Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề toán thpt quốc gia có đáp án (377)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (934.96 KB, 10 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 038.
Câu 1. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vng cân có diện tích là 50 cm 2. Tính thể tích
khối nón tạo bởi hình nón trên.
A.

B.

C.
Đáp án đúng: D
Câu 2.

D.

Hàm số
A. 2.
Đáp án đúng: C

có bao nhiêu cực trị?
B. 1.

Câu 3. Biết phương trình
Tính tổng



C. 0 .

D. 3.

có hai nghiệm

.

.

A.

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 4.

D.

Cho khối chóp có chiều cao bằng

diện tích đáy bằng

A.
.

Đáp án đúng: C

.

B.

.

Thể tích khối chóp đã cho bằng
C.

Câu 5. Nghiệm của phương trình

.

.

D.

.



A.
.
B.
.
C.
.
D.

.
Đáp án đúng: C
Câu 6. Trong các số phức thỏa mãn điều kiện | z+ 3i |=| z +2− i| . Tìm số phức có mơđun nhỏ nhất?
1 2
A. z= − i .
B. z=− 1+ 2i .
5 5
1 2
C. z=− + i.
D. z=1 −2 i.
5 5
Đáp án đúng: A
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình
A.

.

B.


.

C.

.

D.

.
1



Đáp án đúng: C
Câu 8. Cho hai số thực a,b lớn hơn 1 thay đổi thỏa mãn

. Gọi m,n là hai nghiệm của phương trình

. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
Đáp án đúng: D
Giải

thích

B.

chi

.

C.

D.

tiết:
.

Theo Vi-ét ta có :
.
Vậy


.

Dấu bằng đạt được tại

.

Câu 9. Đạo hàm của hàm số
A.



.

C.
Đáp án đúng: C

B.
.

D.

Câu 10. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
A.
(đvdt)
Đáp án đúng: C
Câu 11.

B.


Đồ thị hàm số
A.

(đvdt)

.
, trục hoành và các đt

C.

(đvdt)

,
D.

(đvdt)

cắt trục tung tại điểm có tọa độ là:
.

B.

C.
.
Đáp án đúng: A

D.

Câu 12. Cho
A.


.

. Tính
.

.
.

.
B.

.
2


C.
Đáp án đúng: C

.

D.

Giải thích chi tiết: Cho
A.
Lời giải

.

.


. Tính

B.

.

C.

.

.

D.

Ta có:
Câu 13.

.

Cho

. Tính

A.
Đáp án đúng: A
Câu 14. Cho

.


.
B.

C.

là hàm số có đạo hàm liên tục trên

A.
C.
Đáp án đúng: C

.
.

, khi đó
B.

.

D.

.

Giải thích chi tiết:
Câu 15. Cho hàm số

D.

.
Mệnh đề nào dưới dây đúng?


A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Khi
Câu 16.
Cho

Từ đó chọn

. Tính tích phân

.

3


A.

.

C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 17. Cho hàm số

có đồ thị


giản) là giá trị để có đúng một tiếp tuyến của
A. .
Đáp án đúng: D

B.

B.

.

D.

.

và điểm

. Biết

đi qua

. Khi đó, giá trị của

.

( với

C. .




tối

?
D. .

Giải thích chi tiết: Ta có
Phương trình tiếp tuyến tại

,



. Mà tiếp tuyến đi qua

nên
Để có duy nhất một tiếp tuyến đi qua
Trường hợp 1: Phương trình

thì

có nghiệm kép khác
.

Trường hợp 2: Phương trình

có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm bằng

( khơng thỏa mãn
Vậy


Câu 18. Biết
A. 4042.
Đáp án đúng: B

)

.

B. 8080.

, trong đó
C. 2021.

là tham số. Tính
D. 0.

.

Giải thích chi tiết: Đặt

4


.
Câu 19.
Cho hàm số

có bảng biến thiên như sau:

Hỏi đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

A.
.
Đáp án đúng: A

B.

Câu 20. Cho

thích

C.

,

A.
.
Đáp án đúng: C
Giải

.


B.

chi

tiết:

D.


.

. Tính tích phân

.

C.

Cho

.

,

.

.

D.



.

.

Tính

tích


phân

.
A.
. B.
Lời giải
Ta có

. C.

. D.



.

nên

.
.

số phức
A.
. B.
Lời giải
Chọn B

bằng
. C.


