Thông cáo báo chí đánh giá trang thông tin điện tử của các
bộ, cơ quan ngang bộ và địa phương lần thứ II
Trang thông tin điện tử có vai trò quan trọng trong việc triển khai Chính
phủ điện tử vì đó là một công cụ hữu hiệu để người dân, doanh nghiệp và các tổ
chức xã hội giao dịch với các cơ quan nhà nước thông qua môi trường điện tử
một cách thuận lợi và minh bạch.
Từ đầu năm 2008, Bộ Thông tin và Truyền thông đã tiến hành nghiên
cứu, khảo sát và đánh giá tính hiệu quả của các trang thông tin điện tử dựa trên
tiêu chí về mức độ truy cập và số dịch vụ hành chính công trực tuyến của các Bộ
và UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Kết quả của đợt khảo sát
đầu tiên này đã được Bộ Thông tin và Truyền thông công bố vào tháng 7 năm
2008. Đây là lần đầu tiên cơ quan quản lý nhà nước về lĩnh vực CNTT trực tiếp
tiến hành đánh giá trang thông tin điện tử của các cơ quan nhà nước trên phạm
vi toàn quốc. Kết quả công bố đã được cộng đồng xã hội quan tâm và tham gia
đóng góp ý kiến.
Dựa trên kinh nghiệm của đợt khảo sát lần thứ nhất, Bộ Thông tin và
Truyền thông đã tiếp tục xây dựng phương án khảo sát, đánh giá trang thông tin
điện tử lần thứ hai với đối tượng khảo sát được mở rộng hơn bao gồm các Bộ,
một số cơ quan ngang Bộ và địa phương. Các tiêu chí đánh giá được xây dựng
dựa trên các nguyên tắc đảm bảo tính minh bạch và đơn giản để xã hội có thể
kiểm chứng được, tiêu chí về cung cấp thông tin bao gồm 08 nội dung về mức
độ cung cấp thông tin của các trang thông tin điện tử (theo quy định trong
Khoản 2 Điều 28 của Luật CNTT) và 02 tiêu chí được sử dụng trong lần đánh
giá thứ nhất là chỉ số truy cập đến các trang thông tin điện tử và số dịch vụ hành
chính công. Các trang thông tin điện tử được xếp hạng theo từng tiêu chí, sau đó
được gán điểm và tổng điểm của các trang thông tin sẽ được sử dụng để xếp
hạng chung.
Tiêu chí cung cấp thông tin bao gồm mức độ giới thiệu về tổ chức; chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và của từng đơn vị trực thuộc; giới thiệu
về hệ thống văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành và văn bản pháp luật có
liên quan; giới thiệu về quy trình, thủ tục hành chính được thực hiện bởi các đơn
vị trực thuộc, tên của người chịu trách nhiệm trong từng khâu thực hiện quy
trình, thủ tục hành chính, thời hạn giải quyết các thủ tục hành chính; cung cấp
các thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ,
chính sách, chiến lược, quy hoạch chuyên ngành; cung cấp danh mục địa chỉ thư
điện tử chính thức của từng đơn vị trực thuộc và cán bộ, công chức có thẩm
quyền; cung cấp thông tin về dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm công,
cung cấp danh mục các hoạt động trên môi trường mạng đang được cơ quan
1
thực hiện; xây dựng mục lấy ý kiến góp ý của tổ chức, cá nhân. Cách đánh giá
các nội dung này được thực hiện qua các nội dung con được gán điểm theo mức
độ quan trọng.
Mức độ truy cập được tính theo số truy cập trên toàn thế giới do Alexa
cung cấp, chia cho dân số nếu là trang thông tin điện tử của các địa phương. Dựa
trên mức độ truy cập, các trang thông tin điện tử sẽ được phân thành các nhóm
có mức độ truy cập bằng nhau. Nhóm trang thông tin điện tử có mức truy cập
cao nhất sẽ được 40 điểm.
