Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề ôn thi thpt 10 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151 KB, 12 trang )

TỐN PDF LATEX

TRẮC NGHIỆM ƠN THI MƠN TỐN THPT

(Đề thi có 10 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

Câu 1. Khối đa diện thuộc loại {5; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 20 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
B. 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
C. 12 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
D. 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
Câu 2. [1] Cho a > 0, a , 1. Giá trị của biểu thức log a1 a2 bằng
1
1
A. − .
B. 2.
C. .
2
2
Câu 3. [1] Cho a > 0, a , 1 .Giá trị của biểu thức alog a 5 bằng

1
B. 5.
C. 5.
A. .
5
x−3
Câu 4. [1] Tính lim


bằng?
x→3 x + 3
A. 0.
B. +∞.
C. 1.

D. −2.



D. 25.

D. −∞.

Câu 5. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và D; AD = CD = a; AB = 2a;
tam giác√S AB đều và nằm trong mặt
Thể tích khối chóp S .ABCD là

√ phẳng vng góc với 3(ABCD).
3
3

a 3
a 2
a 3
.
B.
.
C.
.

D. a3 3.
A.
2
4
2
Câu 6. [2] Cho hàm số f (x) = ln(x4 + 1). Giá trị f 0 (1) bằng
ln 2
1
A.
.
B. 2.
C. .
2
2

D. 1.

Câu 7. Khối đa diện thuộc loại {4; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
B. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
C. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
D. 4 đỉnh, 12 cạnh, 4 mặt.
Câu 8. Cho hàm số y = −x3 + 3x2 − 4. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 2).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞).
Câu 9. [3-12212d] Số nghiệm của phương trình 2 x−3 .3 x−2 − 2.2 x−3 − 3.3 x−2 + 6 = 0 là
A. 1.
B. Vơ nghiệm.

C. 2.
D. 3.
Câu 10. Cho hình chóp đều S .ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên của hình chóp tạo với đáy một góc 60◦ .
Mặt phẳng (P) chứa cạnh AB và đi qua trọng tâm G của tam giác S AC cắt S C, S D lần lượt tại M, n. Thể
tích khối √
chóp S .ABMN là



3
a3 3
2a3 3
4a3 3
5a 3
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
3
2
3
3
2

Câu 11. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3 x−1 .2 x = 8.4 x−2 là
A. 1 − log3 2.

B. 1 − log2 3.
C. 2 − log2 3.
D. 3 − log2 3.

Câu 12. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a 2 √


2a3 2
A. V = a3 2.
B. V = 2a3 .
C.
.
D. 2a3 2.
3
1
Câu 13. [3-12214d] Với giá trị nào của m thì phương trình |x−2| = m − 2 có nghiệm
3
A. 0 < m ≤ 1.
B. 0 ≤ m ≤ 1.
C. 2 ≤ m ≤ 3.
D. 2 < m ≤ 3.
Trang 1/10 Mã đề 1


Câu 14. Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = −x3 + 3mx2 + 3(2m − 3)x + 1 nghịch biến trên khoảng
(−∞; +∞).
A. [−3; 1].
B. (−∞; −3].
C. [1; +∞).
D. [−1; 3].

Câu 15. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. Hai mặt.
B. Một mặt.
C. Ba mặt.

D. Bốn mặt.

Câu 16. Khối đa diện thuộc loại {3; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. B. 3 đỉnh, 3 cạnh, 3 mặt. C. 4 đỉnh, 8 cạnh, 4 mặt. D. 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt.
Câu 17. [1225d] Tìm tham số thực m để phương trình log2 (5 x − 1) log4 (2.5 x − 2) = m có nghiệm thực
x≥1
A. m ≤ 3.
B. m > 3.
C. m < 3.
D. m ≥ 3.
Câu 18. Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?
n+1
1
A.
.
B. .
n
n

C.

sin n
.
n


1
D. √ .
n

Câu 19. Cho hình chóp S .ABC có S B = S C = BC = CA = a. Hai mặt (ABC) và (S AC) cùng vng góc
với (S BC).
√ Thể tích khối chóp S 3.ABC
√ là


