Tải bản đầy đủ (.pdf) (124 trang)

nghiên cứu đánh giá mức độ ô nhiễm phóng xạ tại ba huyện phong thổ (lai châu), nông sơn (quảng nam), hàm tân (bình thuận) và đề xuất biện pháp phòng ngừa - đặc trưng phóng xạ và ô nhiễm, các nguyên tố phóng xạ và nguyên tố đi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.77 MB, 124 trang )

Đặc trng trờng phóng xạ và ô nhiễm cỏc nguyên tố phóng xạ và nguyên tố đi kèm vùng Nông Sơn

1
CC A CHT V KHONG SN VIT NAM
LIấN ON A CHT BIN









BO CO
C TRNG TRNG PHểNG X V ễ NHIM
CC NGUYấN T PHểNG X V NGUYấN T I KẩM
VNG VNG NễNG SN (QUNG NAM)

T L 1/50.000 V 1/10.000



Thuc ti: "Nghiờn cu ỏnh giỏ mc ụ nhim phúng x ti ba huyn
Phong Th (Lai Chõu), Nụng Sn (Qung Nam), Hm Tõn (Bỡnh Thun) v
xut gii phỏp phũng nga" do TS. o Mnh Tin lm ch nhim











6383-6
23/5/2007



H NI, 2006
Đặc trng trờng phóng xạ và ô nhiễm cỏc nguyên tố phóng xạ và nguyên tố đi kèm vùng Nông Sơn

2
CC A CHT V KHONG SN VIT NAM
LIấN ON A CHT BIN








Tỏc gi: Nguyn Quang Hng, Trn Bỡnh Trng
Nguyn Vn Tin, V Vn Bớch
Nguyn Ngc Tun, o S Dng
Tụ Vn Nộ, Nguyn c Long
Nguyn Thỏi Sn v nnk




BO CO
C TRNG TRNG PHểNG X V ễ NHIM
CC NGUYấN T PHểNG X V NGUYấN T I KẩM
VNG VNG NễNG SN (QUNG NAM)

T L 1/50.000 V 1/10.000



Thuc ti: "Nghiờn cu ỏnh giỏ mc ụ nhim phúng x ti ba huyn
Phong Th (Lai Chõu), Nụng Sn (Qung Nam), Hm Tõn (Bỡnh Thun) v
xut gii phỏp phũng nga" do TS. o Mnh Tin lm ch nhim



Ch nhim ti
Liờn on trng





TS. o Mnh Tin
Ch nhim chuyờn
Liờn on trng






TS. Nguyn Quang Hng


H NI, 2006

Đặc trng trờng phóng xạ và ô nhiễm cỏc nguyên tố phóng xạ và nguyên tố đi kèm vùng Nông Sơn

3
M U
C s phỏp lý
- Cn c vo Quyt nh s 1771/Q-BKHCN ca B trng B Khoa hc
v Cụng ngh ngy 28-9-2004 v vic phờ duyt cỏc t chc, cỏ nhõn trỳng tuyn
v ch trỡ thc hin cỏc ti c lp cp Nh nc nm 2005.
- Cn c vo Hp ng s10/2005/H-TL ngy 8/4/2005 gia B Khoa
hc v Cụng ngh, Cc a cht v Khoỏng sn Vit Nam v Liờn on
a cht
Bin v vic thc hin ni dung khoa hc v kinh phớ ca ti c lp cp Nh
nc nm 2005.
- Cn c vo Hp ng hp tỏc nghiờn cu khoa hc cụng ngh s 43/H-
TL-2005/10 ngy 15/8/2005 gia Liờn on a cht Bin v Liờn on a
cht X Him v vic iu tra kho sỏt thc a v ly mu vựng Nụng Sn.
- Theo
cng chuyờn "Nghiờn cu mc ụ nhim phúng x ti Nụng
Sn (Qung Nam) v xut gii phỏp phũng nga".
Di s ch o ca ụng ch nhim ti TS.o Mnh Tin - Liờn on
trng Liờn on a cht Bin v ch nhim chuyờn TS.Nguyn Quang Hng
- Liờn on trng Liờn on a cht X Him, cỏc cỏn b T ỏn a ch
t Mụi

trng ó tin hnh kho sỏt thc a ti vựng Nụng Sn, tnh Qung Nam t l
1:50/000 v cỏc din tớch chi tit 1/10.000.
Tớnh cp thit ca ti
Trong nhng nm gn õy, cụng tỏc nghiờn cu v a cht tai bin v tỏc
ng ca chỳng i vi mụi sinh ó v ang c Ngnh a cht quan tõm. Mt
trong nhng kt qu ỏng chỳ ý l bỏo cỏo kt qu iu tra hin tr
ng mụi trng
phúng x, kh nng nh hng v bin phỏp khc phc trờn mt s m phúng x,
m cú cha phúng x vựng Qung Nam do Liờn on a cht X Him thc hin
ó xỏc nh c hin trng mụi trng phúng x, khoanh nh c cỏc din tớch
cú nh hng ca phúng x n mụi sinh v ra cỏc bin phỏp khc phc.
Nhm tip tc nghiờn cu mt cỏch h
thng hin trng mụi trng trờn cỏc
m phúng x, s nh hng ca mụi trng phúng x i vi dõn sinh, bo v sc
kho con ngi khi s tỏc ng ca ca chỳng v xõy dng cỏc qui hoch phỏt
trin dõn sinh khỏc lõn cn cỏc khu vc m phúng x, Thc hin nhim v ca
ti Nghiờn cu ỏnh giỏ mc ụ nhim phúng x ti ba huyn: Phong Th (Lai
Chõu), Nụng Sn (Qu
ng Nam), Hm Tõn (Bỡnh Thun) v xut gii phỏp
phũng nga ó c thc hin, chỳng tụi tin hnh thi cụng cỏc cụng trỡnh kho
sỏt a cht mụi trng phúng x ti vựng Nụng Sn - Qung Nam trờn cỏc huyn:
Nam Giang, i Lc, Hiờn (nay l huyn ụng Giang v Tõy Giang) vi cỏc mc
tiờu nhim v v ni dung nh sau:
Mc tiờu nhim v
- Xỏc nh hin trng mụi trng phúng x ti cỏc vựng m v cỏc vựng dõn
c lõn cn.
- ỏnh giỏ mc ụ nhim phúng x
v tỏc ng ca chỳng n mụi sinh.
- xut cỏc bin phỏp gim thiu tỏc hi n mụi sinh.
Cỏc phng phỏp k thut ch yu:

- Thu thp, phõn tớch, x lý v tng hp cỏc ti liu ó cú.
- o c b sung mt s phng phỏp phúng x mụi trng: o sut liu, o
ph gamma, o nng radon, thoron
Đặc trng trờng phóng xạ và ô nhiễm cỏc nguyên tố phóng xạ và nguyên tố đi kèm vùng Nông Sơn

4
- L trỡnh quan sỏt a cht mụi trng b sung, ly cỏc loi mu: t, mu
nc, mu thc phm, thc vt, mu túcv iu tra xó hi hc dõn c trong
vựng.
Sn phm giao np
1) Bản đồ địa chất khoỏng sản tỷ lệ 1:50.000.
2) Bản đồ địa chất khoỏng sản tỷ lệ 1:10.000.
3) Bản đồ đẳng trị tổng cờng độ và dị thờng bức xạ gamma tỷ lệ 1:50.000.
4) Bản đồ đẳng trị tổng cờng độ và dị thờng bức xạ gamma tỷ lệ 1:10.000.
5) Bn ng tr liu chiu ngoi tng ng bc x gamma t l
1/50.000.
6) Bn ng tr
liu chiu ngoi tng ng bc x gamma t l
1/10.000.
7) Bn ng tr nng radon trong khụng khớ t l 1/50.000.
8) Bn ng tr nng Radon trong khụng khớ t l 1/10.000.
9) Bn ng tr liu chiu trong t l 1/50.000
10) Bn ng tr liu chiu trong t l 1/10.000.
11) Bn ng tr hm lng v d th
ng cỏc nguyờn t kali, urani, thory
t l 1/50.000.
12, Bn ng hm lng v d thng cỏc nguyờn t kali, urani, thory t l
1/10.000.
13) Bn tng liu chiu tng ng t l 1/50.000.
14) Bn tng liu chiu tng ng t l 1/10.000.

15) Bn hin trng v phõn vựng mụi trng phúng x t l theo cỏc mc
khỏc nhau 1/50.000.
16) Bn hin trng v phõn vựng mụi trng phúng x t
l theo cỏc mc
khỏc nhau 1/10.000.
17) Bỏo cỏo thuyt minh.
18) Ti liu nguyờn thu.
19) S ti liu thc t o ngoi tri t l 1/50.000 v t l 1/10.000.
20) S ti liu thc t ly mu: mu t ỏ, mu nc, mu thc vt, mu
thc phm.
22) S o thc a.
23) Bỏo cỏo kt qu o thc a.
24) Cỏc loi mu: m
u t, mu ỏ, mu nc, mu thc vt.
Thi gian thc hin:
theo k hoch t thỏng 01 nm 2005, hon thnh bỏo
cỏo tng kt thỏng 12 nm 2005.
Thc t thc hin: t thỏng 03 nm 2005, hon thnh bỏo cỏo tng kt thỏng
12 nm 2005.
Kinh phớ thc hin ti: 216. 660.000 ng
Trong quỏ trỡnh lp cng, thi cụng thc a tp v lp bỏo cỏo tng kt
tp th tỏc gi chuyờn ó nh
n c s ch o sỏt sao, giỳp tn tỡnh v to
mi iu kin thun li ca lónh o B Khoa hc Cụng ngh, lónh o Cc a
cht v Khoỏng sn Vit Nam, ch nhim ti TS.o Mnh Tin v ch nhim
chuyờn TS.Nguyn Quang Hng, cỏc c quan chớnh quyn v nhõn dõn a
phng.
Tp th tỏc giỏc xin chõn trng cm n nhng s ch
o v giỳp quý bỏu
ú.