Khái niệm chi tiết về dịch vụ hành chính công được giữ nguyên như trong
lần đánh giá thứ nhất. Điểm tính cho các mức cung cấp dịch vụ hành chính công
trực tuyến là 1 điểm cho mức một, 2 điểm cho mức hai, 4 điểm cho mức ba và 8
điểm cho mức bốn. Tổng số điểm sẽ được dùng để phân hạng các trang thông tin
điện tử về mức độ triển khai dịch vụ hành chính công. Nhóm trang thông tin
điện tử có mức độ triển khai dịch vụ hành chính công cao nhất sẽ được 80 điểm.
Kết quả đánh giá trang thông tin điện tử lần này của các Bộ và cơ quan
ngang Bộ sẽ được công bố theo ba phần riêng biệt: (a) Mức độ cung cấp thông
tin, (b) Mức độ cung cấp dịch vụ hành chính công trực tuyến, và (c) Mức độ truy
cập theo Alexa. Ngoài ra, trang thông tin điện tử của các địa phương sẽ được
xếp hạng tổng hợp dựa trên cả ba nhóm tiêu chí bao gồm mức độ cung cấp
thông tin, mức độ cung cấp dịch vụ hành chính công trực tuyến và mức độ truy
cập. Chi tiết vê cách tính điểm các tiêu chí và điểm tổng hợp của các trang thông
tin điện tử có thể tham khảo trang thông tin điện tử của Bộ Thông tin và Truyền
thông tại .
Bộ Thông tin và Truyền thông đã nhận được phản hồi của 59 địa phương
và 19 Bộ và cơ quan ngang Bộ trong đó Yên Bái và Điện Biên báo cáo không có
trang thông tin điện tử, Ninh Bình có báo cáo nhưng trang thông tin điện tử đang
được nâng cấp. Các địa phương Sóc Trăng, Hòa Bình, Lai Châu và Đắc Nông
chưa có báo cáo và trang thông tin điện tử không truy cập được. Bộ Thông tin và
Truyền thông trân trọng thông báo kết quả khảo sát trang thông tin điện tử lần
thứ hai của các Bộ, một số cơ quan ngang Bộ và địa phương theo các tiêu chí
đánh giá trên với dữ liệu đã thu thập được như sau:
o Xếp hạng trang thông tin điện tử của địa phương
Bảng 1. Xếp hạng mức độ cung cấp thông tin của trang thông tin điện tử của các địa
phương
Xếp hạng Địa chỉ trang thông tin điện tử
1
www.quangbinh.gov.vn (Quảng Bình)
2
www.hochiminhcity.gov.vn (Thành phố Hồ Chí Minh)
2
Xếp hạng Địa chỉ trang thông tin điện tử
3
www.laocai.gov.vn (Lào Cai)
www.hanoi.gov.vn (Hà Nội)
5
www.thuathienhue.gov.vn (Thừa Thiên Huế)
6
www.dongnai.gov.vn (Đồng Nai)
7
www.tayninh.gov.vn (Tây Ninh)
8
www.vinhphuc.gov.vn (Vĩnh Phúc)
9
www.binhdinh.gov.vn (Bình Định)
10
www.quangngai.gov.vn (Quảng Ngãi)
11
www.quangnam.gov.vn (Quảng Nam)
www.gialai.gov.vn (Gia Lai)
13
www.haiphong.gov.vn (Hải Phòng)
www.danang.gov.vn (Đà Nẵng)
www.baria-vungtau.gov.vn (Bà Rịa - Vũng Tàu)
www.bacgiang.gov.vn (Bắc Giang)
17
www.vinhlong.gov.vn (Vĩnh Long)
www.travinh.gov.vn (Trà Vinh)
