TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
TÀI NGHIÊN CU
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH MUA
QUẦN ÁO THỜI TRANG CỦA KHÁCH HÀNG TRÊN TRANG
MẠNG XÃ HỘI FACEBOOK TẠI TP. HỒ CHÍ MINH
GVHD : PGS.TS. HOÀNG THỊ PHƢƠNG THẢO
THỰC HIỆN: NHÓM 5 – MBA12C
TP. H Chí Minh Tháng 12/2013
tài PPNCKH Nhóm 5
2
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN
Tp HCM, ngày tháng năm 2014.
Giảng viên hướng dẫn
TS. Hoàng Thị Phƣơng Thảo
tài PPNCKH Nhóm 5
3
Danh sách thành viên nhóm 5
STT
HỌ & TÊN
MSHV
1
MBA12C 002
2
Nguyn Th Ngc Oanh
MBA12C 019
3
MBA12C 038
4
Nguy n
MBA12C 042
Bảng đánh giá mức độ tham gia của các thành viên trong nhóm
STT
Họ Tên
Các công việc (X)
Đánh giá
chung
Ký tên
1-4
5
6-7
8
9-10
11-12
1
x
x
x
x
x
x
100%
2
Nguyn Th Ngc Oanh
x
x
x
x
x
x
100%
3
x
x
x
x
x
x
100%
5
Nguy n
x
x
x
x
x
x
100%
tài PPNCKH Nhóm 5
4
MỤC LỤC
1. Phát biu v 6
2. Mc tiêu nghiên cu 6
3. Câu hi nghiên cu 6
4. Phng nghiên cu 7
4.1. Phm vi nghiên cu 7
4.2. ng nghiên cu 7
5. Thông tin cn thu thp và ngun g 7
6. Tng quan v th ng qun áo thi trang trên mng xã hi Facebook 8
6.1. Các khái nim 8
6.2. Tình hình s dng Facebook ti Vit Nam 8
6.3. Tng quan v n t 10
6.3.1. Khái nim 10
6.3.2. Các loi hình cn t 10
6.4. Th ng qun áo thi trang trên mng xã hi Facebook 10
6.4.1. Khái quát th ng qun áo thi trang trên mng xã hi Facebook 10
6.4.2. Mô hình kinh doanh 11
7. lý thuyt 12
7.1. lý thuyt 12
7.1.1. Lý thuyng hp lý TRA (Theory of Reasoned Action) 12
7.1.2. Mô hình chp nhn t (e-CAM) 13
7.1.3. Lý thuyt nhn thc ri ro TPR (Theory of Perceived Risk) 14
7.1.4. Lý thuyt nhn thc v giá 14
7.2. Các nghiên cu liên quan 15
8. Mô hình nghiên cu và các gi thuyt nghiên cu 16
8.1. Mô hình nghiên cu 16
8.2. Các gi thuyt nghiên cu 19
9. Xây d 19
9.1. v S i v giá 19
9.2. v S thun tin 20
9.3. v M ri ro 20
9.4. v c tính ca sn phm 21
tài PPNCKH Nhóm 5
5
9.5. v Quynh mua qun áo thi trang 21
10. u 21
10.1. Thit k nghiên cnh tính 21
10.2. Thit k nghiên cng 22
10.3. lý d liu 22
10.3.1. tin cy c 22
10.3.2. Phân tích nhân t 22
10.3.3. Phân tích hi quy 23
11. Kt cu d kin ca lu 23
12. Thi gian biu và d toán chi phí nghiên cu 24
12.1. Thi gian biu 24
12.2. Ngân sách nghiên cu 25
13. Tài liu tham kho 26
14. Ph lc 27
Ph lc 1 27
Ph lc 2 29
Ph lc 3 31
tài PPNCKH Nhóm 5
6
1. Phát biu v
Cùng vi s phát trin ca khoa hc công ngh c bit là Internet, hàng lot dch
v, hình thc kinh doanh mi xut hin và th hin nh m mnh ca mình. Trong s
c kinh doanh trc tuyn th hin khá nhim mnh và mang li nhiu s
tii s dng.
Trong mt cuc kho sát nhanh vào tháng 10/ 2012 ca WeAreSocial cho bit rng
m ti Vit Nam truy cp web hng ngày và h dành trung bình 29 gi
vào mng m i dùng Internet tng thc hin mua sm qua mng; 86%
i dùng Internet Vit Nam tng xã h5 triu
i dùng Fac ng xã hi ph bin nht Vit Nam.
n tháng 08/2013, theo thng kê ca B Thông tin và Truyn thông - Hi Tin hc
Tp HCM, hin nay ti Vi 6 tri i s dng Facebook. S i s
dng Facebook Vi 42% t Nam tr ng th 16
trên gii v t i s dng Facebook.
S nh m này to ra nhi i và thách thc cho các doanh nghip
kinh doanh trc tuyn. Mc dù s i s dng Facebook Vit Nam ngày càng
ng 1 trii mt tháng
1
, các doanh nghit s
n v marketing qua mng xã hi Facebook. Trong khi c phát trin
thì v này r c quan tâm. Vì v là kênh truyn thông cho các doanh
nghip mu ng cáo nhm tit kim chi phí trên các trang mng xã hi Vit
Nam.
