MƠ HÌNH QUAL2K
PGS.TSKH. Bùi Tá Long ,
Đại học Bách khoa
Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh
1
Tổng quan về QUAL2K
QUAL2E do Brown và Barnwell
xây dựng năm 1987,
QUAL2K là bản cải tiến ra đời
3/2006
/>
3
4
1
Lịch sử phát triển
Qual I & II, Stream Water Quality, Texas Water Development
Board, Environmental Protection Agency; (1971, 1973);
Qual2E, Enhanced Stream Water Quality Model; EPA, Center
for Exposure Assessment Modeling;(1985)
QUAL2E-UNCAS là một phiên bản nâng cao của QUAL2E nó
cung cấp những khả năng để phân tích tính khơng chắc
chắn.
QUAL2K là phần mềm được phát triển bởi Greg Pelletier và
Steve Chapra
WASP, Water Quality Analysis Simulation; EPA: WASP (1983,
DiToro), WASP4 (1988), WASP5 (1993), WASP6 (2001),
WASP7 (2006).
5
Đặc điểm
6
… Tiếp theo
Mơ hình QUAL2E là mơ hình chất lượng nước sơng tổng hợp
và tồn diện được phát triển do sự hợp tác giữa trường Đại
Học Tufts University và Trung Tâm Mơ Hình Chất Lượng
nước của Cục mơi trường Mỹ.
Mơ hình cho phép mơ phỏng 15 thành phần thông số chất
lượng nước sông bao gồm nhiệt độ, BOD5,DO, tảo dưới
dạng chlorophyl, nitơ hữu cơ ( Norg), nitrit ( N-NO2-), nitrat
(N-NO3- ), phốt pho hữu cơ (Porg), phốt pho hịa tan,
coliform, thành phần chất khơng bão hịa và 3 thành phần
bảo toàn trong nước.
7
Chạy trên nền Window và được viết bằng ngôn ngữ
Visual Basic;
Qual2e phân chia đoạn sông thành nhiều đoạn bằng
nhau, Qual2k sử dụng các đoạn chia không bằng nhau
tùy thuộc vào nguồn thải nhiều hay ít;
Qual2k sử dụng CBOD là CBOD phân hủy nhanh
(BOD5) và CBOD phân hủy chậm;
8
2
Nhược điểm…
…Tiếp theo
Chỉ mơ phỏng theo 1 chiều vì thế nó chỉ áp dụng được
cho sơng khơng q rộng;
Khơng tính tốn được ảnh hưởng của thủy triều
Mơ hình có thể áp dụng cho các sơng nhánh xáo trộn
hồn tồn.
Cơ chế vận chuyển chính của dịng là lan truyền và phân
tán dọc theo hướng chính của dịng (trục chiều dài của
dịng và kênh).
Mơ hình cho phép tính tốn với nhiều nguồn thải, các
điểm lấy nước cấp, các nhánh phụ và các dịng thêm vào
và lấy ra.
Mơ hình thủy lực tính dịng chảy trong kênh sơng;
9
11
10
Biến
Kí hiệu
Đơn vị
Độ dẫn điện
s
mhos
Răn lơ lửng vơ cơ
mi
mgD/L
Oxy hồ tan
o
mgO2/L
Nhu cầu Oxy sinh hố trong phản ứng nhanh
cs
mgO2/L
Nhu cầu Oxy sinh hoá trong phản ứng chậm
cf
mgO2/L
Nitơ hữu cơ hồ tan
no
N/L
Ammoniac
na
N/L
Nitrate (NO3-)
nn
N/L
Phospho hữu cơ hồ tan
po
P/L
Phospho vơ cơ
pi
P/L
Sinh vật phù du
ap
A/L
Thành phần vật chất hữu cơ
mo
mgD/L
Tác nhân gây bệnh
x
Cfu/100mL
Chất Bazo
Alk
MgCaCO3/L
Tổng cacbon vô cơ
cr
Mol/L
Sinh vật đáy
ab
GD/m2
12
3
Mô phỏng hệ thực
Phân tử thượng nguồn
Nguồn điểm
Điểm nước đi ra
Điểm nước đi ra
Nguồn điểm
Nguồn không
phải dạng
điểm
Nguồn nước đi ra
dạng diện
Nguồn điểm
Dịng hạ lưu
13
14
Giả thiết cơ bản
Các đoạn sơng (reach) (mỗi đoạn sơng là tập hợp của các
phần tử tính toán) là cơ sở của tất cả các dữ liệu đưa vào
mơ hình.