3
a 3
a3 3
a3 3
a 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
12
12
4
6
2n − 3
bằng
Câu 20. Tính lim 2

2n + 3n + 1
A. +∞.
B. 1.
C. −∞.
D. 0.
p
ln x
1
Câu 21. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm y =
ln2 x + 1 mà F(1) = . Giá trị của F 2 (e) là:
x
3
8
1
1
8
B. .
C. .
D. .
A. .
3
9
3
9
Câu 22. [3] Cho hình lập phương ABCD.A0 B0C 0 D0 có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
(AB0C) và (A0C 0 D) bằng





a 3
a 3
2a 3
A. a 3.
B.
.
C.
.
D.
.
3
2
2
mx − 4
Câu 23. Tìm m để hàm số y =
đạt giá trị lớn nhất bằng 5 trên [−2; 6]
x+m
A. 67.
B. 34.
C. 45.
D. 26.
[ = 60◦ , S A ⊥ (ABCD).
Câu 24. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc BAD
Biết rằng√ khoảng cách từ A đến cạnh
√ S C là a. Thể tích khối
√chóp S .ABCD là
3
3
3


a 2
a 2
a 3
A.
.
B.
.
C.
.
D. a3 3.
12
4
6
Câu 25. Khi chiều cao của hình chóp đều tăng lên n lần nhưng mỗi cạnh đáy giảm đi n lần thì thể tích của

A. Khơng thay đổi.
B. Tăng lên n lần.
C. Giảm đi n lần.
D. Tăng lên (n − 1) lần.
Câu 26. [3-1212h] Cho hình lập phương ABCD.A0 B0C 0 D0 , gọi E là điểm đối xứng với A0 qua A, gọi G
la trọng tâm của tam giác EA0C 0 . Tính tỉ số thể tích k của khối tứ diện GA0 B0C 0 với khối lập phương
ABCD.A0 B0C 0 D0
1
1
1
1
A. k = .
B. k = .
C. k = .
D. k = .

18
6
9
15
Câu 27. Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia hình
lập phương thành
A. Năm tứ diện đều.
B. Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều.
Trang 2/10 Mã đề 1


C. Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác đều.
D. Năm hình chóp tam giác đều, khơng có tứ diện đều.
Câu 28. [1-c] Giá trị biểu thức log2 36 − log2 144 bằng
A. −2.
B. 4.
C. 2.

D. −4.

Câu 29. [1] Tập nghiệm của phương trình log2 (x − 6x + 7) = log2 (x − 3) là
A. {2}.
B. {3}.
C. {5}.
D. {5; 2}.
2

Câu 30. Cho hình chóp S .ABC. Gọi M là trung điểm của S A. Mặt phẳng BMC chia hình chóp S .ABC
thành
A. Hai hình chóp tứ giác.

B. Một hình chóp tứ giác và một hình chóp ngũ giác.
C. Hai hình chóp tam giác.
D. Một hình chóp tam giác và một hình chóp tứ giác.
Câu 31. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − mx2 + 3x + 4 đồng biến trên R.
A. m ≤ 3.
B. −2 ≤ m ≤ 2.
C. m ≥ 3.
D. −3 ≤ m ≤ 3.
Câu 32. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Bốn mặt.
B. Năm mặt.
C. Hai mặt.

D. Ba mặt.

Câu 33. [1] Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
1
.
C. log2 a = − loga 2.
D. log2 a =
.
A. log2 a = loga 2.
B. log2 a =
loga 2
log2 a
log 2x
Câu 34. [3-1229d] Đạo hàm của hàm số y =

x2

1 − 4 ln 2x
1 − 2 log 2x
1 − 2 ln 2x
A. y0 =
.
B. y0 =
.
C. y0 = 3
.
3
3
2x ln 10
x
x ln 10


Câu 35. Tìm
giá
trị
lớn
nhất
của
hàm
số
y
=
x
+
3
+

6−x


A. 2 + 3.
B. 2 3.
C. 3.

D. y0 =

B. aαβ = (aα )β .

C. aα+β = aα .aβ .

Câu 37. [2-c] Cho a = log27 5, b = log8 7, c = log2 3. Khi đó log12 35 bằng
3b + 2ac
3b + 3ac
3b + 2ac
.
B.
.
C.
.
A.
c+2
c+3
c+1
Câu 38. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hình lăng trụ có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều.
B. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều.
C. Hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều.

D. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương.

Câu 39. Xác định phần ảo của số √
phức z = ( 2 + 3i)2 √
A. 7.
B. −6 2.
C. 6 2.


4n2 + 1 − n + 2
Câu 40. Tính lim
bằng
2n − 3
3
A. .
B. 1.
C. 2.
2
!x
1
1−x
Câu 41. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3 = 2 +

9
A. − log3 2.
B. log2 3.
C. − log2 3.

1
.

ln 10


D. 3 2.

Câu 36. Cho a là số thực dương α, β là các số thực. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. aα bα = (ab)α .

2x3

D.

α

= aβ .
β
a

D.

3b + 3ac
.
c+2

D. −7.

D. +∞.

D. 1 − log2 3.
Trang 3/10 Mã đề 1



Câu 42. [3-12213d] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
nhất?
A. 1.

B. 2.

C. 4.

1
3|x−1|

= 3m − 2 có nghiệm duy

D. 3.

1
5

Câu 43. [2] Tập xác định của hàm số y = (x − 1) là
A. D = R \ {1}.
B. D = (−∞; 1).
C. D = R.

D. D = (1; +∞).

Câu 44. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 9 mặt.
B. 6 mặt.

C. 4 mặt.
D. 3 mặt.
1
. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
Câu 45. [3-12217d] Cho hàm số y = ln
x
+
1
A. xy0 = ey − 1.
B. xy0 = ey + 1.
C. xy0 = −ey + 1.
D. xy0 = −ey − 1.
Câu 46. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng biết S A ⊥ (ABCD), S C = a và S C hợp với
đáy một√góc bằng 60◦ . Thể tích khối
√ chóp S .ABCD là


a3 6
a3 2
a3 3
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
48

16
48
24
q
Câu 47. [12216d] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log23 x+ log23 x + 1+4m−1 = 0
√ i
h
có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 1; 3 3
A. m ∈ [0; 4].
B. m ∈ [0; 2].
C. m ∈ [−1; 0].
D. m ∈ [0; 1].
Câu 48. Giá trị giới hạn lim (x2 − x + 7) bằng?
x→−1

A. 7.

B. 5.

C. 0.

D. 9.

Câu 49.
Z [1233d-2] Mệnh đề nào sau đây sai?

f 0 (x)dx = f (x) + C, với mọi f (x) có đạo hàm trên R.
Z
Z
B.

k f (x)dx = k
f (x)dx, với mọi k ∈ R, mọi f (x) liên tục trên R.
Z
Z
Z
C.
[ f (x) + g(x)]dx =
f (x)dx + g(x)dx, với mọi f (x), g(x) liên tục trên R.
Z
Z
Z
D.
[ f (x) − g(x)]dx =
f (x)dx − g(x)dx, với mọi f (x), g(x) liên tục trên R.

A.

Câu 50. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số cạnh
A. 12.
B. 20.
1
Câu 51. Hàm số y = x + có giá trị cực đại là
x
A. −2.
B. 2.
!4x
!2−x
2
3
Câu 52. Tập các số x thỏa mãn



3 # 2
"
!
2
2
A.
; +∞ .
B. −∞; .
5
5

C. 30.

D. 8.

C. 1.

D. −1.

#
2
C. −∞; .
3

"

!
2

D. − ; +∞ .
3

Câu 53. Khối đa diện thuộc loại {3; 5} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 12 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
B. 20 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
C. 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
D. 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
Câu 54. [2] Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6, 1% trên năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho
tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả vốn lẫn lãi) gấp đơi số tiền gửi ban
đầu, giả định trong thời gian này lãi suất khơng đổi và người đó khơng rút tiền ra?
A. 11 năm.
B. 10 năm.
C. 13 năm.
D. 12 năm.
Trang 4/10 Mã đề 1


Câu 55. [1] Đạo hàm của làm số y = log x là
ln 10
1
1
1
.
B. y0 =
.
C. y0 = .
D. y0 =
.

