doanh thu bán h ng v cung c p dch v bng
ngoi t thì phi quy i ngoi t ra ng Vit Nam hoc n v tin t chính thc
s dng trong k toán theo t giá giao dch thc t phát sinh hoc t giao dch bình
quân trên th trng ngoi t liên ngân h ng do Ngân h ng Nh n c Vit Nam
công b ti thi im phát sinh nghip v kinh t.
Sinh viên: hoàng kim liên lớp: KT8B Trang
7
Khoá luận tốt nghiệp Trờng đại học hải phòng
- T i kho n 511 Doanh thu bán h ng v cung c p dch v ch phn ánh
doanh thu ca khi lng sn phm, h ng hoá, b t ng sn u t ã bán; dch v
ó cung cp c xác nh l tiêu th trong k không phân bit doanh thu ã thu
tin hay s thu c tin.
- i vi sn phm, h ng hoá, d ch v thuc i tng chu thu GTGT tính
theo phng pháp khu tr, doanh thu bán h ng v cung c p dch v l giá bán
cha có thu GTGT.
- i vi sn phm, h ng hoá, d ch v không thuc i tng chu thu GTGT,
hoc thuc i tng chu thu GTGT tính theo phng pháp trc tip thì doanh thu
bán h ng v cung c p dch v l t ng giá thanh toán.
- i vi sn phm, h ng hoá, d ch v thuc i tng chu thu tiêu th c
bit, hoc thu xut khu thì doanh thu bán h ng v cung c p dch v l t ng giá
thanh toán.

- Nhng doanh nghip nhn gia công vt t, h ng hoá thì ch phn ánh v o
doanh thu bán h ng v cung c p dch v s tin gia công thc t c hng,
không bao gm giá tr vt t, h ng hoá nh n gia công.
- i vi h ng hoá nh n bán i lý, ký gi theo phng thc bán ỳng giá
hng hoa hng thì hch toán v o doanh thu bán h ng v cung c p dch v phn
hoa hng bán h ng m doanh nghi p c hng.
- Trng hp bán h ng theo ph ng thc tr chm, tr góp thì doanh nghip
ghi nhn doanh thu bán h ng theo giá bán tr ngay v ghi nh n v o doanh thu ch a
thc hin phn lãi tính trên khon phi tr nhng tr chm phù hp vi thi im
ghi nhn doanh thu c xác nh.
- Trng hp trong k doanh nghip ã vit hoá n bán h ng v ã thu tin
bán h ng nh ng n cui k vn cha giao h ng cho ng i mua h ng, thì tr giá s
h ng n y không c coi l ã bán trong k mà đợc xác định là khoản ứng trớc của
khách hàng v không c ghi nhận là doanh thu m ch hch toán v o bên Có T i
Sinh viên: hoàng kim liên lớp: KT8B Trang
8
Khoá luận tốt nghiệp Trờng đại học hải phòng
khon 131 Phi thu ca khách h ng. Khi th c giao h ng cho ng i mua kế toán
mới đợc ghi nhận doanh thu là tr giá h ng ã giao, đã thu trc tin bán h ng, phù
hp vi các iu kin ghi nhn doanh thu.
- i vi trng hp cho thuê t i s n, đã nhn trc tin cho thuê ca nhiu
nm thì doanh thu cung cp dch v ghi nhn ca nm t i chính c xác nh trên
c s ly tng s tin nhn c chia cho s k nhn trc tin.
- Không hch toán doanh thu các trng hp sau:
+ Tr giá h ng hoá, v t t, bán th nh ph m xut giao cho bên ngo i gia công
ch bin.
+ Tr giá sn phm, h ng hoá, d ch v cung cp gia công ty, tng công ty vi
các n v hch toán ph thuc.
+ Tr giá sn phm, h ng hoá v d ch v cung cp gia tng công ty vi các
n v th nh viên.