Các dữ liệu về thuỷ lực, hằng số tốc độ phản ứng, các điều
kiện ban đầu, các số liệu về lưu lượng bổ sung là không đổi
cho tất cả các phần tử tính tốn trong một đoạn sơng.
Bước đầu tiên trong việc mơ hình hố
một hệ thống sơng là chia hệ thống sông
này thành các đoạn sông (reaches), các
đoạn sơng này là một phần dịng chảy có
đặc tính thuỷ lực tương đối đồng nhất.
Mỗi đoạn sông này lại được chia thành
nhiều phần tử hay phân tố tính tốn
(computational) có chiều dài bằng nhau.
Do đó, tất cả các đoạn sơng có bao gồm
một số ngun các phân tử tính toán.
15
16
4
Chuẩn bị các nhóm số liệu
Cao trình đáy và cao trình mặt nước
Xác định biên thượng và hạ lưu (upstream, downstream)
Chia sông thành các đoạn (reach), xác định các mặt cắt
(cross section)
Xác định các tham số của mặt cắt
Xác định cao trình đáy tại các mặt cắt (elevation)
17
18
… Tiếp theo
Xác định các thông số của mặt cắt
Chiều sâu
h
Bề rộng đáy kênh
b
Bề rộng mặt thống
B
Diện tích mặt cắt ướt
A
Chu vi ướt
P
Bán kính thủy lực
R = A/P
Hệ số mái dốc
m = ctg ψ
19
B : bề rộng mặt cắt ngang (mét)
H : cao trình mặt nước (mét)
h : cao trình đáy sơng (mét)
Hệ số mái dốc trái ctg
Hệ số mái dốc phải ctg
20
5
Phạm vi các hệ số thủy lực
Xây dựng mối quan hệ vận tốc – lưu lượng,
lưu lượng – mực nước cho một số mặt cắt
Phương trình
Số mũ
Hệ số
Giá trị đặc
trưng
Phạm vi
U = aQb
b
a
0.43
0.4-0.6
H = Q
0.45
0.3-0.5
Ac =
21
Phương trình Manning
22
…Tiếp theo
Q = lưu lượng (m3/s)
Diện tích mặt cắt ngang của kênh hình thang được tính như sau:
S0 = độ dốc đáy (channel slope)
(m/m)
Ac = [ B0 +0.5(ss1 + ss2)]H
Trong đó:
n = hệ số thơ (hệ số gồ ghề)
Manning
Ac = diện tích mặt cắt
(m2)
A
Q
,B= c
U
H
B0 = độ rộng đáy (m)
ngang
ss1 và ss2 = hai độ dốc của cạnh xiên (m/m) (side slope)
H = độ sâu của đoạn (m) (reach depth)
P = chu vi phần thấm nước (m)
Chu vi phần bị thấm nước được tính như sau:
S1/2 A 5/3
c
Q = 0 2/3
n P
P
23
B
0
H
s
2
s1
1
H
s
2
s2
1
24
6
Hệ số nhám (hệ số gồ ghề) kênh sông
…Tiếp theo
Thay hai phương trình cuối vào phương trình xuất phát có thể dùng để giải
lặp đi lặp lại đối vơi độ sâu như sau (Chapra và Canale 2002)
H
Qn
k 1
3/5
B 0 H s 2s 1 1 H s 2s 2 1
3 / 10
B 0 0 . 5 s s1 s s 2 H
S
2 /5
Vật liệu
n
KÊNH NHÂN TẠO
Bê tông
0.012
Sỏi ở đáy với cạnh làm bằng
Bê tông
0.020
Đá trát vữa
0.023
k = 0,1,2,...,n, n = số lần lặp
Đóng đắp (đổ đá)
0.033
Phương pháp hồn tất khi sai số ước tính dưới giá trị 0.001%. Sai số ước tính
được tính như sau:
Sạch, thẳng
0.025-0.04
Sạch, quanh co và có cỏ dại
0.03-0.05
Cỏ dại, vực, quanh co
0.05
Dịng suối có đá cuội
0.04-0.10
Nhiều cây bụi và cây thân gỗ
0.05-0.20
Trong đó
a
H
k 1
H
H
k
*
k 1
100
%
KÊNH SUỐI TỰ NHIÊN
25
Các tham số trong QUAL2K
Dưới đây là các tham số chính trong Qual2K:
1. Thơng tin về mặt cắt thượng nguồn
–
–
–
–
–
–
–
–
Kinh/vĩ độ và cao trình (hệ quy chiếu địa phương)
Nhiệt độ
Oxy hòa tan
BOD
Chất hữu cơ (nitrogen)
Phốt pho
Chất ba zơ
pH
–
–
–
Kinh/vĩ độ và cao trình
Mơ hình thủy lực (đập, hệ số cản manning)
Thông tin về tảo
2. Thông tin về đoạn
26
… Tiếp tục
3.
