Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề toán thpt quốc gia có đáp án (866)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (457.3 KB, 10 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 087.
Câu 1.
Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( −2 ;+ ∞ ).
B. ( − ∞; 2 ) .
C. ( − ∞; −1 ) ∪ ( −1 ;+ ∞ ) .
D. ( − ∞ ; −1 ).
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( − ∞ ; −1 ). B. ( − ∞; 2 ) . C. ( − ∞; −1 ) ∪ ( −1 ;+ ∞ ) . D. ( −2 ;+ ∞ ).
Lời giải
Dựa vào dấu của đạo hàm (hoặc chiều mũi tên của hàm số) trên bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên mỗi
khoảng ( − ∞; −1 ) ; ( −1 ;+ ∞ ).
2log3 a
 log 6 b 2
log
6
a


,
b
3
Câu 2. Với hai số thực dương
tùy ý và
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.

a 2 b log6 2

.

B.

2

.

2

C. 2a  3b 0 .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Áp dụng các công thức:

a 2 b log6 3

D. a 36b .

log a b

log c b ,  log a b log a b
log a c

,
1


2log 3 a
 log 6 b 2  2log 6 a  log 6 b 2  log 6 a 2  log 6 b 2
log 3 6

Ta có:
 log 6

a2
a2
2 
62  a 2 36b
b
b

Câu 3. Hàm số nào trong bốn hàm số sau đồng biến trên các khoảng xác định của nó?
x

A.

x

y  sin 2021 .


B.

x

y  ln 2  .
x

 2
y   .
 5
C.
Đáp án đúng: D
Câu 4.
Cho đoạn mạch như vẽ.

3


y 
 .
2

sin
2021


D.

Gọi I là cường độ dịng điện của mạch chính, I 1, I 2 và I 3 là cường độ dòng điện mạch rẽ. Cho biết R1=6 Ω,
R2=8Ω, I =3A và I 3=2A. Điện trở R3 và hiệu điện thế U giữa hai đầu đoạn mạch lần lượt bằng

A. 8Ω và 16V.
B. 5Ω và 12V.

14V.
C.

D. 6Ω và 12V.
Đáp án đúng: C
Câu 5.
Cho khối chóp



,

, góc giữa

A.

vng góc với


, đáy


. Tính thể tích khối chóp

.

B.


.

C.
.
Đáp án đúng: A

D.

.

Giải thích chi tiết: Cho khối chóp
giác vng cân tại

,

là tam giác vng cân tại



vng góc với

, góc giữa



, đáy


.


là tam

. Tính thể tích khối chóp

.
A.
Lời giải

. B.

. C.

. D.

.

2


Ta có

là hình chiếu của

lên

suy ra góc giữa




là góc

.
Tam giác
Xét

vng cân tại
vng tại

Ta có

,

.



.

. Vậy

.

y log5  2 x  1
Câu 6. Tìm tập xác định D của hàm số
.
A.

D  0;   


 1

D   ;   
 2
.
B.
1

D  ;   
2
.
D.

.

1

D   ; 
2.

C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Hàm số

y log 5  2 x  1

có nghĩa khi

2x  1  0  x 


1
2

1

D  ;  
2

Vậy TXĐ là
log a2 b
Câu 7. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a 1 . Ta có
bằng
1
 log a b
2  log a b .
2 log a b .
A.
B. 2
.
C.

1
log a b
D. 2
.

Đáp án đúng: D
3
2
2

3
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x  3mx  3( m  1) x  m  m có cực trị đồng
thời khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số đến gốc tọa độ O bằng 2 lần khoảng cách từ điểm cực
tiểu của đồ thị hàm số đến gốc tọa độ O.

A. m  3  2 2 hoặc m  1 .

B. m  3  2 2 hoặc m  1 .

C. m  3  2 2 hoặc m  3  2 2 .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có
Hàm số (1) có cực trị thì PT

D. m  3  2 2.

có 2 nghiệm phân biệt

 x  2mx  m  1 0 có 2 nhiệm phân biệt   1  0, m
2

2

3


Khi đó, điểm cực đại A(m  1;2  2m) và điểm cực tiểu B (m  1;  2  2m)

 m  3  2 2
OA  2OB  m 2  6m  1 0  

 m  3  2 2 .
Ta có





OM

a
.
i

b
.
j

c.k thì ta suy ra tọa độ điểm M là:
Câu 9. Cho
O  a; b; c 
M  0; b; c 
A. Điểm
B. Điểm
M  a; b; c 
C. Điểm
D. Không suy ra được tọa độ điểm nào.
Đáp án đúng: C
4
2
Câu 10. Hàm số y  x  4 x  3 có giá trị cực đại là:

A. 7.
Đáp án đúng: A

B. 0.

C. 2.

D. 3.

3
2
Giải thích chi tiết: y '  4 x  8 x  4 x( x  2)
 x 0
y ' 0   4 x( x 2  2) 0  
 x  2

Hàm số đạt cực đại tại x  2  yCD 7 .
Câu 11.
log x 243 5 thì x bằng:
Nếu
A. 2
B. 3
C. 4
Đáp án đúng: B
Câu 12. Cho log 2 10 a . Tính log 5 20 theo a, ta được kết quả là
a 1
A. a  1 .
B. a  1 .
C. a  1 .