+ Tr giá sn phm, h ng hoá ang gi bán, dch v ho n th nh ã cung cp
cho khách h ng nh ng cha c xác nh l ã bán.
+ Tr giá h ng g i bán theo phng thc gi bán i lý, ký gi (Cha c xác
nh l ã bán).
+ Doanh thu hot ng t i chính v các kho n thu nhp khác không c coi
l doanh thu bán h ng v cung c p dch v.
Chứng từ kế toán
Khi phát sinh hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ kế toán sử dụng các
chứng từ sau để hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. Đồng thời làm
căn cứ chứng minh việc ghi nhận doanh thu là có cơ sở hợp lý.
- Hoá đơn giá trị gia tăng (mẫu 01 GTGT) sử dụng cho các doanh nghiệp
tính thuế giá trị gia tăng theo phơng pháp khấu trừ do ngời bán hàng lập khi bán
hàng và cung cấp dịch vụ.
- Hoá đơn bán hàng thông thờng (mẫu 14 BH), là loại hoá đơn dùng cho các
tổ chức cá nhân tính thuế giá trị gia tăng theo phơng pháp trực tiếp. Hoá đơn do ngời
bán hàng lập khi bán hàng hoặc cung cấp dịch vụ.
Sinh viên: hoàng kim liên lớp: KT8B Trang
9
Khoá luận tốt nghiệp Trờng đại học hải phòng
- Hoá đơn bán lẻ là hoá đơn do bên bán là các cá nhân, tổ chức, đơn vị sản xuất
kinh doanh hàng hoá dịch vụ chiu thuế giá trị gia tăng phát sinh không thờng xuyên
và không đăng ký sử dụng hoá đơn với cơ quan thuế.
- Bản thanh toán hàng đại lý, ký gửi (mẫu 14 BH)
- Thẻ quầy hàng (mẫu 15 BH)
- Tờ khai thuế giá trị gia tăng (mẫu 01 GTGT) dùng để kê khai các chứng từ
hàng hoá dich vụ bán ra (mua vào) nhằm xác định số thuế giá trị gia tăng phải nộp
kỳ này hoặc số thuế giá trị gia tăng đợc khấu trừ chuyển sang kỳ tiếp theo. Tờ khai
này đợc thực hiện trên phần mềm hỗ trợ kê khai thuế phiên bản 2.5.1 do Tổng Cục
Thuế phát hành.
- Các chứng từ thanh toán nh phiếu thu, sổ phụ ngân hàng, giấy báo có của

ngân hàng, séc thanh toán, séc chuyển khoản,
- Chứng từ liên quan khác nh hợp đồng mua bán và cung cấp dịch vụ, phiếu
xuất kho, phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ, biên bản giao nhận hàng, phiếu
cân hàng,
Tài khoản sử dụng
Để hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ kế toán sử dụng tài
khoản 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Bên Nợ:
- Số thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu phải nộp tính trên doanh thu bán
hàng thực tế của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã cung cấp cho khách hàng và đợc
xác định là đã bán trong kỳ.
- Số thuế giá trị gia tăng phải nộp của doanh nghiệp nộp thuế giá trị gia tăng
theo phơng pháp trực tiếp
- Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ
- Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ
- Khoản chiết khấu thơng mại kết chuyển cuối kỳ
- Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản tài khoản 911 Xác định kết quả
kinh doanh
Bên Có:
- Ghi nhận doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu t và cung cấp
dịch vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ
Tài khoản 511 không có số d cuối kỳ
Tài khoản 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ có 5 tài khoản cấp 2:
Sinh viên: hoàng kim liên lớp: KT8B Trang
10
Khoá luận tốt nghiệp Trờng đại học hải phòng
- Tài khoản 5111 Doanh thu bán hàng hoá phản ánh doanh thu thuần của
khối lợng hàng hoá đợc xác định là đã bán trong kỳ. T i kho n n y doanh thu và
ch yu dùng cho các ng nh kinh doanh h ng hoá, v t t, lng thc,
- Tài khoản 5112 Doanh thu bán thành phẩm phản ánh doanh thu và doanh

thu thuần của khối lợng sản phẩm (thành phẩm, bán thành phẩm) đợc xác định là đã
bán trong kỳ. T i kho n n y ch yu dùng cho các doanh nghip sn xut vt cht
nh: Công nghip, nông nghip, lâm nghip, xây lp, ng nghip,
- T i kho n 5113 Doanh thu cung c p dch v phn ánh doanh thu v doanh
thu thun ca khi lng dch v ã ho n th nh, ã cung cp cho khách h ng v ó
c xác nh l ó bán trong mt k k toán. T i kho n n y ch yu dựng cho các
doanh nghip kinh doanh dch v nh: Giao thông vn ti, bu in, du lch, dch v
công cng, dch v khoa hc, k thut, dch v k toán kim toán,
- T i kho n 5114 Doanh thu tr cp, tr giá dùng phn ánh các khon
doanh thu t tr cp, tr giá ca Nh n c khi doanh nghip thc hin các nhim v
cung cp sn phm, h ng hoá v d ch v theo yêu cu ca Nh n c.
- T i kho n 5117 Doanh thu kinh doanh b t ng sn u t dùng phn
ánh doanh thu cho thuê bt ng sn u t v doanh thu bán, thanh lý b t ng sn
u t.
1. 2. 1. 2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
a. Kế toán chiết khấu th ơng mại
Nguyên tắc xác định khoản chiết khấu thơng mại
- Chit khu thng mi phản ánh khoản mà doanh nghip ã gim tr, hoc
ó thanh toán cho ngi mua h ng do vi c ngi mua h ng ã mua h ng (s n
phm, h ng hoá, d ch v) vi khi lng ln v theo tho thun bên bán s d nh
cho bên mua mt khon chit khu thng mi (đã ghi trên hp ng kinh t mua
bán hoc các cam kt mua, bán h ng). Chiết lhấu th ơng mại đợc ghi nhận dựa trên
các nguyên tắc sau:
Sinh viên: hoàng kim liên lớp: KT8B Trang
11
Khoá luận tốt nghiệp Trờng đại học hải phòng
- Chỉ phản ánh khon chit khu thng mi ngi mua c hng ã thc
hin trong k theo úng chính sách chit khu thng mi ca doanh nghip ã quy
nh.
- Trng hp ngi mua h ng nhi u ln mi t c lng h ng mua c