4.
5.
6.
Nhiệt độ khơng khí (tốt nhất theo giờ)
Nhiệt độ điểm sương (tốt nhất theo giờ)
Vận tốc gió và thông tin về ánh sáng ngày
Thông tin về nguồn thải
–
–
Lưu lượng và chất lượng nước vào(nguồn điểm hay phân tán)
Lưu lượng và chất lượng nước ra (nguồn điểm hay phân bố)
7. Hệ thống tốc độ các phản ứng hóa học
7
Độ dẫn điện
Mơ hình ý niệm cân bằng ơ xy
Oxy hồ tan
Răn vơ cơ lơ
lửng
BODf
Thấm khí
BODs
Sinh vật đáy
α1
NO3
(1
Nitơ hữu cơ
hồ tan
Q2K
β2
α 3β 2
NO2
Ammoniac
Chất Bazo
F)
Tổng các
bon vô cơ
1
α 5β
β1
Nitrate
(NO3- )
Vi sinh gây
bệnh
Chất lơ lửng
Sinh vật
phù du
Phospho
vơ cơ
α1
β3
Phospho
hữu cơ
hồ tan
σ4
N-hữu cơ
Đoạn đầu tiên
Headwater
Mô tả các đoạn
Reach
Số liệu nhiệt độ
Temperature data
Số liệu chất lượng nước
WQ data
Số liệu chất lượng nước min
WQ data min
Nhiệt độ
Temperature
Số liệu chất lượng nước max
WQ data max
Nhiệt độ điểm sương
Dew Point Temperature
Vận tốc gió
Wind speed
Độ che phủ bởi mây
Cloud cover
Độ che của bóng
Shade
Tốc độ biến đổi
Rates
Số liệu đoạn được chọn
Diel Data
Tổng hợp số liệu nguồn thải
Source Summary
Thời gian di chuyển
Travel Time
Nhiệt độ đoạn lựa chọn
Temp Diel
Kết quả thuỷ lực
Hydraulics Plot Data
Tổng hợp số liệu thủy lực
Hydraulics Summary
Lưu lượng
Flow
Oxy hòa tan đoạn được
lựa chọn
DO Diel
Kết quả nhiệt độ
Temperature Plot Data
Nhiệt độ đầu ra
Temperature Output
Vận tốc
Velocity
pH đoạn được lựa chọn
pH Diel
Độ sâu
Depth
Chất lượng nước
WQ Output
Chất lượng nước min
WQ Min
Chất lượng nước max
WQ max
Dịng thơng lượng trầm tích
Sediment Fluxes
Alk Diel, Cond Diel, TSS
Diel, ISS Diel, Detritus Diel,
TN Diel, Norg Diel, NH4
Diel, NO3 Diel, NH3 Diel, TP
Diel, TKN Diel, Porg Diel,
Inorganic P Diel, Phyto Diel,
Bot Algae Diel, Bot Algae
Internal, Pathogens Diel
Nhiệt độ
Temperature
Kết quả chất lượng nước
max
WQMax Plot Data
Kết quả thơng lượng trầm
tích
Sediment Flux Plot Data
Độ dẫn điện
Conductivity
Oxy hòa tan
Dissolved Oxygen
Mảnh vụn
Detritus
BOD pha cacbon chậm
CBOD slow
Diffuse sources
Nguồn diện
BOD pha cacbon nhanh
CBOD fast
BOD pha cacbon nhanh
CBOD fast
α5
β4
σ1
Trầm tích
P-vơ cơ
σ2
30
Mầu xanh da trời lợt: là
vùng số liệu mà user cần
nhập vào.
