Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Chương trình và kế hoạch đào tạo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.19 KB, 6 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tp.HCM, ngày 30 tháng 10 năm 2010
CHƯƠNG TRÌNH VÀ KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
NGÀNH: HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
(Áp dụng từ năm học 2010 – 2011)
A. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Mục tiêu đào tạo
a. Mục tiêu chung
Đào tạo sinh viên có đủ kiến thức chuyên môn cần thiết cả về Tin học lẫn Kinh tế
và quản lý với mục tiêu khi ra trường sinh viên có thể tư vấn, lập kế hoạch, xây dựng và
triển khai các dự án tin học hóa nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh, quản lý của các cấp
trong các đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp, ngân hàng. có chất lượng cao, nắm vững kiến
thức chuyên môn và kỹ năng thực hành tốt; Sinh viên ngành Hệ thống thông tin quản lý
có phẩm chất đạo đức tốt, trung thành với sự nghiệp cách mạng của Đảng và Nhà nước;
có nhân cách và kỷ cương, có sức khỏe, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
b. Mục tiêu cụ thể
Đào tạo sinh viên có đủ kiến thức chuyên môn cần thiết cả về Tin học lẫn Kinh
tế và quản lý, có khả năng làm việc độc lập, theo nhóm và xử lý tốt các công việc
chuyên môn tại các tổ chức, doanh nghiệp, ngân hàng. Có khả năng tư vấn, lập kế
hoạch, xây dựng và triển khai các hệ thống thông tin của bộ phận MIS, kiểm toán viên
Hệ thống thông tin trong các công ty kiểm toán. Tham gia xây dựng và triển khai dự
án thương mại điện tử, marketing điện tử, thanh toán điện tử, kinh doanh điện tử, quản
trị cơ sở dữ liệu, quản trị mạng, quản trị hệ thống thông tin. Có khả năng tham gia
triển khai các dự án ERP (Enterprise Resource Planning – Hoạch định nguồn tài
nguyên doanh nghiệp). Trở thành lập trình viên, kiểm tra phần mềm, bảo đảm chất
lượng phần mềm (QA – QC) tại các công ty phần mềm. Có kiến thức sâu rộng về cơ
sở dữ liệu, phân tích dữ liệu, khai phá dữ liệu trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng, kế
toán, quản lý,… nhằm mục tiêu hỗ trợ ra quyết định.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Học chế đào tạo: Tín chỉ (TC)


4. Chương trình đào tạo
Cấu trúc và khối lượng kiến thức đào tạo (tính bằng TC).
Cấp
đào
tạo
Thời
gian đào
tạo
Tổng khối
lượng kiến
thức(*)
Kiến
thức cơ
bản
Kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành
Toàn
bộ
Cơ sở
ngành
Ngành TTCK, KLTN
hoặc các HPCM
Đại
học
4 năm 135 40 95 34 51 10
(*) Không kể phần kiến thức: ngoại ngữ (24 TC), giáo dục thể chất (5 TC), giáo dục quốc phòng (165 tiết tương
đương 8 TC)
1
1
B. KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
Học kỳ I (Năm 1)

STT

MÔN
HỌC
TÊN MÔN HỌC
TÍN CHỈ
TỔNG
CỘNG

THUYẾT
TH/TN KHÁC
16 16

Các môn học bắt buộc : 13 TC 13 13

1
TO 01 Toán cao cấp C 1 3 3
2
TO 02 Toán cao cấp C2 3 3
3
IS 01 Tin học đại cương (4TC) 4 4
4
PL 01 Pháp luật đại cương 3 3

Các môn học tự chọn : 3 TC 3 3
1 ĐL 02 Địa lý kinh tế 3 3
2 LS 03
Lịch sử các nền văn minh thế
giới
3 3

3 LS 02
Lịch sử kinh tế Việt Nam và các
nước
3 3
NN 01 Ngoại ngữ không chuyên 1 4 4
HỌC KỲ II (Năm 1) – 19 TC
STT

MÔN
HỌC
TÊN MÔN HỌC
TÍN CHỈ
TỔNG
CỘNG

THUYẾT
TH/TN KHÁC
19 19

Các môn học bắt buộc : 16 TC 16 16

1 TO 03
Lý thuyết xác suất và thống kê
toán (4TC) 4 4
2 NL 01
Những nguyên lý CB của CN
Mác – Lênin 5 5
3 ĐL 01
Đường lối cách mạng của
ĐCSVN 3 3

4 IS 02 Kỹ thuật lập trình
4 4

Các môn học tự chọn : 3 TC 3 3
1
QH 01 Quan hệ quốc tế
3 3
2
TL 01 Tâm lý học đại cương
3 3
3
XH 01 Xã hội học
3 3
2
2
4
MT 01 Con người và môi trường
3 3
NN 02 Ngoại ngữ không chuyên 2 4 4
QP 01 Giáo dục Quốc phòng
4 tuần 165 tiết
HỌC KỲ III (Năm 2) – 22 TC
STT