Vy, làm th nào i bán hàng qua Facebook có th tn dt qua th
thách nh a doanh nghip. yu t nào ng
n quy nh mua hàng ca khách hàng trên Facebook? Tc tình hì
nh ch tài “Các yu t n quynh mua qun áo thi
trang ca khách hàng trên trang mng xã hi Facebook ti Tp. tài
nghiên cu ca nhóm.
2. Mc tiêu nghiên cu
Nghiên c c thc hin vi mc tiêu là nh và phân tích các yu t tác
n quy nh mua qun áo thi trang ca khách hàng trên mng xã hi Facebook ti
Tp.HCM và m ng ca các yu t n quy nh mua qun áo thi trang
ca khách hàng. T i pháp phát trin cho Doanh nghip kinh doanh trc
tuyn qua Facebook.
3. Câu hi nghiên cu
Vi m t s tr li các câu hi nghiên cu sau:
Câu hỏi 1: Yu t nào n quynh mua qun áo thi trang ca khách hàng
trên Facebook?
1
Theo thng kê ca WeareSocial
tài PPNCKH Nhóm 5
7
Câu hỏi 2: M ng ca các yu t n quynh mua qun áo thi trang
ca khách hàng?
Câu hỏi 3: Làm th có th nh ca công
a khách hàng?
4. Phng nghiên cu
4.1. Phạm vi nghiên cứu
c nhóm nghiên cu trong vòng 2 tháng, bc phc v ca nhà
cung cp có gii hn nên ch tp trung vào nhi s dng Facebook ti Tp.HCM. Có
nhiu v tài cn làm rõ hkhách hàng gp phi
khi mua hàng trên Facebook; các hình thc qung cáo trên Facebook; s hài lòng ca khách
hàng khi mua hàng qua mng Facebook Tuy nhiên, do gii hn v thi gian, ngun lc
u kin nghiên cu tài ch tp trung nghiên cu các yu t ng
n quy nh mua qun áo thi trang ca khách hàng trên mng xã hi Facebook ti
Tp.HCM. T nh yu t ng mnh nhn quynh mua qun áo thi
trang ng gii pháp kinh doanh c th.
4.2. Đối tượng nghiên cứu
c ch kho sát bao gm nh i sng hoc làm vic ti
Tp. tui t 18 tr ng xuyên s dng Internet và có kinh nghim s
dng Fng có kh c lp v kinh t nên quyt
nh mua hàng ca h trong chng m i din cho tt c các thành phn
i tiêu dùng trong xã hi.
5. Thông tin cn thu thp và ngun g
Thông tin cần thu thập
Nguồn gốc thông tin
Các khái nim v n t,
mua sm trc tuyn.
các bài tham kho, bài lu v tài
có liên quan
Tng quan v mng xã hi Facebook, tình
hình marketing qua Facebook.
/>nam-tang-truong-manh-tro-lai-
2011090207144270.chn
/>thac-mang-xa-hoi-dung-cach.html
/>pages/20531316728-facebook/in-vietnam
Thông tin v tui t 18 tr
lên, sng và làm vic ti Tp.HCM có s
dng Facebook, ngh nghi tui,
gii tính, thu nhp ca h
Bng câu hi
Các mô hình, lý thuyt: mô hình chp
các bài tham kho, lun v v tài có liên
tài PPNCKH Nhóm 5
8
nh n t, lý thuyt hành
ng hp lý, lý thuyt nhn thc ri ro
quan
6. Tng quan v th ng qun áo thi trang trên mng xã hi Facebook
6.1. Các khái niệm
Facebook là mt website mng xã hi truy cp min phí do công ty Facebook, Inc
i dùng có th tham gia các mng c t chc theo thành ph
ving hc và khu v liên kt và giao tip vi khác. M
kt bn và gi tin nhn cho h và cp nht trang h thông báo cho
bn bè bit.
Mua sm trc tuyn i tiêu dùng trc tip mua hàng hoá, dch v
t m i bán trong thi gian thc, mà không có mt dch v trung gian, qua Internet.
Nó là mt hình th n t.
6.2. Tình hình sử dụng Facebook tại Việt Nam
Hình 5.1. Tình hình phát trin Internet Vit Nam (10-2012) - nh: WeAreSocial
WeAreSocial cho hay h n hành cuc kho sát mi nht (tháng 10-2012) v
tình hình phát trin Internet, truyn thông xã hi, k thut s n thong châu Á.
T chn Vit Nam là qu công b s liu kho sát chi
tiVit Nam ng thú v nh
WeAreSocial cho bit s i dùng Internet Vit Nam là 30,8 triu. T l i
dùng Internet trên tng s c trung bình ca th gii là 33%). Riêng
t Nam có thêm 1,59 trii dùng mi.