. D.

.

Ta có:

.

Vậy

.

Câu 21. Cho với

,

A.
.
Đáp án đúng: C


B.

. Tìm giá trị nhỏ nhất của
.

C.

.


D.

.

5


Câu 22. Một vật chuyển động theo quy luật
với (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt
đầu chuyển động và (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng
thời gian giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Khi tàu dừng hẳn thì

Theo đề bài, ta có:
Suy ra
Câu 23.
Cho hàm số

với

trị nhỏ nhất của hàm số. Khi đó tổng
A.
.

Đáp án đúng: B

B.

Câu 24. Cho hai số
A.

. Gọi

.

và hai số

C.



.

Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ
biến đường trịn
A.
C.
Đáp án đúng: B

.

D.

.


.

. Thể tích
D. 4 .

trở thành phương trình nào?

B.

.

D.

.

, cho đường trịn

thành đường trịn
.

.

thì phương trình

.

C.
Đáp án đúng: D


B.

C. 8 .

Nếu đặt

A.

D.

dơi một vng góc với nhau và

B. 24 .

Phương trình

.

tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

.

Câu 25. Cho khối chóp
khối chóp đã cho bằng
A. 6 .
Đáp án đúng: D
Câu 26.

lần lượt là giá trị lớn nhất, giá


bằng bao nhiêu?

.

C.
Đáp án đúng: C

,

có phương trình

. Phép vị tự

có phương trình là
B.

.

D.

.
6


Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng tọa độ
Phép vị tự

biến đường trịn

A.


. B.

C.
Lời giải

. D.

Đường trịn


thành đường trịn

có phương trình là

.

qua phép vị tự

. Suy ra

Câu 28. Cho số phức
A. 13.
Đáp án đúng: A

.

.
,


Phương trình đường trịn

có phương trình

.

có tâm

là ảnh của

, cho đường tròn

, suy ra



.


.

thỏa
B. 169.

. Mo đun của bằng
C. 7.

Giải thích chi tiết: Cho số phức thỏa
A.
13.

B. 169.C. 7. D. 49.
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Văn Dương ; Fb:Dương Nguyễn

. Mo đun của

D. 49.
bằng

Ta có
.
Câu 29.
Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D

B.

Câu 30. Trong không gian
Đường thẳng

A.

C.
Đáp án đúng: C

nằm trên

.



C.

, cho hai điểm
sao cho mọi điểm của

.

D.

.

và mặt phẳng
cách đều hai điểm

.

có phương trình là

B.

D.

7


Giải thích chi tiết: Mọi điểm trên
.



cách đều hai điểm

và trung điểm



nên

nằm trên mặt phẳng trung trực của đoạn

nên mặt phẳng trung trực

của

là:

.
Mặt khác

nên

là giao tuyến của hai mặt phẳng

,

.

.


Vậy phương trình
Câu 31.

.

Nghiệm của phương trình
A.

nằm trong khoảng nào dưới đây?

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: C

D.

Câu 32. Cho

B.

đoạn

bằng

C.


B.

Giải thích chi tiết: Gọi

A.
. B.
Lời giải

. C.

.

. D.

D.

.

trên

.
C.

là tập hợp các giá trị của tham số
. Tính tổng các phần tử của

.

để giá trị nhỏ nhất của hàm số


. Tính tổng các phần tử của

A.
.
Đáp án đúng: C

bằng

.

.

là tập hợp các giá trị của tham số

trên đoạn

.

. Tính tích phân

A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 33.
Gọi

.

.


D.

.

để giá trị nhỏ nhất của hàm số

.

.
8




nên

+) Xét

.

BBT

Từ BBT suy ra

.

+) Xét

BBT


Từ BBT suy ra
Vậy

.
Do đó

Câu 34. Đồ thị hàm số y=

.

2−x
có đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng lần lượt là:
−x−2
B. x = -2 và y = 1.
D. y = -2 và x = -2.

A. x = -2 và y = -2.
C. y = 1 và x = -2.
Đáp án đúng: C
Câu 35. : Tìm tham số thực m để (d) y= m cắt (C) : y =- x4 +2x2 tại 4 điểm phân biệt ?
A. m < 1.
B. 0 < m < 1.
C. m >1.
D. 0 ≤ m ≤ 1 .
Đáp án đúng: B
----HẾT---

9



10



×