Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

viêm da tiếp xúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 31 trang )

Viêm da tiếp xúc
Viêm da tiếp xúc
(Contact Dermatitis)
(Contact Dermatitis)
Mục tiêu
Mục tiêu
1.
1.
Nêu dịch tể học viêm da tiếp xúc
Nêu dịch tể học viêm da tiếp xúc
2.
2.
Mô tả triệu chứng lâm sàng và chẩn đoán
Mô tả triệu chứng lâm sàng và chẩn đoán
bệnh viêm da tiếp xúc
bệnh viêm da tiếp xúc
3.
3.
Trình bày được nguyên nhân của viêm da
Trình bày được nguyên nhân của viêm da
tiếp xúc
tiếp xúc
4.
4.
Tư vấn, theo dõi, chăm sóc và điều trị bệnh
Tư vấn, theo dõi, chăm sóc và điều trị bệnh
viêm da tiếp xúc
viêm da tiếp xúc
I.
I.
Đại cương


Đại cương

Là hiện tượng ngứa ở thượng bì, bì
Là hiện tượng ngứa ở thượng bì, bì

Khởi đầu khu trú
Khởi đầu khu trú

Do chất gây dị ứng hoặc chất gây kích thích
Do chất gây dị ứng hoặc chất gây kích thích
khi tiếp xúc với da
khi tiếp xúc với da

Có 2 loại:
Có 2 loại:

Viêm da tiếp xúc kích thích ( Irritant Contact
Viêm da tiếp xúc kích thích ( Irritant Contact
Dermatitis
Dermatitis

Viêm da tiếp xúc dị ứng ( Allergic Contact
Viêm da tiếp xúc dị ứng ( Allergic Contact
Dermatitis)
Dermatitis)
Viêm da tx kích
Viêm da tx kích
thích
thích
Viêm da TX dị

Viêm da TX dị
ứng
ứng
Tỉ lệ mắc
Tỉ lệ mắc
Rất phổ biến
Rất phổ biến
Ít phổ biến
Ít phổ biến
Phơi nhiễm
Phơi nhiễm
Không cần có
Không cần có
Nhất thiết
Nhất thiết
Vị trí
Vị trí
Tại chổ tx và lan rộng
Tại chổ tx và lan rộng
một ít
một ít
Tại chổ tx và xa nơi
Tại chổ tx và xa nơi
tx
tx
Tính mẫn cảm
Tính mẫn cảm
Mọi người đều dễ mẫn
Mọi người đều dễ mẫn
cảm

cảm
Chỉ một số người
Chỉ một số người
Thời gian
Thời gian
Khởi phát nhanh 4-12
Khởi phát nhanh 4-12
giờ
giờ
Khởi phát chậm
Khởi phát chậm
Xuất hiện lần đầu tx
Xuất hiện lần đầu tx
Xuất hiện những lần
Xuất hiện những lần
sau
sau
Dịch tể học
Dịch tể học

Tỉ lệ trung bình 1,5 - 4,5%
Tỉ lệ trung bình 1,5 - 4,5%

15% ở nhóm nguy cơ cao
15% ở nhóm nguy cơ cao

20% ở bệnh nhân đến khám da liễu
20% ở bệnh nhân đến khám da liễu

30% các bệnh nghề nghiệp ở Tây Đức

30% các bệnh nghề nghiệp ở Tây Đức

70% là viêm da tx kích thích trực tiếp
70% là viêm da tx kích thích trực tiếp
Ở VN:
Ở VN:

58,25% ở công nhân sản xuất xi-măng (19,13% là dị
58,25% ở công nhân sản xuất xi-măng (19,13% là dị
ứng)
ứng)

53,69% ở công nhân sử dụng xi-măng (31,28% là dị
53,69% ở công nhân sử dụng xi-măng (31,28% là dị
ứng)
ứng)
Cơ chế bệnh sinh
Cơ chế bệnh sinh

Viêm da tiếp xúc kích thích: không có cơ chế
Viêm da tiếp xúc kích thích: không có cơ chế
miễn dịch
miễn dịch

Viêm da tiếp xúc dị ứng: có cơ chế miễn dịch
Viêm da tiếp xúc dị ứng: có cơ chế miễn dịch
type IV tăng mẫn cảm lọai hình chậm, có vai
type IV tăng mẫn cảm lọai hình chậm, có vai
trò của lympho T
trò của lympho T