Thng kê nghiên cu t WeAreSocial còn cho bitn tháng 10/2012, vi 8,5
trit qua Zing Me (8,2 tri tr thành mng xã
hi có nhii dùng nht Vit Nam.
tài PPNCKH Nhóm 5
9
Ti Hi tho Toàn cnh CNTT-TT Vit Nam ln th 18 - VIO 2013 din ra
Tp.HCM, Socialbakers & SocialTimes.Me - n tháng 8/2013, ti Vit
i dùng Facebook, chim 21,42% dân s và chim ti 71,4%
i s dng Internet.
v ng s d Rõ ràng
nên rt ph bin và tr thành mt phn không th thi
dân m
Nguồn: Socialbakers.com
Theo hình, s i s dng Facebook ch yu n tui 18-24 tui,
tip theo là nhóm tui 25-34 tui và phn ln nam gii s dng Facebook.
tài PPNCKH Nhóm 5
10
6.3. Tổng quan về thương mại điện tử
6.3.1. Khái niệm
n t hay còn gi là e-commerce, là vii sn phm hay dch
v trên các h thnn t Internet và Web.
n t da trên mt s công ngh i d lin t (EDI),
chuyn ti n t (EFT), qun lý chui dây chuyn cung ng, tip th Internet, quá trình
giao dch trc tuyn, các h thng qun lý hàng tn kho, và các h thng t ng thu thp d
li n t hi ng s dng mng World Wide Web là m m ít
nht phi có trong chu trình giao dch, mc dù nó có th bao gm mt phm vi l
mt công ngh email, các thit b ng n thoi.
6.3.2. Các loại hình của thƣơng mại điện tử
n t n tt c mi th t t hàng ni dung "k
thut s" cho tiêu dùng trc tuyn tc th t hàng và dch v ng, các dch
v u tu kin thun li cho các dng khác c n t.
Hin nay có nhiu tranh cãi v các hình th
hình thn t. Ni
ng chính bao gm: Chính ph (G - Government), Doanh nghip (B - Business) và Khách
hàng (C - Customer hay Consumer). Nu kt hng này s có 9 hình thc
ng tham gia: B2C, B2B, B2G, G2B, G2G, G2C, C2G, C2B, C2C.
ng hình thc chính cn t bao gm:
Doanh nghip vi Doanh nghip (B2B)
Doanh nghip vi Khách hàng (B2C)
Doanh nghip vi Chính ph (B2G)
Khách hàng vi Khách hàng (C2C)
ng (mobile commerce hay vit tt là m-commerce).
6.4. Thị trường quần áo thời trang trên mạng xã hội Facebook
6.4.1. Khái quát thị trƣờng quần áo thời trang trên mạng xã hội Facebook
Li dng s ph bin ca Facebook trong cuc sng c
Facebook m tip cn và cung cp sn phm ti tiêu
dùng. Các m c rao bán trên Facebook r n
áo thi trang. Vic mua qun áo trên Facebook th hic nhit kim
thi gian, giá thành r, ch ng mi tình hung, t kiu,
th tnng lc bit trong
thi tit xu. c thng kê v nhng con s c th ca vic mua qun áo trên
t nhiu bài báo vit v s phát trin rng rãi ci sng
s n nay. Chng hm: Bán qun áo online ht bc vit vào
th Ba, ngày 17/12/2013 trên trang 24h.com.vn có mt ni
tài PPNCKH Nhóm 5
11
Ch Hà, nhân viên k toán va tr li công vic sau thi gian ngh thai sn. Ch cho
bi ng xuyên mua qu c vt dng qua các kênh mua sm online hoc các
shop thi trang trên facebook. "Mua sắm online trong thời tiết xấu thích lắm! Tôi chỉ việc
chọn đồ và nhắn tin cho shop địa chỉ, số điện thoại và giờ nhận hàng là họ sẽ phục vụ tận
tình. Nhiều khi còn lăn tăn về chất liệu màu sắc, shop còn giao thêm nhiều mẫu mã, kích
thước sản phẩm để tôi chọn lựa. Nếu không mua, tôi chỉ cần trả tiền phí giao hàng là xong.
Không phải đắn đo, áy náy, ái ngại với người bán như khi mua trực tiếp tại cửa hàng".
ã có rt nhiu bn tr, các ch ng xuyên mua váy áo ti các shop trên
Facebook.
Không nhng th, vic chia s cho bn bè, ng nghip u rt
ng thy trong các bình lun.
y, tình hình mua qun áo thi trang trên Facebook hin nay rt ph bin, quen
thuc i nhiu li ích vi hu hi tiêu dùng.
6.4.2. Mô hình kinh doanh
Các trang facebook bán qun áo thi trang u áp dng mô hình kinh doanh B2C
(Bussiness to customers).
TRADITIONAL B2C MODEL
Goods & Services
Money
Business Consumer
Hình 5.3. Mô hình kinh doanh B2C
B2C là các giao dch kinh doanh trc tip gia nhà cung cp và khách hàng i
tiêu dùng trc tip thông qua mng internet. Giao dch loc gi là giao dch th
ng giúp doanh nghip tip cn v t n phm hoc
dch v ca h cho khách hàng.