19
www.ninhthuan.gov.vn (Ninh Thuận)
www.nghean.gov.vn (Nghệ An)
21
www.phutho.gov.vn (Phú Thọ)
www.khanhhoa.gov.vn (Khánh Hòa)
23
www.binhthuan.gov.vn (Bình Thuận)
24
www.quangninh.gov.vn (Quảng Ninh)
www.dongthap.gov.vn (Đồng Tháp)
www.bacninh.gov.vn (Bắc Ninh)
27
www.camau.gov.vn (Cà Mau)
www.baclieu.gov.vn (Bạc Liêu)
29
www.haiduong.gov.vn (Hải Dương)
www.binhduong.gov.vn (Bình Dương)
www.angiang.gov.vn (An Giang)
32
www.tiengiang.gov.vn (Tiền Giang)
www.bentre.gov.vn (Bến Tre)
34
www.kontum.gov.vn (Kon Tum)
www.hanam.gov.vn (Hà Nam)
36
www.quangtri.gov.vn (Quảng Trị)
www.namdinh.gov.vn (Nam Định)
www.longan.gov.vn (Long An)
www.lamdong.gov.vn (Lâm Đồng)
www.haugiang.gov.vn (Hậu Giang)
www.hagiang.gov.vn (Hà Giang)
42
www.hatinh.gov.vn (Hà Tĩnh)
www.cantho.gov.vn (Cần Thơ)
3
Xếp hạng Địa chỉ trang thông tin điện tử
44
www.thanhhoa.gov.vn (Thanh Hóa)
www.thaibinh.gov.vn (Thái Bình)
www.hungyen.gov.vn (Hưng Yên)
47
www.tuyenquang.gov.vn (Tuyên Quang)
48
www.binhphuoc.gov.vn (Bình Phước)
49
www.phuyen.gov.vn (Phú Yên)
50
www.kiengiang.gov.vn (Kiên Giang)
51
www.caobang.gov.vn (Cao Bằng)
52
www.langson.gov.vn (Lạng Sơn)
www.daklak.gov.vn (Đắc Lắc)
54
www.thainguyen.gov.vn (Thái Nguyên)
www.sonla.gov.vn (Sơn La)
56
www.backan.gov.vn (Bắc Kạn)
Bảng 2. Xếp hạng trang thông tin điện tử của các địa phương theo mức độ cung cấp
dịch vụ hành chính công
Xếp hạng Địa chỉ trang thông tin điện tử Tổng số điểm
1
www.hanoi.gov.vn (Hà Nội)
80
2
www.thuathienhue.gov.vn (Thừa Thiên Huế)
78
3
www.haugiang.gov.vn (Hậu Giang)
77
4
www.quangbinh.gov.vn (Quảng Bình)
75
5
www.dongthap.gov.vn (Đồng Tháp)
73
6
www.hochiminhcity.gov.vn (Thành phố Hồ Chí Minh)
71
7
www.ninhthuan.gov.vn (Ninh Thuận)
70
8
www.baria-vungtau.gov.vn (Bà Rịa - Vũng Tàu)
68
9
www.haiduong.gov.vn (Hải Dương)
66
10
www.binhdinh.gov.vn (Bình Định)
64
11
www.thanhhoa.gov.vn (Thanh Hóa)
63
12
www.khanhhoa.gov.vn (Khánh Hòa)
61
13
www.bacgiang.gov.vn (Bắc Giang)
59
14
www.cantho.gov.vn (Cần Thơ)
57
15
www.tiengiang.gov.vn (Tiền Giang)
56
16
www.hanam.gov.vn (Hà Nam)
54
17
www.nghean.gov.vn (Nghệ An)
52
18
www.quangtri.gov.vn (Quảng Trị)
50
19
www.binhphuoc.gov.vn (Bình Phước)
49
4
20
www.dongnai.gov.vn (Đồng Nai)
www.quangnam.gov.vn (Quảng Nam)
www.lamdong.gov.vn (Lâm Đồng)
47
23
www.kontum.gov.vn (Kon Tum)
42
24
www.thaibinh.gov.vn (Thái Bình)
40
25
www.hatinh.gov.vn (Hà Tĩnh)
www.laocai.gov.vn (Lào Cai)
38
27
www.vinhphuc.gov.vn (Vĩnh Phúc)
www.daklak.gov.vn (Đắc Lắc)
www.gialai.gov.vn (Gia Lai)
www.camau.gov.vn (Cà Mau)
37
31
