BẤT THƯỜNG
BẤT THƯỜNG
BÀNG QUANG – NIỆU ĐẠO
BÀNG QUANG – NIỆU ĐẠO
BS. NGUYỄN ANH TUẤN
BS. NGUYỄN ANH TUẤN
A. BAT THệễỉNG ONG NIEU RON
A. BAT THệễỉNG ONG NIEU RON
Phoõi thai
Phoõi thai
Ống niệu rốn không thoái triển
Ống niệu rốn không thoái triển
bất
bất
thường ống niệu rốn.
thường ống niệu rốn.
Chụp bàng quang cản quang thế nghiêng,
Chụp bàng quang cản quang thế nghiêng,
chụp đường dò cản quang.
chụp đường dò cản quang.
Tồn tại ống niệu rốn
Nang niệu rốn Xoang niệu rốn
Túi thừa niệu rốn
B. BẤT THƯỜNG BÀNG QUANG
B. BẤT THƯỜNG BÀNG QUANG
1.
1.
Phức hợp lộ bàng quang và lỗ tiểu thấp:
Phức hợp lộ bàng quang và lỗ tiểu thấp:
Bất thường hệ cơ, xương và hệ niệu sinh dục.
Bất thường hệ cơ, xương và hệ niệu sinh dục.
Bất thường thành bụng:
Bất thường thành bụng:
Bất thường xương: khớp mu rộng
Bất thường xương: khớp mu rộng
Lộ bàng quang: bàng quang lộn ngược nằm
Lộ bàng quang: bàng quang lộn ngược nằm
ngay bề mặt vùng bụng thấp.
ngay bề mặt vùng bụng thấp.
Lỗ tiểu thấp:
Lỗ tiểu thấp:
Tiểu tự chủ: lỗ tiểu lạc chỗ đầu hay thân dương vật.
Tiểu tự chủ: lỗ tiểu lạc chỗ đầu hay thân dương vật.
Tiểu không tự chủ: lỗ tiểu dưới khớp mu, tầng sing
Tiểu không tự chủ: lỗ tiểu dưới khớp mu, tầng sing
môn.
môn.
X quang khung chậu: khớp mu bình thường < 10mm
X quang khung chậu: khớp mu bình thường < 10mm
UIV: bất thường niệu quản, thận.
UIV: bất thường niệu quản, thận.
2.
2.
Bàng quang đôi: có rất nhiều dạng.
Bàng quang đôi: có rất nhiều dạng.
3.
3.
Bất sản bàng quang: rất hiếm, sảy thai,
Bất sản bàng quang: rất hiếm, sảy thai,
chết sau sinh.
chết sau sinh.
4.
4.
Túi thừa bàng quang.
Túi thừa bàng quang.
4 nhóm:
4 nhóm:
Túi thừa nguyên phát
Túi thừa nguyên phát
Túi thừa thứ phát do tắc nghẽn: van niệu đạo sau,
Túi thừa thứ phát do tắc nghẽn: van niệu đạo sau,
bàng quang thần kinh.
bàng quang thần kinh.
Túi thừa sau phẫu thuật.
Túi thừa sau phẫu thuật.
Túi thừa trong các hội chứng đặc biệt.
Túi thừa trong các hội chứng đặc biệt.
Chụp bàng quang cản quang.
Chụp bàng quang cản quang.
C. TỒN TẠI Ổ NHỚP
C. TỒN TẠI Ổ NHỚP
Chỉ có ở trẻ nữ.
Chỉ có ở trẻ nữ.
Phôi thai:
Phôi thai:
niệu đạo, âm đạo và trực tràng có
niệu đạo, âm đạo và trực tràng có
chung 1 lỗ mở ra da.
chung 1 lỗ mở ra da.
D. BẤT THƯỜNG NIỆU ĐẠO
D. BẤT THƯỜNG NIỆU ĐẠO
1.
1.
Niệu đạo đôi, niệu đạo phụ:
Niệu đạo đôi, niệu đạo phụ:
Niệu đạo đôi: 2 niệu đạo
Niệu đạo đôi: 2 niệu đạo
riêng biệt.
riêng biệt.
Niệu đạo phụ: niệu đạo đôi
Niệu đạo phụ: niệu đạo đôi
không hoàn toàn.
không hoàn toàn.
Chụp niệu đạo trong lúc tiểu
Chụp niệu đạo trong lúc tiểu
2.
2.
Van niệu đạo sau:
Van niệu đạo sau:
Trẻ nam, tắc dưới ụ núi:
Trẻ nam, tắc dưới ụ núi:
Nếp niêm mạc thành trước niệu đạo,
Nếp niêm mạc thành trước niệu đạo,
Màng ngăn lòng niệu đạo
Màng ngăn lòng niệu đạo
Giãn lớn niệu đạo sau, bàng quang chống chọi,
Giãn lớn niệu đạo sau, bàng quang chống chọi,
RVU, thận chướng nước.
RVU, thận chướng nước.
Chẩn đoán:
Chẩn đoán:
Trong bào thai
Trong bào thai
Chụp cystographie miction
Chụp cystographie miction
UIV
UIV
3.
3.
Túi thừa niệu đạo ở trẻ nam: ít găp
Túi thừa niệu đạo ở trẻ nam: ít găp
4.
4.
Megalourethre: giãn toàn bộ niệu đạo
Megalourethre: giãn toàn bộ niệu đạo
không tắc nghẽn do thiếu 1 phần hay toàn
không tắc nghẽn do thiếu 1 phần hay toàn
bộ thể xốp.
bộ thể xốp.