Đặc trng trờng phóng xạ và ô nhiễm cỏc nguyên tố phóng xạ và nguyên tố đi kèm vùng Nông Sơn

5
CHNG I
CC YU T T NHIấN, X HI NH HNG
TI MễI TRNG PHểNG X VNG NGHIấN CU
1.1- c im a lý t nhiờn
1.1.1. V trớ a lý to
Din tớch nghiờn cu ỏnh giỏ mc ụ nhim phúng x v xut gii phỏp
phũng nga vựng Nụng sn (tnh Qung Nam) cú din tớch 580km
2
, thuc cỏc
huyn: i Lc, Qu Sn, Nam Giang, ụng Giang, Tõy Giang c gii hn bi:
To :
15
o
38

12 - 15
o
5453 v Bc
107
o
3304 - 108
o
0600 kinh ụng
1.1.2. a hỡnh, a mo
õy l vựng nỳi cao him tr, a hỡnh phõn ct mnh, cao tuyt i t
600m n 900m, cỏc dóy nỳi ch yu kộo di theo phng ỏ kinh tuyn, vi dc

sn t 20
o
n 40
o
, cú ni t ti 60
o
.
Trong vựng gm cỏc loi ỏ: ch yu l cỏc trm tớch lc nguyờn, magma
xõm php b phong hoỏ, bo mũn mnh, nờn thng gõy ra hin tng st l lm
nh hng ti giao thụng sinh hot ca nhõn dõn trong vựng.
1.1.3. Khớ hu
Vựng Nụng Sn núi riờng v khu vc min Trung Trung B núi chung chu
nh hng ca khớ hu min nỳi ven bin nhit i giú mựa v chia thnh 2 mựa:
mựa khụ kộo di t thỏng 12 nm trc n thỏng 8 nm sau, mựa ma t thỏng 9
n thỏng 11.
- Nhit trung bỡnh hng nm khong 25,8
0
,

t thỏng 9 n thỏng 12 nhit
t 10 n 15
o
, t thỏng 3 n thỏng 8 nhit trung bỡnh khong 25
0
n 27
o
,

cao nht 38
o

.
- m trung bỡnh trong nm khong 62%. Nhng thỏng ma nhiu m
trung bỡnh 89%, cỏc thỏng nng rỏo m h xung 34%. Lng ma trung bỡnh
hng nm 2208 mm. c bit nm 1999 lng ma t ti 3900mm. Cỏc thỏng 9,
10,11 lng ma t 390-1374mm, nhng thỏng ny thng gõy l lt, ỏch tc giao
thụng, vic i li nghiờn cu a cht gp nhiu khú khn. T thỏng 12 nm trc
n thỏng 5 nm sau, lng m
a ớt t 0-52mm; t thỏng 6 n thỏng 8 lng ma
t 160-204mm. Cỏc thỏng ny núi chung ớt ma, thun li cho cụng tỏc nghiờn cu
a cht.
1.1.4. Thu vn
Mng li sụng, sui vựng nghiờn cu khỏ dy, gm cỏc sụng ln nh sụng
Cụn, sụng Vu Gia, sụng Vng, sụng Bung, sụng Cỏi, sụng A Vng, sụng Thu
Bn. Cỏc dũng sụng v mựa ma nc sụng dõng cao, lu lng nc rt ln,
thng gõy ra ngp lt, st l; mựa khụ dũng sụng thu hp vi nhiu thỏc ghnh
him tr. Theo ti liu khớ tng thu v
n trm Hi Khỏch, t trờn sụng Cỏi, mc
nc thp nht t thỏng 2 n thỏng 9 t 843cm - 871cm, mc nc cao nht t
thỏng 10 n thỏng 1 t 931cm-1782cm, lu lng ma hng nm cỏc sụng nh
sau:
- Sụng Bung: mựa khụ 35m
3
/s, mựa ma t 350-370m
3
/s.
- Sụng Cỏi: mựa khụ 49m
3
/s, mựa ma t 400-450m
3
/s.

H thng sui ch yu trong vựng cú phng ỏ kinh tuyn. Tr sui ln nht
l sui Tamprang l nc chy quanh nm, lu lng nc ln, nhiu thỏc ghnh,
Đặc trng trờng phóng xạ và ô nhiễm cỏc nguyên tố phóng xạ và nguyên tố đi kèm vùng Nông Sơn

6
cỏc sui nhỏnh thng l khe cn, lũng sui sõu, nhiu bc thỏc, rt dc ch cú
nc vo mựa ma.
1.1.5. ng - thc vt
- ng vt: phong phỳ nhiu loi quý him nh: bỏo, gu, ln rng, hu,
nai, hong, sn dng, tr,. g lụi
- Thc vt: a dng nhiu loi cõy g quý cú giỏ tr kinh t cao nh: lim, chũ
ch, lỏt, g Song hin ti phn ln rng Qung Nam
u b khai thỏc ba bói,
trỏi phộp, ng thc vt b sn bn lm cho ti nguyờn rng ngy cng cn kit.
Hỡnh 1.1. Bn cỏc vựng kho sỏt mụi trng phúng x vựng Nụng Sn

1.1.6. nh hng ca iu kin a lý ti mụi trng phúng x
Vựng trng Nụng Sn gm 5 huyn min nỳi, tn ti nhiu loi hỡnh m mc
ớch s dng, khai thỏc khỏc nhau, mt s m ang c tin hnh thm dũ v
khai thỏc. c bit ỏng chỳ ý l nhng m cha cht phúng x urani nh m than
Nụng Sn, Sn Gia, Ngc Kinh v nhng m phúng x
urani nh m urani:
Khe hoa Khe Cao, P Rng, An im, ụng Nam Bn Ging
a hỡnh nỳi cao sn dc, phõn ct mnh, cao thay i t 100m n
1050m, cú xu hng cao dn v phớa Tõy. Cỏc dóy nỳi kộo di theo phng v
tuyn, sn nỳi dc, cú khi t ti 60
o
. Cỏc thung lng gia nỳi l cỏc cỏnh ng
xó i Ho, i Minh, i Phong, i Tõn, i Hng, i Sn, i Lónh, c
im a hỡnh, a mo ó nờu trờn, cng vi thm thc vt ngy cng tha tht,

mc che ph t trung bỡnh ti kộm ch yu l i trc v cõy bi vỡ nn phỏ
Đặc trng trờng phóng xạ và ô nhiễm cỏc nguyên tố phóng xạ và nguyên tố đi kèm vùng Nông Sơn

7
rng ngy cng trn lan trờn din rng, riờng khớ hu vựng trng Nụng Sn l khớ
hu min nỳi ven bin mựa khụ kộo di thng cú giú Lo thi qua gõy nng núng,
oi bc. Mựa ma thng ngn hn lng ma ln t t 2208mm/nm tr lờn
thng gõy ra l lt, st l lm y nhanh quỏ trỡnh phong húa nham thch trong
vựng.
Nh vy, vn ụ nhim cht phúng x di tỏc ng ca t nhiờn cỏc m
cú cha cht phúng x, v cỏc m
phúng x trong cỏc iu kin a hỡnh, a mo,
khụng khớ, khớ hu, nc, v ó nờu trờn l rt ln. nh minh ho: 110103,
110301, 120105, 120204, 110206
Cỏc cht phúng x s b ra trụi hũa tan trong mụi trng nc c võn
chuyn i xa, hoc thm thu theo cỏc h thng khe nt, t gy ca t ỏ lm ụ
nhim cht phúng x trong mụi trng nc ngm. Theo kt qu phõn tớch mu
nc theo hng dũng ch
y, cỏc hm lng radon, thoron tng i cao so vi
gii hn cho phộp ti H:1.2, H:1.3, H:1.4, H:1.5
Hoc b khuch tỏn vo mụi trng khụng khớ vỡ trong t nhiờn, quỏ trỡnh
phõn ró ca urani, thori v cỏc sn phm con chỏu ca chỳng, ch yu l trng thỏi
rn, ch cú 2 ng v dng khớ l radon (cú chu k bỏn hu 3,82 ngy) v thoron
(cú chu k phõn hu ngn 54,5 giõy), di chuyn trong khụng khớ ti a 30cm. ỏng
chỳ ý nht l khớ radon, chu k bỏn hu lõu hn, ht nhõn ny cú th di chuyn rt
xa trong khụng khớ. c bit khi vo phi chỳng phõn hu thnh cỏc ng v
th
rn, chỳng c gi li trong phi gõy ra liu chiu trong rt nguy him. ng thi
cỏc ht nhõn khỏc c khuych tỏn vo khụng khớ dng son khớ (bi phúng x) ú
l cỏc ht lng l, khi con ngi hớt th s kộo theo chỳng vo phi. Kh nng phỏt

tỏn ca radon ph thuc vo cỏc yu t nh: nng radon trong t, chiu dy
lp t phong hoỏ, thm thc vt, c im a hỡnh, h
ng giú C th ó tin
hnh t mt s trm quan trc o nng radon trong khụng khớ. Ti cỏc vựng cú
cỏc m phúng x urani v cỏc vựng lõn cn m phúng x urani nh trm QT:1202,
QT:1203, QT:1102, QT:1201 ,c th hin ti H:2.2, H:2.3, H:2.4, H:2.5, H:2.6,
H:2.7, H:2.8, H:2.9 th chi tit quan trc nng radon trong khụng khớ





§Æc tr−ng tr−êng phãng x¹ vµ « nhiÔm các nguyªn tè phãng x¹ vµ nguyªn tè ®i kÌm vïng N«ng S¬n

8


Ảnh 110103. Địa hình và lớp phủ thực vật khu Sườn Giữa
Người chụp: Nguyễn Văn Tiến




Ảnh 110801. Vết lộ đá chứa dị thường khu An Điềm
Người chụp: Đào Sỹ Dũng


§Æc tr−ng tr−êng phãng x¹ vµ « nhiÔm các nguyªn tè phãng x¹ vµ nguyªn tè ®i kÌm vïng N«ng S¬n

9


Ảnh 120105. Hình ảnh bãi bồi trên sông Vu Gia
Người chụp: Nguyễn Văn Tiến



Ảnh 120204. Bãi cát bồi bờ phải sông Côn khu Đại Lãnh
Người chụp: Nguyễn Ngọc Tuấn



Ảnh 110206. Eo Gió, nơi khai thác than Sườn Giữa
Người chụp: Nguyễn Văn Tiến


Đặc trng trờng phóng xạ và ô nhiễm cỏc nguyên tố phóng xạ và nguyên tố đi kèm vùng Nông Sơn

10
Hình 1.2: Sự thay đổi hàm lợng các nguyên tố phóng xạ trong mẫu nớc theomặt cắt 1103
hớng dòng chảy từ Trại An Điềm đến thôn 4 xã Đại Lãnh - Vùng An Điềm
0.000
0.200
0.400
0.600
0.800
1.000
1.200
0m - MN110902
(Mặt)/
1556m -

MN111516
(Ngầm)/KS1102
2123m -
MN111513
(Ngầm)/KS1102
2819m -
MN111509
(Ngầm)/KS1102
3539m -
MN111505
(Ngầm)/KS1102
0.00
0.10
0.20
0.30
0.40
0.50
0.60
0.70
0.80
0.90
1.00
Radon(10^5Bq/l) Thoron (10^3Bq/l)
Hl_U(Bq/l) Hl_ra (10^2Bq/l)
Hl_th(Bq/l) Tonganpha (10^-1Bq/l)
Tongbeta(Bq/l) Ctth
Ht_dd (10^1mSv/n

m)


