Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội
án Môn VMTT&VMS Page 1
B
I HC CÔNG NGHIP HÀ NI
N
*********
ÁN
MÔN: VI MCH S- VI M
TÀI: THIT K M
ng dn : THs Nguy
:
:
Lp : ng Hóa 1 - K5
Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội
án Môn VMTT&VMS Page 2
TÀI :
MÔ T :
H th dng encoder 100 xung/vòng. Hin th
PHN THUYT MINH :
Yêu cu v b cc ni dung :
Tìm hiu chung v mch t hp, mch dãy và mng.
Thit k mn th t .
Xây dng.
Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội
án Môn VMTT&VMS Page 3
NHN XÉT CA GIÁO NG DN
Giáng dn
GVC.Th.S: NGUY
Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội
án Môn VMTT&VMS Page 4
Vi s phát trin không ngng ca khoa hc k thuc bin
t ng dng rt nhiu trong công nghip. u khin, t khi công
ngh ch to loi vi mch lp trình phát trin các k thuu khin
hii có nhii vic s dng các mu khin lp ráp
bng các linh kin rc nh, giá thành r, làm vic tin cy, công
sut tiêu th nh, d dàng bng, sa cha khi gp s c.
Mt trong nhng máy móc thông dc s dng rt rng rãi
c, chính vì th vi
tính toán s d t thi gian làm vic, nghiên cu, tham kho
a nhiu
lý thuyt, vì vn và thc hin trong thc t.
xin chân thành chy cô
trong b án này.
Thc hi án
NHÓM 7
Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội
án Môn VMTT&VMS Page 5
MỤC LỤC
7
7
1.Khái nim và mô hình toán hc ca mch t hp 7
1.1.Khái nim 7
1.2.Mô hình toán hc 7
1.3.Phân tích mch t hp 7
1.4.Tng hp mch t hp 8
1.5. Mt s mch t hng gp trong h thng 8
2. Tìm hiu v mt s mch t hp 8
2.1.Mch mã hóa 8
2.1.1.Mch mã hóa 2
n
ng 8
2.1.2.Mch to mã BCD cho s thp phân. 9
2.1.3.Mch chuyn mã. 10
2.2.Mch gii mã. 11
14
1. Khái quát chung v mch dãy
14
1.1. Khái nim 14
1.2. Mô hình toán hc 14
1.3 Phân loi mch dãy 14
2. ng dng ca mch dãy 19
21
1.Khái quát v mng 21
1.1. Khái nim 21
u kim ca mng 21
2. Mt s mng 23
2.1. Mng dùng cu Viên 23
2.2 Mch to xung dùng IC 555 25
Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội
án Môn VMTT&VMS Page 6
26
26
1.H chuyn mã: 26
29
2.1: Khái nim: 29
2.2: H m bt k: 30
2.3: Ghép các h m: 31
31
I.S 31
31
32
II. H 33
1.Khi to xung: 33
2. Khm 38
3. Khi gii mã 39
4. Khi hin th: 43
5.Khi cng. 44
6.Khi to xung m cng và khi reset. 44
7. Khi reset. 47
48
III. T. 49
nguyên lí. 49
2.Nguyên lí làm vic. 50
54
54
57
Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội
án Môn VMTT&VMS Page 7
1.Khái nim và mô hình toán hc ca mch t hp
1.1.Khái niệm
Mch t hp là mch mà s nh ca tín hiu ra thm
bt k ch ph thuc vào t hp các tín hiu vào th
1.2.Mô hình toán học
Mch t hng có nhiu tín hiu vào (x
1
,x
2
,x
3
, ) và nhiu tín hiu
u ra (y
1
,y
2
,y
3
).Mt cách tng quát có th mô t mô hình toán hc ca
mch t h
Vi: y
1
=f(x
1
,x
2
n
)
y
2
=f(x
1
,x
2
n
)
.
.
y
m
=f(x
1
,x
2
n
)
i dng véc-
)(XFY
1.3.Phân tích mạch tổ hợp
Khi phân tích mch t hp ta cn tuân th
c 1: Phân tích yêu cnh bin vào bin ra và mi quan h gia
chúng
c 2: Lp bng chân lý:
Lit kê thành bng v mi quan h ng vi nhau gia trng thái
tín hiu vào và trng thái hàm s u ra. Bng này gi là bng
chân lý
Tin hành thay giá tr (0,1) cho trc bng chân lý.
Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội
án Môn VMTT&VMS Page 8
1.4.Tổng hợp mạch tổ hợp
Khi tng hp mch t hp ta cn tuân th
c 1: Lp bng ch a mà bng chân lý hay
bng trng thái, là bng giá tr các bing vi tng t hp ca
các bin vào
c 2: T bng trnh biu thc hàm logic hoc bng Các-
nô
c 3: Tin hành ti thi dng thun l
trin khai hàm thông qua các mn t
mn
1.5. Một số mạch tổ hợp thường gặp trong hệ thống
Các mch t hp hing gp là:
Mch mã hóa( mã hóa nh phân, mã hóa BCD) th
Mch gii mã( gii mã nh phân, gin) b gii mã
hin th ký t
Mch cng, mch so sánh
Mch kim/phát chn l
Mp và gip
2. Tìm hiu v mt s mch t hp
2.1.Mạch mã hóa
Khái nim: Mã hóa là gán các ký hing trong mt tp hp
thun tin cho vic thc hin mt yêu cu c th mã BCD
gán s nh phân 4 bit cho tng s mã ca s thp phân (t thun
tic mt s có nhiu s mã; mã Gray dùng tin li trong vic
ti gin các hàm logic . . Mch chuyn t mã này sang mã khác gi là
mch chuy c xp vào loi mch mã hóa. Thí d mch
chuyn s nh phân 4 bit sang s Gray là mt mch chuyn mã.
2.1.1.Mạch mã hóa 2
n
đường sang n đường
Mt s nh phân n bit cho 2
n
t hp s khác nhau. Vy ta có th dùng s n
mã cho 2
n
ngã vào khác nhau, khi có mc chn bng
ng, ngã ra s ch báo s nh ng.
ch mã hóa 2
n
ng.
Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội
án Môn VMTT&VMS Page 9
Mch mã hóa 2
n
ng
2.1.2.Mạch tạo mã BCD cho số thập phân.
Mch g thp phân và 4 ngã ra là 4 bit
ca s BCD. Khi mt s thc tác
ng bc cao các ngã ra s cho s ng.
Bng s tht ca mch:
Không cn bng Karnaugh ta có th vinh các ngã ra:
A
0
= 1 + 3 + 5 + 7 + 9 ; A
1
= 2 + 3 + 6 + 7 ; A
2
= 4 + 5 + 6 + 7; A
3
= 8 + 9
Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội
án Môn VMTT&VMS Page 10
t ln, ta vit li bng s th
i s nh các ngã ra A
3
, A
2
, A
1
, A
0
2.1.3.Mạch chuyển mã.
Mch chuyn t mt mã này sang m c loi mã hóa.
Mch chuyn mã nh phân sang Gray. Th thit k mch chuyn t mã nh
phân sang mã Gray ca s c tiên vit bng s tht ca s nh phân
và s ng. Các s nh phân là các bin và các s Gray s là hàm
ca các bi.
Bng s tht:
Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội
án Môn VMTT&VMS Page 11
A
0
0
0
0
0
0
0
0
1
1
1
1
1
1
1
1
B
0
0
0
0
1
1
1
1
0
0
0
0
1
1
1
1
C
0
0
1
1
0
0
1
1
0
0
1
1
0
0
1
1
D
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
X
0
0
0
0
0
0
0
0
1
1
1
1
1
1
1
1
Y
0
0
0
0
1
1
1
1
1
1
1
1
0
0
0
0
Z
0
0
1
1
1
1
0
0
0
0
1
1
1
1
0
0
T
0
1
1
0
0
1
1
0
0
1
1
0
0
1
1
0
Dùng b nh X, Y, Z, T theo A, B, C, D. Quan sát bng s
tht ta thy ngay: X = A, Vy ch cn lp 3 bng Karnaugh cho các bin Y, Z, T
và kt qu cho
2.2.Mạch giải mã.
2.2.1.Mạch giải mã 2 đường sang 2
n
đường
2.2.1.1.Ging.
Thit k mch Gic
ni m n, ta xét mch ging có các
ng cao .
Bng s th mch:
Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội
án Môn VMTT&VMS Page 12
Y0 = G.
Y1 = G.
