Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

phân biệt 4 bệnh quan trọng trên gia cầm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.31 KB, 2 trang )

PHÂN BIỆT 4 BỆNH TRÊN GIA CẦM
(*** ***)
( )
STT ĐẶC ĐIỂM CÚM NEW GUM THT
1 Loài Tỉ lệ chết rất cao,
lây lan cả gà, vịt.
Xảy ra trên gà, ít
xảy ra trên vịt.
Không xảy ra trên
vịt.
Xảy ra trên cả gà
và vịt.
2 Mùa vụ Đông - xuân Đông - xuân Đông - xuân Hè
3 Lây lan Rất nhanh, có thể
trở thành ổ dịch
Lây lan nhanh và
mạnh
Lây lan nhanh và
mạnh
Lây lan chậm và lẻ
tẻ. Có tính chất địa
phương
4 Tỉ lệ ốm chết Cao Cao Cao Tỉ lệ ốm không
cao, nhưng tỉ lệ
chết và nhanh
5 Nước mũi Dịch nhày màu
xám
Dịch nhớt màu
xám or đỏ nhạt
Không thấy có
biểu hiện


Dịch nhớt sủi bọt,
có lẫn máu
6 Động tác thở Vươn cổ để thở,
khó thở, thở khò
khè, hắt hơi
Há mồm để thở Khó thở, chết ngạt
7 Mắt Chảy nước mắt,
viêm kết mạc mắt,
nhắm mắt
Lim dim, đứng co
ro một chỗ, đứng
một chân
Dim dim Đau mắt
8 Đầu Mào tích bầm tím,
đầu sưng
Mào yếm tím
bầm
Mào yếm tím bầm,
da tím tái
9 Phân Iả chảy nặng, màu
vàng xanh trắng
xen lẫn, loạn phân
Lúc đầu xanh, có
bọt trắng, xám
trắng
Iả chảy nặng màu
vàng, xanh, nhiều
nhớt có khi lẫn
máu
Lúc đầu lỏng, sau

xanh, chứa nhiều
dịch nhày, lẫn máu
10 Cẳng chân Xuất huyết điểm Không Không Không
11 Đường hô hấp Viêm đỏ huyết
niêm mạc khí
quản. Khí quản
phù, phổi sưng to,
chứa nhiều dịch
nhày
Xuất huyết khí
quản, có phủ chất
nhờn màu trắng
xám or màng xuất
huyết điểm
Phổi tụ máu, xuất
huyết đỏ thẫm
12 Tim Lớp mỡ vành tim
xuất huyết
Lớp mỡ vành tim
xuất huyết. Được
bao bởi dịch thẩm
xuất màu vàng
13 Thận Thận sưng to, có
nhiều điểm hoại
tử màu vàng hoặc
xám
Phù nhẹ Sưng to nhạt màu Không
14 Gan Có nhiều điểm
hoại tử màu vàng
hoặc xám

Không sưng Sưng nhẹ, gan bị
hoại tử, bề mặt có
vết loang lổ màu
vàng
Sưng hoại tử, nốt
chấm màu đinh
ghim, màu vàng
nhạt
15 Lách Có nhiều điểm
hoại tử màu vàng
Không sưng Sưng có nốt hoại
tử
Sưng to không tụ
máu
16 Mật Xuất huyết điểm Xuất huyết Không Không
17 Ruột Xuất huyết niêm
mạc ruột
Xuất huyết thành
vệt dài. Niêm mạc
hậu môn và van
hồi manh tràng
xuất huyết
Niêm mạc ruột
tăng sinh
Niêm mạc ruột
viêm xuất huyết tụ
máu hoặc có lớp
phủ Fibrine
18 Dạ dày cơ Xuất huyết Xuất huyết Không
19 Túi Fa Xuất huyết, lỗ

huyệt cũng xuất
huyết
Không Xuất huyết, 2-5
ngày đầu sưng to,
từ ngày thứ 5 trở
đi bình thường
20 Cơ đùi, cơ
ngực
Cơ đùi xuất huyết Không Xuất huyết Không
Trịnh Ngọc Trung
01683 416 185
098 972 0146

×