Hình 1.3: Sự tha
y
đổi hàm lợn
g
các n
g
u
y
ên tố
p
hón
g
xạ tron
g
mẫu nớc theomặt cắt 1102
hớng dòng chảy khu vực Sờn Giữa xã Đại Sơn - Vùng An Điềm
0.000
0.200
0.400
0.600
0.800
1. 0 0 0
1. 2 0 0
0.00
0.20
0.40
0.60
0.80
1. 0 0
1. 2 0

Radon(10^5Bq/l) Thoron (10^3Bq/l) Hl_U(Bq/l)
Hl_ra (10^2Bq/l) Hl_th(Bq/l) To nganpha (10^-1Bq/l)
To ngbeta(B q/l) Ctth Ht_dd (10^1mSv/nm)

Đặc trng trờng phóng xạ và ô nhiễm cỏc nguyên tố phóng xạ và nguyên tố đi kèm vùng Nông Sơn

11

Hình 1.4: Sự thay đổi hàm lợng các nguyên tố phóng xạ đặc trng theo mặt cắt 1202 trong mẫu
nớc hớng dòng chảy từ thôn 9 đến thôn 13 xã Đại Lãnh - Vùng Ngọc Kinh
0.000
0.200
0.400
0.600
0.800
1.000
1.200
0m - MN121105
(Mặt)/KS1201
459m -
MN121107
(Mặt)/KAT1201
1075m -
MN121109
(Ngầm)/KAT1201
1524m -
MN121111
(Ngầm)/KAT1201
1799m -
MN120253

(Ngầm)/KS1201
2506m -
MN121003
(Ngầm)/
0.00
0.10
0.20
0.30
0.40
0.50
0.60
0.70
0.80
0.90
1.00
Radon(10^5Bq/l) Thoron (10^3Bq/l) Hl_U(Bq/l)
Hl_ra (10^2Bq/l) Hl_th(Bq/l) Tonganpha (10^-1Bq/l)
Tongbeta(Bq/l) Ctth Ht_dd (10^1mSv/n

m)
Hình 1.5: Sự thay đổi hàm lợng các nguyên tố phóng xạ đặc trng theo mặt cắt 1204 trong mẫu
nớc hớng dòng chảy từ Đồng Me xã Đại Hồng đến Thuận Mỹ xã Đại Hồng - Vùng Ngọc Kinh
0.000
0.200
0.400
0.600
0.800
1.000
1.200
0m - MN120101

(Ngầm)/
923m -
MN120105
(Ngầm)/
2025m -
MN120212
(Ngầm)/KS1202
3339m -
MN120506
(Mặt)/
0.00
0.10
0.20
0.30
0.40
0.50
0.60
0.70
0.80
0.90
1.00
Radon(10^5Bq/l) Thoron (10^3Bq/l) Hl_U(Bq/l)
Hl_ra (10^2Bq/l) Hl_th(Bq/l) Tonganpha (10^-1Bq/l)
Tongbeta(Bq/l) Ctth Ht_dd (10^1mSv/n

m)
Đặc trng trờng phóng xạ và ô nhiễm cỏc nguyên tố phóng xạ và nguyên tố đi kèm vùng Nông Sơn

12


1.2. c im kinh t - xó hi
1.2.1. Phõn b dõn c
Dõn c trong vựng tng i tha. Ngi kinh ch yu tp trung th trn
huyn dc cỏc ng giao thụng, sụng, sui ln vi ngh nghip chớnh l lm
rung, buụn bỏn tp hoỏ, nụng lõm sn. Ngi dõn tc nh: C Tu, T Ring sng
ch yu vựng cao lm ngh phỏt nng lm ry, khai thỏc lõm sn, trng ta ngụ,
lỳa, sn, chn nuụi gia sỳc, gia cm. Ph
n ln ó nh canh, nh c song cuc
sng kinh t - xó hi phỏt trin khụng ng u, i b phn nhõn dõn cũn khú
khn thiu thn v kinh t, dõn trớ cũn thp. Hin nay ng v Nh nc rt quan
tõm n vựng cao dõn tc ớt ngi, ó u t xõy dng c s h tng nh in,
ng, trng, trm, nờn cuc sng ca nhõn dõn trong vựng cú phn khi sc.
Cỏc huy
n, xó ó cú trng hc, trm y t, nh vn hoỏ, in sinh hot ti tng h
gia ỡnh, to tin phỏt trin kinh t sau ny cho ng bo cỏc dõn tc ớt ngi
thuc cỏc tnh khu vc min trung núi riờng v c nc núi chung.
Bng 1.1. Bng thng kờ din tớch v dõn s trong vựng Nụng Sn
Ton xó Trong din tớch nghiờn cu
Xó Huyn
Dõn s
Din tớch
(km
2
)
Dõn s Din tớch (km
2
)
i Sn i Lc 27770 98,0 25173 88,8
i Hng i Lc 11291 49,0 11842 51,4
i Lónh i Lc 15955 128,0 14900 119,5

i Quang i Lc 11668 31,0 12374 32,9
i Thnh i Lc 54940 51,0 62637 58,1
i ng i Lc 10808 45,6 9476 40,0
i Chỏnh i Lc 6943 63,0 5698 51,7
C Dy Nam Giang 2064 196,0 1288 122,3
Thnh M Nam Giang 4787 175,0 5677 207,5
T Bhing Nam Giang 2338 218,0 1439 134,2
Za Hung Tõy Giang 1112 26,9 114 27,0
A Vng Tõy Giang 1403 14,0 2320 23,1
Ma Cooih Tõy Giang 1183 177,0 1215 181,8
Qu Lc Qu Sn 8525 50,0 1406 8,2
Qu Trung Qu Sn 9134 61,0 7343 49,0
Tng 169921 474,0 162902 296,0
Đặc trng trờng phóng xạ và ô nhiễm cỏc nguyên tố phóng xạ và nguyên tố đi kèm vùng Nông Sơn

13
1.2.2. Giao thụng
Hin ti mng li giao thụng ng b trong vựng ó phỏt trin hn nhiu
so vi nhng nm thp niờn 80. ng xỏ c nõng cp dn tng bc, ỏp ng
nhu cu sinh hot i li ca nhõn dõn, nht l khi ng 14a, ng H Chớ Minh
mi hon thnh a vo s dng nm 2004 ó gúp phn khụng nh trong vic phỏt
trin kinh t vựng. Tuy vy, cỏc ng liờn thụn, liờn xó cht lng cũn th
p, ti
70% l ng t, nn ng yu, mt ng cha ri nha, hay b súi l do ma
l, nhiu khi b ngp lt khú i li. Phng tin vn ti giao thụng trong vựng ch
yu l xe khỏch loi nh v cụng nụng t to.
1.2.3. Cỏc hot ng kinh t ch yu
1.2.3.1. Cụng nghip khai thỏc khoỏng sn
Nhng nm qua c ng v Nh nc quan tõm, cỏc hot ng kinh t xó
h

i ca tnh Qung Nam núi chung v vựng Nụng Sn núi riờng, ngy cng phỏt
trin, trong ú l vic khai thỏc, vn chuyn v tiờu th khoỏng sn: Than Ngc
Kinh, Sn Gia, than Nụng Sn (moong Sn Tuyn v Giỏp Ph). Sn lng
khai thỏc ngy cng tng ỏp ng nhu cu sinh hot v sn xut ca nhõn dõn trong
vựng. Ngoi ra, trong khu vc nghiờn cu cũn khai thỏc cỏc loi ỏ lm vt liu
xõy dng, vt liu lm gm s, nc khoỏng nh khai thỏc ỏ vụi Lõm Tõy, ỏ
vụi A S, ỏ vụi, ỏ hoa Th
nh M, felspat Lc Quang, cỏt Vnh Phc - i
Hng, nc khoỏng An im.
1.2.3.2. Cụng nghip in nng
Nh mỏy thu in An im ó ho mng quc gia nm 2005. Hin nay ang
khi cụng xõy dng tip nh mỏy thu in A Vng, nh mỏy thu in Sụng
Bung, nh mỏy nhit in Nụng Sn. Trong tng lai, cụng nghip in nng vựng
ny s mang li nhiu tim n
ng kinh t, xó hi.
1.2.3.3. Nụng nghip
Nụng nghip ch yu l trng lỳa, ngụ, sn nng xut thp, my nm gn õy
cỏc a phng ó rt c gng a cõy cụng nghip nh: da, keo, thụng, bch n
vo sn xut hng hoỏ dn thay th cho cõy nụng nghip ngn ngy, to tin
kinh t cho phỏt trin bn vng n nh lõu di.
1.2.3.4. Tiu th cụng nghip
Trong vựng ch
cú vi c s nh l mõy tre an xut khu song thc s cha
phỏt trin mnh mang tớnh cht hng hoỏ trong khu vc.
1.2.3. nh hng ca hot ng kinh t - xó hi ti mụi trng phúng x
nh hng ca hot ng kinh t:
+ Cụng nghip khai thỏc than: i vi vựng Nụng Sn than ỏ l ngun cung
cp nhiờn liu cht t chớnh, dựng cho sinh hot v sn xut. Vỡ vy vic khai thỏc
than ngy cng m rng t
i m than Nụng Sn, Ngc Kinh, Sn Gia. Tuy nhiờn,

hot ng khai thỏc ny cú nguy c tng cao s ụ nhim mụi trng phúng x
trong khu vc lõn cn.
Cỏc thụng s cn lu ý:
+ Lng bi trong quỏ trỡnh khai thỏc dao ng t 13-87mg/m
3
, trong ú
hm lng silic t 16-40%, cũn hm lng cht c hi CO
2
: 6,76%; NO
2
:
32,88%; CH
4
: 39,72% v S: 2,41-7,22%.
+ Cng bc x t nhiờn trong khu m t 0,40-0,50
à
Sv/h ti cỏc im d
thng t 400-800
à
Sv/h. Nng radon trong khu vc t 70-120 Bq/m
3
, trờn
moong khai thỏc t 120-300Bq/m
3
, gp hai ln so vi liu cho phộp. Liu chiu
ngoi trung bỡnh t 2,0-5,0mSv/nm, t xut ti 10mSv/nm.
Đặc trng trờng phóng xạ và ô nhiễm cỏc nguyên tố phóng xạ và nguyên tố đi kèm vùng Nông Sơn

