Trờngđạihọchảiphòng
Khoakếtoántàichính
Sinhviên :trầnlanhơng
Lớp :kt36c
Giáoviênhớngdẫn :trầnthức
Hải Phòng - 2009
đề tài: hoàn thiện công tác kế toán tiền l ơng và các khoản
trích theo l ơng tại Công ty cổ phần sắt tráng men nhôm Hải
Phòng
PHẦN MỞ ĐẦU
Tiền lương và các khoản trích theo lương là một nội dung căn bản trong Kế
toán tài chính Doanh nghiêp. Kế toán tiền lương phải đảm bảo chính xác, hiệu
quả việc quản lý tiền lương, tiền thưởng, kích thích sản xuất phát triển. Ngoài
ra, kế toán tiền lương còn phải đảm bảo các chính sách quy định của Nhà nước
hiện hành.
Từ các vấn đề đặt ra ở trên, trong thời gian thực tập tại Công ty Cổ phần
Sắt tráng men – Nhôm Hải Phòng, em đã chọn đề tài:
“Hoàn thiện tổ chức
kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty Cổ phần
Sắt tráng men – Nhôm Hải Phòng
”. Nội dung của đề tài ngoài phần mở
đầu và kết luận gồm có 3 chương:
Chương I: Một số vấn đề lý luận chung về tổ chức kế toán tiền
lương và các khoản trích theo lương trong Doanh nghiệp.
Chương II: Thức tế tổ chức công tác kế toán tiền lương và các
khoản trích theo lương tại Công ty Cổ phần Sắt tráng men - Nhôm Hải
Phòng.
Chương III: Một số biện pháp nhằm hoàn thiện tổ chức kế toán
tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty Cổ phần Sắt
tráng men - Nhôm Hải Phòng.
CHNG I:
MT S VN Lí LUN CHUNG V T CHC K TON TIN LNG
V CC KHON TRCH THEO LNG TRONG DOANH NGHIP
Kế toán tiền l ơng và các khoản trích theo l ơng
Khỏi nim, ni
dung tin lng
v cỏc khon trớch
theo lng
Ti khon s dng
hch toỏn
- TK334
- TK338
Ni dung v trỡnh
t hch toỏn
-K toỏn tin
lng.
-K toỏn cỏc
khon trớch theo
lng
S h ch toán t ng h p ti n l ngơ đồ ạ ổ ợ ề ươ
111, 112 334 335
ng v thanh toán l ng các Ph i tr ti n l ng ngh phép Ứ à ươ ả ả ề ươ ỉ
kho n khác cho ng i lao ng c a công nhân s n xu t n u trích tr c ả ườ độ ủ ả ấ ế ướ
138, 141, 333, 338 338 (3383)
Các kho n kh u tr v o l ng v BHXH tr thay ng i lao ngả ấ ừ à ươ à ả ườ độ
thu nh p c a ng i lao ng ậ ủ ườ độ
512 431
Tr l ng, th ng cho ng i lao ng Ti n th ng ph i tr ng i lao ngả ươ ưở ườ độ ề ưở ả ả ườ độ
b ng s n ph m, h ng hoá ằ ả ẩ à
333 (33311) 622,627,641,642
Thu GTGT (n u có) L ng v các kho n mang tính ch tế ế ươ à ả ấ
l ng ph i tr ng i lao ngươ ả ả ườ độ
S h ch toán t ng h p các kho n trích theo l ng
TK 111, 112 TK 338 (338.2, 338.3, 338.4) TK 622
TK 627
TK 641
TK 642
TK 334
TK 111, 112
TK 334
TK 111, 112
N p cho c quan
qu n lý qu
Trớch theo ti n l ng c a LĐ
tr c ti p tớnh v o chi phớ
BHXH trả thay l ơng
Chỉ tiêu KPCĐ
Tại doanh nghiệp
Nhận tiền cấp bù
của quỹ BHXH
Trích thu nhập ng ời LĐ
trừ vào thu nhập ng ời
LĐ
Trích theo l ơng của NV
QLPX vào chi phí
Trích theo l ơng của NV
bán hàng tính vào chi
phí
Trích theo l ơng của NV
PX tính vào chi phí
CHƯƠNG II:
THỰC TẾ TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH
THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN SẮT TRÁNG MEN - NHÔM HẢI PHÒNG
2.1, Tổng quan về công ty cổ phần Sắt tráng men - Nhôm Hải Phòng
* Tên công ty: Công ty Cổ phần Sắt tráng men - Nhôm Hải Phòng là doanh
nghiệp trực thuộc Bộ Công nghiệp.