Mầu vàng: dữ liệu do
user nhập vào. Dữ liệu
này sẽ được hiện lên trên
các đồ thị do Q2K tạo ra.
Màu xanh lá cây: dữ liệu
đầu ra do Q2K sinh ra.
Màu tối đậm: được sử
dụng để ký hiệu nhãn và
không được thay đổi.
Kết quả chất lượng nước
min
WQMin Plot Data
Tổng hợp số liệu đoạn được chọn
Diel Output
Tổng hợp số liệu đoạn vẽ
Plot Summary
P- hữu cơ
Kết quả chất lượng nước
WQ Plot Data
Chất rắn lơ lửng
ISS
Ánh sáng và nhiệt độ
Light and temperature
Point sources
Nguồn điểm
Thấm khí
Reaeration
Tảo
α 2ρ
Qui ước chung
CẤU TRÚC FILE EXCEL
Số liệu thủy lực
Hydraulics Data
α4ρ
k3
σ3
29
Thông tin về hệ thống
QUAL2K
BOD
α2
α1F
NH4
α4
SOD
k4
k1
DO
Organic N, NH4, NO3,
Organic P, Inorganic P,
Phytoplankton, Bot Algae
mgA per m2, Bot Algae gD
per m2, Alkalinity, pH,
Pathogens, NH3, Total N,
Total P, TKN, TSS, SOD,
CH4 Sed Flux, NH4 Sed
Flux, NO3 Sed Flux,
Inorganic P Sed Flux,
Team Title
31
32
8
Tiếp…
Tiếp…
Calculation step: đây là bước thời
gian được sử dụng để tính tốn. Giá trị
này phải nhỏ hơn 4 giờ. Nếu user nhập
vào một giá trị lớn hơn 4 chương trình
sẽ tự động cho bước tính tốn bằng 4
giờ.
Final time: Thời gian tính tốn. Đây
phải là số ngun lớn hơn hay bằng 2
ngày. Nếu nhập vào giá trị nhỏ hơn 2,
chương trình tự đồng đặt bằng 2.
Program determioned calc step
(output): chương trình lấy Calculation
step do user nhập vào và làm trịn.
Time of last calculation (output):
chương trình tự động hiển thị thời gian
máy tính cần thiết để mơ phỏng.
Time of sunrise:thời gian mặt trời
mọc
Time of solar noon:thời gian mặt
trời vào buổi trưa
Time of sunset: Thời gian hồng
hơn
Photoperiod: chu kỳ sáng
River name: tên con sông hay con
kênh được chọn để mô phỏng. Sau
khi chương trình chạy tên này cùng
với ngày sẽ hiển thị trên tất cả các
sheets và đồ thị;
Saved file name: Tên tập tin dữ liệu
được sinh ra khi Q2K chạy
Directory where file saved: đường
dẫn đầy đủ của thư mục lưu trữ file;
Month:Tháng mô phỏng (January=1,
February=2,…)
Day:Ngày mô phỏng
Year:Năm mô phỏng
Time zone: Thanh trượt cho phép
chọn vùng thời gian phù hợp (Mỹ)
Daylight savings time: Có ánh
nắng mặt trời hay khơng (Yes, No)
33
34
Tiếp…
Khoảng thời gian chiếu sáng (photoperiod) f (giờ) được tính như sau:
f = tss – tsr
tss = thời điểm mặt trời lặn (giờ)
tsr = thời điểm mặt trời mọc (giờ)
Headwater Flow: lưu lượng phần tử thượng nguồn (m3/s);
Prescribed downstream boundary: Nếu biên phía dưới khúc có ảnh hưởng tới
mơ phỏng: Yes
Head Water Water Quality: Nhập nhiệt độ và điều kiện biên chất lượng nước tại
phần tử thượng nguồn. Q2K cho phép nhập các giá trị thay đổi theo giờ. Nếu chỉ có
giá trị trung bình thì nhập giá trị như nhau tại mọi thời điểm.