A
0
Y2 = G.A
1
Y3 = G.A
1
.A
0
2.2.2.Giải mã BCD sang led 7 đoạn.
n.
n th các s t an a, b, c, d, e, f, g,
i man là m) hoc mt nhóm led m
lan cho bi:
Khi mt t han cháy sáng s tc mt con s thp phân t 0 9:
n th c mt s ch cái và mt s ký hic bit.
Có hai lon:
- Loi catod chung (a), dùng cho mch ging cao.
Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội
án Môn VMTT&VMS Page 13
- Loi anod chung (b), dùng cho mch gii mã có ngng thp.
a) b)
2.2.2.2.Mạch giải mã BCD sang 7 đoạn.
Mch có 4 ngã vào cho s BCD và 7 ngã ra thích ng vi các ngã vào a, b, c, d,
e, f, g can cháy sáng tc s th
vi mã BCD ngã vào.
Bng s tht ca mch ging thp:
Dùng Bng Karnaugh hoc có th n trc tip vi các hàm cha ít t hp ta
có kt qu:
a = A) b = C
c = d =
e = A+ C f =
g =
T các kt qu ta có th v mch gin dùng các cng logic.
Hai IC thông d gian là:
- CD 4511 (lom)
- 7447 (long thp, c h)
Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội
án Môn VMTT&VMS Page 14
1. Khái quát chung v mch dãy
1.1. Khái niệm
Mch dãy là mch mà tín hiu ra không ch ph thuc vào tín hiu vào ti
thm hin ti mà còn ph thuc vào quá kh ca tín hiu vào.
Mch
dãy
còn
c
gi
là mch
có
nh.
thc hic mch dãy, nht thit phi có phn t nh. Ngoài ra
còn có th có các phn t n
1.2. Mô hình toán học
Mô hình ca mch mô t mch dãy thông qua tín hiu
vào, tín hiu ra và trng thái ca mch n cu trúc bên
trong ca mch
1.3 Phân loại mạch dãy
Mch dãy có 2 loi:
Mng b: là mch dãy mà khi làm vic cn có 1 tín hing
b gi nhp cho toàn b mch hong.
Mng b: không cn tín hi gi nhp chung cho
toàn b mch hong.
Mng b chia làm 2 loi:
Kiu xung: tín hiu vào là các xung.
Kin th: tín hin th.
Mng b ng b tuy nhiên li có thit
k phc ti vì phi chun b các c
1.4 Các phần tử nhớ cơ bản (Flip – Flop):
Phn t n ca h dãy chính là các phn t nh hay còn g
u ra ca ng thái ca nó.
M làm vic theo 2 kiu:
ng bu ra ci ch ph thuc vào tín
hiu u vào.
Mch
dãy
Vào Ra
Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội
án Môn VMTT&VMS Page 15
ng bu ra ci ph thuc vào tín hiu vào và
tín hing b.
Có 4 loi t
RS Reset-Set Xóa - Thit lp
D Delay Tr
JK Jordan và Kelly Tên 2 nhà phát minh ra lo
T Toggle Bp bênh, bt tt
1.4.1 Trigơ SR (Set - Reset)
Nh vào vòng phn hi (hi tip) làm cho h có tính cht nh.
n t n ca h dãy. H c chia thành 2 long b
ng b hong theo 2 king b và
ng bc c hai ch ng b và không
ng b.
ng b ng b
Biu thi
gian kho sát
hot
ng theo ch
không ng
b:
Bi thi gian khng theo ch ng b:
S Q
S 𝑄
SET
CLR
R Q
S Q
Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội
án Môn VMTT&VMS Page 16
1.4.2 Trigơ D (Delay)
u vào là D và hong 2 ch ng b và không
ng b. ng ch ng b
ng b ng b theo mc (Cht D)
ng b n)
Bi thi gian ca cht D (kích hot mc cao
D Q
𝑄
D Q
CLK 𝑄
D Q
𝑄
Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội
án Môn VMTT&VMS Page 17
Bi thi gian kho sát hong cn
1.4.3 Trigơ JK (Jordan và Kelly)
hong ch ng b.
kht mn âm
mc cao n âm
Copy D Ngh gi nguyên Copy D
trng thái
Copy D Copy D Copy D
ngh ngh ngh ngh
J Q
K 𝑄
SET
CLR
J Q
K Q
SET
CLR
J Q
K 𝑄
CLK
Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội
án Môn VMTT&VMS Page 18
Bng chuyn tr:
Vy ta có: Q = J + q
1.4.4 Trigơ T (Toggle)
hong ch ng b
Bng chuyn tr
Vy Q = T + q
T Q
CLK 𝑄
Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội
án Môn VMTT&VMS Page 19
2. ng dng ca mch dãy
B m và chia tn s
B c m xung. B c gi là module n nu nó có
th c n-1 xung: t n n-1.