hng chit khu thì khon chit khu thng mi n y c ghi gim tr v o giá
bán trên Hoá n GTGT hoc Hoá n bán h ng l n cui cùng. Trng hp
khách h ng không ti p tc mua h ng, ho c khi s chit khu thng mi ngi mua
c hng ln hn s tin bán h ng c ghi trên hoá n ln cui cùng thì phi
chi tin chit khu thng mi cho ngi mua. Khon chit khu thng mi trong
các trng hp n y c hch toán v o T i kho n 521.
- Trng hp ngi mua h ng v i khi lng ln c hng chit khu
thng mi, giá bán phn ánh trên hoá n l giá ó gim giá (ó tr chit khu
thng mi) thì khon chit khu thng mi n y không c hch toán v o TK
521. Doanh thu bán h ng ph n ánh theo giá ã tr chit khu thng mi.
- Trong k, chit khu thng mi phát sinh thc t c phn ánh v o bên N
T i kho n 521 - Chit khu thng mi. Cui k, khon chit khu thng mi
c kt chuyn to n b sang T i kho n 511 - Doanh thu bán h ng v cung c p
dch v xác nh doanh thu thun ca khi lng sn phm, h ng hoá, d ch v
thc t thc hin trong k báo cáo.
Chứng từ kế toán
- Quy định về các khoản giảm trừ của doanh nghiệp
- Hợp đồng thơng mại
- Hoá đơn bán hàng
- Các chứng từ thanh toán
Tài khoản sử dụng
Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 521 Chiết khấu thơng mại
Bên N :
- S chit khu thng mi ã chp nhn thanh toán cho khách h ng.
Sinh viên: hoàng kim liên lớp: KT8B Trang
12
Khoá luận tốt nghiệp Trờng đại học hải phòng
Bên Có:
- Cui k k toán, kt chuyn to n b s chit khu thng mi sang T i kho n
511 Doanh thu bán h ng v cung c p dch v xác nh doanh thu thun ca k

báo cáo.
T i kho n 521 - Chit khu thng mi, không có s d cui k.
b. Kế toán hàng bán bị trả lại
Nguyên tắc hạch toán hàng bán bị trả lại
T i kho n n y dùng phn ánh giá tr ca s sn phm, h ng hoá b khách
h ng tr li do các nguyên nhân: vi phm cam kt, vi phm hp ng kinh t, h ng
b kém, mt phm cht, không đúng chng loi, quy cách. Giá tr h ng bán b tr li
phn ánh trên t i kho n n y s iu chnh doanh thu bán h ng th c t thc hin
trong k kinh doanh tính doanh thu thun ca khi lng sn phm, h ng hoá ã
bán ra trong k báo cáo.
T i kho n n y ch phn ánh giá tr ca s h ng ã bán b tr li (tính theo úng
n giá bán ghi trên hoá n). Các chi phí khác phát sinh liên quan n vic h ng
bán b tr li m doanh nghi p phi chi đợc phn ánh v o T i kho n 641 Chi phí
bán h ng.
Trong k, giá tr ca sn phm, h ng hoá ã bán b tr li c phn ánh bên
N T i kho n 531 H ng bán b tr li. Cui k, tng giá tr h ng bán b tr li
c kt chuyn sang t i kho n doanh thu bán h ng v cung c p dch v hoc t i
khon doanh bán h ng n i b xác nh doanh thun ca k báo cáo. H ng bán b
tr li phi nhp kho th nh ph m, h ng hoá v x lý theo chính sách t i chính, thu
hin h nh.
Chứng từ kế toán
- Hợp đồng kinh tế
- Biên bản kiểm nghiệm
- Biên bản giao nhận
- Phiếu cân hàng
- Phiếu nhập kho
Sinh viên: hoàng kim liên lớp: KT8B Trang
13
Khoá luận tốt nghiệp Trờng đại học hải phòng
- Hoá đơn xuất bán có hàng hoá sai quy cách phẩm chất.

Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng Tài khoản 531 hàng bán bị trả lại đẻ hạch toán. Kết cấu của
Tài khoản này nh sau:
Bên N :
- Doanh thu ca h ng bán b tr li, ó tr li tin cho ngi mua hoc tính tr
v o kho n phi thu ca khách h ng v s sn phm, h ng hoá ã bán.
Bên Có:
- Kt chuyn doanh thu ca h ng bán b tr li v o bên N T i kho n 511
Doanh thu bán h ng v cung c p dch v, hoc T i kho n 512 Doanh thu ni
b xác nh doanh thu thun trong k báo cáo.
T i kho n 531 không có s d cui k.
c. Kế toán giảm giá hàng bán
Nguyên tắc hạch toán giảm giá hàng bán
Chỉ phn ánh khon gim giá h ng bán th c t phát sinh trong k k toán. Đó
là các khon gim tr do vic chp thun gim giá sau khi ã bán h ng v phát
h nh hoá n (gim giá ngo i hoá n) do h ng bán kém, m t phm cht. . .
Trong k k toán, khon gim giá h ng bán phát sinh th c t c phn ánh
v o bên N ca T i kho n 532 Gim giá h ng bán. Cu i k k toán, trc khi lp
báo cáo t i chánh th c hin kt chuyn tng s tin gim giá h ng bán sang T i
khon 511 - Doanh thu bán h ng v cung c p dch v hoc T i kho n 512 Doanh
thu bán h ng n i b xác nh doanh thu thun thc hin trong k.
Tài khoản sử dụng
Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 532 giảm giá hàng bán nh sau:
Bên N :
- Các khon gim giá h ng bán ã đợc chp thun cho ngi mua h ng do
h ng bán kém, m t phm cht hoc sai quy cách so với hp ng kinh t.
Bên Có:
Sinh viên: hoàng kim liên lớp: KT8B Trang
14
Khoá luận tốt nghiệp Trờng đại học hải phòng

- Kt chuyn to n b s tin gim giá h ng bán sang T i kho n doanh thu bán
h ng v cung c p dch v hoc T i kho n doanh thu bán h ng n i b.
T i kho n 532 không có s d cui k.
Sơ đồ hạch toán giảm giá hàng bán
1. 2. 1. 3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
Nguyên tắc xác định doanh thu hoạt động tài chính
- Doanh thu hot ng t i chính bao g m các khon doanh thu tin lãi, tin bn
quyn, c tc, li nhun c chia v các ho t ng t i chính khác c coi l th c
hin trong k, không phân bit các khon doanh thu ó thc t ã thu c tin hay
s thu c tin.
- i vi các khon thu nhp t hot ng mua, bán chng khoán, doanh thu
c ghi nhn l s chênh lệch gia giá bán ln hn giá gc, s lãi của trái phiu,
tín phiu hoc c phiu.
- i vi khon thu nhp t hot ng mua, bán ngoi t, doanh thu c ghi
nhn l s chênh lch lãi gia giá ngoi t bán ra v giá ngo i t mua v o.
- i vi khon tin lãi u t nhn c t khon u t c phiu, trái phiu
thì ch có phn tin lãi ca các k m doanh nghi p mua li khon u t n y m i
c ghi nhn l doanh thu phát sinh trong k , còn khon lãi u t nhn c t
các khon lãi u t dồn tích trc khi doanh nghip mua li khon u t đó thì
ghi gim giá gc khon u t trái phiu, c phiu ó.
- i vi khon thu nhp t nhng bán các khon u t v o công ty con,
công ty liên doanh, công ty liên kt, doanh thu tài chính đợc ghi nhận l s chênh
lch gia giá bán ln hn giá gc.
Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng tài khoản 515 Doanh thu hoạt động tài chính để hạch toán
doanh thu hoạt động tài chính.
Bên Nợ:
- S thu GTGT phi np tính theo phng pháp trc tip.
Sinh viên: hoàng kim liên lớp: KT8B Trang
15

Khoá luận tốt nghiệp Trờng đại học hải phòng
- Kt chuyn doanh thu hot ng t i chính sang T i kho n 911 - Xác nh kt
qu kinh doanh.
Bên Có:
- Tin lãi, c tc v l i nhun c chia.
- Lãi do nhng bán các khon u t v o công ty con, công ty liên doanh,
công ty liên kt.
- Chit khu thanh toán c hng.
- Lãi t giá hi oái phát sinh trong k ca hot ng kinh doanh.
- Lãi t giá hi oái phát sinh khi bán ngoi t.
- Lãi t giá hi oái do ánh giá li cui nm t i chính các kho n mục tin t
có gc ngoi t ca hot ng kinh doanh.
- Kt chuyn hoc phân b lãi t giá hi oái ca hot ng u t xây dựng cơ
bản ã ho n th nh u t v o doanh thu ho t ng t i chính.
- Doanh thu hot ng t i chính khác phát sinh trong k .
T i kho n 515 không có s d cui k.
1. 2. 1. 4. Kế toán doanh thu hoạt động khác
Các khon thu nhp khác ngo i ho t ng sn xut, kinh doanh ca doanh
nghip gm:
- Thu nhp t nhng bán, thanh lý TSC.
- Chênh lch lãi do ánh giá li vt t, h ng hoá, t i s n c nh a i góp vn
liên doanh, u t v o công ty liên k t, u t d i h n khác.
- Thu nhp t nghip v bán v thuê l i t i s n.
- Thu tin pht do khách h ng vi ph m hp ng.
- Thu các khon n khó òi ã x lý xoá s.
- Các khon thu c ngân sách nhà nớc ho n l i.
- Thu từ các khon n phi tr nhng không xác nh c ch.
Sinh viên: hoàng kim liên lớp: KT8B Trang
16
Khoá luận tốt nghiệp Trờng đại học hải phòng