Downstream Boundary Water Quality: Nếu biên của mặt cắt cuối trong phần tử
thượng nguồn có ảnh hưởng tới mơ phỏng thì nhập thơng tin cần thiết vào đây.
35
36
9
Thơng tin về đoạn
Chương trình
tính
User cần
nhập vơ
Reach number: Mơ hình tự động đánh số đoạn theo thứ tự tăng dần; (mơ hình tính).
Reach length: Chiều dài của mỗi đoạn; (mơ hình tính).
Downstream Latitude (vĩ độ) and Longitude (kinh độ): Mơ hình tính kinh vĩ độ điểm
cuối mỗi đoạn (reach)
Downstream location. Người dùng cần nhập km sông cho điểm cuối mỗi đoạn
Upstream and downstream elevation: cao trình đáy của điểm đầu và điểm cuối của mỗi
đoạn
Downstream latitude and longgitude. User cần nhập độ, phút, giây cho downstream end
của mỗi đoạn
Reach for diel plot: Số đoạn tính tốn mơ phỏng;
Reach label: Nhãn của đoạn (tên cho mỗi đoạn);
Downstream end of reach label: tên cho đầu kết thúc đoạn
37
38
Tham số thủy lực
Mơ hình thủy lực (Hydraulic model)
Q2K cho phép lựa chọn 2 options để xác định vận tốc và độ sâu
dòng chảy theo (1) rating curves hay (2) công thức Mannning.
Điều quan trọng cần nói ở đây là chọn 1 option và để option cịn
lại khơng thay đổi
39
Rating curves: các đường cong tương
quan;
Velocity coefficient: hệ số vận tốc (a)
Velocity exponent: hệ số (b)
Depth coefficient: hệ số
Depth exponent: hệ số
Manning formula: Công thức Manning
Bottom width: Độ rộng đáy của đoạn,
B0 (m)
Side slope(Ss1, Ss2): độ dốc mặt (phải là
giá trị > 0)
Channel slope (S0): độ dốc kênh
Manning n: Hệ số nhám. Kênh nhân
tạo: 0.012 – 0.03, kênh tự nhiên: 0.025 –
0.2
U = aQb
H = Q
40
10
Bottom Algae Coverage (phần trăm tảo đáy):
Trong một con sông, có thể tồn bộ đáy khơng
thuận lợi cho sự phát triển tảo đáy. Vì vậy Q2K
cho phép user chỉ ra % đáy trong đó tảo thực
vật có thể phát triển, trung bình có thể lâ 20%;
Bottom SOD coverage (nhu cầu oxy bùn đáy
trung bình): Trong một con sơng, có thể tồn
bộ đáy khơng thuận lợi cho sự sinh ra nhu cầu
oxy cho bùn đáy. Vì vậy Q2K cho phép user chỉ
ra % đáy trong đó bùn tích tụ và SOD có thể
xảy ra. Ví dụ có ¾ đáy của khúc sơng có tích tụ
bùn như vậy SOD trung bình của khúc đạt 75%;
Prescribed SOD (nhu cầu oxy bùn đáy quy
định). Q2K cho phép mô phỏng nhu cầu oxy
cho mỗi khúc sông (reach) như một hàm số của
sinh khối động vật thối rữa và phiêu sinh thực
vật (lắng đọng xuống đáy ở trạng thái dừng).
Bởi vì chất lắng đọng có thể chứa chất hữu cơ
bổ sung cho chảy tràn do giai đoạn chưa dừng,
Q2K cho phép bổ sung SOD qui định cho mỗi
đoạn.
Prescribed CH4 (methane) flux (Thông lượng
CH4 (methane) qui định): Tương tự như đối
với SOD, Q2K cho phép thông lượng bổ sung
của methane được qui định như một đầu vào
trong cột AE của sheet “reach”
Prescribed dispersion: Nếu sự
phân tán tại điểm cuối của đoạn
được biết thì user có thể nhập vơ.
Nếu để trống thì chương trình sẽ tự
động tính
Weir height (chiều cao đập nước):
Nếu đập nước nằm ở điểm cuối của
đoạn thì user cần nhập độ cao của
đập nước vào
Prescribed reaeration (tốc độ thấm
khí). Nếu tốc độ thấm khí cho từng
đoạn được biết thì nhập vào cột này.
