Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Giáo án bồi dưỡng Sinh học 9 Bài 13 Di truyền liên kết tham khảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (924.42 KB, 22 trang )



GIAO AN:

GIAO VIEN THệẽC HIEN: LE THề
LAỉI


Trình bày cơ chế sinh con trai,
con gái ở người. Quan niệm cho
rằng người mẹ quyết đònh việc
sinh trai hay gái là đúng hay
sai ?

Tại sao trong cấu trúc dân số,
tỉ lệ nam : nữ xấp xỉ 1 : 1 ?


Trình bày cơ chế sinh con trai, con
gái ở người. Quan niệm cho rằng
người mẹ quyết đònh việc sinh trai
hay gái là đúng hay sai ?

Tại sao trong cấu trúc dân số, tỉ lệ
nam : nữ xấp xỉ 1 : 1 ?

TUAÀN 7- TIEÁT 13
TUAÀN 7- TIEÁT 13


BAØI 13


BAØI 13
:
:




Bài 13:
Bài 13:

I/ THÍ NGHIEÄM CUÛA MORGAN:
I/ THÍ NGHIEÄM CUÛA MORGAN:




Đọc thông tin
Đọc thông tin


phần I, tr
phần I, tr
ả lời câu hỏi:
ả lời câu hỏi:

Đối tượng trong thí nghiệm của
Đối tượng trong thí nghiệm của
Morgan là gì ? Vì sao ông có lựa
Morgan là gì ? Vì sao ông có lựa
chọn đó ?

chọn đó ?

Nêu các bước tiến hành thí
Nêu các bước tiến hành thí
nghiệm của Morgan .
nghiệm của Morgan .




Bài 13:
Bài 13:

I/
I/
THÍ NGHIỆM CỦA MORGAN
THÍ NGHIỆM CỦA MORGAN
:
:
1.
1.
Đối tượng
Đối tượng
: là Ruồi dấm
: là Ruồi dấm
2.
2.
Tiến hành
Tiến hành
:

:
H13 SGK trang 42
H13 SGK trang 42




P :
P :








B
V
B
V
B
V
b
v
b
v
b
v
B

V
b
v
b
v
b
v
B
V
b
v
b
v
B
V
b
v
b
v
b
v
X
G
G
p:
p:











F
F
1
1
:
:






G
G
F1
F1
:
:




F
F

2
2


:
:






X
1 Xám, Dài 1 Đen, Cụt:




CÂU HỎI:
CÂU HỎI:

Tại sao phép lai giữa ruồi đực F1 với ruồi cái thân đen,
Tại sao phép lai giữa ruồi đực F1 với ruồi cái thân đen,
cánh cụt được gọi là phép lai phân tích?
cánh cụt được gọi là phép lai phân tích?

Morgan tiến hành phép lai này nhằm mục đích gì ?
Morgan tiến hành phép lai này nhằm mục đích gì ?

Giải thích vì sao dựa vào tỉ lệ kiểu hình 1:1, Morgan lại

Giải thích vì sao dựa vào tỉ lệ kiểu hình 1:1, Morgan lại
cho rằng các gen qui đònh màu sắc thân và dạng cánh
cho rằng các gen qui đònh màu sắc thân và dạng cánh
cùng nằm trên một NST ?
cùng nằm trên một NST ?

Hiện tượng di truyền liên kết là gì ?
Hiện tượng di truyền liên kết là gì ?




Tại sao phép lai giữa ruồi đực F1 với ruồi cái thân đen, cánh
Tại sao phép lai giữa ruồi đực F1 với ruồi cái thân đen, cánh
cụt được gọi là phép lai phân tích?
cụt được gọi là phép lai phân tích?

Vì đây là phép lai giữa một kiểu
Vì đây là phép lai giữa một kiểu
hình trội với một cá thể có kiểu hình
hình trội với một cá thể có kiểu hình
lặn.
lặn.




Morgan tiến hành phép lai phân tích nhằm mục đích gì ?
Morgan tiến hành phép lai phân tích nhằm mục đích gì ?


Để xác đònh kiểu gen của ruồi đực
Để xác đònh kiểu gen của ruồi đực
F1 là thuần chủng (đồng hợp) hay
F1 là thuần chủng (đồng hợp) hay
không thuần chủng (dò hợp).
không thuần chủng (dò hợp).