* Tên giao dịch Quốc tế: Hai Phong Enamel iron and aluminium wares joint
stock company.
* Tên viết tắt: HALECO.
* Trụ sở công ty: Số 136 đường Ngô Quyền - Phường Máy Chai - Quận Ngô
Quyền - Thành phố Hải Phòng.
2.2, Chức năng, nhiệm vụ chủ yếu của Công ty Cổ phần Sắt tráng
men - Nhôm HP:
- Tổ chức sản xuất - kinh doanh và xuất khẩu các loài sản phẩm sẳt tráng men,
nhôm, thép không rỉ, các loại kim khí khác, vật liệu chụi lửa và hóa chất chế tạo
men; kinh doanh nhà ở và văn phòng cho thuê.
- Thực hiện đầy đủ nhiệm vụ, nghĩa vụ và chính sách kinh tế của Nhà nước.
- Bảo vệ doanh nghiệp, bảo vệ sản xuất, bảo vệ môi trường, giữ gìn an ninh trật
tự, an toàn xã hội, làm tròn nghĩa vụ quốc phòng.
Sơ đồ bộ máy kế toán tại Công ty Cổ phần Sắt tráng men - Nhôm HP
Kế toán trưởng
Phó phòng kiêm kế toán TSCĐ
Kế toán tổng hợp
Kế toán thanh
toán
Kế toán giá
thành kiêm
thanh toán
lương
Kế toán vật tư Kế toán tiêu
thụ
Thủ quỹ
Nhân viên thống kê phân xưởng
Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức NKCT của
Công Ty Cổ phần Sắt tráng men - Nhôm HP
Bảng tổng hợp
chi tiết
Chứng từ gốc và các
bảng phân bổ
Nhật ký - chứng từ
Sổ cái
Báo cáo tài chính
Bảng kê Thẻ và sổ kế
toán chi tiết
Chú thích:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối ngày
Đối chiếu kiểm tra
ĐƠN VỊ: Dập hình BẢNG CHẤM CÔNG Tháng 1 năm 2008
BỘ PHẬN: Văn phòng - Dập
TT HỌ VÀ TÊN Chức vụ
NGÀY TRONG THÁNG QUY RA SỐ CÔNG
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1
0
… 30 31
Hưởng
lương SP
Hưởng
lương TG
Công
thực tế
Nghỉ
Hưởng
BHXH
Lễ CN F CV
1 Vũ Bá Thịnh QĐ … + + + + … + + + + … + + 26 26
2 N.Đức Tiến PQĐ … + + + + … + + + + … +
+
26 26
3 Ngô .T. Huyền TK … + + + + … + + + + … + + 26 26
4 Trần . K . Tỉnh KTV … + + + + … + + + P … + + 25 25 1
5 N.T. Ngọc Lan TK … + + + + … P P + + … + Ô 24 24 1 1
6 Vũ Hồng Yến … x P P x … x x x x … + + 24 24 2
7 N.T. Thúy … + + + + … P/2 + + + … + + 25.5 25.5 0.5
8 N.T. Minh Đức … + + + + … + + + + … + P 25 25 1
9 Trần Thị Huệ …
b
x
b
x
b
x
b
x
… bx
b
x
b
x
b
x
… bx bx
Văn phòng Tổng 201.5 201.5 5.5 1
1 Đặng Đình Thư T T … + x x P … P/2 x + + … x x 17.5 7 24.5 1.5
2 N. Văn Hùng T P …
P
P
P x x … + + x Ô … x x 13 7 20 4 2
3 Cao Việt Chi … x x x x … x x + x … x + 24 1 25 1
4 N. Viết Dương … x x x x … P/2 P P P … x x 17.5 17.5 8.5
5 N. Kiên Trung … x x x x … P/2 x x x … x x 24.5 24.5 1.5
6 N. Văn Mạnh … x x x x … P/2 x x x … x x 25.5 25.5 0.5
Dập Tổng 122 15 137 17 2
Người duyệt Phụ trách bộ phận Người chấm công
BẢNG THEO DÕI SẢN LƯỢNG THÁNG 1/2008 CỦA XƯỞNG DẬP HÌNH
TÊN SẢN PHẨM ĐƠN GIÁ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ……. TỔNG