Trong trường hợp ngược lại chương
trình sẽ tự động tính trên cơ sở
Rates worksheets
41
42
Bảng nhập số liệu khí tượng và ánh sáng mặt trời
Prescribed NH4 (Ammonium)
flux (Lượng NH4 qui định):
Tương tự như đối với SOD, Q2K
cho phép thông lượng bổ sung
của ammonium được qui định
như một đầu vào trong cột AF
của sheet “reach”;
Prescribed Inorganic
Phosphorus Flux. Q2K khơng
cho phép mơ phỏng dịng thơng
lượng lắng đọng của bổ sung
của Inorganic Phosphorus. Vì
vậy trong cột này cho phép nhập
vào dòng qui định trong cột AG.
43
44
11
Bảng tốc độ (Rates worksheet)
… Tiếp theo
Air temperature: nhập nhiệt độ theo từng giờ (C) cho từng đoạn
(reach). Labels and distances (output) được thể hiện.
Dew-Point temperature (nhiệt độ điểm sương): nhiệt độ điểm sương là
nhiệt độ ở một áp suất khơng đổi của một khối khí ở đó nó bắt đầu đóng
băng. Trong Q2K mặc định lấy 3.9 (C).
Wind speed: vận tốc gió được user nhập vào tại mỗi đoạn. Đây là giá trị
vận tốc gió đo được ở độ cao 7 m so với mặt nước.
Cloud cover: user cần nhập số liệu vào bảng này theo từng giờ (% bầu
trời bị mây che phủ) cho từng đoạn (reach).
Shade (bóng hay độ che): user cần nhập số liệu vào bảng này theo từng
giờ cho từng reach % bóng hay độ che phủ (do địa hình và cây cối tạo
ra). Bóng mát bằng tỷ lệ bức xạ mặt trời bị che phủ bởi địa hình và cây
cối.
46
45
Bảng ánh sáng và truyền nhiệt (Light and heat
worksheet)
… Tiếp theo
Stoichiometry (hóa học):Mơ hình Q2K
giả thiết định lượng hóa học cố định. Các
giá trị đã được Q2K mặc định
Inorganic suspended solids: chất rắn lơ
lửng vô cơ.
Settling velocity:vận tốc lắng đọng.
Oxygen: Reaeration model (mơ hình
thấm khí), Temperature correction. Giá trị
đề xuất là 1.024, O2 cho oxy hóa CBOD.
Giá trị đề xuất là: 2.69 gO2/gC, O2 cho
nitrit hóa NH4. Giá trị đề xuất là: 4.57
gO2/gC, Mơ hình kiềm chế O2 cho o xy
hóa C. Các lựa chọn khác nhau.
Hydrolysis: sự thủy phân
Denitrification: khử nitơ
Nitrification:nitrat hóa
47
48
12
…Tiếp theo
… Tiếp theo
Photosynthetically Available Radiation. Đây là tỷ lệ bức xạ đi tới của
mặt trời hiện hữu cho mục tiêu quang hợp.Q2K khuyến cáo mặc định
là 0.47
Background light extinction (ánh sáng nền bị mất đi): tham số này lưu
ý tới ánh sáng bị suy giảm do nước và đổi mầu
Linear chlorophyll light extinction (chlorophyll tuyến tính bị mất đi):
tham số này lưu ý tới sự phụ thuộc tuyến tính của sự suy giảm ánh
sáng so phiêu sinh thực vật chlorophyll a. Theo cơng trình của Riley
(1956), tham số này cần đặt bằng 0.0088/(m gA/L).
Nolinear chlorophyll light extinction. Tham số này lưu ý tới sự phụ
thuộc phi tuyến tính của sự suy giảm ánh sáng do phiêu sinh thực vật
chlorophyll a. Theo cơng trình của Riley (1956), tham số này cần đặt
bằng 0.054/(m (gA/L)2/3).