A.
10 ln x
x
x
x ln 10

Câu 56. [2] Phương trình log4 (x + 1)2 + 2 = log √2 4 − x + log8 (4 + x)3 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 2 nghiệm.
B. Vô nghiệm.
C. 1 nghiệm.
D. 3 nghiệm.
x+1
bằng
Câu 57. Tính lim
x→+∞ 4x + 3
1
1
B. .
C. 1.
D. 3.
A. .
4
3
Câu 58. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(−2; −2; 1), A(1; 2; −3) và đường thẳng
x+1 y−5
z
d:
=
=
. Tìm véctơ chỉ phương ~u của đường thẳng ∆ đi qua M, vng góc với đường thẳng

2
2
−1
d đồng thời cách A một khoảng bé nhất.
A. ~u = (3; 4; −4).
B. ~u = (1; 0; 2).
C. ~u = (2; 1; 6).
D. ~u = (2; 2; −1).
Câu 59. Hàm số y = x3 − 3x2 + 4 đồng biến trên:
A. (−∞; 0) và (2; +∞). B. (0; +∞).

C. (0; 2).

Câu 61. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số mặt
A. 8.
B. 6.

C. 12.

D. (−∞; 2).
q
2
Câu 60. [3-12216d] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log3 x+ log23 x + 1+4m−1 =
√ i
h
0 có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 1; 3 3
A. m ∈ [0; 2].
B. m ∈ [0; 1].
C. m ∈ [−1; 0].
D. m ∈ [0; 4].

D. 10.

Câu 62. [2] Một người gửi 9, 8 triệu đồng với lãi suất 8, 4% trên một năm và lãi suất hàng năm được nhập
vào vốn. Hỏi theo cách đó thì sau bao nhiêu năm người đó thu được tổng số tiền 20 triệu đồng. (Biết rằng
lãi suất không thay đổi).
A. 8 năm.
B. 7 năm.
C. 10 năm.
D. 9 năm.


Câu 63. Phần thực và √
phần ảo của số phức
√ z = 2 − 1 − 3i lần lượt √l

A. Phần thực là 1√− 2, phần ảo là − √3.
B. Phần thực là √2 − 1, phần ảo là √3.
D. Phần thực là 2, phần ảo là 1 − 3.
C. Phần thực là 2 − 1, phần ảo là − 3.
Câu 64. Khối lập phương thuộc loại
A. {5; 3}.
B. {3; 4}.

C. {4; 3}.
D. {3; 3}.
log(mx)
Câu 65. [3-1226d] Tìm tham số thực m để phương trình
= 2 có nghiệm thực duy nhất
log(x + 1)
A. m ≤ 0.

B. m < 0 ∨ m > 4.
C. m < 0.
D. m < 0 ∨ m = 4.
Câu 66. [1231h] Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường vng góc chung của hai
x−2 y−3 z+4
x+1 y−4 z−4
đường thẳng d :
=
=
và d0 :
=
=
2
3
−5
3
−2
−1
x−2 y−2 z−3
x y−2 z−3
A.
=
=
.
B. =
=
.
2
3
4

2
3
−1
x y z−1
x−2 y+2 z−3
C. = =
.
D.
=
=
.
1 1
1
2
2
2
9t
, với m là tham số thực. Gọi S là tập tất cả các giá trị của m sao cho
Câu 67. [4] Xét hàm số f (t) = t
9 + m2
f (x) + f (y) = 1, với mọi số thực x, y thỏa mãn e x+y ≤ e(x + y). Tìm số phần tử của S .
A. 0.
B. 2.
C. Vô số.
D. 1.
Câu 68. Cho hình chóp S .ABCD có √
đáy ABCD là hình chữ nhật AD = 2a, AB = a. Gọi H là trung điểm
của AD, biết
S
H


(ABCD),
S
A
=
a
5. Thể tích khối chóp √
S .ABCD là

3
3
3
2a 3
2a
4a 3
4a3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
3
3
Trang 5/10 Mã đề 1



Câu 69. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng (a; b). Giả sử G(x) cũng là một
nguyên hàm của f (x) trên khoảng (a; b). Khi đó
A. G(x) = F(x) − C trên khoảng (a; b), với C là hằng số.
B. F(x) = G(x) trên khoảng (a; b).
C. Cả ba câu trên đều sai.
D. F(x) = G(x) + C với mọi x thuộc giao điểm của hai miền xác định, C là hằng số.
2n + 1
Câu 70. Tìm giới hạn lim
n+1
A. 1.
B. 3.