- Các khon tin thng ca khách h ng liên quan n tiêu th h ng hoá, s n
phm, dch v không tính trong doanh thu.
- Thu nhp qu bi u, qu t ng bng tin, hin vt ca các t chc, cá nhân tng
cho doanh nghip.
- Các khon thu nhp khác ngo i các kho n nêu trên.
Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng Tài khoản 711 thu nhập khác để phản ánh doanh thu hoạt
động khác
Bên N :
- S thu giá trị gia tăng phi np tính theo phng pháp trc tip i vi các
khon thu nhp khác doanh nghip np thu giá trị gia tăng tính theo phng pháp
trc tip.
- Cui k k toán, kt chuyn các khon thu nhp khác phát sinh trong k sang
T i kho n 911 xác nh kt qu kinh doanh.
Bên Có:
Các khon thu nhp khác phát sinh trong k.
T i kho n 711 không có s d cui k.
1. 2. 2. Kế toán chi phí
1. 2. 2. 1. Kế toán giá vốn
Phơng pháp xác định giá vốn
- Đối với doanh nghiệp sản xuất: Trị giá vốn của hàng xuát kho để bán hoặc
thành phẩm hoàn thành không qua nhập kho mà đa vào bán ngay chính là giá thành
thực tế của hàng xuất kho hoặc giá thành thực tế của sản phẩm hoàn thành.
- Đối với doanh nghiệp cung ứng dịch vụ thì sản phẩm của ngành dịch vụ khác
với sản phẩm của snr xuất vì sản phẩm t vấn không mang hình thái vật chất cụ thể ví
dụ nh vận chuyển hàng hoá, lập dự án hay thiết kế công trình song nh thế không
có nghĩa là không thể xác định đợc chi phí cho loại hình này. Vì thế việc tính giá
thành căn cứ vào sản phẩm cụ thể.Ví dụ nh đối với vận chuyển thì nguyên vật liệu
đợc thay thế bằng chi phí nhiên liệu hay đối với lập dự án thì nguyên vật liệu là giấy,
bút, mực Theo nguyên lý trên ta có thể tập hợp đợc giá vốn của dịch vụ. Tuy

Sinh viên: hoàng kim liên lớp: KT8B Trang
17
Khoá luận tốt nghiệp Trờng đại học hải phòng
nhiên rất khó nhận biết và xác định đợc các chi phí hình thành giá vốn của dịch vụ
nếu nh không tách riêng từ đầu với chi phí quản lý và chi phí bán hàng.
- Đối với doanh nghiệp thơng mại: trị giá vốn của hàng xuất kho để bao gồm
giá mua vào thực tế của hàng xuất kho để bán và các chi phí mua hàng phân bổ cho
số hàng đã bán. Trong đó:
+ Giá trị thực tế của hàng xuất kho để bán đợc xác định theo một trong những
phơng pháp phổ biến sau:
Phơng pháp định giá bình quân cả kỳ dự trữ
Phơng pháp nhập trớc xuất trớc (FIFO first in first out)
Phơng pháp nhập sau xuất trớc (LIFO Last in fist out)
Phơng pháp giá thực tế đích danh
+ Chi phí mua hàng phân bổ cho số hàng đã bán: do chi phí mua hàng liên quan
đến nhiều chủng loại hàng hoá, liên quan đến cả khối lợng hàng trong kỳ và tồn đầu
kỳ, cho nên cần phân bổ chi phí mua hàng cho hàng đã bán trong kỳ và hàng tồn
cuối kỳ. Công thức xác định nh sau:
Chi phí
mua hàng
phân bổ
cho hàng
hoá đã bán
=
Chi phí mua hàng
của hàng hoá tồn
kho đầu kỳ
+
Chi phí mua hàng
của hàng hoá phát

sinh trong kỳ
*
Chỉ tiêu
của hàng
hoá đã
xuất bán
trong kỳ
Tổng chỉ tiêu phân bổ của hàng hoá cuối kỳ
và hàng hoá đã xuất bán trong kỳ
Trong đó: hàng hoá tồn kho cuối kỳ bao gồm cả hàng hoá tồn trong kho, hàng
hoá đã mua nhng còn đang đi trên đờng và hàng hoá gửi bán nhng cha tiêu thụ đợc.
Chứng từ kế toán
Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng Tài khoản 632 giá vốn hàng bán để hạch toán giá vốn. Kết
cấu, nội dung của Tài khoản 632 đợc ghi nhận tuỳ theo từng trờng hợp cụ thể nh
sau:
Trng hp doanh nghip k toán h ng t n kho theo phng pháp kê
khai thng xuyên:
Sinh viên: hoàng kim liên lớp: KT8B Trang
18
Khoá luận tốt nghiệp Trờng đại học hải phòng
Bên N :
i vi hot ng sn xut, kinh doanh, phn ánh:
+ Tr giá vn ca sn phm, h ng hoá, d ch v ã bán trong k.
+ Chi phí nguyên vt liu, chi phí nhân công vt trên mc bình thng v chi
phí sn xut chung c nh không phân b c tính v o giá v n h ng bán trong k .
+ Các khon hao ht, mt mát ca h ng t n kho sau khi tr phn bi thng do
trách nhim cá nhân gây ra.
+ Chi phí xây dng, t ch tài snả cố định vt trên mc bình thng không
c tính v o nguyên giá tài sản cố định h u hình t xây dng, t ch ho n th nh.