Inorganic suspended solid light extinction (sự suy giảm ánh sáng do các
chất rắn lơ lửng vô cơ): Thông số này lưu ý tới sự phụ thuộc phi tuyến của
suy giảm ánh sáng do các chất rắn lơ lửng vô cơ;
Detritus light extinction: sự suy giảm ánh sáng do các mảnh vụn. Thông số
này lưu ý tới sự phụ thuộc phi tuyến tính của suy giảm ánh sáng do các
mảnh vụn;
Atmospheric attenuation model (mơ hình suy giảm) for solar (defoult: Bras).
Thanh trượt cho phép user lựa chọn giữa 2 mơ hình Bras và Ryan
Stolzenbach)
Atmospheric turbidity (đục) coefficient (2=clear, 5= smoggy, default=2)
Atmospheric transmission coefficient (0.70 – 0.91, default=0.8): Lựa chọn
trong Q2K là mơ hình Stolzenbach
Atmospheric longwave emissivity model (Default:Brutsaert): có 3 mơ hình
được lựa chọn là Brutsaert, Brunt, Koberg);
Wind speed function for evaporation (bay hơi) and air
convection/conduction( default:Brady – Graves – Geyer): có 3 lựa chọn
khác nhau: Brady – Graves – Geyer, Adams 1 hay Adams 2.
49
Point Sources Worksheet (các nguồn điểm)
50
Sự thay đổi nhiệt độ và cách nhập vào Q2K
Name. User cần chỉ tên đoạn (reach) có nguồn chảy vào hay chảy ra;
Location. Ở km số mấy nơi có nguồn điểm (nước đi vào hay đi ra)
Source inflows and Outflows. Nguồn có thể đi vào (tải lượng hay
nhánh phụ) hay một nguồn lấy ra (abstraction). Nhưng không thể đồng
thời
51
52
13
Nhập yêu cầu của user
Diffuse Sources Worhsheet (non-point sources)
Một trong 2 cột phải
có số liệu
Q2K cho phép user được lựa chọn dạng để xuất kết quả: ví dụ
tính thủy lực, nhiệt độ, dữ liệu chất lượng nước, … theo ý mình
Name: Tên do user xác định chỉ ra nơi diễn ra sự kiện;
Location: Km thượng và hạ lưu của nguồn diện nơi nước
vào hay nước ra;
54
53
… Tiếp theo
File kết quả tính tốn trong Q2K
55
56
14
Sự thay đổi H: có đập (trái), khơng đập (phải)
Downstream
Distance
Sugar River (8/17/2004) Mainstem
Hydraulics
Q, m3/s
Reaeration
E', m3/s
H, m
B, m
Ac, m^2
U, mps
trav time, d
Slope
ka,20, /d
37.08
1.12
0.60
0.46
10.00
4.56
0.24
0.20
0.012000
6.31
36.86
1.12
0.56
0.35
10.00
3.51
0.32
0.21
0.028000
10.64
36.64
1.12
0.15
0.35
10.00
3.52
0.32
0.22
0.028000
10.63
35.23
1.14
0.57
0.51
20.00
10.26
0.11
0.37
0.002000
3.56
33.81
1.32
0.99
0.56
20.00
11.25
0.12
0.51
0.002000
3.19
33.34
1.33
0.00
3.09
40.00
123.67
0.01
1.01
0.002000
0.07
Ac, m^2
U, mps
trav time, d
3.50
3.00
2.50
2.00
1.50
1.00
Downstream
0.50
Distance
0.00
45
40
35
30
25
H, m
20
15
10
5
0
H-data m
57
Hệ số k2: có đập (trái), khơng đập (phải)
Hydraulics
Q, m3/s
Reaeration
E', m3/s
H, m
B, m
Slope
ka,20, /d
37.08
1.12
0.60
0.46
10.00
4.56
0.24
0.20
0.012000
6.31
36.86
1.12
0.56
0.35
10.00
3.51
0.32
0.21
0.028000
10.64
36.64
1.12
0.15
0.35
10.00
3.52
0.32
0.22
0.028000
10.63
35.23
1.14
0.57
0.51
20.00
10.26
0.11
0.37
0.002000
3.56
33.81
1.32
0.99
0.56
20.00
11.25
0.12
0.51
0.002000
3.19
33.34
1.33
0.00
0.37
40.00
14.66
0.09
0.57
0.002000
5.33
Sự thay đổi U: có đập (trái), khơng đập (phải)
15