Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

Trình bày nghiên cứu khoa học luận án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 37 trang )

Tr
Tr
ình bày nghiên cứu khoa
ình bày nghiên cứu khoa
học/ luận án
học/ luận án
Yêu cầu đối với nghieân cöùu
.
.
Đóng góp những kiến thức mới: về mặt lý
Đóng góp những kiến thức mới: về mặt lý
thuyết- đầu tư nghiên cứu, kiểm định lý
thuyết- đầu tư nghiên cứu, kiểm định lý
thuyết
thuyết
Hiểu biết quy trình thực hiện nghiên cứu
Hiểu biết quy trình thực hiện nghiên cứu
Hiểu biết chuyên sâu về kiến thức, có
Hiểu biết chuyên sâu về kiến thức, có
năng lực phân tích phê bình các nghiên
năng lực phân tích phê bình các nghiên
cứu đã xuất bản.
cứu đã xuất bản.

Cơ cấu nghiên cứu
Cơ cấu nghiên cứu
.
.

Cơ cấu nghiên cứu
Cơ cấu nghiên cứu


.
.
Phần danã nhập
Tên đề tài.
Lý do chọn đề tài.
Câu hỏi nghiên cứu
Mục tiêu nghiên cứu.
Phạm vi, đối tượng nghiên cứu
Cơ sở lý thuyết của vấn đề nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu
Kết quả nghiên cứu và những đóng góp của đề
tài.

Nội dung từng chương
Nội dung từng chương
Giới thiệu (introductory):
Giới thiệu (introductory):

nối chương mớivới các ý tưởng chủ đạo trong
nối chương mớivới các ý tưởng chủ đạo trong
các chương trước
các chương trước

Phác thảo mục đích và cách tổ chức thực
Phác thảo mục đích và cách tổ chức thực
hiện trong chương mới
hiện trong chương mới

Giới thiệu của chương cuối cùng sẽ dài: tổng
Giới thiệu của chương cuối cùng sẽ dài: tổng

hợp tất cả các phần đã trình bày trước khi
hợp tất cả các phần đã trình bày trước khi
đưa ra kết luận
đưa ra kết luận
NỘi dung chương
NỘi dung chương
Kết luận: tóm tắt những chủ đề chính đã
Kết luận: tóm tắt những chủ đề chính đã
trình bày trong chương.
trình bày trong chương.

Hình thức trình baỳ
Hình thức trình baỳ
Nhất quán trong cách viết (tên đề mục,
Nhất quán trong cách viết (tên đề mục,
chữ đậm, co chữ, tài liệu tham khảo,v.v..
chữ đậm, co chữ, tài liệu tham khảo,v.v..
Lưu ý thời gian: chương 1,5- hiện tại,
Lưu ý thời gian: chương 1,5- hiện tại,
tham khảo tài liệu- quá khứ.
tham khảo tài liệu- quá khứ.
Các chương còn lại: quá khứ.
Các chương còn lại: quá khứ.
Tránh sử dụng các đánh giá chủ quan:
Tránh sử dụng các đánh giá chủ quan:
thật thích thú, may mắn,v.v…
thật thích thú, may mắn,v.v…
Chủ ngữ: ngôi thứ 3, số ít.
Chủ ngữ: ngôi thứ 3, số ít.
Các đoạn: ngắn

Các đoạn: ngắn

Nguyên tắc trình baỳ hấp dẫn
Nguyên tắc trình baỳ hấp dẫn
Các đề mục: kéo dài ngắn hơn 2-3 trang.
Các đề mục: kéo dài ngắn hơn 2-3 trang.
Bắt đầu với câu liên hệ với nhữnggì đã
Bắt đầu với câu liên hệ với nhữnggì đã
trình bày trước.
trình bày trước.
Có lập luận/ diễn giải khi bắt đầu từng đề
Có lập luận/ diễn giải khi bắt đầu từng đề
mục.
mục.
Có tóm tắt cho từng chương.
Có tóm tắt cho từng chương.
Các đoạn: ngắn
Các đoạn: ngắn