D. 5

a 1
D. a  1 .

Đáp án đúng: D

SA ^( ABCD)
Câu 13. Cho khối chóp S . ABCD có
, đáy ABCD là hình thang, AB //CD , SA =AD =DC =a ,
BC =a 7 . Tam giác SBC vuông tại C , tam giác SCD vuông tại D . Thể tích khối chóp đã cho bằng
2a 3
A. 3 .
Đáp án đúng: A

4a 3
C. 3 .

3
B. 2a .

a3
D. 2 .

Câu 14. Cho hai số phức z 1  3i, z  5  4i . Tìm mođun của số phức w  z.z 
w 6 2
A.
.
Đáp án đúng: C


B.

w 61 2

.

C.

w  410

.

D.

w 61

.

A   5;6  B   4;  1
C  4;3
Câu 15. Cho tam giác ABC với
,

. Tìm D để ABCD là hình bình hành:
D   3;  10 
D   3;10 
A.
.
B.
.

D  3;10 
D  3;  10 
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 16.
4


Cho hàm số

f  x

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
  ;0  .
  1;1 .
  ;  1 .
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
f x
Giải thích chi tiết: Cho hàm số   có bảng biến thiên như sau:

D.


 1;  .

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
 1;  . B.   ;  1 . C.   ; 0  . D.   1;1 .
A.
Lời giải

  ;  1 .
Quan sát bảng biến thiên. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 17. Với a, b là các số thực dương tùy, mệnh đề nào dưới đây đúng?
a
ln   ln b  ln a
A.  b 
.
 a  ln a
ln   
C.  b  ln b .

B.

ln  ab  ln a.ln b

D.

ln  ab  ln a  ln b

.
.

Đáp án đúng: D

Câu 18. Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đều nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y
log a  xy  log a  x  y 
log a  xy  log a x.log a y
A.
B.
log a  xy  log a  x  y 
log a  xy  log a x  log a y
C.
D.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Phương pháp:
Sử dụng cơng thức tính logarit của 1 tích.
Cách giải:
log a  xy  log a x  log a y
Câu 19.
Cho hàm số
nhất của hàm số

có bảng biến thiên bên dưới. Gọi
khi

. Giá tị

lần lượt là giá tị ̣ lớn nhất và giá tị ̣ nhỏ
bằng
5


A. -2.
Đáp án đúng: B


B. 10.

C.

Giải thích chi tiết: Dựa vào bảng biên thiên trên đoạn
nhất

.

D. 6.

ta có giá trị lón nhất

và giá trị nhỏ

.

Vậy:

.

1
y  x 3   m  1 x 2  m2  2m x  1
3
Câu 20. Cho hàm số
(m là tham số thực). Giá trị của tham số m để
hàm số đạt cực tiểu tại x 2 là
A. m 2 .
B. m 3 .

C. m 0 .
D. m 1 .





Đáp án đúng: C
Câu 21. Cho số phức

z

thỏa mãn

A. 4 .
Đáp án đúng: B

z  4  1  i  z   4  3z  i

B. 2 .

Giải thích chi tiết: Giả sử

z a  bi  a, b   

. Môđun của số phức

z

bằng

D. 16 .

C. 1 .
.

z  4  1  i  z   4  3z  i  z  1  3i   4  4i  1  i  z   a  bi   1  3i   4  4i  1  i  a 2  b 2

Ta có:
 a  3b  4   3a  b  4  i  a 2  b 2  a 2  b 2 i

 5b  8 0
2
2

a  3b  4  a 2  b 2
 5b  8  5b2  16b  16  20b 2  64b  48 0
a  3b  4  a  b



a  2b  4
2
2
3
a

b

4


a

b
a

2
b

4


a  2b  4




8

b  5

  b  2  N 

 
6

  b   L 
5

a  2b  4  b  2



 a 0 .

z 2

Vậy
Câu 22.

.

Cho
A.

. Biểu diễn
.

theo
B.

.
.

6


C.
Đáp án đúng: A
Câu 23. Cho hàm số
độ bằng 3.
3

.
A. 4

.
y

D.