+ S trích lp d phòng gim giá h ng t n kho (Chênh lch gia s d phòng
gim giá h ng t n kho phi lp nm nay ln hn s d phòng ã lp nm trc cha
s dng ht).
i vi hot ng kinh doanh bất động sản u t, phn ánh:
+ S khu hao bất động sản u t trích trong k.
+ Chi phí sa cha, nâng cp, ci to bát động sản đu t không iu kin
tính v o nguyên giá bất động sản u t.
+ Chi phí phát sinh t nghip v cho thuê hot ng bất động sản u t trong
k.
+ Giá tr còn li ca bất động sản u t bán, thanh lý trong k.
+ Chi phí ca nghip v bán, thanh lý bất động sản u t phát sinh trong k.
Bên Có:
- Kt chuyn giá vn ca sn phm, h ng hoá, d ch v ã bán trong k sang
T i kho n 911 xác nh kt qu kinh doanh.
- Kt chuyn to n b chi phí kinh doanh bất động sản u t phát sinh trong k
xác nh kt qu hot ng kinh doanh.
- Khon ho n nh p d phòng gim giá h ng t n kho cui nm t i chính
(Chênh lch gia s d phòng phi lp nm nay nh hn s ã lp nm trc).
Sinh viên: hoàng kim liên lớp: KT8B Trang
19
Khoá luận tốt nghiệp Trờng đại học hải phòng
- Tr giá h ng bán b tr li nhp kho.
T i kho n 632 không có s d cui k.
Trng hp doanh nghip k toán h ng t n kho theo phng pháp kim
kê nh k:
i vi doanh nghip kinh doanh thng mi:
Bên N :
- Tr giá vn ca h ng hoá ã xut bán trong k.
- S trích lp d phòng gim giá h ng t n kho (Chênh lch gia s d phòng
phi lp nm nay ln hn s ã lp nm trc cha s dng ht).

Bên Có:
- Kt chuyn giá vn ca h ng hoá ã gi bán nhng cha c xác nh l
tiêu th.
- Ho n nh p d phòng gim giá h ng t n kho cui nm t i chính (Chênh l ch
gia s d phòng phi lp nm nay nh hn s ã lp nm trc).
- Kt chuyn giá vn ca h ng hoá ã xut bán v o bên N T i kho n 911 xác
nh kt qu kinh doanh.
i vi doanh nghip sn xut v kinh doanh d ch v:
Bên N :
- Tr giá vn ca th nh ph m tn kho u k.
- S trích lp d phòng gim giá h ng t n kho (Chênh lch gia s d phòng
phi lp nm nay ln hn s ã lp nm trc cha s dng ht).
- Tr giá vn ca th nh ph m sn xut xong nhp kho v d ch v ã ho n
th nh.
Bên Có:
- Kt chuyn giá vn ca th nh ph m tn kho cui k v o bên N TK 155
Th nh ph m.
Sinh viên: hoàng kim liên lớp: KT8B Trang
20
Khoá luận tốt nghiệp Trờng đại học hải phòng
- Ho n nh p d phòng gim giá h ng t n kho cui nm t i chính (Chênh l ch
gia s d phòng phi lp nm nay nh hn s ã lp d phòng nm trc cha s
dng ht).
- Kt chuyn giá vn ca th nh ph m ã xut bán, dch v ho n th nh c
xác nh l ã bán trong k v o bên N TK 911 xác nh kt qu kinh doanh.
T i kho n 632 không có s d cui k.
1. 2. 2. 2. Kế toán chi phí bán hàng
Đây là khoản chi phí thc t phát sinh trong quá trình bán sn phm, h ng hoá,
cung cp dch v bao gm các chi phí ch o h ng, gi i thiu sn phm, qung cáo
sn phm, hoa hng bán h ng, chi phá b o h nh s n phm, h ng hoá (Tr hot ng