- Doanh nghiệp: s d n t bán hàng hoá, dch v ti
tiêu dùng (thit l d liu v hàng hoá, dch v; tin hành
các quy trình tip th, qung cáo, phân phi trc tip ti tiêu dùng)
- Ngƣời tiêu dùngn t la chn, mc ct hàng,
thanh toán, nhn hàng
i li ích cho c doanh nghi i tiêu dùng:
- Doanh nghip tit kim chi phí bán hàng do không cn phòng tr
i gii thiu bán hàng, chi phí qu
tài PPNCKH Nhóm 5
12
- i tiêu dùng s cm thy thun tin vì không phi ti tn ca hàng, có kh
la chn và so sánh nhiu mt hàng cùng lúc
Khi nói t n t B2C m ng n Amazon.com, mt
công ty bán sách trc tuyn trên m bit s dng công c internet. Tuy
nhiên ngoài vic bán l trên m n c các dch v c
tuyn, dch v du lch trc tuyu giá trc tuyn, thông tin v sc kho và bng sn.
Và sn phm mà nhóm cp qun áo thi trang. Vi li th v mt hình
thc, thun l n t, cùng vi nhu cu trên th ng cao
c bit là vào nhng dp l, tt), Facebook ca chúng tôi xây dng theo mô hình B2C d
tip cn ti khách hàng và thuyt phc khách hàng, s rt n, thun tin và d thao
tác ngay vi nh i ít thành tho tin hc nht.
7. lý thuyt
7.1. Cơ sở lý thuyết
Qua nhiu nghiên cu v s la chn hay s chp nhi vi công ngh mi, có hai
lý thuy c ng dng r Lý thuyết hành động hợp lý (TRA -
Theory of Reasoned Action) ca Fishbein và Ajzen (1975) và Mô hình chấp nhận thƣơng
mại điện tử (e-CAM - E-commerce Adoption Model) ca Joongho Ahn và cng s (2001) .
M m cn nghiên cu trong v nghiên cu này: cho dù có chp nhn s dng công
ngh mi hay không, khách hàng vn lo lng v nhng ri ro mà công ngh n
cho h. Vì s cân nhc li h c mt s la ch thành mt phn x t
nhiên c nhn Lý thuyết nhận thức
rủi ro nghiên cu v hành vi này.
Vì vy, ph lý thuyt sau l t gii thiu qua các lý thuy nh
7.1.1. Lý thuyết hành động hợp lý – TRA (Theory of Reasoned Action)
Lý thuy c Fishbein và Ajzen xây dng t y d nh ca
khách hàng là yu t quan trng nht, d t nht v hành vi tiêu dùng, tc là hành vi
c quy nh b nh thc hi i quan h gi
m chng thc nghim trong rt nhiu nghiên cu nhic.
Mô hình lý thuyt này xem xét n hai yu t và chun ch quan ca khách
hàng.
- ca mng bng nim tin và s i vi kt qu
c n thc v các thuc tính ca sn ph i tiêu
dùng s n nhng thuc tính mang li các li ích cn thit và có m khác
nhau.
- Yu t chun ch quan có th ng thông qua nh i có liên quan
ng nghi ng ca yu
t chun ch ng mua ca i tiêu dùng ph thuc: m ng h
hay ph i vi vic mua c i dùng làm
theo mong mun ca nh i có ng.
tài PPNCKH Nhóm 5
13
nh
hành vi
Hành vi
thc s
Ni i vi nh i
ng s rng tôi nên
hay không nên s dng sn
phm
S y làm theo ý mun
ci ng
Chun
ch quan
Ni i vi các thuc tính
ca sn phm
ng ni i vi
nhng thuc tính ca sn phm
Hình 6.1: Mô hình TRA - Fishbein và Ajzen (1975)
7.1.2. Mô hình chấp nhận thƣơng mại điện tử (e-CAM)
Tác gi Joongho Ahn và cng s ng mô hình chp nhn s dng
n t E-CAM (E-commerce Adoption Model) bng cách tích hp mô hình
TAM ca Davis (1986) vi thuyt nhn thc ri ro. Mô hình E-c nghiên cu thc
nghim hai th ng Hàn Quc và M gii thích s chp nhn s dn
t.
Hình 6.2: Mô hình chp nh i e-CAM (Joongho Ahn, Jinsoo Park,
Dongwon Lee, 2001)
Hành vi
mua
Nhn thc ri ro
n giao
dch trc tuyn
Nhn thc ri ro
n sn
phm dch v
Nhn thc s
hu ích
Nhn thc tính
d s dng
Mô hình TAM
hiu chnh
tài PPNCKH Nhóm 5
14
7.1.3. Lý thuyết nhận thức rủi ro – TPR (Theory of Perceived Risk)
Khách hàng luôn nhn th c nhng ri ro vì nh u không chc chn và
nhng kt qu i s luôn xut hin khi h mua sm. Trong thuyt nhn thc
ri ro TPR, Bauer (1960) cho rng hành vi tiêu dùng sn phm công ngh thông tin có nhn
thc ri ro, bao gm 2 yu t:
- Nhn thc r n sn phm/dch v t tài chính,
tn thi gian, mi và nhn thc ri ro toàn b i vi sn phm, dch v.
- Nhn thc rn giao dch trc tuyn: các ri ro có th xi
tiêu dùng thc hin giao dn t bí mt, s an toàn
và nhn thc ri ro toàn b v giao dch.
Phát trin t thuyt nhn thc r n thc ri ro ca khách hàng: ngun
gc và h qu a i ro:
(1) Ri ro v tài chính: mt tin.
(2) Hiu su m ca sn phm.
(3) Xã h c chp nhn bi xã hi.
