ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 050.
Câu 1.
Cho hàm
là hàm đa thức bậc bốn. Biết rằng
,
và đồ thị hàm số
có dạng như hình vẽ.
Xét hàm số
với
để phương trình
A. .
Đáp án đúng: B
đồ thị hàm số
có đúng hai nghiệm thực?
B.
Giải thích chi tiết: Cho hàm
là tham số thực. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
.
C.
.
là hàm đa thức bậc bốn. Biết rằng
D.
,
.
và
có dạng như hình vẽ.
1
Xét hàm số
với
để phương trình
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
là tham số thực. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
có đúng hai nghiệm thực?
.
Ta có
Xét hàm số
Dựa vào đồ thị hàm số
.
, ta có
và đường thẳng
.
.
2
Ta thấy:
và
,
,
Do đó ta có bảng biến thiên hàm số
như sau
Từ đó suy ra bảng biến thiên của hàm số
Do đó để phương trình
Mà
.
như sau
có đúng hai nghiệm thực thì
là số nguyên thuộc
nên
.
.
Vậy có
số nguyên
thỏa mãn.
Câu 2. Với ba điểm M, N, P tùy ý. Ta ln có
A.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Với ba điểm M, N, P tùy ý. Ta ln có
.
A.
.
. B.
.
3
C.
. D.
.
Câu 3. Cho hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật,
,
đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Gọi
là trung điểm của
hai đường thẳng
và
.
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
, mặt bên
là tam giác
.Tính theo
khoảng cách giữa
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật,
,
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Gọi
là trung điểm của
cách giữa hai đường thẳng
và
.
A.
.
Lời giải
B.
. C.
Trong mặt phẳng
Gọi
D.
dựng
là trung điểm
Do
.
, mặt bên
là
.Tính theo
khoảng
.
song song
, suy ra
(
).
.
là hình chữ nhật có
nên ta có:
nên
Do
.
,
.và
là trung điểm
.
nên
, suy ra
.
Gọi
là hình chiếu của
lên
.
.
Trong tam giác vng
,
là đường cao, do đó
Suy ra
Câu 4.
Trong khơng gian
.
.
, đường thẳng
đi qua điểm nào dưới đây ?
4
A. Điểm
C. Điểm
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
.
B. Điểm
.
D. Điểm
Thay tọa độ điểm
Suy ra điểm
ta có
.
.
Câu 6. Cho số phức
trình
là:
C. 5.
và hai số thực
. Biết
. Tính giá trị của
A.
.
Đáp án đúng: B
phương trình
. B.
D. 3.
và
là hai nghiệm phức của phương
.
B.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
Vì
.
vào phương trình của
Câu 5. Tích các nghiệm của phương trình
A. 2.
B. 4.
Đáp án đúng: D
A.
Lời giải
.
.
và hai số thực
C.
.
. Biết
. Tính giá trị của
.
. C.
.
. D.
D.
và
.
là hai nghiệm phức của
là 2 nghiệm phức của phương trình đã cho nên
.
Mà
là 2 nghiệm phức của phương trình trên nên
Vậy
Câu 7.
Cho hàm số
đúng?
A.
.
.
(m là tham số thực) thỏa mãn
B.
. Mệnh đề nào dưới đây là
C.
D.
5
Đáp án đúng: B
Câu 8. Cho hai số thực a,b lớn hơn 1 thay đổi thỏa mãn
. Gọi m,n là hai nghiệm của phương trình
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
Đáp án đúng: D
Giải
thích
B.
chi
.
C.
D.
tiết:
.
Theo Vi-ét ta có :
.
Vậy
.
Dấu bằng đạt được tại
Câu 9.
Cho hàm số
Hàm số
.
có bảng biến thiên như sau
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 10. Nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 11.
Cho hình phẳng
xoay tạo ra khi
B.
là
.
giới hạn bởi đồ thị hàm số
quay quanh
có thể tích
C.
.
, đường thẳng
D.
.
và trục hồnh. Khối trịn
được xác định bằng công thức nào sau đây?