C. 2.

D. 0.

Câu 71. [1] Phương trình log2 4x − log 2x 2 = 3 có bao nhiêu nghiệm?
A. 2 nghiệm.
B. Vô nghiệm.
C. 1 nghiệm.
D. 3 nghiệm.
Z 1
Câu 72. Cho
xe2x dx = ae2 + b, trong đó a, b là các số hữu tỷ. Tính a + b
1
A. .
4

0


B.

1
.
2

C. 0.

Câu 73. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 2 x +2x = 82−x là
A. −5.
B. −6.
C. 5.

D. 1.

2

D. 6.

Câu 74. Cho z là nghiệm của phương trình x2 + x + 1 = 0. Tính P =√z4 + 2z3 − z

−1 − i 3
−1 + i 3
A. P = 2.
B. P = 2i.
C. P =
.
D. P =
.

2
2
√3
4
Câu 75. [1-c] Cho a là số thực dương .Giá trị của biểu thức a 3 : a2 bằng
5
7
2
5
A. a 3 .
B. a 3 .
C. a 3 .
D. a 8 .
Câu 76. Biểu diễn hình học của số phức z = 4 + 8i là điểm nào trong các điểm sau đây?
A. A(4; −8).
B. A(−4; −8)(.
C. A(−4; 8).
D. A(4; 8).
Câu 77. Khối đa diện loại {3; 5} có tên gọi là gì?
A. Khối 12 mặt đều.
B. Khối tứ diện đều.

C. Khối bát diện đều.

D. Khối 20 mặt đều.

x − 12x + 35
Câu 78. Tính lim
x→5
25 − 5x

2
2
A. − .
B. −∞.
C. .
D. +∞.
5
5
Câu 79. [2] Cho hình chóp tứ giác S .ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ D đến đường
thẳng S√B bằng
a
a
a 3
A.
.
B. .
C. .
D. a.
2
3
2
Câu 80. [1232d-2] Trong các khẳng định dưới đây, có bao nhiêu khẳng định đúng?
2

(1) Mọi hàm số liên tục trên [a; b] đều có đạo hàm trên [a; b].
(2) Mọi hàm số liên tục trên [a; b] đều có nguyên hàm trên [a; b].
(3) Mọi hàm số có đạo hàm trên [a; b] đều có nguyên hàm trên [a; b].
(4) Mọi hàm số liên tục trên [a; b] đều có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên [a; b].
A. 4.


B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 81. Khối lăng trụ tam giác có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 6 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt. B. 6 đỉnh, 6 cạnh, 6 mặt. C. 5 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt. D. 6 đỉnh, 9 cạnh, 5 mặt.
Trang 6/10 Mã đề 1


Câu 82. Cho z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z2 + 3z + 7 = 0. Tính P = z1 z2 (z1 + z2 )
A. P = −21.
B. P = 10.
C. P = −10.
D. P = 21.
Câu 83. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a, tam giác S AB đều, H là trung điểm
cạnh AB, biết S H ⊥ (ABCD). Thể √
tích khối chóp S .ABCD là

4a3 3
a3
2a3 3
a3
.
B.
.
C.
.
D.

.
A.
6
3
3
3
2

2

Câu 84. [3-c] Giá trị nhỏ nhất và giá√trị lớn nhất của hàm √
số f (x) = 2sin x + 2cos x √
lần lượt là
A. 2 và 3.
B. 2 và 2 2.
C. 2 2 và 3.
D. 2 và 3.
[ = 60◦ , S O
Câu 85. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD
vng góc
√ Khoảng cách từ O đến (S
√ BC) bằng
√ với mặt đáy và S O = a.

a 57
a 57
2a 57
.
B.
.