Có 2 loi b m:
B ng b: b ng thu
u vào c
B ng b: b ng thi là xung ng
h t c a b m
Thanh ghi: Thanh ghi có cu to gi vi nhau
Ch
tm thi thông tin
Dch chuyn thông tin
Thanh ghi và thanh ghi dch
Thanh ghi là dãy mch nh có ch d liu hoc bii d liu
s t ni tic li. Mi mch lt ch c 1 bit,
vy thanh ghi dài bao nhiêu bit phc to t by nhiêu mch lt.
Thanh ghi nhn d liu song song
Mch có 4 mch lt kiu D. Bn bit d liu n ngõ vào D cua 4 mch l
ng là D
0
÷D
3
, còn Q
0
÷Q
3
là ngõ ra ca 4 mch la thanh ghi.
B ghi dch
M dng 4 mch lt kiu D kí hiu theo th t F
0
÷F
3
. Ca vào ca
mch lt F
0
là ca vào d liu ni tip. Ca ra Q ca mch lt F
3
là ca ra d
liu ni tip. Q
0
÷Q
3
là các ngõ ra ca 4 mch l liu song
song ca b ghi dch.
Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội
án Môn VMTT&VMS Page 20
b ghi dch nhn d liu ni tip dài 4 bit.
B m.
B m là thit b c s n cu ra ca b m là s
c. B m rng. B m có th phân loi theo cách
thc hong làm b ng b hay b ng b, hoc phân loi
theo h s m ca nó làm b m nh phân, b m thp phân và b m N
phân.
B m nh ng b.
b m thun nh ng b 4 bit.
Mch có 4 mch lt kiu JK, s dng 4 mch NAND to mch logic t hu
khin.
B m thng b.
B m thng b là b m 4 bit ch m 10 xung CP. Nm
là mã nh phân ca 10 ch s thp phân 0÷9, gi là mã BCD. Vy, mch to bi
4 mch lt và các mch cng logic.
Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội
án Môn VMTT&VMS Page 21
b m thun thng b theo mã BCD8421
Mch có 4 mch lt kiu JK,và 1 mng thi cn c 4
mch lt. ca vào J,K ca mch lt th nhu có m
0
÷Q
3
là các ngõ
ra ca 4 mch lt, cùng là ngõ ra d liu ca b m.
1.Khái quát v mng
1.1. Khái niệm
Mng là mn t to ra tín hiu bii theo chu kì. Da vào dng
tín hiu do mng ti ta chia mng ra làm: mch dao
u hoà ) và mng to xung. Mng
tc tín hiu có tn s t n hàng nghìn MHz.
Các mch tng s dng các phn t tích cc là, tranzito (long
cc ho- t tuy-nen, mch tích hc các mch tích hp vi
các ch
Các tham s n ca mng gm: tn s tín hi tín
hi nh ca tn s tín hiu ra, công sut ra và hiu sut ca mch.
ng gp các nguyên tc tng bng hi
ting bng hp mch
2.2. u kim ca mng
2.2.1. Điều kiện mạch dao động
khi mng mô t ta
kí hiu và gi,
I
X
-Tín hiu vào dng phc,
O
X
Tín hiu ra dng phc và
F
X
Tín hiu phn hi dng phc.
Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội
án Môn VMTT&VMS Page 22
Khi 1-Khi khui có hàm truyt dang phc:
K
=K
Vi, K là mô t khi khu i và
u hàm
truyt khi khui. Khi 2-Khi hi tii có hàm truyt dng phc.
F
j
F
F
eKK
Vi,
t khi phn hi và
u hàm truyn
t khi phn hi.