(4) m sn phm không ti.
(5) Tâm lý: vic mua s iá c - cht
(6) Mt thi gian: ch i giao hàng/ tr hàng/ li sn phm.
(7) Cá nhân: thông tin cá nhân, th ngân hàng.
(8) S m b thu thp và s dng ba bãi.
(9) Ngun gc sn phm.
Nhn thc v s ri ro ng rt l c i vi sn
phm/dch v.
7.1.4. Lý thuyết nhận thức về giá
Giá c n thc ci tiêu dùng v vic t b hoc hy sinh mt
c s hu mt sn phm hoc mt dch v (Zeithaml, 1988). Mt trong
nhn thông tin (qung cáo) ra bên ngoài v dch v là giá c ca dch v
ng ca giá vào s hài lòng khách hàng ít
nh c s quan tâm ca các nhà nghiên c khác (Spreng, Dixon,
and Olshavsky, 1993; Voss et al., 1998; Bolton and Lemon, 1999; Varki and Colgate, 2001).
Zeithaml and Bitner (2000) cho rng giá ca dch v có th ng rt ln vào nhn thc
v ch ng dch v, hài lòng và giá tr. Bi sn phm dch v có tíng
r c khi mua, giá c thay th mà nó nh
ng vào s hài lòng v dch v i tiêu dùng s dng. Mt s nhà nghiên c
tìm thy rng có mi quan h a giá c và hài lòng khách hàng (Varki and
Colgate, 2001). T tho lun trên, gi thuyt rng gia giá c và hài lòng khách hàng có
quan h nghch bin, c th: khi giá c c khách hàng cm nhn cao hoc thp thì m
hài lòng ca khách hàng s gim ho n quyng.
tài PPNCKH Nhóm 5
15
7.2. Các nghiên cứu liên quan
“Các yếu tố ảnh hƣởng đến ngƣời tiêu dùng trực tuyến” ca Hasslinger và cộng
sự (2007), ch ra rng 3 yu t: (1) Giá c; (2) S thun tin; (3) S tin cy nh
ng tích c n hành vi c i vi mua qun áo thi trang qua
facebook.
Các yếu tố ảnh hƣởng đến quyết định của khách hàng khi mua sắm trực
tuyến” ca Xiang Yan và Shiliang Dai (2009), ch ra rng quy nh mua hàng
c ng bi hai nhóm nhân t n thc li ích và nhn thc ri
ro cn quynh mua sm. Nhn thc lng tích
c n quy nh mua sm trc tuyn và nhn thc r ng tiêu c n
quynh mua sm trc tuyn ca khách hàng.
Nhn thc li ích ca khách hàng mua sm trc tuyng bi 4 yu t:
- Tin li mua sm.
- S gim giá (giá thành thp).
- c tính ca sn phm/dch v.
- Thông tin phong phú.
Sau khi nghiên c t lun rng ngoài nhn thc v ri ro, nhn thc
l n quynh mua sm trc tuyn ca khách hàng.
a, gi c chng minh bi mô hình nghiên cu, thì nhn
thc ri ro không hoàn toàn liên h trc tin quynh ca khách hàng mua sm
trc tuyn mà liên h này ch là mt dng qua li.
Giá c
S tin cy
S thun tin
i
tiêu dùng
tài PPNCKH Nhóm 5
16
Mô hình nghiên c Các yếu tố ảnh hƣởng đến ý định sử dụng dịch vụ mua
hàng điện tử qua mạng a tác gi Hoàng Quốc Cƣờng Lu c S
Qun tr i hc Quc gia TPH u t nh
nh s dng dch v n t qua mng, bao gm: (1) mong
i v giá; (2) Nhn thc v s thun tin; (3) Nhn thc v tính d s dng; (4) nh
ng xã hi; (5) Cm nhn s thích thú; (6) Nhn thc ri ro khi s dng. Trong 6
yu t i v giá có ng mnh nht.
8. Mô hình nghiên cu và các gi thuyt nghiên cu
8.1. Mô hình nghiên cứu
Da vào các mô hình lý thuyi mt s bài nghiên cu khác
xut mô hình nghiên cu gm các yu t nh
Quynh
mua sm
trc tuyn
Tin li mua sm
c tính sn phm
S gim giá
Thông tin phong
phú
NHN THC LI ÍCH
i v giá
Nhn thc v tính
d s dng
Nhn thc v s
thun tin
i
tiêu dùng
ng ca
xã hi
Cm nhn s
thích thú
Nhn thc ri ro
khi s dng
tài PPNCKH Nhóm 5
17
H
1
+
H
2
+
H
3
-
H
4
+
n quyt nh mua qun áo thi trang ca khách hàng trên trang mng xã hi
Facebook ti thành ph
c phát trin t mô hình TRA và e-CAM, kt hp vi các yu t
khác t các thuyt: thuyt nhn thc ri ro và thuyt nhn thc v giá, các yu t trong
nhng nghiên c
- Da vào lý thuy n thc v u ca Hasslinger và cng s
n yu t S i v giá u.
- Yu t thun ti u ca Hasslinger và cng s (2007)
c la chn cho nghiên cu này. Yu t u t n thc
s h mô hình e-CAM.