14
Ngoi khai thỏc than, trong vựng cũn khai thỏc nhiu khoỏng sn khỏc nh:

ỏ vụi Lõm Tõy, ỏ vụi A S, ỏ hoa Thch M Nh vy trong cỏc cụng trng
khai thỏc ỏ lm vt liu xõy dng, lng bi thoỏt ra ch yu khõu nghin ỏ rt
cao, lng khớ c nh khớ CO, SO
2
, NO
2
u quỏ tiờu chun cho phộp
Túm li: vic khai thỏc khoỏng sn trong vựng núi chung v khai thỏc than
núi riờng cng gia tng, mc ụ nhim cng cao, lm mt t rng hoc t canh
tỏc, gõy ra st l v cỏc tai bin a cht khỏc. Bi, cht thi cỏc loi c hi trong
ú cú bi, cht thi phúng x l khỏ ln s tỏc ng khụng ngng ti mụi trng
t, nc, khụng khớ, phỏt tỏn i xa gõy ụ nhim mụi trng xung quanh.
+ Cụng nghip in nng: cỏc cụng trỡnh thu
in A Vng, An im, Sụng
Bung ó khi cụng xõy dng trờn

vựng Nụng Sn tnh Qung Nam. Quỏ trỡnh xõy
dng ó o p hng triu một khi t ỏ, n mỡn, lm ng hng chc km vo
cụng trỡnh phc v cho cụng tỏc thi cụng, qua cỏc d thng cha cht phúng x,
ú cng l mt nguyờn nhõn gõy ra ụ nhim mụi trng phúng x.
+ Hot ng sn xut nụng nghip ch yu l trng cõy lng thc nh lỳa,
ngụ t
p trung ch yu vựng thp thuc cỏc cỏnh ng xó i Ho, i Minh,
i Phong, i Tõn, i Hng, i Sn, i Lónh. Cỏc hot ng ny khụng gõy
ra nh hng ụ nhim phúng x, m li chu ụ nhim cht phúng x. Kt qu phõn
tớch mu lng thc, thc phm cho thy kt qu khụng c kh quan, hm
lng urani, radi tng i cao, vớ d: mu TV111516 (ngụ), mu MN12141(lc)
ly dc sụng Vu Gia, t thụn Ho H
u xó i Hng n thụn H Thnh xó i
ng, cú ch tiờu hn hp vt gii hn cho phộp 1,8 ln, hot phúng x urani

l 1,0Bq/kg, radi l 1,0Bq/kg.
ỏng chỳ ý l hot ng sn xut nụng - lõm nghip nh l ca cỏc ng bo
dõn tc thiu s trờn sn i, ti cỏc vựng m phúng x nh lm cụng trỡnh thu
li nh sn xut nụng nghip, trng cõy lng thc, trng cõy cụng nghip, cõy
ly g
trờn cỏc d thng, thõn qung phúng x. Cỏc hoat ng ny ó vụ tỡnh
gõy ra ụ nhim mụi trng phúng x, phỏt tỏn cht phúng x i xa. Kt qu phõn
tớch mu thc vt cỏc mu: TV 110168 (sn) vựng KS 1106 thuc bn C Liờng xó
C Dng, ch tiờu hn hp gp 2,5 gii hn cho phộp, xut liu chiu trong l
1,0mSv/nm v TV 110122 (thúc) vựng KS 1104 thuc tri An im ch tiờu hn
hp gp 2,0 ln, hot phúng x urani 0,9Bq/kg, hot phúng x
thori
1,0Bq/kg, hot phúng x radi 0,9 Bq/kg.
nh hng ca hot ng xó hi:
+ Vic s dng ngun nc sinh hot: trong vựng nghiờn cu nhõn dõn s
dng bt k ngun nc no m mt thng cm thy trong sch nh: nc sụng,
nc sui, ging t o thm chớ cỏc ngun nc ngay ti cỏc vựng m cú cha
nguyờn t phúng x c hi nh khu m phúng x: An
im, Khe hoa Khe cao,
P la, P Rng, ụng Nam Bn Ging, m than: Nụng Sn, Ngc Kinh, Sn
Gia Do khụng hiu c mc nguy him ca phúng x nờn ngi dõn sng
ti cỏc khu vc ny vn s dng cỏc ngun nc t nhiờn khụng qua x lý. Trong
mi nm tr li õy, Nh nc rt quan tõm n trng trỡnh nc sch nụng
thụn v ó du t xõy nhiu trm cp nc lo
i va v nh, song ch ỏp ng
khong t 30-40% h gia ỡnh.
1.3. c im a cht - khoỏng sn vựng nghiờn cu
1.3.1. a tng
Theo kt qu o v bn a cht v tỡm kim khoỏng sn nhúm t Hi An
- Nng t l 1/50.000 ca Cỏt Nguyờn Hựng (Liờn on bn a cht Min

Đặc trng trờng phóng xạ và ô nhiễm cỏc nguyên tố phóng xạ và nguyên tố đi kèm vùng Nông Sơn

15
Nam) kt hp vi kt qu kho sỏt thc a nm 2005 ca nhúm tỏc gi ti,
vựng nghiờn cu cú cỏc phõn v a tng sau:
1.3.1.1. Gii Proterozoi mun - lot Thch M
+ H tng M Hip (PR
3
mh): phõn b ti trung tõm vựng nguyờn cu, din
tớch khong 19,2 km
2
. Thnh phn gm: ỏ phin thch anh - plagiolas - biotit, ỏ
phin thch anh - biotit - silimanit - granat, ỏ phin thch anh - muscovit -
silimanit, thu kớnh amphibolit, ỏ phin amphibol. Sut liu tng ng bc x
gamma trung bỡnh 12àR/h.
+ H tng Thnh M (PR
3
tm): phõn b ti trung tõm vựng nghiờn cu vi
din l nh khong 5,4km
2
, thnh phn gm: ỏ hoa mu xỏm trng, sc di xen k
amphibolit lp mng mu xỏm xm, xỏm en ht nh v cỏc lp mng gneisbiotit.
Sut liu tng ng bc x gamma trung bỡnh 11àR/h.
1.3.1.2. Gii Paleozoi - h Cambri - lot A Vng
+ H tng A San (asn): phõn b phớa Bc, Tõy Bc, ụng Bc vựng
nghiờn cu, din tớch khong 144,18km
2
. Thnh phn gm: ỏ phin thch anh -
biotit, ỏ phin thch anh-plagiolas-biotit, ỏ phin thch anh - felspat - biotit
(mica) xen kp lp mng quarzit, ỏ vụi vi ht tỏi kt tinh mu xỏm ti, xỏm sỏng.

Sut liu tng ng bc x gamma trung bỡnh 18
à
R/h.
+ H tng A S (as): phõn b phớa Tõy Nam vựng nghiờn cu, din l nh,
kộo di dng di khong 13,85km
2
. Thnh phn gm: ỏ hoa mu xỏm trng, xỏm
ti, sc di, phin thch anh - sericit, thu kớnh phin amphibonlit. Sut liu tng
ng bc x gamma trung bỡnh 17
à
R/h.
1.3.1.3. Gii Paleozoi - h Ordovic-Silur - lot Long i
Phõn b phớa Tõy Bc vựng nghiờn cu din l nh khong 13,85km
2
, sut
liu tng ng bc x gamma trung bỡnh 13
à
R/h, gm hai h tng:
+ H tng TRao (O-Str): phõn b gúc Tõy Bc vựng nghiờn cu, din tớch
khong 30,16km
2
. Thnh phn gm: ỏ phin thch anh - plagiolas - biotit, ỏ
phin thch anh - felsfat- biotit cú horblend, amphibolit, ỏ phin amphibol.
+ H tng Bol Atek (O-Sbat): phõn b gúc ụng Bc vựng nghiờn cu,
din tớch khong 1,15km
2
. Thnh phn gm: ỏ phin thch anh - sericit, ỏ phin
sericit (mica) - thch anh, ỏ phin thch anh plagiolas (felspal) - sericit (mica)
xen kp ỏ phin en giu vt cht hu c.
1.3.1.4. Gii Paleozoi- h Carbon-Permi-h tng Ng Hnh Sn (C- Pnhs)

Phõn b thnh khi nh khu vc H Nha xó i ng, din tớch khong
2,02km
2
.

Thnh phn gm: ỏ hoa mu xỏm trng, võn di, xỏm hng, vng, en
xen k ỏ phin thch anh sericit, ỏ phin sericit, quarzit. Sut liu chiu bc x
gamma trung bỡnh 19
à
R/h.
1.3.1.5. Gii Paleozoi- h Permi - h tng Alin (Pal)
Phõn b din nh phớa Tõy Tõy Bc vựng nghiờn cu, din tớch khong
24,43km
2
. Thnh phn gm: cui kt a khoỏng, sn kt, cỏt kt mu xỏm xanh
xen kp cỏc lp bt kt xỏm nõu, tuf andesit, andesit. Sut liu chiu bc x
gamma trung bỡnh 18àR/h.
1.3.1.6. Gii Mesozoi - h Trias gia - mun, Lot Nụng Sn
+ H Trias gia - h tng Sụng Bung (T
2
sb): phõn b phớa Nam - Tõy Nam
vựng nghiờn cu, din tớch khong 254,0km
2
. Phn di gm cỏc ỏ: cui kt a
khoỏng mu xỏm, xỏm tớm, sột bt kt mu xỏm, xỏm tớm, xỏm xanh xen kp
ryolit, cỏt bt kt cha vụi, sut liu tng ng bc x gamma trung bỡnh
Đặc trng trờng phóng xạ và ô nhiễm cỏc nguyên tố phóng xạ và nguyên tố đi kèm vùng Nông Sơn