xây lp), chi phí bo qun, óng gói, vn chuyển
Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng Tài khoản 641 chi phí bán hàng để hạch toán. Kết cấu và nội
dung của tài khoản này nh sau:
Bên Nợ:
Các chi phí phát sinh liên quan n quá trình tiêu th sn phm, h ng hoá, cung
cp dch v.
Bên Có:
- Kt chuyn chi phí bán h ng v o T i kho n 911 xác nh kt qu kinh
doanh tính kt qu kinh doanh trong k.
T i kho n 641 không có s d cui k.
T i kho n 641 - Chi phí bán h ng, có 7 t i kho n cp 2:
- T i kho n 6411 Chi phí nhân viên phn ánh các khon phi tr cho nhân
viên bán h ng, nhân viên óng gói, vn chuyn, bo qun sn phm, h ng hoá,
bao gm tin lng, tin n gia ca, tin công v các kho n trích bo him xã hi,
bo him y t, kinh phí công o n,
- T i kho n 6412 Chi phí v t liu, bao bì phn ánh các chi phí vt liu, bao bì
xut dùng cho vic bảo quản, tiêu th sn phm, h ng hoá, d ch v, nh chi phí vt
Sinh viên: hoàng kim liên lớp: KT8B Trang
21
Khoá luận tốt nghiệp Trờng đại học hải phòng
liu óng gói sn phm, h ng hoá, chi phí v t liu, nhiên liu dùng cho bo qun,
bc vác, vn chuyn sn phm, h ng hoá trong quá trình tiêu th , vt liu dụng cụ
dùng cho sa cha, bo qun tài sản cố định, dùng cho b phn bán h ng.
- T i kho n 6413 Chi phí d ng c, dùng phn ánh chi phí v công c,
dng c phc v cho quá trình tiêu th sn phm, h ng hoá nh dng c o lng,
phng tin tính toán, phng tin l m vi c,
- T i kho n 6414 Chi phí kh u hao tài sản cố định phn ánh chi phí khu hao
tài sản cố định b phn bo qun, bán h ng, nh nh kho, c a h ng, b n bãi,
phng tin bc d, vn chuyn, phng tin tính toán, o lng, kim nghim cht

lng,
- T i kho n 6415 Chi phí bảo h nh dùng phn ánh khon chi phí bo
h nh s n phm, h ng hoá. Riêng chi phí s a cha v b o h nh công trình xây l p
phn ánh TK 627 Chi phí sn xut chung m không ph n ánh Tài khoản n y.
- T i kho n 6417 Chi phí d ch v mua ngo i phn ánh các chi phí dch v
mua ngo i ph c v cho bán h ng nh chi phí thuê ngo i s a chữa tài sản cố định
phc v trc tip cho khâu bán h ng, ti n thuê kho, thuê bãi, tin thuê bc vác, vn
chuyn sn phm, h ng hoá i bán, tin tr hoa hng cho i lý bán h ng, cho n
v nhn u thác xut khu,
- T i kho n 6418 Chi phí b ng tin khác phn ánh các chi phí bng tin khác
phát sinh trong khâu bán h ng ngo i các chi phí ã k trên nh chi phí tip khách
b phn bán h ng, chi phí gi i thiu sn phm, h ng hoá, qu ng cáo, ch o h ng, chi
phí hi ngh khách h ng,
1. 2. 2. 3. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
T i kho n n y dùng phn ánh các chi phí qun lý chung ca doanh nghip
gm các chi phí v lng nhân viên b phn qun lý doanh nghip (tin lng, tin
công, các khon ph cp, ); bo him xã hi, bo him y t, kinh phí công o n
ca nhân viên qun lý doanh nghip; chi phí vt liu vn phòng, công c lao ng,
Sinh viên: hoàng kim liên lớp: KT8B Trang
22
Khoá luận tốt nghiệp Trờng đại học hải phòng
khu hao tài sản cố định dùng cho qun lý doanh nghip; tin thuê t, thu môn
b i; kho n lp d phòng phi thu khó òi; dch v mua ngo i (đi n, nc, in
thoi, fax, bo him t i s n, cháy n ); chi phí bng tin khác (tip khách, hi ngh
cổ đông ).
Tài khoản sử dụng
Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 642 Chi phí quản lý doanh
nghiệp
Bên N :
- Các chi phí qun lý doanh nghip thc t phát sinh trong k.

