Tải bản đầy đủ (.ppt) (45 trang)

sinh lý cầm máu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 45 trang )









Sinh lý cầm máu
Sinh lý cầm máu








Cầm máu ?
Cầm máu ?




Tan cục máu đông - phát triển
Tan cục máu đông - phát triển
mô xơ
mô xơ


Cầm máu là một phản ứng bảo vệ của cơ thể


Cầm máu là một phản ứng bảo vệ của cơ thể
khi mạch máu bị tổn thương hoặc bị đứt để
khi mạch máu bị tổn thương hoặc bị đứt để
ngăn cản sự chảy máu
ngăn cản sự chảy máu




Co mạch
Co mạch






Hình thành nút tiểu cầu
Hình thành nút tiểu cầu




Đông máu
Đông máu









Co mạch
Co mạch




Xảy ra ngay sau khi mạch máu bị tổn thương
Xảy ra ngay sau khi mạch máu bị tổn thương






Giảm khẩu kính vết thương
Giảm khẩu kính vết thương




Giúp hình thành nút tiểu cầu và cục máu đông
Giúp hình thành nút tiểu cầu và cục máu đông




Thương tổn càng nhiều, co mạch càng mạnh

Thương tổn càng nhiều, co mạch càng mạnh


Sự co mạch có thể kéo dài nhiều phút đến vài giờ
Sự co mạch có thể kéo dài nhiều phút đến vài giờ


Trong thời gian này, sẽ
Trong thời gian này, sẽ


diễn ra sự hình thành nút
diễn ra sự hình thành nút
tiểu cầu và cục máu đông
tiểu cầu và cục máu đông








Cơ chế co mạch
Cơ chế co mạch


Do khởi phát trực tiếp bởi thương tổn thành mạch
Do khởi phát trực tiếp bởi thương tổn thành mạch





Phản xạ co mạch do đau
Phản xạ co mạch do đau




Do một số yếu tố thể dịch được giải phóng từ tổ
Do một số yếu tố thể dịch được giải phóng từ tổ
chức thương tổn xung quanh và từ tiểu cầu:
chức thương tổn xung quanh và từ tiểu cầu:




Thromboxane A
Thromboxane A
2
2




Serotonin
Serotonin







Endothelin
Endothelin










Co mạch
Co mạch




Điều kiện để mạch co tốt
Điều kiện để mạch co tốt









Dị ứng
Dị ứng


Nhiễm trùng
Nhiễm trùng


Thiếu vitamin C
Thiếu vitamin C


Thành mạch phải vững chắc
Thành mạch phải vững chắc






Có tính đàn hồi tốt
Có tính đàn hồi tốt











Co mạch
Co mạch




Thuốc hỗ trợ giai đoạn co mạch
Thuốc hỗ trợ giai đoạn co mạch






Tăng sức bền thành mạch
Tăng sức bền thành mạch


Adrenalin
Adrenalin






Carbazochrom (Adrenoxyl -

Carbazochrom (Adrenoxyl -
Adona)
Adona)










Sự hình thành nút tiểu
Sự hình thành nút tiểu
cầu
cầu






Sinh lý tiểu cầu
Sinh lý tiểu cầu







Chỉ có 60 - 75% lưu
Chỉ có 60 - 75% lưu
thông
thông
trong máu, phần
trong máu, phần
còn lại
còn lại
được dự trữ ở lách
được dự trữ ở lách


150.000 -
150.000 -
300.000/mm
300.000/mm
3
3


Đời sống thay đổi từ
Đời sống thay đổi từ
vài
vài
ngày đến 2 tuần
ngày đến 2 tuần









Sinh lý tiểu cầu
Sinh lý tiểu cầu






Tiểu cầu có kích thước 2 - 4
Tiểu cầu có kích thước 2 - 4
µ
µ
m, thể tích 5 -
m, thể tích 5 -
7
7
µ
µ
m
m
3
3
,
,
không có nhân nhưng bào tương có nhiều

không có nhân nhưng bào tương có nhiều
hạt:
hạt:




Hạt
Hạt
α
α
chứa PDGF (platelet derived
chứa PDGF (platelet derived
growth factor)
growth factor)
có tác dụng kích thích sự
có tác dụng kích thích sự
phân bào của tế bào cơ
phân bào của tế bào cơ
trơn và nguyên bào
trơn và nguyên bào
sợi
sợi