16
18àR/h. Phn trờn gm cỏc ỏ: cỏt kt, bt kt mu xỏm sm, xỏm vng, xen kp

cỏc lp sn kt, vụi silic, felsit-ryolit, ryolitporphyr, tyfryolit xỏm xanh, xỏm en.
+ H Trias mun - h tng An im (T
3
na): phõn b kộo di t Tõy sang
ụng phớa Bc v phớa Nam vựng nghiờn cu, din tớch khong 145,5km
2
.
Thnh phn ch yu gm: cui sn kt a khoỏng, cỏt kt, bt kt cha dm sn
thch anh mu nõu g. Sut liu tng ng bc x gamma trung bỡnh 23
à
R/h.
+ H Trias mun - h tng Sn Gia (T
3
nrsg):

phõn b ti trung tõm vựng
nghiờn cu, din tớch khong 301,79km
2
. Thnh phn gm: cui kt, sn kt, cỏt
kt ớt khoỏng mu trng xỏm xen kp cỏc lp mng bt kt, sột kt mu xỏm en,
xỏm ghi v cỏc lp, thu kớnh sột than. Sut liu tng ng bc x gamma trung
bỡnh 28
à
R/h.
1.3.1.7. Gii Mesozoi - h Jura sm - gia - Lot Th Lõm
+ H Jura sm - h tng Bn C (J1bc): phõn b trung tõm v phớa nam
vựng nghiờn cu, din tớch khong 168,26km2. Cỏc ỏ cú dng np lừm hon
chnh. Thnh phn g
m sn kt, cỏt kt mu xỏm trng, xỏm vng xen kp cỏc lp
hoc thu kớnh cui kt a khoỏng. Sut liu tng ng bc x gamma trung

bỡnh 21àR/h.
+ H Jura sm - h tng Khe Rốn (J
1
kr): phõn b din tớch nh kộo di
khong 19,7km2, gia h tng Bn C v h tng Hu Chỏnh vựng nghiờn cu.
Thnh phn gm: bt kt mu xỏm ghi, xỏm en, xen cỏc lp cỏt kt mng ht
nh. Sut liu tng ng bc x gamma trung bỡnh 18
à
R/h.
+ H Jura gia - h tng Hu Chỏnh (J
2
hc): phõn b phớa ụng vựng
nghiờn cu, din tớch khong 86,36km2. Thnh phn gm: cỏt bt kt, bt kt
g kp cỏc tp cỏt kt ht nh mu xỏm xanh. Sut liu tng ng bc x
gamma trung bỡnh 17
à
R/h.
1.3.1.8- Gii Kainozoi
Phõn b dc cỏc sụng Vu Gia, sụng Cụn ( phớa ụng Bc vựng nghiờn cu),
sụng Thu Bn ( phớa ụng Nam vựng nghiờn cu) vi tng din tớch khong
130,3km
2
. Sut liu tng ng bc x gamma 15-24
à
R/h.
+ H Neogen - h tng i Ngha Nam, trm tớch sụng: phõn b phớa ụng
Bc vựng nghiờn cu, din tớch khong 4,19km
2
. Thnh phn: cui kt, sn kt, cỏt
kt xen cỏc lp mng bt kt cha hoỏ thch thc vt.

+ Thng Pleistoxen: phõn b trờn din rng phớa ụng Bc vựng nghiờn
cu, dc 2 b sụng Cụn kộo di t An im - Thanh i - Hong Phc v sụng
Vu Gia t Ngc Kinh - H Nha - M ng - Qung Hu - Tam Ho. Tng din
tớch cỏc trm tớch khong 73,7km
2
v c chia ra cỏc ph thng sau:
- Ph thng di (aQ
1
2
): trm tớch sụng (thm bc III), thnh phn gm: cui,
si gn kt chc bi cỏt, bt, laterit.
- Ph thng di - h tng sụng Vng (aQ
1
2-31
sv), trm tớch sụng (thm bc
II) thnh phn gm: cui, si gn kt bi cỏt bt, mu vng .
- Ph thng di - h tng La Chõu (Q
1
31
- mQ
1
31
lc), trm tớch bin (thm 20
-30m), thnh phn gm: cui, cỏt thch anh ln bt sột mu vng .
- Ph thng di - h tng

i Thch (Q
1
3v
- aQ

1
3v
t), trm tớch sụng (thm
bc I), thnh phn gm: cui, si ln cỏt, bt, sột mu xỏm vng, loang l.
+ Thng Holoxen: phõn b sỏt b sụng Vu Gia, din l khong 33,79km
2
gm cỏc ph thng sau:
- Ph thng gia Q
2
1-2
- aQ
2
1-2
, trm tớch sụng (bói bi cao), thnh phn gm:
cui, si, cỏt bt, sột mu xỏm vng.
§Æc tr−ng tr−êng phãng x¹ vµ « nhiÔm các nguyªn tè phãng x¹ vµ nguyªn tè ®i kÌm vïng N«ng S¬n

17
- Phụ thống giữa Q
2
2-2
- aQ
2
2-3
, trầm tích sông (bãi bồi thấp), thành phần gồm:
cát, sạn lẫn cuội, sỏi.
- Phụ thống trên Q
2
3
- aQ

2
31
, trầm tích sông, thành phần gồm: cát, sạn lẫn bột
sét, màu xám vàng.
- Phụ thống trên Q
2
3
- aQ
2
3v
, trầm tích lòng sông, thành phần gồm: cuội, sỏi,
cát, sạn.
- Phụ thống trên Q
2
3
- aQ
2
3
, trầm tích lòng sông và bãi bồi không phân chia,
thành phần gồm: cuội, sỏi, cát bột, sét màu xám vàng.
+ Hệ Đệ Tứ không phân chia (Q): gồm các trầm tích hỗn hợp sông, sườn tích,
lũ tích, tàn tích. Tổng diện tích khoảng 18,71km
2
.
- epQ: eluvi - deluvi: cát sạn, bột, laterit.
- dqQ: sườn tích - lũ tích: tảng, cuội lẫn cát, bột.
- adpQ: trầm tích sông - sườn tích - lũ tích: cuội, sỏi lẫn cát, bột.
1.3.2. Magma xâm nhập
1.3.2.1. Phức hệ Hiên (Pk/PZ
1

hn)
Diện tích khoảng 0,1km
2
, thành phần gồm: pyroxenit có plagiolas, gabronorit
horblendit, gabropyroxenit có olivin.
1.3.2.2. Phức hệ Bol Kol (Gb/PZ
1
bk)
Phân bố thành khối nhỏ ở phía Bắc vùng nghiên cứu, diện lộ khoảng
0,175km
2
, thành phần gồm: gabronorit, gabrođiabas, gabrohorblendit.
1.3.2.3. Phức hệ Đại Lộc (G
b
/Sđl )
Phân bố ở phía Bắc vùng nghiên cứu với diện tích khoảng 179,6 km
2
, suất
liều tương đương bức xạ gamma từ 2-16,4 µR/h. Các đá của phức hệ được chia
làm hai pha:
+ Pha chính gồm:
- Tướng trung tâm thành phần gồm granitogneis, granosyenitogneis, biotit có
muscovit, ban tinh dạng mắt lớn đến cực lớn.
- Tướng rìa: granitogneis hai mica, granosyenitogneis hai mica hạt nhỏ.
+ Pha đá mạch: granitaplit(a), pegmatoid, turmalin(b), thạch anh-turmalin(c).
1.3.2.4. Phức hệ Bến Giằng - Quế Sơn (GDi/PZ
3
bq)
Phân bố ở phía tây nam vùng nghiên cứu, suất liều tương đương bức xạ
gamma trung bình 0,17µSv/h. Các đá của phức hệ được chia làm ba pha xâm

nhập chính và pha đá mạch:
- Pha 1 (GDi/PZ
3
bq
1
): diện tích khoảng 1,41km
2
, thành phần gồm: Diorit,
diorit thạch anh, gabrodiorit, gabroid.
- Pha 2 (GDi/PZ
3
bq
2
): diện tích khoảng 37,45km
2
, thành phần gồm:
granodiorit - biotit – horblend.
- Pha 3 (GDi/PZ
3
bq
3
): diện tích khoảng 2,57km
2
, thành phần gồm: granit –
biotit có horblend, granosyenit – biotit có horblend hạt trung.
- Pha mạch: granitaplit, pegmatoid, spesartit.
1.3.2.5. Phức hệ Bà Nà (G/K
2
bn)
Phân bố ở phía bắc vùng nghiên cứu, diện lộ nhỏ khoảng 5,74 km

2
. Các đá
của phức hệ chia thành hai pha xâm nhập chính và pha đá mạch
- Pha 1 (G/K
2
bn
1
): gồm các đá granit biotit, granit hai mica, granosyenit biotit
có muscovit hạt lớn.
- Pha 2 (G/K
2
bn
2
): granit hai mica hạt nhỏ, granit alaskit.
Đặc trng trờng phóng xạ và ô nhiễm cỏc nguyên tố phóng xạ và nguyên tố đi kèm vùng Nông Sơn

18
- Pha ỏ mch: phõn b phớa bc trong cỏc phc h i Lc v h tng A
San, thnh phn gm: granit aplit, pegmatoid turmalin, thch anh - felspat -
turmalin.
1.3.3. Cu trỳc a cht
1.3.3.1. Phõn tng cu trỳc
Trong quỏ trỡnh nghiờn cu thc hin (ỏnh giỏ mc ụ nhim phúng x v
xut gii phỏp phũng nga vựng Nụng Sn) nm 2005 ng kt hp thu thp s
lý cỏc ti liu c ó nờu ti chng 2 (lch s nghiờn c
u iu tra a cht mụi
trng). Kt qu cho thy gm 2 tng cu trỳc: cu trỳc múng v cu trỳc ph.
+ Cu trỳc múng: c thnh to t trm tớch bin cht h tng Thch M cú
thnh phn ch yu: ỏ hoa xen kp cỏc thu kớnh amphibolit, gneisbiotit, phin
amphibolit v h tng Asan, As gm: phin thch anh - biotit, phin thch anh -

felspat - biotit xen kp cỏc thu kớnh amfibol, ỏ hoa mu xỏm trng, xỏm ti xen
kp phin th
ch anh - sericit.
+ Cu trỳc ph: thnh to t cỏc trm tớch lc nguyờn h tng An im, sụng
Bung, Sn Gia, Bn C, Khe Rốn, Hu Chỏnh. Trong ú, than v qung hoỏ
urani nm trong cỏc tng trm tớch: cui sn kt - cỏt, bt kt. Chiu dy t 600
n 2400m.
Cỏc trm tớch b ri t (Q), phõn b dc cỏc sụng Vu Gia, sụng Cụn (
phớa ụng bc vựng nghiờn cu), sụng Thu Bn ( phớa ụng nam vựng nghiờn
cu). Thanh phn gm: cui, s
n, cỏt, bt, sột mu xỏm, vng loang l.
1.3.3.2. Hot ng un np
Do nh hng cỏc pha kin to v hot ng magma m cỏc thnh to trm
tớch, trm tớch bin cht b vũ nhu un np.
- Np li Sụng Cỏi phõn b phớa Nam vựng nghiờn cu. c hỡnh thnh
trong quỏ trỡnh thnh to phc h Bn Ging - Qu Sn (GDi/PZ
3
bq) v cú nhõn l
cỏc thnh to trm tớch bin cht c ca h tng Thnh M (PR
3
tm), h tng M
Hip (PR
3
mh).
- Np lừm: trong vựng nghiờn cu cú cỏc np lừm chớnh sau:
+ Np lừm An im - C Liờng - Sn Gia - Thng c nm phớa Bc
ca vựng nghiờn cu, kộo di theo v tuyn.
+ Np lừm Mai Quy cú qui mụ nh, phõn b phớa nam vựng nghiờn cu.
+ Np lừm Th Lõm phõn b phớa ụng ca vựng nghiờn cu, kộo di theo
phng ụng Bc Tõy Nam.

