Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiểm tra cuối kì hoá 12 (20 21)177

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.88 KB, 4 trang )

Kiểm tra cuối kì Hố học 12 - Năm học 2020-2021
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 177.
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 16,2 gam hỗn hợp X gồm đimetylamin và etylamin thu được m gam N 2. Giá trị của
m là
A. 7,56.
B. 2,52.
C. 5,04.
D. 10,08.
Câu 2. Khi làm bay hơi 8,14 gam một este đơn chức X thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 3,52 gam
oxi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của X là
A. C4H6O2.
B. C4H8O2.
C. C3H6O2.
D. C3H4O2.
Câu 3. Cho 4,6 gam kim loại Na tác dụng với nước dư, sau phản ứng hoàn tồn thu được V lít khí H 2. Giá trị
của V là
A. 4,48
B. 2,24
C. 3,36
D. 1,12
Câu 4. Hợp chất X có cơng thức cấu tạo là C2H5COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyi axetat.
B. propyl axetat.
C. metyl propionat.
D. metyl axetat.
Câu 5. Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp tác dụng với dung
dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa 22,475 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn 13,35 gam hỗn hợp X thu
được tổng khối lượng CO2 và H2O là


A. 46,35
gam.
B. 38,45 gam.
C. 47,05 gam.
D. 62,95 gam.
Câu 6. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH

X+Y

(2) F + NaOH

X+Y

(3) X + HCl
Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Phân tử chất E có một liên kết π.
(b) Chất Y có thể được tạo ra trực tiếp từ etilen.
(c) Chất F có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Chất Z có số nguyên tử oxi bằng số nguyên tử hiđro.
(e) Đốt cháy hoàn toàn chất X bằng O2 dư thu được Na2CO3, CO2 và H2O.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 7. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ag.

B. Cu.
C. Na.
D. Mg.
Câu 8. Polime thu được khử trùng hợp etilen là
A. polipropilen.
B. polietilen.
C. polibuta-1,3-đien.
D. poli(vinyl clorua).
Câu 9. Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ, ta cần sử dụng hóa chất nào sau đây để khử độc thủy ngân?.
1


A. Vôi sống.
C. Lưu huỳnh.
Câu 10. Phản ứng nào sau đây sai?
A.

B. Muối ăn.
D. Cacbon.
B.

C.
D.
Câu 11. Este nào sau đây là no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3COOC6H5.
B. HCOOCH = CH2.
C. (HCOO)2C2H4.
D. CH3COOCH3.
Câu 12. Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este (chỉ chứa chứa este, khơng có chức khác) tác dụng tối đa với 525
ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và 42,9 gam hỗn

hợp muối Z. Đốt cháy hồn tồn Y, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Giá trị của m là
A. 32,85.
B. 34,20.
C. 30,15.
D. 45,60.
Câu 13. Cho các chất sau: tinh bột, saccarozơ, triolein, Gly-Ala-Gly. Số chất trong dãy chỉ bị thủy phân trong
môi trường axit mà không bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 14. X là dung dịch HCl nồng độ xM, Y là dung dịch Na 2CO3 nồng độ yM. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch X
vào 100 ml dung dịch Y, sau phản ứng thu được V 1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml
dung dịch X, sau phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ
Tỉ lệ x : y bằng
A. 5 : 3.
B. 7 : 3.
C. 7 : 5.
D. 10 : 7.
Câu 15. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 13.
Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 0,85 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa
với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,175.
B. 0,325.
C. 0,250.
D. 0,350.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
B. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
C. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

D. Các amin đều khơng độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
Câu 17. Hợp chất nào sau đây được dùng để bó bột, đúc tượng?
A. CaSO4.H2O.
B. CaSO4.3H2O.
C. CaSO4.
D. CaSO4.2H2O.
Câu 18. Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do (khơng có
tạp chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phòng hóa hồn tồn m gam X bằng dung dịch
NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 51,65 gam hỗn hợp các muối C 17H35COONa,
C17H33COONa, C17H31COONa và 5,06 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol Br 2 trong
dung dịch. Giá trị của y là
A. 0,165.
B. 0,145.
C. 0,185.
D. 0,180.
Câu 19. Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn tồn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H 2 và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,62.
B. 3,27.
C. 2,20.
D. 2,24.
Câu 20. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
A. R2O.
B. RO.
C. R2O3.
D. RO2.
Câu 21. Trong dung dịch, ion cromat và ion đicromat tồn tại một cân bằng hóa học:
(vàng) (da cam)
2



Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ion
bền trong môi trường axit.
B. Dung dịch có màu da cam trong mơi trường bazơ.
C. lon
bền trong mơi trường bazơ.
D. Dung dịch có màu da cam trong môi trường axit.
Câu 22. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Cr.
B. Au.
C. Ag.
D. Al.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Etyl axetat có cơng thức phân tử là C4H8O2.
B. Phân tử metyl metacrylat có một liên kết π trong phân tử.
C. Metyl acrylat có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch.
D. Etyl fomat có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 24. Một trong những nguyên nhân chính gây nên hiện tượng suy giảm tầng ozon là
A. mưa axit.
B. hợp chất CFC.
C. sự tăng nồng độ CO2.
D. sự gia tăng các phương tiện giao thông.
Câu 25. Cho 13,2 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 (tỉ lệ số mol 2 : 1) vào dung dịch H 2SO4 lỗng, dư thu được
V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 6,72.
D. 8,96.
Câu 26. Hòa tan hết 1,19 gam hỗn hợp gồm Al và Zn trong dung dịch H 2SO4 loãng, sau phản ứng thu được

dung dịch chỉ chứa 5,03 gam muối sunfat trung hòa và V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 0,784.
B. 1,120.
C. 0,672.
D. 0,896.
Câu 27. Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa
m gam muối, Giá trị của m là
A. 18,25
B. 21,90
C. 25,55
D. 18,40
Câu 28. Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Làm hỏng các dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị.
B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phịng, làm hư hại quần áo.
C. Gây hao tốn nhiên liệu và khơng an tồn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
D. Gây ngộ độc nước uống.
Câu 29. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho hai muối và nước?
A. HCOOC6H5.
B. CH3COOCH3.
C. C6H5COOCH3.
D. CH3COOCH7C6H5.
Câu 30. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. CH3-CHO.
B. OHC-CHO.
C. CH2=CH-CHO.
D. HCHO.
Câu 31. Trong nguyên tử kim loại kiềm thơ ở trạng thái cơ bản có số electron lớp ngoài cùng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.

D. 1.
Câu 32. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được mô tả ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển sang màu xanh

Y

Nước Br2

Kết tủa trắng

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun
nóng

Tạo kết tủa Ag

T

Cu(OH)2


Tạo dung dịch màu xanh lam
3


Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Natri stearat, anilin, saccarozơ, glucozơ.
B. Anilin, natri stearat, glucozơ, saccarozơ.
C. Natri stearat, anilin, glucozơ, saccarozơ.
D. Anilin, natri stearat, saccarozơ, glucozơ.
----HẾT---

4



×