Giải thích vì sao dựa vào tỉ lệ kiểu hình
Giải thích vì sao dựa vào tỉ lệ kiểu hình
1:1 , Morgan lại cho rằng các gen qui đònh
1:1 , Morgan lại cho rằng các gen qui đònh
màu sắc thân và dạng cánh cùng nằm trên
màu sắc thân và dạng cánh cùng nằm trên
một NST ?
một NST ?

Ruồi cái đen cụt chỉ cho 1 loại giao tử
Ruồi cái đen cụt chỉ cho 1 loại giao tử
bv
bv
.
.

Ruồi đực F1 dò hợp 2 cặp gen nhưng chỉ
Ruồi đực F1 dò hợp 2 cặp gen nhưng chỉ
tạo ra 2 loại giao tử :
tạo ra 2 loại giao tử :

BV
BV


bv
bv
chứ
chứ
không phải 4 loại như DTĐL
không phải 4 loại như DTĐL


chứng tỏ
chứng tỏ
các gen qui đònh màu sắc thân và hình
các gen qui đònh màu sắc thân và hình
dạng cánh cùng nằm trên 1 NST và đã
dạng cánh cùng nằm trên 1 NST và đã
cùng phân li trong quá trình phân bào.
cùng phân li trong quá trình phân bào.




Hiện tượng di truyền liên kết là gì ?
Hiện tượng di truyền liên kết là gì ?

Di truyền liên kết là hiện tượng một
Di truyền liên kết là hiện tượng một
nhóm tính trạng được di truyền cùng

nhóm tính trạng được di truyền cùng
nhau , được qui đònh bởi các gen trên
nhau , được qui đònh bởi các gen trên
1 NST cùng phân li trong quá trình
1 NST cùng phân li trong quá trình
phân bào.
phân bào.




BÀI 13:
BÀI 13:
I/ THÍ NGHIỆM CỦA MORGAN:
I/ THÍ NGHIỆM CỦA MORGAN:
1.
1.
Đối tượng
Đối tượng
: là Ruồi dấm
: là Ruồi dấm
2.
2.
Tiến hành
Tiến hành
:
:
H13 SGK trang 42
H13 SGK trang 42
3.

3.
Khái niệm
Khái niệm
:
:
Di truyền liên kết là hiện tượng một nhóm tính
Di truyền liên kết là hiện tượng một nhóm tính
trạng được di truyền cùng nhau, được qui đònh bởi
trạng được di truyền cùng nhau, được qui đònh bởi
các gen trên một NST cùng phân li trong quá trình
các gen trên một NST cùng phân li trong quá trình
phân bào.
phân bào.




II/Ý NGHĨA CỦA DI TRUYỀN LIÊN KẾT:
II/Ý NGHĨA CỦA DI TRUYỀN LIÊN KẾT:
o
Liên kết gen không tạo ra hay làm hạn chế
Liên kết gen không tạo ra hay làm hạn chế
xuất hiện biến dò tổ hợp
xuất hiện biến dò tổ hợp
o
Di truyền liên kết đảm bảo sự di truyền bền
Di truyền liên kết đảm bảo sự di truyền bền
vững của từng nhóm tính trạng được qui đònh
vững của từng nhóm tính trạng được qui đònh
bởi các gen cùng nằm trên một NST .

bởi các gen cùng nằm trên một NST .
o
Nhờ đó, trong chọn giống người ta có thể
Nhờ đó, trong chọn giống người ta có thể
chọn được những nhóm tính trạng tốt luôn di
chọn được những nhóm tính trạng tốt luôn di
truyền cùng nhau.
truyền cùng nhau.
Nêu ý nghĩa của Di truỳên liên
kết trong chọn giống ?




BÀI 13:
BÀI 13:
I/ THÍ NGHIỆM CỦA MORGAN:
I/ THÍ NGHIỆM CỦA MORGAN:
1.
1.
Đối tượng
Đối tượng
: là Ruồi dấm
: là Ruồi dấm
2.
2.
Tiến hành
Tiến hành
:
:

H13 SGK trang 42
H13 SGK trang 42
3.
3.
Khái niệm
Khái niệm
:
:
Di truyền liên kết là hiện tượng một nhóm tính trạng được di
Di truyền liên kết là hiện tượng một nhóm tính trạng được di
truyền cùng nhau, được qui đònh bởi các gen trên một NST
truyền cùng nhau, được qui đònh bởi các gen trên một NST
cùng phân li trong quá trình phân bào.
cùng phân li trong quá trình phân bào.
II/Ý NGHĨA CỦA DI TRUYỀN LIÊN KẾT
II/Ý NGHĨA CỦA DI TRUYỀN LIÊN KẾT
:
:
o
Liên kết gen không tạo ra hay làm hạn chế xuất hiện biến dò
Liên kết gen không tạo ra hay làm hạn chế xuất hiện biến dò
tổ hợp
tổ hợp
o
Di truyền liên kết đảm bảo sự di truyền bền vững của từng
Di truyền liên kết đảm bảo sự di truyền bền vững của từng
nhóm tính trạng được qui đònh bởi các gen cùng nằm trên một
nhóm tính trạng được qui đònh bởi các gen cùng nằm trên một
NST .
NST .

o
Nhờ đó, trong chọn giống người ta có thể chọn được những
Nhờ đó, trong chọn giống người ta có thể chọn được những
nhóm tính trạng tốt luôn di truyền cùng nhau.
nhóm tính trạng tốt luôn di truyền cùng nhau.


Thế nào là Di truyền liên kết ?
Ý nghóa của Di truyền liên kết
trong chọn giống.

So sánh kết quả lai phân tích F1
trong DTLK với DTĐL khi lai 2 cặp
tính trạng.





So sánh kết quả lai phân tích F1 trong
So sánh kết quả lai phân tích F1 trong
DTĐL và DTLK.
DTĐL và DTLK.
Hạn chế biến dò tổ hợp.Đảm
Hạn chế biến dò tổ hợp.Đảm
bảo sự di truyền bền vững
bảo sự di truyền bền vững
của từng nhóm tính trạng.
của từng nhóm tính trạng.
Xuất hiện các biến dò tổ hợp

Xuất hiện các biến dò tổ hợp
phong phú ở loài giao phối, là
phong phú ở loài giao phối, là
nguyên liệu cho chọn giống
nguyên liệu cho chọn giống
và tiến hoá.
và tiến hoá.
Lai phân tích
Lai phân tích
BV
BV




TLKG
TLKG
bv
bv


là 1 : 1
là 1 : 1
Lai phân tích AaBb
Lai phân tích AaBb


TLKG
TLKG
là 1:1:1:1

là 1:1:1:1
P:
P:
BV
BV
cho 2 loại giao tử
cho 2 loại giao tử


bv là
bv là
BV
BV
,
,
bv .
bv .
F1 : AaBb cho 4 loại giao tử
F1 : AaBb cho 4 loại giao tử
là AB,Ab,aB,ab.
là AB,Ab,aB,ab.
Các cặp gen qui đònh các
Các cặp gen qui đònh các
tính trạng cùng
tính trạng cùng


nằm trên 1
nằm trên 1
NST cùng phân li về giao tử

NST cùng phân li về giao tử
trong quá trình phân bào
trong quá trình phân bào
Các cặp gen qui đònh các cặp
Các cặp gen qui đònh các cặp
tính trạng nằm trên các cặp
tính trạng nằm trên các cặp
NST tương đồng khác nhau
NST tương đồng khác nhau
Di truyền liên kết
Di truyền liên kết
Di truyền độc lập
Di truyền độc lập




Bổ sung các chi tiết còn thiếu trong
Bổ sung các chi tiết còn thiếu trong
sơ đồ lai sau:
sơ đồ lai sau:
P:
P:
AB
AB
X
X
ab
ab



AB
AB
ab
ab
GP:
GP:
AB
AB
ab
ab
F1:
F1:
Lai phân tích:
Lai phân tích:
u
u
AB
AB
x
x
s
s
ab
ab




ab

ab
ab
ab
G
G
F1
F1
:
:
F
F
2
2
:
:
ab
ab
ab
ab
?
??
?
:




P:
P:
AB

AB
X
X
ab
ab


AB
AB
ab
ab
GP:
GP:
AB
AB
ab
ab
F1:
F1:
Lai phaõn tớch:
Lai phaõn tớch:


AB
AB
x
x


ab

ab




ab
ab
ab
ab
G
G
F1
F1
:
:
F
F
2
2
:
:
ab
ab
ab
ab
AB
ab
ab
AB , ab
:

(ẹoỷ, Troứn)
AB
ab
(Vaứng, bau)(ẹoỷ, Troứn)


Học bài

Làm bài tập 13 sách Thực hành
Sinh 9

Chuẩn bò bài Thực hành số 2: ôn lại
bài 9, 10

×