Biển số nhà 170x100, 200x150 105.86 1 100 100 201
Biển ngõ, trạm điện ( 500x300 ) 1355 17 17
Gõ móp K566 154.42 2172 2172
Gõ nhăn K566 154.42 45 45
Hàn vá + dũa via K566 488.89 5487 5487
Khay 45T 1.5mm 95.91 278 … 288
Khay 50 ( T0.5; 0.27 - 0.35mm) 653.93 300 300 300 240 … 5080
Khay 0566 ( Pha vuông ) 520.01 597 600 … 1197
Khay 11446 509.16 320 320 320 … 42644
Khay 11446 Tôn 0.45 555.41 1168 706 … 1926
Măng xông ngoài 572.72 226 226
Chậu nhôm 32 lít 1204.1 406 550 … 1057
Chậu nhôm TC45 338.17 1750 124 1874
Chậu nhôm TC50 346.22 482 738 1220
Thân ấm nhôm 5 lít ( Quai liền ) 1355.7 690 1350 640 1050 775 645 530 … 12612
Nắp ấm 3 - 5 lít 195.98 4186 1000 34000 2000 2450 2500 3800 2650 39520
Quai ấm 3 lít 166.8 1750 2250 1500 500 2250 1600 … 26600
Vòi ấm 3 lít 157.26 400 1600 1200 1000 1610 … 27670
Thân chõ xôi 2 kg 279.01 500 1000 923 2423
Đáy chõ xôi 2 kg 239.8 1000 1800 1800
………. ……. … ………
Công ty Cổ phần Sắt tráng men - Nhôm Hải Phòng Xưởng Dập hình - Tháng 1/2008
Họ tên Bậc lương Lương CB
Năng suất Lương sản phẩm
Trách
nhiệm
BHXH
Công Tiền Công Tiền Tổng Công Tiền Công Tiền
Vũ Bá Thịnh 4,51 1.578.500 26
2.564
4.047.274 4.047.274 216.000 1 60.712
N. Đức Tiến 4,51 1.578.500 26
2.030
3.204.355 3.204.355 162.000 1 60.712
Ngô. T. Huyền 4,2 1.470.000 26
1.630
2.396.100 2.396.100 1 56.538
Trần. K. Tỉnh 3,8 1.330.000 25
1.289
1.648.432 1.648.432 2 102.308
N. T. Ngọc Lan 3,49 1.221.500 24
1.245
1.403.785 1.403.785 2 93.962
Vũ . T. Yến 3,49 1.221.500 24
1.245
1.403.785 1.403.785 3 140.942
N. T. Thúy 2,9 1.015.000 25,5
1.245
1.239.374 1.239.374 1,5 58.558
N. T. Minh Đức 3,49 1.221.500 25
1.245
1.462.276 1.462.276 2 93.962
Văn phòng 201,5 16.805.382
16.805.38
2
378.000 14 667.692
Đặng Đình Thư 4,2 1.470.000 7
1.178
466.216 466.216 17,5 1.712.506 54.000 2,5 141.346
N. Văn Hùng 4,2 1.470.000 7
1.178
466.216 466.216 13 1.272.147 5 282.692
Cao Việt Chi 2,9 1.015.000 1
1.178
45.987 45.987 24 1.928.579 2 78.077
N. Viết Dương 2,42 847.000 17,5 1.293.179 9,5 309.481
N. Kiên Trung 2,01 703.500 24,5 1.675.229 2,5 67.644
N. Văn Mạnh 2,42 847.000 25,5 1.884.246 1,5 48.865
Dập 15 978.420 978.420 122 9.765.985 54.000 23 928.106
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG
Ốm Chờ việc
Tổng Tạm ứng
Các khoản khấu trừ
Thực lĩnh kỳ II
Công Tiền Công Tiền BHXH BHYT Công đoàn
4.323.986 1.000.000 132.600 25.000 43.240 3.121.646
3.427.067 1.000.000 121.770 24.354 34.271 2.246.672
2.452.638 1.000.000 113.400 22.680 24.526 1.292.032
1.750.740 1.000.000 102.600 20.520 17.507 610.113
1 54.363 1.552.110 1.000.000 94.230 18.846 15.521 423.513