.

x2
x  1 có đồ thị  C  . Tính hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị  C  tại điểm có hồnh
3
.
B. 4

3
.
C. 2

5
.
D. 2

Đáp án đúng: A
Câu 24.
Cho khối lập phương

có thể tích


A.

. Tính thể tích

của khối lăng trụ

B.

C.
Đáp án đúng: D

D.

Giải thích chi tiết: Khối lập phương

và khối lăng trụ



.
có cùng chiều cao

nên

Câu 25. Họ nguyên hàm của hàm số
 1  2 x  sin x  2 cos x  C.
A.

I  1  2 x   cos x  1 dx
B.



x  x 2   1  2 x  sin x  2 cos x  C.

x  x   1  2 x  sin x  2 cos x  C.
 x  x 2    sin x  x   C.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: (ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Họ nguyên hàm
I  1  2 x   cos x  1 dx
của hàm số

2

A.

 1  2 x  sin x  2 cos x  C. B.  x  x 2    sin x  x   C.

x  x 2   1  2 x  sin x  2 cos x  C .
C.
Lời giải
u 1  2 x
du 2dx
 
.

d
v


1

cos
x
d
x
v

x

sin
x



Đặt: 

I  1  2 x   x  sin x  

D.

x  x 2   1  2 x  sin x  2 cos x  C.

 2 x  2sin x  dx  1  2 x   x  sin x  

Suy ra:
 x 2  x   1  2 x  sin x  2 cos x  C.

x 2  2 cos x  C


Câu 26.
Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng



7


A.
.
Đáp án đúng: D

B.

.

C.

.

D.

.

Giải thích chi tiết:

Ta có:

,


Vậy:

(đvtt).

Câu 27. Hàm số y x - sin 2 x  3


2 là điểm cực tiểu.
A. nhận điểm

x 
6 là điểm cực đại.
C. nhận điểm
x 


6 là điểm cực tiểu.
B. nhận điểm

x
12 là điểm cực đại.
D. nhận điểm
x 

Đáp án đúng: C
Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình 3  log 2 x  4 là
0;16 
8;16 
8;  
A.  .

B. 
.
C. 
.
D. 
.
Đáp án đúng: C
Câu 29. Khối lập phương có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 6
B. 10
C. 12
D. 14
Đáp án đúng: C
Câu 30. Cho hình chữ nhật ABCD có AB a , AD 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC
T
và AD . Khi quay hình chữ nhật trên quanh đường thẳng MN ta nhận được một khối tròn xoay   . Tính thể
T
tích của   theo a .
3

A. 4 a .
Đáp án đúng: C

4 a 3
B. 3 .

3
C.  a .

 a3

D. 3 .

Giải thích chi tiết:
8


Thể tích khối trịn xoay

T 

Câu 31. Cho hai tập hợp
tập hợp A  B là:
 2; 2;3;5
A. 
.
 3;3;1; 2
C. 
.
Đáp án đúng: B

2
3
là: V  a .a  a .





A  x    4  x 2   x 2  8 x  15  0


B.
D.





 . Khi đó

B  x    x 2  3x  2   x 2  9  0

 2;3

.
  3;  2;1; 2;3;5

.

sin 2 x
Câu 32. Tính đạo hàm của hàm số y e . .

A. y ' 2cos 2 x.e

sin 2 x

C. y '  cos 2 x.e
Đáp án đúng: A

sin 2 x


.

1
y '  cos 2 x.esin 2 x
2
B.
.

.

sin 2 x
D. y ' cos 2 x.e
.

 : 2 x  y  3z  4 0
A 2;  1; 2 
Câu 33. : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  
và điểm 
. Mặt phẳng qua

A song song với trục Oy và vng góc với   có phương trình là:
A.  3 x  2 z  10 0
B. 3 x  2 z  2 0

C. 3 y  2 z  2 0
Đáp án đúng: B
Câu 34.
Hàm số y=f ( x )có bảng biến thiên như sau:

D. 3x  2 z  8 0


Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên R ¿ {2¿}.
B. Hàm số đồng biến trên (−∞; 2 ) ; ( 2;+ ∞ ).
C. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 2 ) ; ( 2;+ ∞ ).
D. Hàm số nghịch biến trên R.
Đáp án đúng: C



 
b   1;3;0 
a  1; 2;1
Oxyz
Câu 35. Trong không gian
, cho

. Vectơ c 2a  b có tọa độ là

 1; 7;3 .
A.
Đáp án đúng: C

B.

 3;7;2  .

C.

 1; 7;2  .


D.

 1;5;2  .

9




 
c  c1 ; c2 ; c3 
c

2
a

b
Giải thích chi tiết: Có
, gọi

c  1; 7; 2 

c1 2.1    1 1

 c2 2.2  3 7
c 2.1  0 2
 3

.


Vậy

----HẾT---

10



×