Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiểm tra cuối kì hoá 12 (20 21)026

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.43 KB, 3 trang )

Kiểm tra cuối kì Hố học 12 - Năm học 2020-2021
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 026.
Câu 1. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 13.
Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 0,85 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa
với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,325.
B. 0,250.
C. 0,350.
D. 0,175.
Câu 2. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ag
B. Na
C. Cu
D. Mg
Câu 3. Cho bột kim loại Cu dư vào dung dịch gồm Fe(NO 3)3 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được dung dịch chứa các muối nào sau đây?
A. Cu(NO3)2, AgNO3.
B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2.
C. AgNO3, Fe(NO3)3.
D. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 4. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Al.
B. Ag.
C. Au.
D. Cu.
Câu 5. Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của m và V lần lượt là


A. 10,8 và 4,48.
B. 17,8 và 4,48.
C. 17,8 và 2,24.
D. 10,8 và 2,24.
Câu 6. Một trong những nguyên nhân chính gây nên hiện tượng suy giảm tầng ozon là
A. hợp chất CFC.
B. sự gia tăng các phương tiện giao thông.
C. sự tăng nồng độ CO2.
D. mưa axit.
Câu 7. Trong dung dịch, ion cromat và ion đicromat tồn tại một cân bằng hóa học:
(vàng) (da cam)
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch có màu da cam trong môi trường axit.
B. lon

bền trong môi trường bazơ.

C. Ion
bền trong mơi trường axit.
D. Dung dịch có màu da cam trong môi trường bazơ.
Câu 8. Cho 100 ml dung dịch gồm MgC l 2 1M và AlCl3 2M tác dụng với 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,85M thu
được m gam kết tủA. Giá trị của m là
A. 17,5.
B. 21,4.
C. 11,05.
D. 15,6.
Câu 9. Hợp chất X có cơng thức cấu tạo là C2H5COOCH3. Tên gọi của X là
A. propyl axetat.
B. etyi axetat.
C. metyl axetat.

D. metyl propionat.
Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH 4, C2H2, C2H4 và C2H6, thu được 6,272 lít CO2 (đktc)
và 6,12 gam H2O. Mặt khác 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,15.
B. 0,25.
C. 0,10.
D. 0,06.
1


Câu 11. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
A. Cu.
B. Zn.
C. Fe.
D. Ni.
Câu 12. Dẫn 0,2 mol hỗn hợp gồm khí CO2 và hơi nước qua cacbon nung đỏ thu được 0,31 mol hỗn hợp X gồm
CO, H2 và CO2. Cho toàn bộ X qua dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và x mol Ba(OH) 2, sau phản ứng hoàn toàn
thu được m gam kết tủa và dung dịch Y. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết Y vào 100 ml dung dịch HCl 0,5M thu
được 0,01 mol khí CO2. Giá trị của m là
A. 17,73.
B. 5,91.
C. 9,85.
D. 11,82.
Câu 13. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
C. Đốt cháy Fe trong khí Cl2 dư.
D. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl.
Câu 14. Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Polibuta-1,3-đien.

B. Poli(vinyl clorua).
C. Poliacrilonitrin.
D. Polietilen.
Câu 15. Este nào sau đây có phản ứng với dung dịch Br2?
A. Metyl axetat.
B. Metyl acrylat.
C. Etyl axetat.
D. Metyl propionat.
Câu 16. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Na+, Al3+
B. Al3+, K+
C. Ca2+, Mg2+
D. Na+, K+
Câu 17. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Ca2+, Mg2+.
B. Na+, K+.
C. Al3+, K+.
D. Na+, Al3+.
Câu 18. Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, nilon-6,6; tơ nitron, poli (metyl metacrylat), poli (vinyl
clorua), cao su buna, tơ axetat, poli(etilen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là
A. 6.
B. 7.
C. 4.
D. 5.
Câu 19. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Gly là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 20. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?

A. Al.
B. Ag.
C. Cr.
D. Au.
Câu 21. Thuỷ phân hoàn toàn m gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 8,2 gam muối. Giá
trị của m là
A. 8,8.
B. 6,0.
C. 8,2.
D. 7,4.
Câu 22. Dung dịch nào sau đây hòa tan Cr(OH)3?
A. NaNO3.
B. K2SO4.
C. NaOH.
D. KCl.
Câu 23. Thể tích khí CO2 (đktc) sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH 3COOCH3,
HCOOC2H5 là
A. 3,36 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 24. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch NaOH vào nước cứng tạm thời.
(c) Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho bột kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch (NH4)2HPO4 vào nước vôi trong dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2.
B. 4.

C. 3.
D. 1.
2


Câu 25. Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H 2 và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,24.
B. 3,27.
C. 2,20.
D. 3,62.
Câu 26. Một loại nước cứng chứa các ion:

Hóa chất nào sau đây có thể được dùng để
làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. Ca(OH)2.
B. NaCl.
C. H2SO4.
D. HCl.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
B. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
Câu 28. Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, axit fomic. Số chất vừa tham gia phản ứng
tráng bạc, vừa hòa tan Cu(OH)2 là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.

Câu 29. Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este (chỉ chứa chứa este, không có chức khác) tác dụng tối đa với 525
ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và 42,9 gam hỗn
hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Giá trị của m là
A. 30,15.
B. 34,20.
C. 45,60.
D. 32,85.
Câu 30. X là dung dịch HCl nồng độ xM, Y là dung dịch Na 2CO3 nồng độ yM. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch X
vào 100 ml dung dịch Y, sau phản ứng thu được V 1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml
dung dịch X, sau phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ
Tỉ lệ x : y bằng
A. 7 : 3.
B. 5 : 3.
C. 7 : 5.
D. 10 : 7.
Câu 31. Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa
m gam muối. Giá trị của m là
A. 18,25.
B. 18,40.
C. 25,55.
D. 21,90.
Câu 32. Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công thức
của metan là
A. CO2.
B. C2H2.
C. CH4.
D. C2H4.
----HẾT---

3




×