Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

xây dựng tuyến hình tàu hàng khô 6000 tấn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.86 KB, 8 trang )

Phần III. Xây dựng tuyến hình.
Có nhiều phong pháp xây dựng tuyến hình ở đây ta sử dụng các phơng xây
dựng mới tuyến hình. Sử dụng phơng pháp tia của Ia-kov-lef.
Để xây dựng tuyến hình theo phơng pháp của Ia-kov-lef ta phải xây dựng
đợc các đờng cong cơ bản sau: Đờng cong diện tích đờng sờn, Đờng nớc thiết
kế , có thể xác định đợc hình dáng gần đúng của tất cả các sờn , Các sờn gồm
có sờn giữa, sờn vùng mũi vùng đuôi. Vì vậy trên mỗi mặt cắt sờn ta sẽ thể
hiện :
1) Chiều chìm tàu : T
2) Tung độ đờng nớc TB : y
itb
3) Tung độ đờng nớc chở hàng : y
iKW
Tàu thiết kế có các thông số kích thớc nh sau:
L
TK
= 109 (m) D = LBT = ( T )
L
PP
= 107 (m) = 0,73
B = 17 (m) = 0,98
T = 7 (m) = 0,89
H = 9(m) = 0,74
- Hoành độ tâm nổi của tàu đợc xác định theo công thức sau:
X
C
= 0,02.L.















5,0
15,0
65,0
.
2
sin

. Với tàu có = 0,73 >0,65
Với hệ số điều chỉnh 0,5 để điều chỉnh theo tàu mẫu, ta sử dụng ph-
ơng pháp xây dựng mới tuyến hình nên hệ số điều chỉnh lấy bằng 0.
X
C
= 0,022.109.








15,0
65,073,0
.
2
14,3
sin
= 0,031 (m)
- Với tàu thiết kế có hệ số béo thể tích là = 0,73 ta có % chiều dài của các
vùng (mũi, đuôi, thân ống) theo chiều dài tàu nh sau:
+ Vùng mũi: e = 33%L
TK
= 35.97 (m)
+ Vùng đuôi: r = 40%L
TK
=43.6 (m)
+ Vùng thân ống: m = 27%L
TK
= 29.43(m)
- Nửa góc vào nớc đờng nớc thiết kế:
2
TK

= 52 139.Fr = 52 139.0,22 = 21.42
0
- Nửa góc vào nớc đờng cong diện tích đờng sờn:
2
m

= 47 134.Fr = 47 134.0,22 = 17.52
0

1, Xây dựng gần đúng đờng cong diện tích đờng sờn:
Sử dụng phơng pháp cân bằng diện tích giữa các hình:
- Ta đã biết diện tích của đờng cong diện tích đờng sờn chính là thể tích
ngâm nớc của tàu. Hoành độ trọng tâm đờng cong diện tích đờng sờn là hoành
độ tâm nổi của tàu.
- Thông số ảnh hởng lớn đến đờng cong diện tích đờng sờn:
+ Diện tích sờn lớn nhất của tàu đợc tính theo công thức:

Max
= .B.T = 0,98 . 17 . 7 = 116.62 (m
2
)
+ Hệ số béo dọc của phần thon mũi và thon đuôi:
( )
( )














=



1
1
11
20

2
1
k
XX
Lk
e
C
e
;
( )
( )















+=


1
1
11
20

2
1
k
XX
Lk
r
C
r
Trongđó:
X,X
C
: lấy (+) khi nằm trớc mặt phẳng sờn giữa, lấy (-) khi nằm sau mặt phẳng
sờn giữa.
X: là khoảng cách từ giữa chiều dài đoạn thân ống đến mặt phẳng sờn giữa của
tàu
X = 3.81 (m).
k
1
: là tỷ số chiều dài đoạn thân ống với chiều dài tàu
L

m
k =
1
= 0,27.

e
= 0,613 và
r
= 0,668
+
m
= (2
e
1).
max
= 26.35 (m
2
).
+
đ
= (2
r
1).
max
= 39.3(m
2
).
- Từ các tính toán ở trên ta xây dựng đợc gần đúng đờng cong diện tích đ-
ờng sờn nh sau:
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

5, Xây dựng đờng cong đờng nớc thiết kế:
- Tàu thiết kế có chiều dài đờng nớc thiết kế là: L
TK
= 109 (m)
- Chiều dài đờng vuông góc là: L
PP
= 107 (m)
- Vậy ta có mặt phẳng sờn giữa nằm cách L
PP
/2 từ đờng vuông góc mũi
- Với L
PP
= 107 (m) ta có L
đ
= 53,5(m); L
m
= 53,5(m).

đ
= + 0,125.

1
= 0,93

m
= - 0,125.

1
= 0,848
B

đ
= B.(
đ
- 0,5) = 7,31 (m)
B
m
= B.(
m
- 0,5) = 5,9 (m)
- Ta xây dựng đợc đờng cong đờng nớc thiết kế nh sau:
201918
17161514
1312
11
1098
7654
32
1
0
6, Xây dựng đờng sờn cân bằng vùng mũi và vùng đuôi:
- Các sờn cân bằng ta xây dựng theo ph-
ơng pháp I.A.Ia-kov-lev.
+ Với các thông số đợc tính toán nh
sau:
T : Chiều chìm tàu.
y
iKWL
: Chiều rộng của đờng sờn thứ i lấy tại
đờng nớc thiết kế đã xây dựng ở trên.
y

itb
: Tung độ đờng nớc trung bình, đợc tính
toán theo công thức sau:
T
y
i
itb
.2