- S d phòng phi thu khó òi, d phòng phi tr (chênh lch gia s d
phòng phi lp k n y l n hn s d phòng ã lp k trc cha s dng ht).
- D phòng tr cp mt vic l m.
Bên Có:
- Ho n nh p d phòng phi thu khó òi, d phòng phi tr (chênh lch gia s
d phòng phi lp k n y nh hn s d phòng ó lp k trc cha s dng ht).
- Kt chuyn chi phí qun lý doanh nghip v o T i kho n 911 xác nh kt
qu kinh doanh.
T i kho n 642 không có s d cui k.
T i kho n 642 - Chi phí qun lý doanh nghip, có 8 t i kho n cp 2:
- T i kho n 6421 Chi phí nhân viên qu n lý phn ánh các khon phi tr cho
cán b qun lý doanh nghip, nh tin lng, các khon ph cp, bo him xã hi,
bo him y t, kinh phí công oàn ca Ban Giám c, nhân viên qun lý các
phòng, ban ca doanh nghip.
- T i kho n 6422 Chi phí v t liu qun lý phn ánh chi phí vt liu xut dùng
cho công tác qun lý doanh nghip nh vn phòng phm vt liu s dng cho vic
sa cha tài sản cố định, công c, dụng c, (giá có thu nếu khoản thuế này đã đ-
ợc kê khai, hoc cha có thu giá trị gia tăng nếu khoản thuế này cha đợc kê khai).
Sinh viên: hoàng kim liên lớp: KT8B Trang
23
Khoá luận tốt nghiệp Trờng đại học hải phòng
- T i kho n 6423 Chi phí dùng vn phòng phn ánh chi phí dụng c,
dùng vn phòng dùng cho công tác qun lý.
- T i kho n 6424 Chi phí kh u hao tài sản cố định phn ánh chi phí khu
hao tài sản cố định dùng chung cho doanh nghip nh: nh c a l m vi c ca các
phòng ban, kho t ng, v t kin trúc, phng tin vn ti truyn dn, máy móc thit b
qun lý dùng cho vn phòng,
- T i kho n 6425 Thu , phí v l phí phn ánh chi phí v thu, phí v l phí
nh: thu môn b i, ti n thuê t, v các kho n phí, l phí khác.
- T i kho n 6426 Chi phí d phòng phn ánh các khon d phòng phi thu

khó òi, d phòng phi tr tính v o chi phí s n xut, kinh doanh ca doanh nghip.
- T i kho n 6427 Chi phí d ch v mua ngo i phn ánh các chi phí dch v
mua ngo i ph c v cho công tác qun lý doanh nghip; các khon chi mua v s
dng các tài liu k thut, bng sáng ch, (không tiêu chun ghi nhn tài sản cố
định) c tính theo phng pháp phân b đn v o chi phí qu n lý doanh nghip;
tin thuê tài sản cố định, chi phí tr cho nh th u ph.
- T i kho n 6428 Chi phí b ng tin khác phn ánh các chi phí khác thuc
qun lý chung ca doanh nghip, ngo i các chi phí đã k trên nh: chi phí hi ngh,
tip khách, công tác phí, t u xe, kho n chi cho lao ng n,
1. 2. 2. 4. Kế toán chi phí hoạt động tài chính
Chi phí hot ng t i chính bao g m các khon chi phí hoc các khon l liên
quan n các hot ng u t t i chính, chi phí cho vay v i vay vn, chi phí góp
vn liên doanh, liên kt, l chuyn nhng chng khoán ngn hn, chi phí giao dch
bán chng khoán ;D phòng gim giá u t chng khoán, khon l phát sinh khi
bán ngoi t, l t giá hi oái
Tài khoản sử dụng
Chi phí tài chính đợc hạch toán vào tài khoản 635 chi phí tài chính
Bên N :
Sinh viên: hoàng kim liên lớp: KT8B Trang
24
Khoá luận tốt nghiệp Trờng đại học hải phòng
- Chi phí lãi tin vay, lãi mua h ng tr chm, lãi thuê t i s n thuê t i chính.
- L bán ngoi t.
- Chit khu thanh toán cho ngi mua.
- Các khon l do thanh lý, nhng bán các khon u t.
- L t giá hi oái phát sinh trong k ca hot ng kinh doanh (l t giá hi
oái ã thc hin).
- Lỗ tỉ giá hối đoái do ánh giá li cui nm t i chính các kho n mc tin t có
gc ngoi t ca hot ng kinh doanh (l t giá hi oái cha thc hin).
- D phòng gim giá u t chng khoán (chênh lch gia s d phòng phi

lp nm nay ln hn s d phòng ã trích lp nm trc cha s dng ht).
- Kt chuyn hoc phân b chênh lch t giá hi oái ca hot ng u t xây
dựng cơ bản (l t giá - giai on trc hot ng) ã ho n th nh u t v o chi phí
t i chính.
- Các khon chi phí ca hot ng u t t i chính khác.
Bên Có:
- Ho n nh p d phòng gim giá u t chng khoán (chênh lch gia s d
phòng phi lp k n y nh hn s d phòng ã trích lp nm trc cha s dng
ht)
- Cui k k toán, kt chuyn to n b chi phí t i chính phát sinh trong k
xác nh kt qu hot ng kinh doanh.
T i kho n 635 không có s d cui k.
1. 2. 2. 5. Kế toán chi phí hoạt động khác
Chi phí khác ca doanh nghip gồm những chi phí phát sinh do các s kin hay
các nghip v riêng bit vi hot ng thông thng ca các doanh nghip nh:
- Chi phí thanh lý, nhng bán tài sản cố định v giá tr còn li ca tài sản cố
định thanh lý v nh ng bán.
- Chênh lch l do ánh giá li vt t, h ng hoá, tài sản cố định a i góp vn
liên doanh, u t v o công ty liên k t, u t d i h n khác.
Sinh viên: hoàng kim liên lớp: KT8B Trang
25

×