- Da vào lý thuyt Nhn thc r tài nghiên cc, nhóm
n yu t Mc r u ca nhóm.
- Yu t c tính ca sn ph u ca Xiang Yan và
c la chn cho nghiên cu này.
xut vi các mô hình nghiên c y có s
ng gia các bin quan sát.
Yếu tố nghiên cứu
Mô hình gốc/cơ sở lý
thuyết.
Các nghiên cứu tham khảo
S i v giá
Lý thuyt nhn thc v giá.
Hasslinger và cng s.
Hoàng Qung.
Xiang Yan và Shiliang Dai.
S thun tin
Mô hình e-CAM
Hasslinger và cng s.
Hoàng Qung.
Xiang Yan và Shiliang Dai.
M ri ro
Lý thuyt nhn thc ri ro
Hoàng Qung.
Xiang Yan và Shiliang Dai.
c tính ca sn phm
Lý thuy ng hp lý
Xiang Yan và Shiliang Dai.
Quynh
mua qun áo
thi trang
S i v giá
M ri ro
S thun tin
c tính ca sn
phm
tài PPNCKH Nhóm 5
18
y, có 4 nhân t c hình thành t lý thuy i v giá,
S thun tin, M rc tính ca sn phm. Mô hình nghiên cu có mt bin ph
thuc là quynh mua qun áo thi trang.
(1) Quyết định mua quần áo thời trang
Quynh mua qun áo th cn quynh i tiêu
dùng s mua qun áo thi trang trc tuy i thii thân,
bn bè mua.
(2) Sự mong đợi về giá
Giá c i tiêu dùng phi tr c sn phm, dch v mong
mui v a i tiêu dùng v nhng gì mình s i
vi chi phí mà mình b ra.
i cách mua sm ca nhii
và giúp m i tit kim nhiu tin b i gian mt cách d dàng. Có rt
nhiu thông tin qung cáo gim giá n u hàng hoc giao hàng
min phí. Khách hàng s cm th c rt nhiu li ích vi chi phí mình b ra
mua sm.
i tiêu dùng s cm nhn v n: chi phí bng tin
phi b ri cho vic mua sn phm/dch v
u t i tiêu dùng trc tuy
cng s cn vii tiêu dùng tin rng mua hàng qua mng thì tit kim
c v giá và có th d dàng so sánh v giá.
V i v c s dng trong nghiên c ci ca
i tiêu dùng v mt mc chi phí thqun áo thi trang trên Facebook, bao
g i ca vic mua qun áo thi trang trên Facebook.
(3) Sự thuận tiện
S thun ti m khác bit gia kênh mua sm truyn thng và kênh mua sm
trc tuy i vi kênh mua sm truyn thng, các khách hàng phn c mua
nhng sn phm mà mình có nhu cu. Rt nhiu khách hàng không th hoc ngi ra ngoài
mua sm vì s phi gp cnh kt xe, khói bi bn phi mt th
chen ln và xp hàng vào gi m các siêu th hay trung tâm mua s
chính là rào cn s phát trin ca kênh mua sm truyn thng so vi kênh mua sm trc
tuy i vi vic mua sm trên Facebook, ch cn có mt tài khon trên Facebook là
khách hàng có th thoi mái mua sm nhng sn phm mà mình thích. Dch v mua sm
này giúp bn thoát khi nhng phin phc kênh mua sm truyn th
m ca loi hình mua sm trc tuy n khách hàng s thun tin.
(4) Mức độ rủi ro
Theo mô hình e-CAM, thuyt nhn thc ri ro, ri ro phn ánh s lo lng ci
tiêu dùng trong vic s dng sn phm, dch v trc tuyc hin các
giao dch trc tuyn.
Cm nhn m ri ro khi mua qun áo thi trang ca i tiêu dùng trên
Facebook phn ánh các lo lng ca h v sn ph c thc hin các giao dch
mt khu, l tài khon gây mt tin
tài PPNCKH Nhóm 5
19
(5) Đặc tính của sản phẩm
Khách hàng khi mua qun áo th n các c tính sn phm
mà nó trc tin li ích khi s du này dn quynh mua hàng
ca h ng coi sn phm là mt tp hp các thuc tính:
- c tính k thut, lý-hóa: cht liu vi, màu sc, size
- c tính s d bn.
- c tính tâm lý: v p, s tr trung s thoi mái, m hài lòng v sn phm.
-Nh c tính kt hp: giá c, nhãn hich v.
Vì vy, mt trong nhng yu t n quynh mua qun áo thi trang trc
tuyn chính là nhng c tính v sn ph i li ích cho khách hàng khi s dng.
8.2. Các giả thuyết nghiên cứu
Gi thuyt H1: S i v giá cng cùng chin quyt
nh mua qun áo thi trang trên trang mng xã hi Facebook.
Gi thuyt H2: S thun tin cng cùng chin quynh
mua qun áo thi trang trên trang mng xã hi Facebook.
Gi thuyt H3: M ri ro c ng c chi n quyt
nh mua qun áo thi trang trên trang mng xã hi Facebook.
Gi thuy c tính ca sn ph ng cùng chi n quynh mua
qun áo thi trang trên trang mng xã hi Facebook.