www.quangngai.gov.vn (Quảng Ngãi)
www.binhduong.gov.vn (Bình Dương)
30
33
www.longan.gov.vn (Long An)
26
34
www.danang.gov.vn (Đà Nẵng)
www.hungyen.gov.vn (Hưng Yên)
www.langson.gov.vn (Lạng Sơn)
www.tuyenquang.gov.vn (Tuyên Quang)
24
38
www.baclieu.gov.vn (Bạc Liêu)
17
39
www.bacninh.gov.vn (Bắc Ninh)
www.bentre.gov.vn (Bến Tre)
www.tayninh.gov.vn (Tây Ninh)
16
42
www.kiengiang.gov.vn (Kiên Giang)
9
43
www.binhthuan.gov.vn (Bình Thuận)
www.phutho.gov.vn (Phú Thọ)
www.phuyen.gov.vn (Phú Yên)
www.travinh.gov.vn (Trà Vinh)
7
Trang thông tin điện tử của các địa phương Hải Phòng
(www.haiphong.gov.vn), An Giang (www.angiang.gov.vn), Vĩnh Long
(www.vinhlong.gov.vn), Nam Định (www.namdinh.gov.vn), Hà Giang
(www.hagiang.gov.vn), Cao Bằng (www.caobang.gov.vn), Thái Nguyên
(www.thainguyen.gov.vn), Bắc Kạn (www.backan.gov.vn), Quảng Ninh
(www.quangninh.gov.vn) và Sơn La (www.sonla.gov.vn) chưa có dịch vụ hành
chính công trực tuyến.
Bảng 2.a. Trang thông tin điện tử của các địa phương có dịch vụ hành chính công trực
tuyến mức 1
Xếp hạng Địa chỉ trang thông tin điện tử
Số dịch vụ hành chính
công trực tuyến mức 1
1
www.hanoi.gov.vn (Hà Nội)
348
2
www.dongthap.gov.vn (Đồng Tháp)
301
3
www.ninhthuan.gov.vn (Ninh Thuận)
216
5
Xếp hạng Địa chỉ trang thông tin điện tử
Số dịch vụ hành chính
công trực tuyến mức 1
4
www.haugiang.gov.vn (Hậu Giang)
194
5
www.baria-vungtau.gov.vn
(Bà Rịa - Vũng Tàu)
176
6
www.binhdinh.gov.vn (Bình Định)
120
7
www.thuathienhue.gov.vn (Thừa Thiên Huế)
112
8
www.haiduong.gov.vn (Hải Dương)
110
9
www.quangbinh.gov.vn (Quảng Bình)
109
10
www.hochiminhcity.gov.vn
(Thành phố Hồ Chí Minh)
104
11
www.thanhhoa.gov.vn (Thanh Hóa)
100
12
www.khanhhoa.gov.vn (Khánh Hòa)
94
13
www.tiengiang.gov.vn (Tiền Giang)
49
www.hanam.gov.vn (Hà Nam)
15
www.cantho.gov.vn (Cần Thơ)
48
16
www.bacgiang.gov.vn (Bắc Giang)
29
17
www.binhphuoc.gov.vn (Bình Phước)
27
18
www.dongnai.gov.vn (Đồng Nai)
22
www.nghean.gov.vn (Nghệ An)
20
www.kontum.gov.vn (Kon Tum)
19
21
www.quangnam.gov.vn (Quảng Nam)
14
22
www.hatinh.gov.vn (Hà Tĩnh)
10
23
www.thaibinh.gov.vn (Thái Bình)
8
24
www.binhduong.gov.vn (Bình Dương)
7
25
www.lamdong.gov.vn (Lâm Đồng)
6
26
www.danang.gov.vn (Đà Nẵng)
www.tuyenquang.gov.vn (Tuyên Quang)
5
28
www.gialai.gov.vn (Gia Lai)
www.baclieu.gov.vn (Bạc Liêu)
4
30
www.bacninh.gov.vn (Bắc Ninh)
www.quangngai.gov.vn (Quảng Ngãi)
www.tayninh.gov.vn (Tây Ninh)
3
33
www.camau.gov.vn (Cà Mau)
www.kiengiang.gov.vn (Kiên Giang)
www.longan.gov.vn (Long An)
www.quangtri.gov.vn (Quảng Trị)
2
6