6
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho hình phẳng
hồnh. Khối tròn xoay tạo ra khi
đây?
giới hạn bởi đồ thị hàm số
quay quanh
có thể tích
.
.
, đường thẳng
và trục
được xác định bằng công thức nào sau
7
A.
. B.
C.
Lời giải
. D.
Gọi
.
.
là thể tích khối trịn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
thẳng
xung quanh trục
, trục hồnh, đường
.
.
Gọi
là thể tích khối trịn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
thẳng
xung quanh trục
, trục hồnh, đường
.
.
Suy ra thể tích cần tính
.
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ
biến đường trịn
, cho đường trịn
thành đường trịn
A.
.
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng tọa độ
Phép vị tự
biến đường tròn
A.
. B.
C.
Lời giải
. D.
Đường tròn
D.
.
, cho đường trịn
có phương trình
.
có phương trình là
.
.
qua phép vị tự
. Suy ra
Câu 13. Trong khơng gian
thẳng
là:
.
thành đường trịn
,
Phương trình đường trịn
B.
.
có tâm
là ảnh của
. Phép vị tự
có phương trình là
.
C.
Đáp án đúng: D
Vì
có phương trình
, suy ra
và
.
là
.
, cho hai điểm
,
. Phương trình chính tắc của đường
8
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
của đường thẳng
là:
A.
.
C.
Lời giải
Đường thẳng
.
B.
.
D.
.
, cho hai điểm
B.
.
D.
.
đi qua điểm
,
. Phương trình chính tắc
và có vectơ chỉ phương là
.
Phương trình chính tắc của đường thẳng
Câu 14.
là:
Cho hàm số
. Thể tích vật thể trịn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi
liên tục trên
các đường
.
quay quanh trục hoành là
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
. Thể tích vật thể trịn xoay sinh ra khi cho hình
Câu 16. Cho
A.
. C.
. D.
.
.
Câu 15. Phương trình
A.
.
Đáp án đúng: A
quay quanh trục hồnh là
. B.
Ta có
.
liên tục trên
phẳng giới hạn bởi các đường
A.
Lời giải
.
có nghiệm là
B.
.
là hàm số có đạo hàm liên tục trên
.
C.
.
D.
.
, khi đó
B.
.
9
C.
Đáp án đúng: B
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Câu 17. Cho
.
. Tính tích phân
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 18. : Tìm tham số thực m để (d) y= m cắt (C) : y =- x4 +2x2 tại 4 điểm phân biệt ?
A. m >1.
B. 0 ≤ m ≤ 1 .
C. m < 1.
D. 0 < m < 1.
Đáp án đúng: D
Câu 19. Cho hình chóp
có đáy là tam giác vng cân,
nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy,
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
. Biết tam giác
. Góc giữa hai mặt phẳng
C.
.
.
cân tại
và
D.
và
bằng
.
10
Giải
thích
chi
tiết:
Cách 1: (tính góc bằng khoảng cách)
Trong
, dựng
Trong
, dựng
.
Trong
, dựng
.
Trong
dựng
Ta có
là trung điểm
.
.
.
11
Ta có
.
Đặt
, ta có
Cách 2: (tính thể tích tứ diện theo 2 cách)
.
Câu 20.
Cho tam giác đều
A. Điểm
thỏa mãn
(hình vẽ). Phép quay tâm
là hình bình hành.
C. Điểm .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cho tam giác đều
điểm nào dưới đây?
, góc quay
biến điểm
B. Điểm
thỏa mãn
D. Điểm
thỏa mãn
(hình vẽ). Phép quay tâm
thành điểm nào dưới đây?
là trung điểm của
, góc quay
.
là hình bình hành.
biến điểm
thành
12
A. Điểm
thỏa mãn
B. Điểm
.
C. Điểm
thỏa mãn
D. Điểm
Lời giải
thỏa mãn
Phép quay tâm
là hình bình hành.
là trung điểm của
là hình bình hành.