C.
.
D. a 57.
A.
19
19
17
Câu 86. Khối đa diện loại {4; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối lập phương.
B. Khối 12 mặt đều.
C. Khối bát diện đều. D. Khối tứ diện đều.
[ = 60◦ , S O
Câu 87. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD
vng góc với mặt đáy và S O = a.
√ Khoảng cách từ A đến (S
√ BC) bằng


a 57
a 57
2a 57
B.
.
C.
.
D.
.
A. a 57.
17
19

19
2

Câu 88. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = xe−2x trên đoạn [1; 2] là
2
1
1
B. 3 .
C. √ .
A. 3 .
2e
e
2 e
!
1
1
1
+
+ ··· +
Câu 89. Tính lim
1.2 2.3
n(n + 1)
3
A. .
B. 1.
C. 0.
2

D.


1
.
e2

D. 2.

Câu 90. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a 2 và BC = a. Cạnh bên
S A vng góc mặt đáy và góc giữa cạnh bên S C và đáy là 60◦ . Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng
(S BD) bằng



3a 38
3a 58
a 38
3a
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
29
29
29
29
Câu 91. Giá trị cực đại của hàm số y = x3 − 3x + 4 là
A. 1.

B. 6.
C. 2.
D. −1.
Câu 92. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 1. Tích giá trị cực đại và giá trị cực tiểu là
A. 3.
B. 0.
C. −6.
D. −3.
log2 240 log2 15
Câu 93. [1-c] Giá trị biểu thức

+ log2 1 bằng
log3,75 2 log60 2
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. −8.
Câu 94. [2-1223d] Tổng các nghiệm của phương trình log3 (7 − 3 x ) = 2 − x bằng
A. 7.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 95. [2] Số lượng của một loài vi khuẩn sau t giờ được xấp xỉ bởi đẳng thức Qt = Q0 e0,195t , trong đó Q0
là số lượng vi khuẩn ban đầu. Nếu số lượng vi khuẩn ban đầu là 5.000 con thì sau bao nhiêu giờ, số lượng
vi khuẩn đạt 100.000 con?
A. 20.
B. 15, 36.
C. 3, 55.
D. 24.
Câu 96. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x2 − 3)e x trên đoạn [0; 2].

Giá trị của biểu thức P = (m2 − 4M)2019
A. 22016 .
B. 1.
C. 0.
D. e2016 .
Trang 7/10 Mã đề 1



Câu 97. [1] Cho a > 0, a , 1. Giá trị của biểu thức loga 3 a bằng
1
1
C. 3.
D. .
A. −3.
B. − .
3
3
Câu 98. Cho hình chóp S .ABCD
√ có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Hai mặt phẳng (S AB) và (S AD)
cùng vng góc với đáy, S C = a √3. Thể tích khối chóp S .ABCD là

a3
a3 3
a3 3
3
A.
.
B.
.

C. a .
D.
.
3
3
9
Câu 99. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi với AC = 2BD = 2a và tam giác S AD vuông
cân tại S√, (S AD) ⊥ (ABCD). Thể√tích khối chóp S .ABCD là√

a3 5
a3 3
a3 5
a3 5
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
6
4
12
12
Câu 100. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = 2x3 − 3x2 − 2 là
A. (1; −3).
B. (2; 2).
C. (−1; −7).
D. (0; −2).

Câu 101. Trong khơng gian, cho tam giác ABC có các đỉnh B, C thuộc trục Ox. Gọi E(6; 4; 0), F(1; 2; 0)
lần lượt là hình
! chiếu của B, C lên các !cạnh AC, AB. Tọa độ hình!chiếu của A lên BC là
8
5
7
; 0; 0 .
B.
; 0; 0 .
C.
; 0; 0 .
D. (2; 0; 0).
A.
3
3
3
!
1
1
1
+ ··· +
Câu 102. [3-1131d] Tính lim +
1 1+2
1 + 2 + ··· + n
5
3
A. 2.
B. +∞.
C. .
D. .