Giới thiệu nghiên cứu
Giới thiệu nghiên cứu
Cơ sở (background to the research): phác
Cơ sở (background to the research): phác
thảo lĩnh vực nghiên cứu chung
thảo lĩnh vực nghiên cứu chung


câu hỏi
câu hỏi
nghiên cứu

nghiên cứu
Cách tiếp cận:
Cách tiếp cận:

Field study
Field study

Historical review.
Historical review.
Vấn đề nghiên cứu
Vấn đề nghiên cứu
(Research Problem)
(Research Problem)
Là vấn đề mà ta quan tâm hay buộc ta phải
Là vấn đề mà ta quan tâm hay buộc ta phải
nghiên cứu
nghiên cứu

Mức độ cam kết của nhân viên
Mức độ cam kết của nhân viên
giaûm ñi?
giaûm ñi?

Lãnh đạo có uy tín với nhân viên không?
Lãnh đạo có uy tín với nhân viên không?

Số dư tiền mặt trung bình trong dân chúng?
Số dư tiền mặt trung bình trong dân chúng?

Tại sao lượng du khách viếng thăm một điểm

Tại sao lượng du khách viếng thăm một điểm
đến bị sút giảm?
đến bị sút giảm?
V
V
ấn đề
ấn đề
nghiên cứu
nghiên cứu
T
T
ầm quan trọng của mảng đề tài nghiên cứu
ầm quan trọng của mảng đề tài nghiên cứu
(SME, thươn ghiệu, outsourcing,v.v…)
(SME, thươn ghiệu, outsourcing,v.v…)
S
S
ự thiếu vắng của các nghiên cứu chi tiết
ự thiếu vắng của các nghiên cứu chi tiết
trước đây
trước đây
Sự thiếu vắng phương pháp thực hiện
Sự thiếu vắng phương pháp thực hiện
nghiên cứu
nghiên cứu
Tính ứng dụng của các findings.
Tính ứng dụng của các findings.

Giới thiệu nghiên cứu
Giới thiệu nghiên cứu

Câu hỏi nghiên cứu (research problem)
Câu hỏi nghiên cứu (research problem)
Giải thích cách thực hiện / giải quyết vấn
Giải thích cách thực hiện / giải quyết vấn
đề
đề
Quan tâm: giới hạn, phạm vi-
Quan tâm: giới hạn, phạm vi-


What, how, who, where, why
What, how, who, where, why
Phạm vi thời gian?
Phạm vi thời gian?
Phạm vi đòa lý
Phạm vi đòa lý
Chung, so sánh, cu thể cho cty, nhóm?
Chung, so sánh, cu thể cho cty, nhóm?
Khiá cạnh nào?
Khiá cạnh nào?
Trừu tượng?
Trừu tượng?
Câu hỏi nghiên cứu
Câu hỏi nghiên cứu
Ba dạng câu hỏi nghiên cứu
Ba dạng câu hỏi nghiên cứu
Câu hỏi về sự
Câu hỏi về sự
khác biệt
khác biệt


So sánh: SOE Vs non-SOE
So sánh: SOE Vs non-SOE
Câu hỏi về sự
Câu hỏi về sự
liên hệ
liên hệ

Xác định mức độ liên hệ của các hiện tượng
Xác định mức độ liên hệ của các hiện tượng

VD: M
VD: M
ối quan hệ giữa
ối quan hệ giữa
thu nh
thu nh
ập và xu hướng du
ập và xu hướng du
lịch?
lịch?
Câu hỏi
Câu hỏi
mô tả
mô tả

Mô tả hiện tượng
Mô tả hiện tượng

VD: Mô tả phân phối thu nhập ở các chức vụ trong

VD: Mô tả phân phối thu nhập ở các chức vụ trong
một công ty
một công ty
Câu hỏi nghiên cứu
Câu hỏi nghiên cứu
Câu hỏi nghiên cứu tốt khi:
Câu hỏi nghiên cứu tốt khi:
Xác định nội dung cụ thể cuộc khảo sát
Xác định nội dung cụ thể cuộc khảo sát
Xác định giới hạn
Xác định giới hạn
Cung cấp định hướng cho nghiên cứu
Cung cấp định hướng cho nghiên cứu

×