Ngoi ra trung tõm vựng nghiờn cu cú h thng a ho, c gii hn bi
h thng t góy Tabhing - th tr
n Thnh M - i Sn v kộo di theo phng
ụng Bc Tõy Nam.
1.3.3.3. Cỏc h thng t gy chớnh trong vựng Nụng Sn
1.3.3.3.1. H thng t góy ụng Bc - Tõy Nam
+ H t góy Zuụi - Ma Cooih - C Dng: cỏc t góy gn song song vi
nhau kộo di gn 20km, phỏt trin mnh gúc ụng bc vựng nghiờn cu thuc
cỏc huyn Hiờn, Nam Giang, ụng Giang Cỏc t gy ny mt s ni cũn l
ranh gii a cht gia phc h i Lc v h t
ng A San.
+ H t góy Tabhing - th trn Thnh M - i Sn: cỏc t gy ny phõn
b trung tõm vựng nghiờn cu, cú xu hng gn song song vi nhau kộo di
khong trờn 20 km, ct qua cỏc khu m than (An im, Ngc kinh, Sn Gia) v
khu m urani (P La, P Rng) gõy bin i, dch chuyn cu trỳc thõn qung.
Đặc trng trờng phóng xạ và ô nhiễm cỏc nguyên tố phóng xạ và nguyên tố đi kèm vùng Nông Sơn

19
+ H t góy Nụng Sn - Duy Phỳ: cỏc t gy ny phõn b tha, gúc ụng
nam vựng nghiờn cu ct qua m than Nụng Sn.
1.3.3.3.2. H thng t góy theo hng Tõy Bc - ụng Nam
Phõn b hu ht din tớch vựng ngyờn cu, nhng tha tht, ct gn vuụng
gúc vi h thng ụng Bc - Tõy Nam, phõn b ch yu phớa nam gn trung tõm
vựng nghiờn cu.
1.3.4. Khoỏng sn
Theo ti liu thu thp ti s Ti nguyờn Mụi trng t
nh Qung Nam v kt
qu iu tra thc a b sung nm 2005 ca ti, khoỏng sn trong vựng gm
mt s nhúm m ch yu sau: than ỏ, urani, felspat, vt liu xõy dng, nc
khoỏng Di õy l c im cỏc m khoỏng sn ch yu trong vựng.


* Nhúm m than ỏ cha urani
1.3.4.1. M than Nụng Sn thuc a phn xó Qu Trung, huyn Qu Sn
To : 15
0
4050" v Bc.
108
0
0115 kinh ụng.
Theo kt qu thm dũ nm (1976- 1978) ca on a cht 501
c im a cht v khoỏng sn: cỏc trm tớch lc nguyờn cha than thuc
lot Nụng Sn, tui Trias mun. M gm 5 thõn qung cú dng va v thu kớnh,
chiu dy t 0,1 n 47,6 m.
Quy mụ tr lng: tng tr lng than thm dũ vựng Nụng Sn cp C1 + C2
c tớnh cho c m t xp x 13,1 triu t
n, than Nụng Sn thuc nhón antraxit
mu en, cu to khi, rn chc, ụi ni dng bt (cỏm), cht lng than % trung
bỡnh.
Hin trng v nh hng tip theo: cú th khai thỏc khi cú nhu cu, than cú
cha hm lng nh U
3
O
8
, do ú cn s dng tp trung trỏnh phỏt tỏn phúng
x.
1.3.4.2. M than ỏ Sn Gia xó i Lónh, huyn i Lc
To : 15
0
5112 v Bc.
107

0
5212 kinh ụng.
Theo kt qa tỡm kim thm dũ on a cht 501 nm (1983- 1986).
c im a cht v khoỏng sn: than Sn Gia nm trong trm tớch lc
nguyờn thuc h tng Sn Gia, khu m di 5km, rng 2,75km, din tớch gn 14
km
2
. Kt qu thm dũ ó phỏt hin c 8 va than, trong ú cú giỏ tr cụng nghip
l va than 2 v va than 6, Chiu dy va ln hn 3,5m, trung bỡnh 1,06 m, va
thoi, gúc dc 10-15
0
.

Va than 2 v va than 6 t ch tiờu cụng nghip, thuc loi
than antraxit. Quy mụ tr lng: C
1
+ C
2
= 3142290 tn.
Hin trng v nh hng tip theo: cú th khai thỏc khi cú nhu cu, than cú
cha hm lng nh U
3
O
8
do ú cn s dng tp trung trỏnh phỏt tỏn phúng x.
1.3.4.3. M Than Ngc Kinh xó i Hng, huyn i Lc:
To : 15
0
50


30

v Bc.
108
0
00

03 v ụng.
Theo kt qu on a cht 501 tỡm kim thm dũ nm (1983 1986).
c im a cht v khoỏng sn: than Ngc Kinh nm phớa bc np lừm
Nụng Sn kộo di theo phng Tõy Bc - ụng Nam, nm trong trm tớch lc
nguyờn, h tng Sn Gia, gm cỏt kt, cui kt, sột than v cỏc va than, m
gm 3 va than sau:
- Va AB: nm phn thp nht trong m
t ct, tr ca va l bt kt, cỏt kt
xen nhau, vỏch l bt kt mu xỏm en, rn chc. Chiu dy va thay i theo
Đặc trng trờng phóng xạ và ô nhiễm cỏc nguyên tố phóng xạ và nguyên tố đi kèm vùng Nông Sơn

20
ng phng v cú thay i ln theo hng dc, chiu dy ln nht 3,61m, nh
nht 1,5m, trung bỡnh 2,4m.
- Va C: nm phn gia ca mt ct, tr va l cỏt kt xen thu kớnh bt kt,
vỏch va l lp bt kt mu en. Chiu dy ln nht 3,53m, nh nht 0,95m, trung
bỡnh 2,05m.
- Va D: cú 2 chựm t chiu dy cụng nghip, chựm di cỏch chựm trờn
15m, tr ca va l bt kt mu xỏm en ti
p n l chựm than chớnh, chiu dy va
thay i ỏng k theo hng dc, cu to va n gin, chiu dy t 1-5,18m,
chựm trờn nm phn cao nht ca a tng. Tr va l cỏt kt, bt kt xen k
nhau, sỏt va l bt kt, ụi ni l cỏt kt, trờn cựng l than. Chiu dy chựm ớt thay

i theo ng phng, ln nht l 1,23 m, nh nht 0,8m, trung bỡnh 0,95m.
Than cú mu en, ỏnh m n bỏn kim, tng i giũn.
Tr
lng ton m n sõu 100m l: C
1
= 68286 tn,
C
2
= 3803448 tn, C
1
+ C
2
= 3870734 tn.
Cú th khai thỏc khi cú nhu cu, than cú hm lng nh U
3
O
8
, do ú cn s
dng tp trung trỏnh phỏt tỏn phúng x.
* Nhúm m urani
1.3.4.4. M urani P La xó Tabhing, huyn Nam Giang
To : 15
0
40

35


v Bc.
107

0
40

58 kinh ụng.
Theo kt qu ỏnh giỏ ca Liờn on a cht X Him [11] (Nguyn Quang
Hng, V Vn Bớch v nnk- 1997. Bỏo cỏo kt qu tỡm kim urani v cỏc khoỏng
sn khỏc khu Tabhing- trng Nụng Sn tnh Qung Nam).
Cỏc thõn qung urani cụng nghip nm trong cỏc lp ỏ cha qung cú
thnh phn thch hc ng nht, hm lng urani t giỏ tr cụng nghip. Trong
khu m P La cú cỏc thõn qung sau:
Trong lp ỏ cha qung s
I cú 2 thõn qung 1, 1-1: chiu di thõn qung
200m, rng t vi chc centimet n 1-2m, hm lng U
3
O
8
: 0,01-0,57% v cú 2
thu kớnh 1a, 1b.
Trong lp ỏ cha qung s II cú 1 thõn qung s 2 v mt s thõn qung
nh phõn b trong phõn h tng An im di, thõn qung kộo di theo phng
TB - N khong 400m, gm 2 thu kớnh 1a v 2b. Hm lng U
3
O
8
thay i t
0,066 n 0,1%, trung bỡnh t 0,067% vi chiu dy t 1 n 5m, trung bỡnh
3,4m. Thnh phn húa hc qung urani theo loi qung (cha phong húa, bỏn
phong húa, phong húa): U
3
O

8
= 0,104-0,06%, cỏc khoỏng vt urani nguyờn sinh
gm: Nasturani, nasturani ngm nc, coffinit.
Quy mụ tr lng: thuc loi m trung bỡnh, tr lng cp C
2
+ P
1
= 5,420
tn, hm lng trung bỡnh t 0,0194% n 0,1702%, cp C
2
= 1,160 tn U
3
O
8
.
Trong ú hm lng U
3
O
8
>0,6% (qung loi I) l 886 tn qung; hm lng
>0,04% (qung loi II) l 272 tn, cp P
1
= 4,260 tn U
3
O
8
.
Hin trng v nh hng tip theo: cn thm dũ phc v chng trỡnh nng
lng nguyờn t.
1.3.4.5. M urani An im: thuc cỏc xó C Dng, huyn ụng Giang; i

Sn, i Hng, i Lónh, huyn i Lc.
To : 15
0
5143 v Bc.
107
0
5320 kinh ụng.
Theo kt qu ỏnh giỏ ca Liờn on a cht X Him [13] (Nguyn ng
Thnh, 2001 (bỏo cỏo kt qu tỡm kim qung urani vựng An im - Qung Nam).
Đặc trng trờng phóng xạ và ô nhiễm cỏc nguyên tố phóng xạ và nguyên tố đi kèm vùng Nông Sơn

21
ó xỏc nh 3 tng sn phm cha qung urani, trong ú tng sn phm I v
II phõn b trong tp 1 v 3 h tng An im; tng sn phm III phõn b trong tp 1
ca h tng Sn Gia. ó phỏt hin 8 h lp ỏ cha qung, trong ú cú 6 h lp
ỏ cha qung phõn b trong tng sn phm II, l tng cú trin vng qung urani
quan tr
ng nht. Cỏc lp ỏ cha qung kộo di t 1,800-2,500m, b dy 0,6-
4,55m, cỏc lp ỏ ny cú hm lng trung bỡnh ln hn 0,04% U
3
O
8
. L cỏc lp 1,
4, 5, 5/3, 6, 6/1 phõn b C Liờng v Sn Gia, cú b dy 0,6-1,85m, di 1,500-
2000m. Thnh phn khoỏng vt qung gm: nasturani, pyrit, mascasit, galenit v
cỏc khoỏng vt sulpur khỏc.
Quy mụ tr lng: m nh, cp C
2
ó xỏc nh c 418,12 tn cho cỏc lp
6, 6/3 cho khu Sn


Gia, cp C
2
+P
1
= 2.266,38 tn U
3
O
8
.