Gi nh có, tín hiu vào dng phc là
, tích các h s khui vòng
1
F
KK
,thì tín hiu phn hi và tín hiu vào bng nhau c v và góc
=
m a và
có th nc vi nhau mà tín hiu ra
i. Vy mch tc tín hiu ra mà không cn có kích thích ca
u ki ng là,tích các h s khui dng phc
vòng kín bng 1 (
1
F
KK
)
Hay có th vit :
)(
FK
j
F
F
eKKKK
Có th u kin trên ra làm 2 biu thc :
u kin cân b: K
= 1
u kin cân bng góc pha:
+
=2n
Vi n=0,
1
2
a
Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội
án Môn VMTT&VMS Page 23
2. Mt s mng
2.1. Mng dùng cu Viên
2.1.1. Bộ dao động hàm sin dùng cầu Viên trong mạ
ch hồi tiếp
B ng dùng cu Viên
u ki ng tích cc là tích hê s khui và h s
hi tip to thành mch kín KK
F
=0. Vy h s khui mu
kic bm nh cu Viên là mch phn h tn s riêng,
cu có góc
, vy tín hiu phn hi U
F
và tín hiu ra U
O
ca mch lch nhau
mt góc
. V m bu ki mu
hòa.
H s khui mch chính:
3
1
0
0
F
KK
K
K
0
-h s khui mch h c
F
K
- h s phn hi ca mch
phn hi âm to bi R
1
,R
2
. Hay ta có:
3
)/1(
0
0
F
KK
K
K
0
rt
ln, vy
3/1
F
KK
.
Suy ra, h s phn hi âm
F
K
=1/3.
Mà
3
1
21
2
RR
R
U
U
K
O
F
F
Vy ta có quan h: R
1
=2R
2
Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội
án Môn VMTT&VMS Page 24
Nhn xét: u kin cân bn áp vi sai gia 2 li ca
D
=0, vu không th ng phi có R
2
<R
1
/2 mt
ng nh nh li phi bm R
2
=R
1
/2.
Trong mng dùng phn t tích cc có h s khui K
0
càng
ln, thì s nh tn s t
Thc t ng chn R
1
và R
2
theo biu thc:
2
1
2
R
R
-ng nh cn la ch khó thc hin. Vy trong b dao
ng phi có mch t u cha R
1
và R
2.
2.1.2. Bộ tạo dao động dùng cầu Viên và mạch tự động điều chỉnh
nguyên lý trên hình là B ng dùng cu Viên và mch t u
chnh. Các nhóm RC ca c ng chnh cho phép
chn tn s ng trong khong t tn s n 1MHz. Ni ti
Tranzito T mà ni tr RDS (gia cc máng D và cc ngun S) ca nó ph thuc
n áp ra uO(t). Nhóm R3,R4,R5,C1,C2,D1,D2 có nhim v ch
phn xoay chiu ca uO(t) thành UG cn cc cng G tranzito T.
Khi mO(t) nh, s u kin cân bng:
R2+RDS=R1/2
Khi mi cp ngun, tín hiu ra uO(t)=0V. Vn áp cc G ca tranzito T là UG
n tr tip giáp D-S nh nh
n áp vi sai (U
D
n, u
O
(t) và c tn s c
U
G
DS
n. Ti tn s riêng ca cng u
O
(t) xác lp,
bu kin cân bng. ng hiu ch R
3
Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội
án Môn VMTT&VMS Page 25
2.2 Mạch tạo xung dùng IC 555
2.3
Vcc cung cp cho IC có th s dng t ng mch m là
n, mch mi cùng là âm ngun.
T 103 (10nF) t chân 5 xung mass là c nh và bn có th b qua ( không lp
c )
n tr R1, R2 và giá tr t C1 bn s ng có tn
s rng xung theo ý mun theo công thc:
T = 0.7 × (R1 + 2R2) × C1 và f = 1.4
(R1 + 2R2) × C1
T = Thi gian ca mt chu k toàn phn tính bng (s)
f = Tn s ng tính bng (Hz)
n tr tính bng ohm (W )
n tr tính bng ohm ( W )
C1 = T n tính bng Fara ( W )
T = Tm + Ts
T : chu k toàn phn
Tm = 0,7 x ( R1 + R2 ) x C1 Tm : thn mc cao
Ts = 0,7 x R2 x C1
Ts : thn mc thp
Chu k toàn phn T bao gm thn mc cao Tm và thn
mc thp Ts
T các công thc trên ta có th to ra m rng Tm và
Ts bt k.
o ra xung có Tm và Ts ta có: T = Tm + Ts và f = 1/ T