Hạt đậm đặc chứa ADP, ATP, Ca
Hạt đậm đặc chứa ADP, ATP, Ca
2+

2+
,
,
serotonin
serotonin


Bệnh tiểu cầu trống rỗng
Bệnh tiểu cầu trống rỗng








Sinh lý tiểu cầu
Sinh lý tiểu cầu






Màng tiểu cầu
Màng tiểu cầu





Có lớp glycoprotein tích điện âm có tác
Có lớp glycoprotein tích điện âm có tác
dụng
dụng
ngăn cản tiểu cầu dính vào nội mạc bình
ngăn cản tiểu cầu dính vào nội mạc bình
thường
thường






Chứa một lượng lớn phospholipid tham
Chứa một lượng lớn phospholipid tham
gia vào
gia vào
quá trình đông máu
quá trình đông máu




Các loại glycoprotein Ib, IIb và
Các loại glycoprotein Ib, IIb và
IIIa
IIIa





Bệnh nhược tiểu cầu - Glanzmann
Bệnh nhược tiểu cầu - Glanzmann








Sự hình thành nút tiểu cầu
Sự hình thành nút tiểu cầu





Một số yếu tố khác của tiểu cầu
Một số yếu tố khác của tiểu cầu









Các enzym để tổng hợp thromboxan
Các enzym để tổng hợp thromboxan
A
A
2
2






Yếu tố ổn định _brin
Yếu tố ổn định _brin






Lysosom và các kho dự trữ Ca
Lysosom và các kho dự trữ Ca
2+
2+









Các phân tử actin, myosin,
Các phân tử actin, myosin,
thrombosthenin
thrombosthenin




Yếu tố von – Willebrand
Yếu tố von – Willebrand




Fibronectin
Fibronectin




Bệnh von - Willebrand
Bệnh von - Willebrand









Sự hình thành nút tiểu cầu
Sự hình thành nút tiểu cầu





Có 3 giai đoạn
Có 3 giai đoạn








Kết dính tiểu cầu
Kết dính tiểu cầu




Tiểu cầu giải phóng
Tiểu cầu giải phóng
các yếu tố hoạt
các yếu tố hoạt
động

động






Kết tụ tiểu cầu
Kết tụ tiểu cầu








Sự hình thành nút tiểu
Sự hình thành nút tiểu
cầu
cầu








Kết dính tiểu cầu

Kết dính tiểu cầu






von-Willebrand
von-Willebrand






Glycoprotein Ib
Glycoprotein Ib










Kết dính tiểu cầu
Kết dính tiểu cầu



GP Ib
GP Ib
Von - Willebrand
Tiểu cầu
Tiểu cầu








Sự hình thành nút tiểu
Sự hình thành nút tiểu
cầu
cầu






Tiểu cầu giải phóng các yếu tố hoạt động
Tiểu cầu giải phóng các yếu tố hoạt động







ADP
ADP




Serotonin
Serotonin




Thromboxan A
Thromboxan A
2
2













Sự hình thành nút tiểu
Sự hình thành nút tiểu
cầu
cầu






Kết tụ tiểu cầu
Kết tụ tiểu cầu








Cơ chế kết tụ
Cơ chế kết tụ


GP IIb - IIIa
GP IIb - IIIa
A
D
P
Giải phóng Ca

Giải phóng Ca
2+
2+
nội bào
nội bào
Protein co rút
Protein co rút
Tiểu cầu
Tiểu cầu


co rút
co rút
T
h
r
o
m
b
o
x
a
n

A
2





GP Ib
GP Ib
Von - Willebrand
Tiểu cầu
Tiểu cầu
IIb - IIIa
IIb - IIIa
Fibrinogen
Fibronectin
ADP
ADP




Thromboxan A
Thromboxan A
2
2








Acid salicylic
Acid salicylic



GP IIb - IIIa
GP IIb - IIIa
A
D
P
Giải phóng Ca
Giải phóng Ca
2+
2+
nội bào
nội bào
Protein co rút
Protein co rút
Tiểu cầu
Tiểu cầu


co rút
co rút
T
h
r
o
m
b
o
x
a
n


A
2


Dipyridamol
Dipyridamol


Ticlopidin
Ticlopidin
Clopidogrel
Clopidogrel
Abciximab
Abciximab
Tyrofiban
Tyrofiban










Quá trình đông máu
Quá trình đông máu





Đông máu là quá trình máu chuyển từ dạng
Đông máu là quá trình máu chuyển từ dạng
lỏng sang dạng đặc để bít kín thành mạch bị
lỏng sang dạng đặc để bít kín thành mạch bị
tổn thương nhằm ngăn cản chảy máu
tổn thương nhằm ngăn cản chảy máu