Cơ chế bệnh sinh
Cơ chế bệnh sinh
Các loại dị ứng nguyên:
Các loại dị ứng nguyên:

Thuốc: lưu hùynh, Thủy ngân, Kháng sinh, novocain,
Thuốc: lưu hùynh, Thủy ngân, Kháng sinh, novocain,
procain, sulfamide,…
procain, sulfamide,…

Tác nhân nghề nghiệp
Tác nhân nghề nghiệp

Mỹ phẩm
Mỹ phẩm

Áo quần
Áo quần

Dụng cụ nội trợ
Dụng cụ nội trợ

Thực vật
Thực vật

Côn trùng
Côn trùng
Triệu chứng lâm sàng
Triệu chứng lâm sàng
Vị trí

Vị trí
Nguyên nhân có thể
Nguyên nhân có thể
Mặt
Mặt
Mỹ phẩm, gọng kính, niken, thuốc đánh răng,
Mỹ phẩm, gọng kính, niken, thuốc đánh răng,
dược phẩm, thuốc nhỏ mắt, nhỏ tai
dược phẩm, thuốc nhỏ mắt, nhỏ tai
Da đầu
Da đầu
Thuốc nhuộm, dầu, keo xịt tóc
Thuốc nhuộm, dầu, keo xịt tóc
Miệng
Miệng
Có chất liệu trong nha khoa
Có chất liệu trong nha khoa
Cổ, dái tai
Cổ, dái tai
Trang sức ( niken, PPD, cromat), thực vật
Trang sức ( niken, PPD, cromat), thực vật
Cổ tay và
Cổ tay và
bàn tay
bàn tay
Hóa chất trong công nghiệp, nông nghiệp,
Hóa chất trong công nghiệp, nông nghiệp,
lanolin: kem bôi, dược phẩm bôi
lanolin: kem bôi, dược phẩm bôi
Thân

Thân
Khuy quần áo bằng niken, chất liệu cao su
Khuy quần áo bằng niken, chất liệu cao su
Bàn chân
Bàn chân
Tất, giày,…
Tất, giày,…
Triệu chứng lâm sàng
Triệu chứng lâm sàng
2. Tổn thương căn bản:
2. Tổn thương căn bản:

Giới hạn rõ, in hình vật tiếp xúc
Giới hạn rõ, in hình vật tiếp xúc

Tổn thương có tính chất cấp tính, đỏ da xung
Tổn thương có tính chất cấp tính, đỏ da xung
huyết, viêm phù rõ
huyết, viêm phù rõ

Bề mặt có mụn nước, bóng nước, trợt ướt,
Bề mặt có mụn nước, bóng nước, trợt ướt,
chảy dịch, phù nề
chảy dịch, phù nề

Tiếp xúc nhiều lần: viêm da mạn tính, khô da
Tiếp xúc nhiều lần: viêm da mạn tính, khô da
dày cộm, tróc vẩy, vết nứt
dày cộm, tróc vẩy, vết nứt


Ngứa luôn đi kèm
Ngứa luôn đi kèm
Triệu chứng lâm sàng
Triệu chứng lâm sàng
3. Tiến triển:
3. Tiến triển:
Thoáng qua, ngừng tiếp xúc thì bệnh giảm
Thoáng qua, ngừng tiếp xúc thì bệnh giảm
Cận lâm sàng
Cận lâm sàng

Test áp con tem ( Patch test )
Test áp con tem ( Patch test )

Xét nghiệm máu: IgE tăng cao
Xét nghiệm máu: IgE tăng cao
Chẩn đoán:
Chẩn đoán:
1.

1.
Chẩn đoán xác định:
Chẩn đoán xác định:

Khai thác bệnh sử
Khai thác bệnh sử

Triệu chứng lâm sàng
Triệu chứng lâm sàng

Cận lâm sàng: Patch test
Cận lâm sàng: Patch test
1.
1.
Chẩn đoán phân biệt:
Chẩn đoán phân biệt:

Chàm thể tạng
Chàm thể tạng

Herpes
Herpes

Zona
Zona

Tổ đĩa
Tổ đĩa

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×