Hin trng nh hng tip theo: qung urani phõn b phõn tỏn, b dy lp
qung mng, khụng nờn u t nghiờn cu tip theo.
1.3.4.6. M urani ụng nam Bn Ging: thuc xó C Dy, huyn Nam Giang;
xó Qu Phc, huyn Qu Sn.
To : 15
0
4000 v Bc
107
0
5110 kinh ụng.
Theo kt qu ỏnh giỏ nm 2004 ca Liờn on a cht X Him [14] (Lờ
Quyt Tõm, 2004. Bỏo cỏo kt qu tỡm kim qung urani vựng ụng Nam - Bn
Ging, Qung Nam).
Trong khu m ụng Nam Bn Ging tn ti 3 tp sn phm cha qung
urani, phõn b trong phõn h tng gia h tng An im vi 8 lp ỏ cha qung
cú chiu di thay i t
500-1000m, chiu dy 0,6-5,2m, trung bỡnh 1,1-1,9m.
Cng phúng x t 100àR/h-3000àR/h, qung urani cú dng , chui thu
kớnh. ỏ cha qung l cỏt kt acko, cỏt kt grauvac felspat, ht t nh n

trung bỡnh. Khoỏng vt urani gm: nasturani, coffinit, torbenit, uraninopan,
photfouranilit,ó xỏc nh v phõn chia lm 4 khu cú mc trin vng v
urani: Bn Ngúi, Khe Tiờn, Khe ụi, Qu Lõm, trong ú din tớch Bn Ngúi
(2km
2
) l trin vng nht.
Quy mụ tr lng: m nh, cp C
2
+ P
1
= 1.834,8 tn U
3
O
8
, trong ú cp C
2

= 397,5 tn; cp P
1
= 1.437,3 tn U
3
O
8
(qung loi I t 733,1 tn, qung loi II t
1.101,7 tn); cp P
2
= 4.631 tn.
Hin trng v nh hng tip theo: hm lng tng i nghốo, quy mụ
khụng ln, nờn u t thm dũ khi cú nhu cu cn thit v iu kin cho phộp.
1.3.4.7. M urani P Rng thuc xó Tabhing, huyn Nam Giang

To : 15
0
3903 v Bc.
107
0
4348 kinh ụng.
Theo kt qu ỏnh giỏ do liờn on a cht X Him [15] (Lu Vn Dng,
V Vn Bớch v nnk- 2004 "bỏo cỏo kt qu ỏnh giỏ urani khu P Rng tnh
Qung Nam, t l 1: 2.000")
Tham gia vo cu trỳc a cht khu P Rng ch cú mt cỏc thnh to trm
tớch lc nguyờn phõn h tng di - gia h tng An im. ó khoanh nh c 7
lp ỏ cha qung n
m trong phõn h tng di, cỏc lp ỏ cha qung cú b dy
thay i t 0,8m n 6,75m vi h s bin thiờn Vm<100%, thuc loi tng i
n nh. Chiu di theo ng phng thay i 350m-2100m, sõu tn ti n
200m. Cng phúng x: 80àR/h-5000àR/h, hm lng U
3
O
8
: 0,005%-1,34%.
Cỏc lp qung urani cú dng , thu kớnh, chui thu kớnh v liờn kt vi nhau
thnh lp, thnh phn khoỏng vt urani nguyờn khai bao gm: nasturani v
Đặc trng trờng phóng xạ và ô nhiễm cỏc nguyên tố phóng xạ và nguyên tố đi kèm vùng Nông Sơn

22
coffinit. Thnh phn húa hc ca qung urani (qung cha phong húa, qung bỏn
phong húa): U
3
O
8

: 0,055-0,087%, ThO
2
= 4,62-6,61%.
Quy mụ tr lng: m nh cp C
2
+P
1
= 4.560,8 tn, trong ú U
3
O
8
cp C
2
t
1415,4 tn (gm 1398,8 tn qung loi I v 16,6 tn qung loi II), cp P
1
= 3145,4
tn U
3
O
8
(vi 2892,4 tn qung loi I v 253 tn qung loi II).
Hin trng nh hng tip theo: m cú giỏ tr v urani, cn tip tc u t
thm dũ nõng cp tr lng vi nhng din tớch cú trin vng.
1.3.4.8. M urani Khe Cao thuc xó i Hng, huyn i Lc
To : 15
0
4730 v Bc.
107
0

5511 kinh ụng.
Theo kt qu tỡm kim t l 1/10000 nm 1995 ca Liờn on a cht X
Him [20] Chu ỡnh ng, 1995 "Bỏo cỏo a cht kt qu tỡm kim urani vựng
Khe Hoa- Khe Cao t l 1/10000". Qung urani nm trong tp 1 v tp 3 ca trm
tớch bin cht h tng Khõm c, cú 4 lp ỏ cha qung chớnh:
- Lp 1: dy 1-2m, hm lng U
3
O
8
t 0,02-0,19%, trung bỡnh 0,025%.
- Lp 2: dy 0,7-5,4m, hm lng U
3
O
8
t 0,01-0,242%.
- Lp 3: dy 0,6-10,8m, hm lng U
3
O
8
t 0,01-0,511%.
- Lp 4: dy 0,98-4,33m, hm lng U
3
O
8
t 0,01-3,24%.
Qung phõn b trong cỏc lp ỏ cỏt kt, cỏt bt kt mu xỏm vi cng :
50-3000àR/h, hm lng U
3
O
8

thay i trong khong 0,002-1,6%.
Quy mụ tr lng: m nh, tng C
2
+ P
1
= 68.450 tn U
3
O
8
, trong ú cp C
2

= 1328 tn U
3
O
8
; cp P
1
= 67000 n 70000 tn U
3
O
8
. Hin trng v nh hng
tip theo: cú th thm dũ khai thỏc khi cú nhu cu.
* Nhúm m felspat:
1.3.4.9. M felspat i Lc thuc cỏc xó i Hip, i Ngha, i Quang,
huyn i Lc.
To : 15
0
5306 v Bc.

108
0
0318 kinh ụng.
Theo kt qu thm dũ nm 1995-1998, ca Cụng ty Khoỏng sn Qung Nam
Nng.
c im a cht v khoỏng sn: pegmatit xuyờn ct cỏc ỏ thuc h tng A
Vng, bao gm cỏc im khoỏng sn nh phõn b ri rỏc. Cỏc thõn pegmatit kộo
di theo phng ỏ v tuyn, gúc dc 50-60
0
. Kt qu thm dũ giai on I v II: khu
m gm 14 thõn qung chớnh: 40, 41, 42, 43,44, 45, 46, 47, 48, 49, 51, 76, 81, 85.
Cỏc thõn cú chiu di t 250-1,800 m, rng t 10-30 m
Quy mụ tr lng: cp C
1
+C
2
= 1843 triu tn, trong ú C
1
= 1023 triu tn;
cp C
2
= 820 ngn tn.
Hin trng v nh hng tip theo: mt s im cỏc xó i Ngha, i
Hip ó giao khai thỏc tn thu nm 2000, Cụng ty Khoỏng sn Qung Nam -
Nng ang khai thỏc cụng nghip.
1.3.4.10. M felspat Lc Quang thuc xó i ng, huyn i Lc
To : 15
0
5219 v Bc.
108

0
0025 kinh ụng.
Theo kt qu iu tra lp bn a cht khoỏng sn t l 1/50000 nm 1996
[9]. c im a cht v khoỏng sn: pegmatit trong i ni v ngoi tip xỳc ca
granit phc h i Lc khu vc Lc Quang. Chiu dy mch t 1-5m, cú ni
n 10m, chy theo phng gn ụng- Tõy, cú 19 mch qung. Thnh phn ch
yu %: felspat (40, cú ch 60-70), th
ch anh (20-25, cú ch 50), muscovit (5-7).
Đặc trng trờng phóng xạ và ô nhiễm cỏc nguyên tố phóng xạ và nguyên tố đi kèm vùng Nông Sơn

23
Qung cú mu trng sa, trng c, kớch thc cỏc ban tinh 3 x 4cm, cú ch ti 6
x 15 cm, cht lng tt. Quy mụ tr lng: thuc loi m ln tr lng cp P
1
=
1620000 tn. Hin trng v nh hng tip theo: hin nay nhõn dõn a phng
ang khai thỏc, cn iu tra, ỏnh giỏ tim nng.
* Nhúm m vt liu xõy dng
1.3.4.11. M ỏ vụi Lõm Tõy thuc xó i ng, huyn i Lc
To : 15
0
5300 v Bc.
107
0
0053 kinh ụng.
Theo kt qu iu tra lp bn a cht khoỏng sn t l 1/50000 nm
1996. c im a cht khoỏng sn: ỏ vụi l thnh di di gn 3,5km, rng
khong 1,5 - 2km, c chia thnh 2 tp ch yu sau: nm di l tp ỏ vụi mu
trng, trng pht vng ht nh n ln, phõn lp dy 30-35cm, b hoa hoỏ mnh.
Din phõn b r

ng khong 500-600m, di khong 2,5km, tp trung khu vc lng
Lõm Tõy. Nm trờn l tp ỏ vụi mu xỏm, xỏm xanh, xỏm en ht nh - va, ụi
ch thy dng di mng. ỏ phõn lp dy 20-30cm, chiu rng l khụng liờn tc
khong 500m, di 1,5km, th nm chung ca ỏ 340
0
70
0