9. Xây d
Trong nghiên cu này s dng 5 khái nim là S i v giá, S thun tin,
M rc tính ca sn phm, Quynh mua qun áo thi trang.
Các bin quan sát s dng cho các khái ni
ng ý - ng ý)
9.1. Thang đo sơ bộ về Sự mong đợi về giá
Nhn thc v c n m ca mt cá nhân tin rng nu s dng dch v
mua hàng qua Facebook s i tiêu dùng có th tit kim tin bc, thi gian và có
th so sánh v giá.
D u t i tiêu dùng trc tuy a
Hasslinger và các cng su t n quynh ca khách hàng khi
mua sm trc tuyu t n ý
nh s dng dch v n t qua m a tác gi Hoàng Qu ng, nhóm
xây d i v giá ca khách hàng khi mua qun áo thi trang
c tng hp trong bng sau:
Mã
Thang đo
A1
Tôi thy dch v mua hàng qua Facebook có nhiu li ích trong vic tit
kim tin bc ca tôi
A2
S dng dch v mua hàng qua Facebook giúp tôi d dàng so sánh v giá
A3
S dng dch v mua hàng qua Facebook có th c nhng
món hàng vi giá r nht
tài PPNCKH Nhóm 5
20
A4
S gim giá ca qun áo thi trang trên Facebook càng nhiu là yu t hp
di vi tôi
9.2. Thang đo sơ bộ về Sự thuận tiện
Nhn thc s thun ti c n m ca mt cá nhân tin rng nu s dng
dch v mua qun áo thi trang qua Facebook s giúp h c li ích trong công vic và
cuc sng.
D u t i tiêu dùng trc tuy a
Hasslinger và các cng s u t n quy nh ca khách hàng
khi mua sm trc tuy u t ng
nh s dng dch v n t qua m a tác gi Hoàng Qu ng,
nhóm xây d n S thun tin ca khách hàng khi mua qun áo thi trang
c tng hp trong bng sau:
Mã
Thang đo
B1
Tôi thy dch v mua qun áo thi trang qua Facebook có ích trong vic
tit kim thi gian ca tôi
B2
S dng dch v mua qun áo thi trang qua Facebook giúp tôi tìm thông
tin v sn ph
B3
Tôi thy s dng dch v mua qun áo thi trang qua Facebook giúp tôi
mua sn phm bt c
B4
S dng dch v mua qun áo thi trang qua Facebook có th giúp tôi
mua sm bt k lúc nào.
9.3. Thang đo sơ bộ về Mức độ rủi ro
Cm nhn m ri ro khi mua qun áo thi trang c i tiêu dùng trên
Facebook phn ánh các lo lng ca h v sn ph c thc hin các giao dch
mt khu, thông tin cá nhân , tài khon gây mt tin, sn phm thc
u khi xem qua trên mng.
S dng các bi ng nhn thc s ri ro khi s dng dch v
mua qun áo thi trang trên Facebook:
Mã
Thang đo
C1
ch v mua qun áo thi trang trên Facebook không có các tính
u qu
C2
Tôi lo rng thông tin cá nhân ca tôi s b tit l i tác th 3 mà tôi
không mong mun
tài PPNCKH Nhóm 5
21
C3
Tôi s rng v an toàn ca vic thanh toán, b mt tài khon, t n
n mt tin bc.
C4
Tôi lo rng s dng mua qun áo thi trang trên Facebook làm mt thi
gian, tin b i hiu qu.
C5
Tôi thích mua qun áo thi trang trên nhc nhii
theo dõi, thích và bình lu
9.4. Thang đo sơ bộ về Đặc tính của sản phẩm
Mã
Thang đo
D1
Màu sc, kích c, cht liu, xut x ca qun áo có n quyt
t mua trên Facebook ca tôi.
D2
Kiu dáng ca qun áo thi trang ng nhi n quy t
mua trên Facebook ca tôi.
D3
u ca qun áo th c bán trên Facebook càng ni
ting thì tôi s mu
9.5. Thang đo sơ bộ về Quyết định mua quần áo thời trang
Mã
Thang đo
E1
Tôi có quynh s dng dch v mua qun áo thi trang trên Facebook.
E2
Tôi cho rng mình s tip tc s dng dch v mua qun áo thi trang trên
Facebook.
E3
Tôi s gii thiu dch v dch v mua qun áo thi trang trên Facebook
i thân, bng nghip ca tôi.
10. u
tài s c thc hi n, nghiên cnh tính và nghiên cnh
ng.
Bƣớc
Loại nghiên cứu
Phƣơng pháp
Kỹ thuật
1
nh tính
Phng v
2
Chính thc
ng
Kho sát bng bn câu hi
10.1. Thiết kế nghiên cứu định tính
- Loi nghiên cu nh tính: phng v
tài PPNCKH Nhóm 5
22
- Quy mô mi.
- n mu: chn m n tin.
- ng phng vn: tui t 18 tr lên, không phân bit gii tính, ngh nghip, sng
hoc làm vic ti TPHCM; có kinh nghim s dng Facebook
- Thit k bng câu hnh tính: Ph lc 2
10.2. Thiết kế nghiên cứu định lượng
- c tin hành bng bn câu hng ý -> hoàn
ng ý) ngay khi bn câu hc chnh sa xong.
