ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 064.
Câu 1. Tích các nghiệm của phương trình
A. 5.
B. 3.
Đáp án đúng: B
là:
C. 4.
D. 2.
Câu 2. Cho hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
. Mỗi cặp số
thỏa mãn
được gọi là
A. một nghiệm của hệ bất phương trình (**).
B. một họ nghiệm của hệ bất phương trình (**).
C. miền nghiệm của hệ bất phương trình (**).
D. một tập nghiệm của hệ bất phương trình (**).
Đáp án đúng: A
Câu 3. Đạo hàm của hàm số
là
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
Câu 4. Cho hình chóp
D.
.
biết
. Để khối chóp
bài tốn. Tìm tọa độ trung điểm
. Gọi
có thể tích bằng
(đvtt) thì có hai điểm
là trung điểm của
thỏa mãn u cầu
của
A.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
điểm của
.
biết
. Để khối chóp
mãn u cầu bài tốn. Tìm tọa độ trung điểm
có thể tích bằng
.
. Gọi
là trung
(đvtt) thì có hai điểm
thỏa
của
1
A.
.
Hướng dẫn giải
B.
C.
.
D.
Ta có
là hình thang và
Vì
Lại có
là trung điểm của
Gọi
Suy ra
+) Với
+) Với
Suy ra
Câu 5. Với ba điểm M, N, P tùy ý. Ta ln có
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Với ba điểm M, N, P tùy ý. Ta ln có
.
A.
. B.
.
C.
Câu 6.
. D.
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hỏi đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 7. Cho
A.
B.
.
,
.
C.
và
B.
.
.
D.
.
. Tính tích phân
C.
.
.
D.
.
2
Đáp án đúng: A
Giải
thích
chi
tiết:
Cho
,
và
.
Tính
tích
phân
.
A.
. B.
Lời giải
. C.
Ta có
. D.
.
và
nên
.
.
số phức
bằng
A.
. B.
Lời giải
Chọn B
. C.
. D.
.
Ta có:
.
Vậy
.
Câu 8. Cho hàm số
có đồ thị
và điểm
là giá trị để có đúng một tiếp tuyến của
A. .
Đáp án đúng: C
B.
đi qua
. Biết
. Khi đó, giá trị của
.
C. .
( với
và
tối giản)
?
D. .
Giải thích chi tiết: Ta có
Phương trình tiếp tuyến tại
,
là
. Mà tiếp tuyến đi qua
nên
Để có duy nhất một tiếp tuyến đi qua
Trường hợp 1: Phương trình
thì
có nghiệm kép khác
.
3
Trường hợp 2: Phương trình
có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm bằng
( khơng thỏa mãn
Vậy
.
Câu 9. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
A.
(đvdt)
Đáp án đúng: A
B.
(đvdt)
, trục hoành và các đt
C.
Câu 10. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số
A. .
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
(đvdt)
C.
Hàm số
(đvdt)
là:
.
D. .
.
.
có bảng biến thiên như sau
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 12.
D.
Cho hàm số
có đồ thị
định
Có bao nhiêu số nguyên dương
đường thẳng
?
thuộc đoạn
A.
.
Đáp án đúng: C
,
D.
tại điểm
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số là
Câu 11.
Cho hàm số
)
B.
.
Giải thích chi tiết: Hàm số được viết lại thành
, biết rằng đồ thị
luôn đi qua hai điểm cố
để
C.
có tiếp tuyến vng góc với
.
D.
.
.
4
Một điểm
là điểm cố định của đồ thị hàm số thì phương trình
phải nghiệm đúng với mọi
, xảy ra khi và chỉ khi
Giả sử
.
khi đó hệ số góc của đường thẳng
là
.
Đặt
Để trên đồ thị hàm số có điểm mà tiếp tuyến tại đó vng góc với đường thẳng
phải bằng
. Điều đó xảy ra khi và chỉ khi
Ta có
có nghiệm.
.
Phương trình
.
Phương trình
có nghiệm khi
Với
Vậy có
Câu 13.
thì hệ số góc tại tiếp điểm
.
nên các số nguyên dương
là
.
số thỏa mãn yêu cầu bài tốn.
Tổng các nghiệm ngun của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 14.
B.
Cho hàm số
.
C.
.
C. Hàm số đồng biến trên
Đáp án đúng: B
A.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
B. Hàm số đồng biến trên
.
.
D. Hàm số đồng biến trên
.
có nghiệm là
B.
Câu 16. Xét các số phức
bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
.
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên
Câu 15. Phương trình
là
.
thỏa mãn
B.
.
C.
và
.
. Khi
C.
.
D.
.
đạt giá trị nhỏ nhất,
D.
.
5
Giải thích chi tiết: Xét các số phức
thỏa mãn
và
. Khi
đạt giá trị nhỏ nhất,
bằng
A.
.B.
Lời giải
Cách 1:
.
C.
. D.
.
Ta có
Dấu bằng xảy ra khi
và
Giải hệ trên suy ra
;
.
.
Hay
Khi đó
Cách 2:
.
Trong mặt phẳng
:
Gọi
là điểm biểu diễn của số phức
Gọi
là điểm biểu diễn của số phức
Gọi
Ta thấy
thuộc đường trịn
thuộc đường trịn
. Khi đó
đạt giá trị nhỏ nhất khi
Đường thẳng
có phương trình là
Tọa độ giao điểm của đường thẳng
tâm
tâm
bán kính
bán kính
.