MÔN
HỌC
TÊN MÔN HỌC TÍN CHỈ
TỔNG
CỘNG


THUYẾT
TH/TN KHÁC
22 22
Các môn học bắt buộc: 19 TC 19 19
1
KT 01 Kinh tế học căn bản (4TC)
4 4
2
QT 01 Quản trị học căn bản (3TC)
3 3
3
KK 01 Kế toán đại cương (3TC)
3 3
4
TT 01 Tư tưởng Hồ Chí Minh
2 2
5
IS 03 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
4 4
6
TO 04 Lý thuyết thống kê
3 3
Các môn học tự chọn : 3 TC 3 3

1
LG 01 Logic học
3 3
2
DH 01 Dân số học
3 3

3
GH 01 Giáo dục học đại cương 3 3
4
PP 01
Phương pháp nghiên cứu khoa
học 3 3
NN 03 Ngoại ngữ không chuyên 3 4 4
GT 01 Giáo dục thể chất 3 3
HỌC KỲ IV (Năm 2) – 21 TC
STT

MÔN
HỌC
TÊN MÔN HỌC TÍN CHỈ
TỔNG
CỘNG

THUYẾT
TH/TN KHÁC
21 21
Các môn học bắt buộc : 18 TC 18 18
1
KT 02 Kinh tế lượng
3 3
2
IS 04 Nhập môn cơ sở dữ liệu
4 4
3
3
3

IS 09 Hệ thống thông tin quản lý
4 4
4
IS 18 Mạng máy tính và bảo mật
4 4
5
MA 01 Marketing căn bản (3TC)
3 3
Các môn học tự chọn : 3 TC 3 3
1
TD 01 Kinh doanh quốc tế
3 3
2
TC 10 Lý thuyết tài chính - tiền tệ
3 3
3
LU 01 Luật kinh tế
3 3
NN 04 Ngoại ngữ chuyên ngành 4 4
GT 02 Giáo dục thể chất 2 2
HỌC KỲ V (Năm 3) – 15 TC
STT

MÔN
HỌC
TÊN MÔN HỌC TÍN CHỈ
TỔNG
CỘNG

THUYẾT

TH/TN KHÁC
15 15

Các môn học bắt buộc : 12 TC 12 12

1
IS 07 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 1
4 4
2
IS 08 Thiết kế Web kinh doanh 1
4 4
3
IS 13
Phân tích và thiết kế hệ thống
thông tin 4 4

Các môn học tự chọn : 3 TC 3 3
1
IS 15 Kế toán Tin học
3 3
2
TN 02 Thị trường chứng khoán
3 3
3
IS 28 Marketing điện tử
3 3
4
LU 03 Luật giao dịch điện tử
3 3
NN 05 Ngoại ngữ chuyên ngành 4 4

HỌC KỲ VI (Năm 3) – 17 TC
STT

MÔN
HỌC
TÊN MÔN HỌC TÍN CHỈ
TỔNG
CỘNG

THUYẾT
TH/TN KHÁC
17 17
4
4

Các môn học bắt buộc : 14 TC 14 14
1
IS 11 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 2
4 4
2
IS 12 Thiết kế Web kinh doanh 2
4 4
3
IS 25 Đồ án ngành
3 3
4
IS 21 Thương mại điện tử
3 3

Các môn học tự chọn : 3 TC 3 3

1
KN 01 Kỹ năng làm việc nhóm
3 3
2
IS 26 Lập trình mã nguồn mở
3 3
3
NV 01 Nghiệp vụ ngân hàng thương mại
3 3
4
KK 08 Kế toán quản trị (3TC)
3 3
NN 06 Ngoại ngữ chuyên ngành 4 4
HỌC KỲ VII (Năm 4) – 15 TC
STT

MÔN
HỌC
TÊN MÔN HỌC TÍN CHỈ
TỔNG
CỘNG

THUYẾT
TH/TN KHÁC
15 15

Các môn học bắt buộc : 12 TC 12 12
1
IS 14 Nhà kho và khai phá dữ liệu
3 3

2
IS 10 Bảo mật hệ thống thông tin
3 3
3
KK 13 Hệ thống thông tin kế toán
3 3
4
IS 16 Quản trị dự án phần mềm
3 3

Các môn học tự chọn : 3 TC 3 3
1
IS 20 Chính phủ điện tử 3 3
2
IS 19 Thanh toán điện tử 3 3
3
IS 27 Lập trình cơ sở dữ liệu 3 3
HỌC KỲ VIII (Năm 4) – 10 TC
STT

MÔN
HỌC
TÊN MÔN HỌC TÍN CHỈ
TỔNG
CỘNG

THUYẾT
TH/TN KHÁC
10 10
5

5

×