2
2
Câu 103. Thập nhị diện đều (12 mặt đều) thuộc loại
A. {3; 3}.
B. {5; 3}.
C. {3; 4}.
D. {4; 3}.
x−3 x−2 x−1
x
Câu 104. [4-1213d] Cho hai hàm số y =
+
+
+
và y = |x + 2| − x − m (m là tham
x−2 x−1
x
x+1
số thực) có đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1 ) cắt (C2 ) tại đúng 4 điểm
phân biệt là
A. (−∞; 2).
B. (−∞; 2].
C. [2; +∞).
D. (2; +∞).
Câu 105. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết S A ⊥ (ABCD), cạnh S C hợp với
đáy một góc
45◦ và AB = 3a, BC = 4a. Thể tích khối chóp S .ABCD là

10a3 3
A.
.

B. 10a3 .
C. 40a3 .
D. 20a3 .
3
Câu 106. Một máy bay hạ cánh trên sân bay, kể từ lúc bắt đầu chạm đường băng, máy bay chuyển động
3
chậm dần đều với vận tốc v(t) = − t + 69(m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây. Hỏi trong 6
2
giây cuối cùng trước khi dừng hẳn, máy bay di chuyển được bao nhiêu mét?
A. 25 m.
B. 387 m.
C. 1587 m.
D. 27 m.
Câu 107. [1] Giá trị của biểu thức 9log3 12 bằng
A. 24.
B. 4.
2
x −9
Câu 108. Tính lim
x→3 x − 3
A. 6.
B. 3.

C. 2.

D. 144.

C. +∞.

D. −3.


Câu 109. [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn |z + z| + 2|z − z| = 2 và z1 thỏa mãn |z1 − 2 − i| = 2. Diện tích
hình phẳng giới hạn bởi hai quỹ tích biểu diễn hai số phức z và z1 gần giá trị nào nhất?
A. 0, 2.
B. 0, 3.
C. 0, 4.
D. 0, 5.
Câu 110. Hàm số y = x3 − 3x2 + 3x − 4 có bao nhiêu cực trị?
A. 2.
B. 0.
C. 1.

D. 3.
Trang 8/10 Mã đề 1


Câu 111. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đơi thì thể tích khối hộp tương
ứng sẽ:
A. Tăng gấp 4 lần.
B. Tăng gấp đôi.
C. Tăng gấp 8 lần.
D. Tăng gấp 6 lần.
Câu 112. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C 0 D0 có AB = a, AD = b. Khoảng cách từ điểm B đến mặt
phẳng ACC 0 A0 bằng
ab
ab
1
1
.
B. 2

.
D. √
.
A. √
.
C. √
2
2
2
2
2
a +b
2 a +b
a +b
a2 + b2
Câu 113. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số đỉnh
A. 6.
B. 10.

C. 4.

D. 8.

Câu 114. Một chất điểm chuyển động trên trục với vận tốc v(t) = 3t2 − 6t(m/s). Tính qng đường chất
điểm đó đi được từ thời điểm t = 0(s) đến thời điểm t = 4(s).
A. 16 m.
B. 8 m.
C. 12 m.
D. 24 m.
Câu 115. Tìm m để hàm số y = x4 − 2(m + 1)x2 − 3 có 3 cực trị

A. m > 0.
B. m > −1.
C. m > 1.

D. m ≥ 0.

Câu 116. Cho hàm số f (x) xác định trên khoảng K chưa a. Hàm số f (x) liên tục tại a nếu
A. lim+ f (x) = lim− f (x) = a.
B. lim+ f (x) = lim− f (x) = +∞.
x→a

x→a

C. f (x) có giới hạn hữu hạn khi x → a.

x→a

x→a

D. lim f (x) = f (a).
x→a

1
Câu 117. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = − x3 − mx2 − (m + 6)x + 1 ln đồng biến trên
3

một đoạn có độ dài bằng 24.
A. m = 4.
B. −3 ≤ m ≤ 4.
C. m = −3.