.
.
thẳng hàng và
và
ngược hướng với
.
và đường trịn
là nghiệm của hệ phương trình:
.
6
Vậy
.
Tọa độ giao điểm của đường thẳng
Vậy
và đường tròn
là nghiệm của hệ phương trình:
.
Do đó:
và
Vậy
.
.
Câu 17. Một vật chuyển động theo quy luật
với (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt
đầu chuyển động và (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng
thời gian giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Khi tàu dừng hẳn thì
Theo đề bài, ta có:
Suy ra
Câu 18.
Đồ thị hàm số
A.
cắt trục tung tại điểm có tọa độ là:
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 19.
Cho khối chóp có chiều cao bằng
A.
.
B.
B.
.
D.
.
diện tích đáy bằng
.
Thể tích khối chóp đã cho bằng
C.
.
D.
.
7
Đáp án đúng: B
Câu 20. Cho tập
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 21.
.
B.
.
.
D.
.
Cho hàm số
dưới đây.
A.
có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số
.
nghịch biến trên khoảng nào
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
.
D.
.
Câu 22. Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết:
là:
C.
bằng
B.
Cho tam giác đều
D.
là
.
C.
.
bởi một mặt phẳng chứa trục của nó, ta được thiết diện là một hình vng có cạnh
Diện tích xung quanh của hình trụ
A.
Đáp án đúng: C
Câu 25.
.
.
.
Câu 23. Nghiệm của phương trình
Câu 24. Cắt hình trụ
D.
.
Vậy nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình là
A.
.
Đáp án đúng: A
.
bằng
B.
(hình vẽ). Phép quay tâm
C.
, góc quay
D.
biến điểm
thành điểm nào dưới đây?
8
A. Điểm
.
C. Điểm thỏa mãn
Đáp án đúng: B
là trung điểm của
.
Giải thích chi tiết: Cho tam giác đều
điểm nào dưới đây?
A. Điểm
thỏa mãn
B. Điểm
.
C. Điểm
thỏa mãn
D. Điểm
Lời giải
thỏa mãn
Phép quay tâm
Suy ra
B. Điểm
thỏa mãn
là hình bình hành.
D. Điểm
thỏa mãn
là hình bình hành.
(hình vẽ). Phép quay tâm
biến điểm
thành
là hình bình hành.
là trung điểm của
.
là hình bình hành.
, góc quay
biến điểm
nên tứ giác
Câu 26. Cho
thành điểm
.
là hình bình hành.
. Tính tích phân
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
.
C.
Câu 27. Mặt phẳng nào sau đây chia khối hộp
A.
Đáp án đúng: A
B.
D.
.
thành hai khối lăng trụ?
D.
liên tục tại điểm
B.
thích
.
C.
Câu 28. Tìm m để hàm số
A.
Đáp án đúng: A
Giải
, góc quay
C.
chi
D.
tiết:
Ta
có
9
Hàm số liên tục tại điểm
Câu 29. Biết phương trình
Tính tổng
có hai nghiệm
.
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 30.
Gọi
là tập hợp các giá trị của tham số
đoạn
bằng
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
trên đoạn
bằng
A.
. B.
Lời giải
. C.
B.
.
D.
.
để giá trị nhỏ nhất của hàm số
. Tính tổng các phần tử của
A.
.
Đáp án đúng: A
Vì
.
.
.
C.
là tập hợp các giá trị của tham số
. Tính tổng các phần tử của
. D.
trên
.
D.
.
để giá trị nhỏ nhất của hàm số
.
.
nên
+) Xét
.
BBT
Từ BBT suy ra
.
+) Xét
10
BBT
Từ BBT suy ra
.
Vậy
Do đó
Câu 31. Cho hàm số
.
Mệnh đề nào dưới dây đúng?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Khi
Câu 32.
Cho hình
điểm
Từ đó chọn
giới hạn bởi trục hồnh, đồ thị của một Parabol và một đường thẳng tiếp xúc với Parabol đó tại
, như hình vẽ bên. Thể tích vật thể trịn xoay tạo bởi khi hình
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Parabol có đỉnh là gốc tọa độ như hình vẽ và đi qua
quay quanh trục?
D.
.
nên có phương trình
.
11
Tiếp tuyến của Parabol đó tại
có phương trình là
.
Suy ra thể tích vật thể trịn xoay cần tìm là:
.
;
.
Vậy
.
Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ
biến đường tròn
, cho đường tròn
thành đường trịn
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
.
D.
.
biến đường trịn
. B.
C.
Lời giải
. D.
Vì
, cho đường trịn
thành đường trịn
có phương trình
.
có phương trình là
.
.
có tâm
là ảnh của
có phương trình là
B.
A.
Đường trịn
. Phép vị tự
.
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng tọa độ
Phép vị tự
có phương trình
,
.
qua phép vị tự
. Suy ra
, suy ra
và
.
Phương trình đường trịn
là
.
Câu 34. Một đa diện đều có số cạnh bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
, số mặt bằng
.
, đa diện này có số đỉnh là
C.
Câu 35. Thể tích khối trịn xoay sinh ra khi quay quanh
.
D.
.
hình phẳng giới hạn bởi các đường
là
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
----HẾT---
12