, góc quay
Suy ra
Câu 21.
biến điểm
nên tứ giác
Cho hàm số
.
thành điểm
.
là hình bình hành.
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 22. Cho khối chóp
khối chóp đã cho bằng
A. 8 .
Đáp án đúng: C
Câu 23. Gọi
,
,
có
B. 6 .
C. 4 .
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
bằng:
,
A.
.
Lời giải
C.
B.
.
.
,
D. 24 .
C.
.
bằng:
D.
.
thứ tự là số mặt, số cạnh, số đỉnh của hình bát diện đều. Khi đó
.
Ta có bát diện đều có số mặt là
Vậy
. Thể tích
thứ tự là số mặt, số cạnh, số đỉnh của hình bát diện đều. Khi đó
A.
.
Đáp án đúng: B
, số cạnh là
D.
.
, số đỉnh là
.
.
Câu 24. Tập xác định của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: A
dơi một vng góc với nhau và
.
.
là
B.
D.
.
.
13
Giải thích chi tiết: Tập xác định của hàm số
A.
là
. B.
C.
Lời giải
.
. D.
.
ĐK:
.
Câu 25. Cho hàm số
Mệnh đề nào dưới dây đúng?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Khi
Câu 26.
Cho hàm số
Từ đó chọn
có bảng biến thiên như sau:
Hỏi đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 27. Cho số phức
A. 49.
Đáp án đúng: C
B.
thỏa
B. 7.
.
C.
.
D.
. Mo đun của bằng
C. 13.
Giải thích chi tiết: Cho số phức thỏa
A.
13.
B. 169.C. 7. D. 49.
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Văn Dương ; Fb:Dương Nguyễn
. Mo đun của
.
D. 169.
bằng
14
Ta có
.
Câu 28.
Cho hàm số
có đồ thị
định
Có bao nhiêu số nguyên dương
đường thẳng
?
thuộc đoạn
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
, biết rằng đồ thị
để
C.
có tiếp tuyến vng góc với
.
D.
Giải thích chi tiết: Hàm số được viết lại thành
Một điểm
luôn đi qua hai điểm cố
.
.
là điểm cố định của đồ thị hàm số thì phương trình
phải nghiệm đúng với mọi
, xảy ra khi và chỉ khi
Giả sử
.
khi đó hệ số góc của đường thẳng
là
.
Đặt
Để trên đồ thị hàm số có điểm mà tiếp tuyến tại đó vng góc với đường thẳng
phải bằng
. Điều đó xảy ra khi và chỉ khi
Ta có
.
có nghiệm khi
Với
Vậy có
Câu 29.
có nghiệm.
.
Phương trình
Phương trình
thì hệ số góc tại tiếp điểm
.
nên các số nguyên dương
là
.
số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Cho khối chóp tứ giác đều
khối chóp
A.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 30.
có cạnh đáy bằng
, cạnh bên bằng
. Tính thể tích
.
.
B.
.
D.
.
15
Cho hàm số
với
. Gọi
trị nhỏ nhất của hàm số. Khi đó tổng
A.
.
Đáp án đúng: D
,
bằng bao nhiêu?
B.
.
C.
.
Câu 31. Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
Câu 32. Cho
,
A.
.
Đáp án đúng: B
.
D.
.
tiết:
.
và
B.
chi
.
.
Vậy nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình là
thích
D.
là:
C.
Giải thích chi tiết:
Giải
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá
. Tính tích phân
.
Cho
C.
,
.
.
D.
và
.
.
Tính
tích
phân
.
A.
. B.
Lời giải
Ta có
. C.
. D.
và
.
nên
.
.
số phức
A.
. B.
Lời giải
Chọn B
bằng
. C.
. D.
.
Ta có:
.
Vậy
.
Câu 33. Số phức liên hợp của số phức
A. .
C. .
Đáp án đúng: C
Câu 34.
là
.
B. .
.
D. .
.
.
16
Nghiệm của phương trình
A.
nằm trong khoảng nào dưới đây?
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 35.
.
D.
.
Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
là
C.
.
D.
.
----HẾT---
17