- Quy mụ tr lng: P = 50 triu tn.
- Hin trng v nh hng tip theo: hin ti dõn ang khai thỏc nh l, cú
th s c thm dũ khai thỏc.
1.3.4.12. M cỏt kt Thch Bn thuc xó Duy Phỳ, huyn Duy Xuyờn
To : 15
0
4640 v Bc.
108
0
0531 kinh ụng.
Theo kt qu iu tra lp bn a cht khoỏng sn t l 1:50000 nm 1996.
c im a cht v khoỏng sn: ch yu l cỏt kt, bt kt mu xỏm, xỏm ghi,
nhiu tp ỏ phin sột mng c xp vo mt ct cỏc h tng Bn C, Hu
Chỏnh. Cỏt kt phõn b trờn cỏc gũ i thp thoi ngay cnh ng ụ tụ, ỏ cú cu
t
o khi cng, rn chc, phõn lp dy khong 1-2m, ỏ ớt nt n, ng nht.
Thnh phn l cỏt kt ht nh mu xỏm ghi, xỏm xanh, ụi ni cú mu xỏm pht
tớm. ỏ ny d o, ch thnh khi 20 x 30cm. Din phõn b theo dừi c 2- 3km
theo phng ụng ụng bc - tõy tõy nam, dy khong 20m. Quy mụ tr lng: P
= 6 triu m
3
. Hin trng v nh hng tip theo: cú th thm dũ v quy hoch khai

thỏc hp lý.
1.3.4.13. M ỏ vụi xi mng A S thuc xó Ma Cooih, huyn Hiờn
To : 15
0
5020 v Bc.
107
0
4030 kinh ụng.
Theo kt qu iu tra lp bn a cht khoỏng sn t l 1/50.000 nm 1996.
c im a cht v khoỏng sn: ỏ vụi A S nm trong trm tớch bin cht thuc
mt ct h tng Asan. ỏ vụi b tỏi kt tinh mnh, mu xỏm, xỏm trng, cú ni b
hoa hoỏ mnh. Cỏc thu kớnh ỏ vụi phõn lp kộo di khong 10-12km, rng 500-
700m, cu trỳc n nghiờng, khỏ n
nh: 330-340
0
70
0
.
Quy mụ tr lng: m ln, tng C
2
+ P
1
= 900 triu tn, trong ú C
2
= 268
triu tn. Hin trng nh hng tip theo: cú th thm dũ v quy hoch khai thỏc
hp lý.
1.3.4.14. M ỏ hoa Thnh M thuc th trn Thnh M, huyn Nam Giang
To : 15
0

4539 v Bc.
107
0
5024 kinh ụng.
Theo kt qu tỡm kim t m ca on a cht 501 nm 1984. c im a
cht v khoỏng sn: ỏ vụi Thch M phõn b ch yu dc theo ng 14, nm
Đặc trng trờng phóng xạ và ô nhiễm cỏc nguyên tố phóng xạ và nguyên tố đi kèm vùng Nông Sơn

24
trong mt ct h tng Thnh M. Khu m nm trong din tớch 7km
2
, gm 4 khi ỏ
vụi ln, dng thu kớnh, xen kp amphibolit. ỏ vụi mu xỏm trng, xỏm c b
hoa hoỏ mnh, kt tinh dng ng, ht khụng u, cu to phõn lp t trung bỡnh
n dy, nhiu ni dng khi. Thnh phn thay i phc tp, gm 4 thu kớnh, di
t 1300-1700m, rng t 150-300m, dy t 0,5-2m n 25-80m. Quy mụ tr lng:
M ln, Tr lng cp C
2
= 260 triu tn, trong ú dựng cho xi mng l 98,309
triu tn (on 501- 1984), P
1
= 375 triu tn (on 206-1994). Hin trng v nh
hng tip theo: Cụng ty xi mng Nng khai thỏc t nm 1996 trờn din tớch
nh. phc v nh mỏy xi mng cn thm dũ tip.
1.3.4.15. M sột xi mng Tõn i thuc xó i Hng, huyn i Lc
To : 15
0
4828 v Bc.
107
0

5425 kinh ụng.
Theo kt qu tỡm kim t m ca on a cht 501 nm1984. c im a
cht v khoỏng sn: m sột nm thung lng ca sụng Khe Hoa ra sụng Cỏi,
thõn qung cú dng thu kớnh, gia thõn qung sột cú chiu dy ln nht, gn
tip xỳc vi i chiu dy thõn gim i. Thnh phn sột theo chiu dy khỏ n
nh. Quy mụ tr lng ti nguyờn d bỏo: m nh
C
1
+ C
2
= 2,97 triu tn.
Hin trng v nh hng tip theo: cú th khai thỏc quy mụ nh v s dng
t hp lý.
1.3.4.16. M sột xi mng An im thuc xó i Lónh, huyn i Lc
To : 15
0
5124 v Bc.
107
0
5501 kinh ụng.
Theo kt qu tỡm kim t m on a cht 501 nm 1984. c im a cht
v khoỏng sn: sột phõn b trong khu vc ng bng phớa nam sụng Cụn- thuc
vựng An im trong trm tớch t, trờn din tớch 4km
2
. Sột phõn b trờn 2 khu
vc: Hong Phc v Mu Lõn, kộo di khong 3km, rng trung bỡnh 400m. Sột
c trng bi mu nõu tớm, nõu pht lc, pht vng, do tt. Quy mụ tr lng:
m nh, tr lng cp C
1
+C

2
= 8,764 triu tn. Hin trng v nh hng tip
theo: cú th khai thỏc quy mụ nh v s dng t hp lý.
1.3.4.17. M cỏt xõy dng Vnh Phc thuc xó i Hng, huyn i Lc
To : 15
0
5120 v Bc.
107
0
5826 kinh ụng
Theo kt qu iu tra lp bn a cht t l 1/50.000 nm 1996. c im
a cht v khoỏng sn: cỏt phõn b liờn tc trờn phm vi cú chiu di gn 13km,
gm nhiu bói bi ni tip nhau, un ln quanh co dc theo thung lng sụng Thu
Bn vi chiu rng t 2- km c m rng dn v phớa h lu. Mi bói bi th
ng
kộo di t 2-3km, rng 0,3km, trung bỡnh 0,5 km. B dy di cỏt thay i t 1-3m,
c ht ph bin t 0,5-1mm. Lng cui si trong cỏt chim khong t 10-15%.
Thnh phn cỏt sn ch yu l thch anh, felspat, ngoi ra cũn cú granat, amphibol.
Quy mụ tr lng: m va P = 3 triu m
3
. Hin trng v nh hng tip
theo, cú th thm dũ khai thỏc.
1.3.4.18. M Sn - si T Phỳ xó Qu Phc, huyn Qu Sn
To : 15
0
4040 v Bc
107
0
0104 kinh ụng.
Theo kt qu iu tra lp bn a cht t l 1/50.000 nm 1996. c im

a cht v khoỏng sn: thõn qung gm cỏc bói cui - si ni tip nhau khụng liờn
tc, nm bói bi thp hai bờn b sụng Thu Bn, cú chiu di 200-300m, rng t
50-100m, thuc tng lũng sụng. Cỏc thõn qung u l thiờn, phõn b t T Phỳ
Đặc trng trờng phóng xạ và ô nhiễm cỏc nguyên tố phóng xạ và nguyên tố đi kèm vùng Nông Sơn

25
xuụi theo hai b sụng n tn An Ho trờn chiu di hn 10 km. Cui- si cú thnh
phn a khoỏng, mi trũn, chn lc tt, cú ng kớnh t 2-4cm, chim t l t
50-60%, cũn li l cỏt- sn thch anh; nhiu ch chỳng nm xp lp xiờn chộo,
nm ngang. Quy mụ tr lng: m va P
2
= 2 triu tn.
Hin trng v nh hng tip theo: nhõn dõn a phng ang khai thỏc v
s dng. Cú th thm dũ v khai thỏc, s dng t hp lý.
1.3.4.19. Sột gch ngúi Lc Quý thuc xó i Thng, huyn i Lc
To : 15
0
4942 v Bc.
108
0
0404 kinh ụng.
Theo kt qu iu tra lp bn a cht t l 1/50.000 nm 1996. c im
a cht v khoỏng sn: sột cú ngun gc sụng - bin, thuc h tng i Thch, m
sột phõn b l thiờn ngay t trờn mt. Sột cú mu xỏm vng, quỏnh, do, ln
limonit ht nh, vún cc mu en, nõu en. B dy tng sột t ti 4m. Quy mụ tr
lng: m l
n P = 20 triu m
3
. Hin trng v nh hng tip theo: nhõn dõn a
phng ang khai thỏc sn xut gch ngúi, cn thm dũ khai thỏc.

1.3.4.20. M sột gch ngúi Phỳ Nhun xó Duy Tõn - Duy Ho, huyn Duy
Xuyờn
To : 15
0
4846 v Bc.
108
0
0603 kinh ụng.
Theo kt qu thm dũ ca Liờn on 5. c im a cht khoỏng sn: sột
phõn b trờn cỏc gũ i thp, thoi khu vc Phỳ Nhun - Thch Bn. Chỳng
c phong hoỏ t ỏ phin sột, bt kt lot Th Lõm. ó khoanh c 4 thõn
qung, cú kớch thc 500 x 750 m (thõn 1 v thõn 2), 200 x 200 m (thõn 3), 1.500
x (100-500) m (thõn 4), chiu dy trung bỡnh: 1,37-1,77 m. Quy mụ tr lng: m
nh P = 3 triu tn, B = 964397m
3.

1.3.4.21. M ỏ gabro sụng Cụn (A Pan) xó T Lu, huyn ụng Giang
To : 15
0
55

28

v Bc.
107
0
43

15 kinh ụng.
Theo kt qu thm dũ ca Tng cụng ty phỏt trin khoỏng sn. Trong din

tớch m ch yu gp cỏc ỏ magma ca phc h BolKol. ỏ ch yu l cỏc thõn
gabro, gabro - diabas, diabas. ó xỏc nh c 8 thõn qung, di t 80ữ1000m,
rng t 30-80m, kh nng thu hi ỏ khi: t 0,5-2,5m
3
. ỏ cú búng cao, rn
chc, mu en, ụi khi cú chm trng felspat nh. ỏ cú cỏc ch tiờu m bo cho
vic sn xut ỏ p lỏt

* Nhúm m nc khoỏng
1.3.4.22. Nc khoỏng núng An im (Chỏnh Sn) xó i Lónh, huyn i
Lc.
To : 15
0
5333 v Bc.
107
0
5501 kinh ụng.
Theo kt qu ca Vin parteur Nha Trang ó ly mu phõn tớch nm 1981.
c im a cht v khoỏng sn: ngun nc l ven b sụng Cụn, mt nhỏnh
ca sụng Vu Gia. Nc trong, khụng mựi, v nht, nhit : 45
0
C; pH = 7,6;
khoỏng hoỏ: 356 mg/l, kiu hoỏ hc: nc bicarbonatcalci, khoỏng hoỏ thp. Xp
loi: nc khoỏng silic-fluor núng va. Hin trng v nh hng tip theo: cha
rừ trin vng, cn tip tc iu tra thờm.
1.3.4.23. Nc khoỏng núng Sụng Thanh xó Tabhing, huyn Nam Giang
To : 15
0
4233 v Bc.
107

0
4058 kinh ụng.

×