Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiểm tra cuối kì hoá 12 (20 21)025

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.25 KB, 3 trang )

Kiểm tra cuối kì Hố học 12 - Năm học 2020-2021
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 025.
Câu 1. Hỗn hợp X gồm glyxin, valin, lysin và axit glutamic (trong X tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi là 7 :15).
Cho 7,42 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ dung
dịch chứa 0,08 mol NaOH và 0,075 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá
trị m là
A. 15,25.
B. 15,46.
C. 14,95.
D. 14,76.
Câu 2. Polime thu được khử trùng hợp etilen là
A. polipropilen.
B. polibuta-1,3-đien.
C. polietilen.
D. poli(vinyl clorua).
Câu 3. Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 10,8 và 4,48.
B. 10,8 và 2,24.
C. 17,8 và 4,48.
D. 17,8 và 2,24.
Câu 4. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Cu
B. Ag
C. Na
D. Mg
Câu 5. Cho bột kim loại Cu dư vào dung dịch gồm Fe(NO 3)3 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn


thu được dung dịch chứa các muối nào sau đây?
A. AgNO3, Fe(NO3)3.
B. Cu(NO3)2, AgNO3.
C. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3.
D. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2.
Câu 6. Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa m
gam muối, Giá trị của m là
A. 21,90
B. 18,25
C. 18,40
D. 25,55
Câu 7. Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho tồn bộ X vào
nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủA. Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 10.
B. 5.
C. 12.
D. 8.
Câu 8. Từ tinh bột, điều chế ancol etylic theo sơ đồ sau: Tinh bột
Glucozơ
C2H5OH. Biết hiệu suất của
hai quá trình lần lượt là 80% và 75%. Để điều chế được 200 lít rượu 34,5° (khối lượng riêng của C 2H5OH bằng
0,8 gam/ml) thì cần dùng m kg gạo chứa 90% tinh bột. Giá trị của m là
A. 180.0.
B. 232.5.
C. 90.0.
D. 135.0.
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ bằng oxi. Toàn bộ sản phẩm
cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thấy xuất hiện
bình tăng
gam. Giá trị của m là

A. 51,2.
B. 74,4.
C. 80,3.
Câu 10. Hợp chất nào sau đây được dùng để bó bột, đúc tượng?
A. CaSO4.3H2O.
B. CaSO4.H2O.
C. CaSO4.2H2O.
D. CaSO4.
Câu 11. Số este có cùng cơng thức phân tử C3H6O2 là

gam kết tủa và khối lượng
D. 102,4.

1


A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 12. Cho 4,6 gam kim loại Na tác dụng với nước dư, sau phản ứng hồn tồn thu được V lít khí H 2. Giá trị
của V là
A. 2,24
B. 1,12
C. 3,36
D. 4,48
Câu 13. Dung dịch chất nào sau đây khơng dẫn điện?
A. Đường mía.
B. Muối ăn.
C. Giấm ăn.

D. Nước vôi trong.
Câu 14. Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây không khử được Fe2O3?
A. H2.
B. CO2.
C. CO.
D. Al.
Câu 15. Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa
m gam muối. Giá trị của m là
A. 18,40.
B. 18,25.
C. 21,90.
D. 25,55.
Câu 16. Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este (chỉ chứa chứa este, khơng có chức khác) tác dụng tối đa với 525
ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và 42,9 gam hỗn
hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Giá trị của m là
A. 32,85.
B. 30,15.
C. 34,20.
D. 45,60.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Etyl fomat có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Phân tử metyl metacrylat có một liên kết π trong phân tử.
C. Etyl axetat có cơng thức phân tử là C4H8O2.
D. Metyl acrylat có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch.
Câu 18. Dãy các ion sau cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Ag+, Na+,

, Br–.

B.


, Ba2+,

,

.

C. Ca2+, K+, Cl–,
.
D. Na+, Mg2+, CH3COO–,
.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Quặng photphorit có thành phần chính là Ca(H2PO4)2.
B. NaOH là chất điện li mạnh.
C. Phân đạm cung cấp ngun tố N cho cây trồng.
D. Khí than ướt có thành phần chính là CO, CO2, N2 và H2.
Câu 20. Cho 100 ml dung dịch gồm MgC l 2 1M và AlCl3 2M tác dụng với 500 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,85M
thu được m gam kết tủA. Giá trị của m là
A. 11,05.
B. 15,6.
C. 21,4.
D. 17,5.
Câu 21. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,3 mol Fe(NO 3)3. Lọc kết tủa, đem nung đến khối
lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 96,0 gam.
B. 32,1 gam.
C. 24,0 gam.
D. 48,0 gam.
Câu 22. Hịa tan hồn toàn 4,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, MgO và ZnO bằng một lượng vừa đủ 150 ml dung
dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 8,445.
B. 7,095.
C. 7,995.
D. 9,795.
Câu 23. Cho các chất sau: tinh bột, saccarozơ, triolein, Gly-Ala-Gly. Số chất trong dãy chỉ bị thủy phân trong
môi trường axit mà không bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 24. Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân
nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit thu được glucozơ. Tên gọi của X là
A. saccarozơ.
B. amilopectin.
C. fructozơ.
D. xenlulozơ.
2


Câu 25. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 lỗng.
C. Đốt cháy Fe trong khí Cl2 dư.
D. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl.
Câu 26. Cho các polime: poli(vinyl doma), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6.
Số polime tổng hợp là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.

Câu 27. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sắt là kim loại có màu trắng hơi xám và có tính nhiễm từ.
B. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ.
C. Fe(OH)3 và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính.
D. Crom (VI) oxit là một oxit bazơ.
Câu 28. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Có thể dùng lượng dư dung dịch natri hiđroxit để làm mềm nước có tính cứng tồn phần.
B. Canxi cacbonat tan rất ít trong nước, phản ứng với dung dịch HCl giải phóng khí CO2.
C. Natri hiđrocacbonat được dùng để pha chế thuốc giảm đau dạ dày do chứng thừa axit.
D. Natri hiđroxit là chất rắn, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước, khi tan tỏa nhiệt mạnh.
Câu 29. Một loại phân bón supephotphat kép có chứa 69,62% về khối lượng muối canxi đihiđrophotphat, cịn
lại gồm các muối khơng chứa photphat. Độ dinh dưỡng của loại phân này là
A. 45,75%.
B. 42,25%.
C. 48,52%.
D. 39,76%.
Câu 30. Thể tích khí CO2 (đktc) sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH 3COOCH3,
HCOOC2H5 là
A. 4,48 lít.
B. 6,72 lít.
C. 2,24 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 31. Hòa tan hết 1,19 gam hỗn hợp gồm Al và Zn trong dung dịch H 2SO4 loãng, sau phản ứng thu được
dung dịch chỉ chứa 5,03 gam muối sunfat trung hịa và V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 0,672.
B. 0,784.
C. 0,896.
D. 1,120.
Câu 32. Nhiều vụ ngộ độc rượu do trong rượu có chứa metanol. Cơng thức của metanol là
A. C2H5OH.

B. CH3COOH.
C. CH3OH.
D. HCHO.
----HẾT---

3



×