=

i
: diện tích sờn thứ i, giá trị đợc lấy từ đờng
cong diện tích đờng sờn đã xây dựng ở trên.
- Sờn giữa tàu đợc kết cấu đáy bằng, mạn phẳng, hông tròn có diện tích lớn
nhất, đặc trng bởi hệ số béo sờn giữa và bán kính lợn hông:
r = 1,525.
TB.).1(


= 2,35 m.
Các giá trị tính toán :
TTSờn
Diện tích sờn(m2) 2T(m) Yitb (m) YiKWL
0 25.23 14 1.802 2.714
1 30.62 14 2.186 4.639
2 52.78 14 3.770 6.218
3 78.64 14 5.617 7.578
y
iKWL

ĐNTK
ĐCS
y
itb
T
4 93.94 14 6.709 8.272
5 103.86 14 7418 8.5
6 111.87 14 7.990 8.5
7 115.2 14 8.228 8.5
8 : 13 116.62 14 8.330 8.5
14 115.2 14 8.228 8.5
15 110.6 14 7.900 8.5
16 99.37 14 7.097 8.5
17 88.28 14 6.305 7.616
18 59.5 14 4.250 5.928
19 32.62 14 2.330 3.579
20 0 14 0 0
- LËp b¶ng tÝnh diÖn tÝch tõng sên tíi mÐp boong:
Sên 0 Sên 1
§N y
i
ω

§N y
i
ω
5.696 0 0

0 0


7.000 2.719 3.546

1.4 0.943 1.320

2.800 1.3 6.202

4.200 2.187 14.167

5.600 3.502 25.567
7 4.641 32.064
Sên 2 Sên 3
§N y
i
ω §N y
i
ω
0 0.63 0 0 1.067 0
1.400 2.385 4.221 1.4 4.085 7.213
2.800 3.136 11.950 2.800 5.192 23.010
4.200 4.174 22.184 4.200 6.092 41.223
5.600 5.303 35.452 5.600 6.917 61.512
7 6.215 51.577 7 7.575 72.117
Sên 4 Sên 5
§N y
i
ω
§N y
i
ω
0 2.378 0 0 4.343 0

1.400 5.573 11.131 1.4 7.099 16.019
2.800 6.702 28.316 2.800 7.826 38.534
4.200 7.394 48.051 4.200 8.256 61.992
5.600 7.917 69.486 5.600 8.5 85.792
7 8.269 92.147 7 8.5 97.692
Sên 6 Sên7vµ14
§N y
i
ω
§N y
i
ω
0 5.819 0 0 6.375 0
1.400 8.065 19.438 1.4 8.207 20.415
2.800 8.383 42.465 2.800 8.5 43.805
4.200 8.5 66.101 4.200 8.5 67.605
5.600 8.5 89.901 5.600 8.5 91.405
7 8.5 113.701 7 8.5 115.205
Sên 15 Sên8 ®Õn 13
§N y
i
ω §N y
i
ω
0 5.889 0 0 6.714 0
1.400 8.101 19.586 1.4 8.35 21.090
2.800 8.388 42.671 2.800 8.5 44.680
4.200 8.5 66.314 4.200 8.5 68.480
5.600 8.5 90.114 5.600 8.5 92.280
7 8.5 113.914 7 8.5 116.080

Sên 16 Sên 17
§N y
i
ω §N y
i
ω
0 4.25 0 0 2.027 0
1.400 6.976 15.716 1.4 5.7 10.818
2.800 7.81 36.417 2.800 6.554 27.973
4.200 8.212 58.848 4.200 7.006 46.957
5.600 8.43 82.146 5.600 7.342 67.045
7 8.5 105.848 7 7.617 87.987
Sên 18 Sên 19
§N y
i
ω
§N y
i
ω
0 0.518 0 0 0 0
1.400 3.524 5.659 1.4 1.699 2.379
2.800 4.379 16.723 2.800 2.206 7.846
4.200 4.964 29.803 4.200 2.64 14.630
5.600 5.463 44.401 5.600 3.098 22.663
7 5.928 60.348 7 3.58 32.012
Sên 20: Cã diÖn tÝch tÝnh ®Õn mÐp boong lµ ω = m
2
.
B¶ng kiÓm nghiÖm lîng chiÕm níc
Sn Ω

i
k
i
i k
i

i
ik
i

i
0 3.5 1 -10 3.5 -35.5
1 32.1 2 -9 64.1 -577.2
2 51.6 2 -8 103.2 -825.2
3 72.1 2 -7 144.2 -1009.6
4 92.1 2 -6 184.3 -1105.8
5 97.7 2 -5 195.4 -976.9
6 113.7 2 -4 227.4 -909.6
7 115.2 2 -3 230.4 -691.2
8 116.1 2 -2 232.2 -464.3
9 116.1 2 -1 232.2 -232.2
10 116.1 2 0 232.2 0.0
11 116.1 2 1 232.2 232.2
12 116.1 2 2 232.2 464.3
13 116.1 2 3 232.2 696.5
14 115.2 2 4 230.4 921.6
15 113.9 2 5 227.8 1139.1
16 105.8 2 6 211.7 1270.2
17 88.0 2 7 176.0 1231.8
18 60.3 2 8 120.7 965.6

19 32.0 2 9 64.0 576.2
20 0.0 1 10 0.0 0.0


3576.140 670.059
- Lợng chiếm nớc của tàu tính theo tuyến hình đợc xác định theo công thức
sau:
D
0
= 1,025


1
.
2
L
= 9805,5 (tấn)
Sai lệch lợng chiếm nớc là : 0,32% < 1,5%
Hệ số béo thể tích :

0
=
LBT
k
L
ii



2

= 0,737
%
0
= 1%
Vậy tuyến hình tàu thỏa mãn

×