Dòng thác đổ - Dòng thác đông máu
Dòng thác đổ - Dòng thác đông máu




Quá trình đông máu là một chuỗi các phản
Quá trình đông máu là một chuỗi các phản
ứng xảy ra liên tiếp nhau theo kiểu bậc thang
ứng xảy ra liên tiếp nhau theo kiểu bậc thang
mà sản phẩm của phản ứng trước chính là
mà sản phẩm của phản ứng trước chính là
chất xúc tác
chất xúc tác
cho phản ứng sau
cho phản ứng sau









Các yếu tố đông máu
Các yếu tố đông máu
Yếu tố I:
Yếu tố I:
Fibrinogen
Fibrinogen
Yếu tố II:
Yếu tố II:
Prothrombin
Prothrombin
Yếu tố III:
Yếu tố III:
Thromboplastin tổ chức
Thromboplastin tổ chức
Yếu tố IV:
Yếu tố IV:
Ca
Ca
2+
2+


Yếu tố V:

Yếu tố V:
Proaccelerin
Proaccelerin
Yếu tố VII:
Yếu tố VII:
Proconvertin
Proconvertin
Yếu tố VIII:
Yếu tố VIII:
Yếu tố chống chảy máu A
Yếu tố chống chảy máu A
Yếu tố IX:
Yếu tố IX:
Yếu tố chống chảy máu B
Yếu tố chống chảy máu B


Yếu tố X:
Yếu tố X:
Yếu tố Stuart
Yếu tố Stuart
Yếu tố XI:
Yếu tố XI:
Tiền thromboplastin huyết tương
Tiền thromboplastin huyết tương
Yếu tố XII:
Yếu tố XII:
Yếu tố Hageman
Yếu tố Hageman
Yếu tố XIII:

Yếu tố XIII:
Yếu tố ổn định fibrin
Yếu tố ổn định fibrin
1. Kininogen
1. Kininogen
2. Prekallikrein
2. Prekallikrein








Các yếu tố đông máu
Các yếu tố đông máu
 Thuốc kháng vitamin K
 Coumadine
 Sintrom
 Previscan








Các giai đoạn đông

Các giai đoạn đông
máu
máu




Giai đoạn
Giai đoạn
thành l
thành l
ập
ập
ph
ph
ức
ức


hợp
hợp
prothrombinase
prothrombinase






Giai đoạn

Giai đoạn
thành l
thành l
ập
ập
thrombin
thrombin






Giai đoạn
Giai đoạn
thành l
thành l
ập
ập
fibrin và c
fibrin và c
ục
ục


máu đông
máu đông





Ng
Ng
oạ
oạ
i sinh
i sinh






N
N
ội
ội
sinh
sinh










Các giai đoạn đông

Các giai đoạn đông
máu
máu




Thành l
Thành l
ập
ập


phức
phức


hợp
hợp


prothrombinase
prothrombinase
đường
đường


ngo
ngo
ại

ại
sinh
sinh


Tổ chức tổn thương
Tổ chức tổn thương
Thromboplastin tổ chức
Thromboplastin tổ chức
(Lipoprotein + phospholipid)
(Lipoprotein + phospholipid)




VII VIIa
VII VIIa


Ca
Ca
2+
2+




X Xa
X Xa



Ca
Ca
2+
2+




Va
Va
V
V


Ca
Ca
2+
2+
Thrombin
Thrombin



Phức hợp prothrombinase
Phức hợp prothrombinase









Phức hợp prothrombinase
Phức hợp prothrombinase
Xa
Xa
Va
Va
Ca
Ca
2+
2+
PL
PL




Thuốc ức chế Xa (anti Xa)
Thuốc ức chế Xa (anti Xa)


Heparin trọng lượng phân tử
Heparin trọng lượng phân tử
thấp
thấp







Lovenox
Lovenox




Fragmin
Fragmin




Fraxiparin…
Fraxiparin…








Đường
Đường



nội sinh
nội sinh






Máu tổn thương hoặc tiếp xúc collagen
Máu tổn thương hoặc tiếp xúc collagen

XII XIIa
XII XIIa


Kininogen, prekallikrein
Kininogen, prekallikrein


XI XIa
XI XIa


VIIa
VIIa
Ca
Ca
2+
2+



IX IXa
IX IXa


VIII
VIII


Thrombin
Thrombin


VIIIa
VIIIa
Ca
Ca
2+
2+


X Xa
X Xa


Phospholipid tiểu cầu
Phospholipid tiểu cầu


Ca

Ca
2+
2+


Va V
Va V


Thrombin
Thrombin

Phức hợp prothrombinase
Phức hợp prothrombinase


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×