- Quy mô mu: d nh là 20i.
- n mu: chn m n tin.
- ng phng vn: tui t 18 tr lên, không phân bit gii tính, ngh nghip, sng
hoc làm vic ti TPHCM; có kinh nghim s d
- ng vn: nhóm xây dng bng kho sát trc tuy
gng xã hi. Sau khi thu hi các
phiu kho sát, s tin hành loi b các phip vi yêu cu
ca mu.
- Thit k bng câu hnh tính: Ph lc 3
10.3. Phương pháp xử lý dữ liệu
liu: X lý s lic thc hi lý
s li
10.3.1.Đánh giá độ tin cậy của thang đo
Nh tin cy cn hành phân tích h s Cronbach alpha.
H s Cronbach alpha càng l tin cnh h s c khi phân
tích nhân t loi b các bin không phù hp. H s Cronbach alpha ln
ng tt, t n 0.8 là s dc, t 0.6 tr lên có th s dng
ng hp nghiên cu trong hoàn cnh m u nghiên
c
10.3.2.Phân tích nhân tố
- nhân t tóm tt d liu và rút gn d liu thành nhng
d liu quan tr n ch ng hu ht ni dung thông tin ca tp bin
u.
- nh ch s-
tin hành phân tích nhân t thì ch s KMO
phi có giá tr t-u ch s
- t yêu c
nh có mi quan h gia các bin
c lp và bin ph thung thnh nhng mt ch
gia các bi c lp vi nhau. Vì nh ng ln kt
qu phân tích. Vic phân tích nhân t i các bin phi có liên h vi nhau,
tài PPNCKH Nhóm 5
23
i có s phân bit nhm tránh hi ng tuyn, ng
n kt qu nghiên cu.
-
làm cho mô hình tr nên phc tp và khó phân tích. Phân tích nhân t vi phép xoay
Varimax. Sau khi thc hin rút trích nhân t, eigenvalue l c và xem
ng xoay Matrix lc bt yêu
cu (các nhân t i din cho các bin).
- Gii thích d liu: Mô t c tính ca tng th. Phân phi tn s mô t c
m v mu nghiên cu (v gi tui, mc thu nhp, công vic, s ln s
d nhân t
+ Tr trung bình (mean)
+ Trung v (median)
+ Yu v (mode)
+ Khong bin thiên (rank)
lch chun (SD)
- Dùng h s c bng chéo Crosstab nh nh các bin có liên
quan vi nhau mt cách h thng hay không.
- Dùng kinh T-test ho tr trung bình ca tng th.
10.3.3.Phân tích hồi quy
xem xét s ng gia bin ph thuc l ng thun
chiu hay nghch chi i quy. Mô hình hi quy có
dng:
Y
i
=β
0
+ β
1
X
1i
+ β
2
X
2i
+ + β
P
X
Pi
+ e
i
o nh mô hi hi quy có phù hp hay không, ta da vào h s nh R
2
. R
2
hiu chnh. H s này càng gn 1 thì mô hình xây dng càng gn vi tp d liu thu
thc.
o S dng h s h ng thun/nghch ca tng
bic li vi bin ph thuc trong tng mô hình hi quy.
o S d ng kê ca mô hình.
o nh hi ng tuyn thông qua ch s chp nhn (Tolerance) và
VIF.
o Ki nh gi thuyt: dùng kinh gi thuyt v phù hp c
t qu mô hình
nghiên cu và kt qu mô hình hi quy.
11. Kt cu d kin ca lu
Kt cu ca nghiên cu bao g i dung chính ca t
Chƣơng 1 gii thiu tng quan v tài nghiên cu bao gm lý do ch tài, v
nghiên cu, mc tiêu, ph ng nghiên cu; Chƣơng
tài PPNCKH Nhóm 5
24
2 lý thuyt, các mô hình nghiên cu trên th gi xut và các gi
thuyt trong nghiên cu; Chƣơng 3 u, cách thc thu thp, x lý
d liu, ki nh mô hình; Chƣơng 4 phân tích d liu, tóm tt kt qu nghiên cu thu
c; Chƣơng 5 kt lun chính ca nghiên ca nghiên ct s gii
pháp cho Doanh nghip, hn ch ca nghiên c tài tip theo.
12. Thi gian biu và d toán chi phí nghiên cu
12.1. Thời gian biểu
Nội dung
Tuần 1-2
Tuần 3-4
Tuần 5-6
Tuần 7-8
Tuần 9-10
Tuần 11-12
Tuần 13-14
Địa điểm
Nhân
sự
nhóm
nhóm
nhóm
nhóm
Các công ty,
2
nhóm
nhóm
Các công ty,
nhóm
tài PPNCKH Nhóm 5
25
nhóm
nhóm
nhóm
12.2. Ngân sách nghiên cứu
CHI PHÍ DỰ TRÙ CHO NGHIÊN CỨU
LOẠI CHI PHÍ
Số lƣợng
Đơn giá
(VND)
THÀNH TIỀN
(VND)
GHI CHÚ
viên
20
20,000
400,000
20
30,000
600,000
100
30,000
3,000,000
200
2,000
600
400,000
-
-
500,000
Tổng chi phí dự trù:
4,900,000