1.544.728 1.000.000 94.320 18.846 15.447 416.204
1.297.931 800.000 78.300 15.660 12.979 390.992
1.556.238 1.000.000 94.230 18.846 15.562 427.600
1 54.363 17.905.438 7.800.000 821.610 164.752 179.054 8.940.022
2.374.068 1.000.000 113.400 22.680 23.741 1.214.247
2 130.846 2.151.902 1.000.000 113.400 22.680 21.519 994.303
2.052.643 1.000.000 78.300 15.660 20.526 938.157
1.602.659 1.000.000 65.340 13.068 16.027 508.225
1.742.873 1.000.000 54.270 10.854 17.429 660.320
1.933.211 1.000.000 65.340 13.068 19.332 835.471
2 130.846 11.857.357 6.000.000 490.050 98.010 118.574 5.150.723
Đơn vị: Công ty Cổ phần
Sắt tráng men – Nhôm Hải Phòng
Mẫu sổ S014al - DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 01
Ghi Có TK 111 - Tiền mặt
Tháng 1 năm 2008
Đơn vị: VNĐ
Ngày tháng Diễn giải
Ghi Có TK111, Ghi Nợ các TK
334 338.2 … Cộng Có TK111
5/01/2008 Chi lương kỳ 2 tháng 12 /2007 596.563.000 596.563.000
20/01/2008 Chi tạm ứng lương tháng 1/2008 300.000.000 300.000.000
30/01/2008 Nộp KPCĐ 6.438.000 6.438.000
Cộng:
896.563.000 6.438.000 903.001.000
Phòng TC – KT công ty
Ngày
tháng
Diễn giải
Ghi Có TK112, Ghi Nợ các TK khác
338.3 338.4
Công có
TK112
30/01/2008 Nộp BHXH + BHYT tháng 1/08 128.700.000 19.300.000 148.000.000
Cộng: 128.700.000 19.300.000 148.000.000
Đơn vị: Công ty Cổ phần
Sắt tráng men – Nhôm Hải Phòng
Mẫu sổ S014al - DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 2
Ghi Có TK 112 - Tiền gửi Ngân hàng
Tháng 1 năm 2008
Đơn vị: VNĐ
Phòng TC – KT công ty
Đơn vị: Công ty Cổ phần
Sắt tráng men – Nhôm Hải Phòng
Mẫu sổ S04a7 - DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 07
Tập hợp chi phí sản xuất kinh doanh toàn Doanh nghiệp
Tháng 1 năm 2008
STT
Các TK ghi CÓ
Các TK ghi NỢ
334 338
Các TK phản
ánh ở các NK-
CT khác
Cộng chi phí thực tế
trong tháng
1 TK 622 713.236.314 90.256.177 ……… 803.492.491
2 TK 627 114.931.546 14.326.188 ……… 129.257.734
3 TK 641 11.195.564 1.403.123 ……… 12.598.687
4 TK 642 128.058.189 16.338.632 ……… 144.396.821
Cộng: 967.421.613 122.324.121 ……… 1.1089.745.734
Đơn vị: VNĐ
Phòng TC – KT công ty
Đơn vị: Công ty Cổ phần Sắt tráng
men – Nhôm Hải Phòng
Mẫu sổ S05 - DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
Số dư đầu năm
NỢ CÓ
596.563.000
SỔ CÁI
Tài khoản 334
“Phải trả người lao động” – Tháng 1/ 2008
Ghi Nợ TK 334 – Ghi Có các TK Tháng 1
Nhật ký chứng từ số 1 896.563.000
Cộng phát sinh
Nợ 896.563.000
Có (NK – CT số 7) 967.421.613
Dư cuối tháng
Nợ
Có 667.421.613
Đơn vị: VNĐ
Phòng TC – KT công ty
Đơn vị: Công ty Cổ phần
Sắt tráng men – Nhôm Hải Phòng
