Phần III: xây dựng bản vẽ tuyến hình
1.Các thông số của tàu thiết kế:
Chiều dài thiết kế L = 116m
Chiều rộng tàu B = 18,2 m
Chiều cao mạn H = 9,42 m
Chiều chìm T = 7,35 m
Hệ số béo = 0,73
= 0,85
= 0,986
= 0,74
Theo kết quả thử mô hình tại bể thử Vagenigen khi > 0,65 ta có:
X
c
=
L].5,0)
15,0
65,0
.
2
[sin(022,0
X
c
=(0,0273 ữ 0,05346).L = ( 3,17 ữ 0,62 ) m
Chọn X
c
=0,65 m
Hình dáng thân tàu do đờng hình dáng hay tuyến hình của tàu quyết
định. Tuyến hình của tàu ảnh hởng trực tiếp đến các tính năng cơ bản của
con tàu nh tính di động, tính ổn định, tính ăn lái, đảm bảo sự thuận lợi để bố
trí các trang thiết bị trên tàu cũng nh đầy đủ dung tích để chở hàng. Ngoài ra
tuyến hình tàu còn đảm bảo cho khả năng công nghệ đóng tàu và tính thẩm
mỹ của con tàu.
Mỗi một loại tàu lại có những yêu cầu về tính năng riêng do đó tuyến
hình từng loại tàu cũng khác nhau. Trong khi thiết kế phải chú ý đến đặc
điểm của từng con tàu mà thiết kế đờng hình dáng cho phù hợp. Một số yêu
cầu chung khi thiết kế tuyến hình là:
- Tối u hóa về mặt sức cản
- Đảm bảo cho tàu vận hành tốt trên sóng
- Làm việc phù hợp với thiết bị lái và đẩy
- Thuận lợi cho quá trình công nghệ.
Thiết kế tuyến hình có nhiều phơng pháp nh tính chuyển từ tàu mẫu, thiết kế
theo mô hình, thiết kế mới, tính chuyển cục bộ. TôI chọn phơng pháp tính
chuyển tàu mẫu. Nó dựa vào việc thống kê các tàu mẫu từ đó chọn ra các
thông số thích hợp để kế thừa cho tàu cần thiết kế.
2.Các thông số chủ yếu của tàu mẫu:
chiều dàI lớn nhất : L
max
= 125,65 m
chiều dàI thiết kế : L
tk
= 118 m
chiều rộng tàu : B = 18,4 m
chiều chìm tàu : T = 7,35 m
chiều cao mạn : H = 9,45 m
L/B = 6,829
B/T = 2,503
H/T = 1,286
Các hệ số béo : = 0,73
= 0,84
= 0,98
= 0,74
3. Hình dáng mũi và đuôi tàu:
+ Mũi tàu: ảnh hởng lớn đến sức cản sóng và tính ổn định của tàu. Tôi chọn
mũi tàu có dạng hình 4-73b trong STKTĐT tập 1.
+Đuôi tàu:Tôi chọn dạng đuôi tuần dơng hạm. nó có u đIểm làm tăng chiều
dài ngập nớc, giảm góc đờng nớc đuôi tàu, giảm lực cản d. Phần đuôi trên đ-
ờng nớc thiết kế phụ thuộc đIều kiện công nghệ, tính thẩm mĩ và bảo vệ
chong chóng khi tàu lùi hoặc tiến cũng nh làm cong diện tích mặt boong.
4.Bảng tính diện tích sờn:
VĐ
§N y
i
W
i
(m
2
)
0 0 0
1 0 0
2 0 0
3 0 0
4 0 0
TK 2344 1.7276
Σ W
i
1.7276
Sên 3
§N y
i
W
i
(m
2
)
0 1083 0
1 3912 4.3728
2 5026 6.5878
3 6143 8.2096
4 7225 9.8346
TK 8112 11.3086
Σ W
i
40.3134
Sên 0
§N y
i
W
i
(m
2
)
0 0 0
1 0 0
2 0 0
3 0 0
4 965 0.1991
TK 3626 3.5467
Σ W
i
3.7458
Sên 2
§N y
i
W
i
(m
2
)
0 667 0
1 2160 2.4371
2 2899 3.7019
3 3860 4.9229
4 5355 6.6964
TK 6995 9.1392
Σ W
i
26.8975
Sên 1
§N y
i
W
i
(m
2
)
0 223 0
1 635 0.7541
2 877 1.0878
3 1363 1.5860
4 3199 3.0435
TK 5493 6.5191
Σ W
i
12.9905
Sên 5
§N y
i
W
i
(m
2
)
0 3204 0
1 7069 8.6164
2 8168 11.2902
3 8743 12.4713
4 9016 13.0853
TK 9092 13.3292
Σ W
i
58.7924
Sên 14
§N y
i
W
i
(m
2
)
0 6932 0
1 8935 12.3543
Sên 4
§N y
i
W
i
(m
2
)
0 1771 0
1 5643 6.5493
2 6951 9.3127
3 7846 10.9185
4 8480 12.0254
TK 8860 12.7750
Σ W
i
51.5809
Sên 6
§N y
i
W
i
(m
2
)
0 4878 0
1 8130 10.5073
2 8811 12.5365
3 9051 13.1653
4 9100 13.3510
TK 9100 13.3770
Σ W
i
62.9371
Sên 7
§N y
i
W
i
(m
2
)
0 6799 0
1 8786 12.0868
2 9067 13.1988
3 9096 13.3524
4 9100 13.3770
TK 9100 13.3770
Σ W
i
65.3920
Sên 8÷13
§N y
i
W
i
(m
2
)
0 7023 0
1 9006 12.4632
2 9100 13.3576
3 9100 13.3770
4 9100 13.3770
TK 9100 13.3770
Σ W
i
65.9518
2 9092 13.3091
3 9100 13.3769
4 9100 13.3770
TK 9100 13.3770
Σ W
i
65.7943
NghiÖm l¹i lîng chiÕm níc D vµ x
c
cña tuyÕn h×nh võa dùng.