D. m = −3, m = 4.
Câu 118. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số mặt
A. 8.
B. 12.

C. 30.

D. 20.

Câu 119. [1224d] Tìm tham số thực m để phương trình log23 x + log3 x + m = 0 có nghiệm
1
1
1
1
B. m ≥ .
C. m ≤ .
D. m > .
A. m < .
4
4
4
4
1 + 2 + ··· + n
Câu 120. [3-1132d] Cho dãy số (un ) với un =
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
n2 + 1
A. lim un = 1.
B. Dãy số un khơng có giới hạn khi n → +∞.
1
C. lim un = 0.

D. lim un = .
2
3

Câu 121. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = e x −3x+3 trên đoạn [0; 2] là
A. e.
B. e5 .
C. e2 .
D. e3 .
x3 − 1
Câu 122. Tính lim
x→1 x − 1
A. −∞.
B. +∞.
C. 0.
D. 3.
Câu 123. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết S A ⊥ (ABC) và (S BC) hợp với
đáy (ABC)
một góc bằng 60◦ . Thể√tích khối chóp S .ABC là √

a3 3
a3 3
a3 3
a3
A.
.
B.
.
C.
.

D.
.
12
8
4
4
Câu 124. [3-12211d] Số nghiệm của phương trình 12.3 x + 3.15 x − 5 x = 20 là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. Vô nghiệm.
Câu 125. [12218d] Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log3a+2b+1 (9a2 + b2 + 1) + log6ab+1 (3a + 2b + 1) = 2. Giá trị
của a + 2b bằng
5
7
A. 9.
B. .
C. .
D. 6.
2
2
Trang 9/10 Mã đề 1


9x
với x ∈ R và hai số a, b thỏa mãn a + b = 1. Tính f (a) + f (b)
9x + 3
1
A. 2.
B. 1.

C. .
D. −1.
2
Câu 127. [2] Đạo hàm của hàm số y = x ln x là
A. y0 = 1 − ln x.
B. y0 = x + ln x.
C. y0 = ln x − 1.
D. y0 = 1 + ln x.
Câu 126. [2-c] Cho hàm số f (x) =

Câu 128. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số mặt
A. 8.
B. 30.

C. 20.

D. 12.
1 − xy
= 3xy + x + 2y − 4. Tìm giá trị nhỏ
Câu 129. [12210d] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log3
x + 2y
nhất Pmin của P√ = x + y.



9 11 + 19
2 11 − 3
9 11 − 19
18 11 − 29
A. Pmin =

. B. Pmin =
.
C. Pmin =
. D. Pmin =
.
9
3
9
21
1
Câu 130. [3-12217d] Cho hàm số y = ln
. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
x
+
1
A. xy0 = −ey + 1.
B. xy0 = −ey − 1.
C. xy0 = ey + 1.
D. xy0 = ey − 1.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 10/10 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.

D


2.

3.

D

4. A

5. A

6.

7.

C

8.

9.

C

10.

11.

C

12.


13.

D

14. A

15.

D

16.

17.

D

18. A

D
B
C
B
D
D

19.

B


20.

21.

B

22.

B

23.

B

24.

B

25.

C

28. A
30.

D

36.

D


38.
40.

C

29.

C

33.

C

34.

27.
31.

C

32.

C
B

37.

D


39.

C

41.

C

45. A

46.
B

C
D
D

54.

55.

D

56. A

57. A

58.

59. A


60.

67.

D

52.
D

B
C

62.

B
C

65.

C

50.

53.

63.

D


48.

C

51. A

61.

B
D

43.

49.

D

35.

42. A
47.

D

D

D

64.


C

66.

C

68.

B

69. A

70.
1

D
C


71. A

72.

73. A

74. A
76.

C


75.
77.

D

78.

79.

D

80.

81.

D

82. A

83.

B

84.

85.

B

86. A

D

87.
B

90.

91.

B

92.

95.

D
B

97.

D

99.

D

105.

D


106.

107.

D

108. A

B

110.
D

D
B
D

D
C

116.

D

118.

D

120.


D
D

121.

B

122.

123.

B

124. A

129.

C

114. A

B

126.

C

127.

D


112.

C

125.

D

100.
104.

119.

C

98. A

B

117.

D

C

103.

115.


C

96.

102. A

113.

D

C

B

111.

C

94.

101.

109.

D

88.

89.
93.


B

D
B

2

B

128.

D

130.

D



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×