Mẫu sổ S014al - DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
Số dư đầu năm
NỢ CÓ
19.315.000
Ghi Nợ TK 338 – Ghi có các TK Tháng 1
Nhật ký chứng từ số 1 6.438.000
Nhật ký chứng từ số 2 148.000.000
Cộng phát sinh
Nợ 154.438.000
Có (NK – CT số 7)
160.951.000
Dư cuối tháng
Nợ
Có 25.828.000
SỔ CÁI
Tài khoản 338
“ Phải trả, phải nộp khác” - Tháng 1/ 2008
Đơn vị: VNĐ
Phòng TC – KT công ty
CHNG III
MT S BIN PHP NHM HON THIN T CHC K TON
TIN LNG V CC KHON TRCH THEO LNG TI CễNG TY
C PHN ST TRNG MEN - NHễM HI PHềNG
3.1 Nhận xét:
+ Ưu điểm:
+ Nh ợc
điểm:
3.2. Biện pháp:
5 Biện pháp
C bn
Biện pháp 1:
Lập thêm
bảng chia l ơng
sản phẩm cho
các tổ sản
xuất
Biện pháp 2:
Tiến hành
luân chuyển
chứng từ kế
toán hợp lý
Biện pháp 3:
Thay đổi hệ số
l ơng tính cho
lao động h ởng
l ơng thời gian.
Biện pháp 4:
Tiến hành
trích tr ớc tiền l
ơng nghỉ phép.
Biện pháp 5:
Mở sổ theo dõi
chi tiết các
TK 338.2, TK
338.3, TK 338.4
Tiến hành luân chuyển chứng từ kế toán hợp lý để làm căn cứ ghi sổ kế toán:
Kế toán trưởng
(Kiểm tra, xác nhận)
Kế toán thanh toán
( Phiếu Chi đính kèm theo bảng thanh toán lương )
Giám đốc
(Ký duyệt)
Kế toán tiền lương
(Lập bảng thanh toán lương)
N TK335 C
Tiền lương nghỉ phép thực tế
Phải trả công nhân trực tiếp SX
Trích trước tiền lương nghỉ phép
theo kế hoạch
Chênh lệch trích trước lớn hơn
số phải trả
N TK334 C N TK622 C
Sơ đồ hạch toán trích trước tiền lương nghỉ phép của
công nhân trực tiếp sản xuất
Đơn vị: Công ty Cổ phần
Sắt tráng men – Nhôm Hải Phòng
Mẫu sổ S014al - DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
Ghi Nợ TK 338.2 – Ghi có các TK Tháng 1
Nhật ký chứng từ số 1 6.438.000
Cộng phát sinh
Nợ 6.438.000
Có (NK – CT số 7)
12.876.000
Dư cuối tháng
Nợ
Có 25.672.000
SỔ CÁI
Tài khoản 338.2
“ Kinh phí công đoàn” - Tháng 1/ 2008
Số dư đầu năm
NỢ CÓ
19.234.000
Đơn vị: VNĐ
Đơn vị: Công ty Cổ phần
Sắt tráng men – Nhôm Hải Phòng
Mẫu sổ S014al - DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
Ghi Nợ TK 338.3 – Ghi có các TK Tháng 1
Nhật ký chứng từ số 2 128.700.000
Cộng phát sinh
Nợ 128.700.000
Có (NK – CT số 7)
128.761.000
Dư cuối tháng
Nợ
Có 120.000
SỔ CÁI
Tài khoản 338.3
“ Bảo hiểm xã hội” - Tháng 1/ 2008
Số dư đầu năm
NỢ CÓ
59.000
Đơn vị: VNĐ
Đơn vị: Công ty Cổ phần
Sắt tráng men – Nhôm Hải Phòng
Mẫu sổ S014al - DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
Ghi Nợ TK 338.4 – Ghi có các TK Tháng 1
Nhật ký chứng từ số 2 19.300.000
Cộng phát sinh
Nợ 19.300.000
Có (NK – CT số 7)
19.314.000
Dư cuối tháng
Nợ
Có 36.000
SỔ CÁI
Tài khoản 338.4
“ Bảo hiểm y tế” - Tháng 1/ 2008
Số dư đầu năm
NỢ CÓ
22.000
Đơn vị: VNĐ