Sên 15
§N y
i
W
i
(m
2
)
0 5552 0
1 8419 11.1455
2 8970 12.8560
3 9100 13.3170
4 9100 13.3770
TK 9100 13.3770
Σ W
i
64.0725
Sên 17
§N y
i
W
i
(m
2
)
0 2142 0
1 5785 6.6919
2 6943 9.4503
3 7487 10.6527
4 7805 11.2541
TK 8073 11.6708
Σ W
i
49.7198
Sên 16
§N y
i
W
i
(m
2
)
0 3824 0
1 7361 9.1962
2 8306 11.6045
3 8723 12.5571
4 8892 12.9691
TK 8959 13.1258
Σ W
i
59.4527
Sên 18
§N y
i
W
i
(m
2
)
0 829 0
1 3894 4.1738
2 4951 6.5861
3 5519 7.7328
4 5907 8.4074
TK 6322 8.9809
Σ W
i
35.8810
Sên 19
§N y
i
W
i
(m
2
)
0 310 0
1 1888 1.9629
2 2585 3.3398
3 2968 4.1030
4 3303 4.6037
TK 3746 5.1633
Σ W
i
19.1727
Sên W
i
K
i
W
i
.k
i
i W
i
.k
i
.i
VL 1.7276 0.6 1.03656 -10.6 -10.988
0 3.7458 1.6 5.99328 -10 -59.933
1 12.9905 2 25.981 -9 -233.83
2 26.8975 2 53.795 -8 -430.36
3 40.3134 2 80.6268 -7 -564.39
4 51.5809 2 103.1618 -6 -618.97
5 58.7924 2 117.5848 -5 -587.92
6 62.9371 2 125.8742 -4 -503.5
7 65.392 2 130.784 -3 -392.35
8 65.9518 2 131.9036 -2 -263.81
9 65.9518 2 131.9036 -1 -131.9
10 65.9518 2 131.9036 0 0
11 65.9518 2 131.9036 1 131.904
12 65.9518 2 131.9036 2 263.807
13 65.9518 2 131.9036 3 395.711
14 65.7943 2 131.5886 4 526.354
15 64.0725 2 128.145 5 640.725
16 59.4527 2 118.9054 6 713.432
17 49.7198 2 99.4396 7 696.077
18 35.8811 2 71.7622 8 574.098
19 19.1727 2 38.3454 9 345.109
20 0 1 0 10 0
Tæng 2024.4452 489.265
NghiÖm l¹i lîng chiÕm níc:
35,1203545,2024.025,1.8,5.
2
1
2
1
==Σ∆=
ii
kLD
ωγ
(T)
%3%8,2%100.
35,12035
1169235,12035
<=
−
=∆D
(Tho¶ m·n)
HÖ sè bÐo thÓ tÝch δ:
δ=
756,0
35,7.2,18.116.025,1
35,12035
==
LBT
D
γ
Hoµnh ®é t©m næi X
c
:
701,0
45,2024.2
26,489
.8,5
.
.
.
==
Σ
Σ
∆=
ii
ii
c
k
ik
LX
ω
ω
(m)
NghiÖm l¹i hÖ sè bÐo ®êng níc:
TT y
i
k
i
k
i
y
i
i k
i
y
i
.i
0 3626 1 3626 -10 -36260
1 5493 2 10986 -9 -98874
2 6995 2 13990 -8 -111920
3 8112 2 16224 -7 -113568
4 8860 2 17720 -6 -106320
5 9092 2 18184 -5 -90920
6 9100 2 18200 -4 -72800
7 9100 2 18200 -3 -54600
8 9100 2 18200 -2 -36400
9 9100 2 18200 -1 -18200
10 9100 2 18200 0 0
11 9100 2 18200 1 18200
12 9100 2 18200 2 36400
13 9100 2 18200 3 54600
14 9100 2 18200 4 72800
15 9100 2 18200 5 91000
16 8959 2 17918 6 107508
17 8073 2 16146 7 113022
18 6322 2 12644 8 101152
19 3746 2 7492 9 67428
20 0 1 0 10 0
Tæng 316930 -77752
DiÖn tÝch ®êng níc thiÕt kÕ:
S= ∆L.Σy
i
k
i
= 5,8.316,93=1838,19 (m
2
)
HÖ sè bÐo ®êng níc:
87,0
2,18.116
93,316
.8,5
.
.
. ==
Σ
∆=
BL
yk
L
ii
α
NghiÖm l¹i hoµnh ®é t©m diÖn tÝch ®êng níc :
43.1
316930
77752
.8,5
.
.
−=
−
=∆=
∑
∑
ii
ii
f
yk
yki
LX
,m.