Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

ĐỒ HỌA KỸ THUẬT chủ đề 1: Tiêu chuẩn về cách trình bày bản vẽ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.47 MB, 30 trang )

Đồ họa kỹ thuật
TS. GV. Trương Đắc Dũng
Bộ môn Cơ kỹ thuật
Khoa Xây dựng


Nội dung mơn học
Chủ đề 1:

Tiêu chuẩn về cách trình bày bản vẽ

Chủ đề 2:

Vẽ hình học

Chủ đề 3:

Phép chiếu vng góc

Chủ đề 4:

Biễu diễn vật thể

Chủ đề 5:

Vẽ quy ước các mối ghép,
Các cơng cụ dựng hình và ghi chú trong
Autocad.

Chủ đề 1: Quy cách trình bày bản vẽ


2


Chủ đề 1
QUY CÁCH TRÌNH BÀY BẢN VẼ


Nội dung
1.1. Khổ giấy
1.2. Khung bản vẽ, khung tên
1.3. Tỷ lệ
1.4. Chữ và số
1.5. Đường nét
1.6. Ghi kích thước

Chủ đề 1: Quy cách trình bày bản vẽ

4


Giới thiệu bản vẽ kỹ thuật
❖ Ví dụ

Chủ đề 1: Quy cách trình bày bản vẽ

5


Giới thiệu bản vẽ kỹ thuật
❖ Vậy bản vẽ kỹ thuật là một văn bản để mô tả một sản

phẩm bằng ngôn ngữ đồ họa và chữ viết trong nhiều lĩnh
vực và cấp độ khác nhau.
❖ Ngôn ngữ đồ
họa: Chủ yếu là
dùng để mơ tả
hình dạng

❖ Chữ viết: Mơ tả kích thước, vị trí
và đặc điểm kỹ thuật của sản
phẩm
Chủ đề 1: Quy cách trình bày bản vẽ

6


Giới thiệu bản vẽ kỹ thuật
❖ Vậy yêu cầu cơ bản về dụng cụ như sau:







Giấy A4 (> 10 tờ), giấy A3 (>10 tờ)
01 bộ êke hoặc 01 thước L.
01 thước thẳng 30 – 50 cm.
01 compa.
01 bút chì kim bấm
01 cục tẩy.


Máy tính/laptop
Chủ đề 1: Quy cách trình bày bản vẽ

Bàn vẽ
7


Giới thiệu bản vẽ kỹ thuật
❖ TIÊU CHUẨN HÓA
▪ Tiêu chuẩn hóa là việc đề ra những quy định, những
mẫu mực phải theo cho các sản phẩm.
▪ Tiêu chuẩn hóa cần thiết cho sản xuất, tiêu dùng và
giao lưu quốc tế
▪ Tiêu chuẩn về trình bày bản vẽ là các quy định để thể
hiện các bản vẽ kỹ thuật sao cho những người đọc có
thể hiểu được chúng

Chủ đề 1: Quy cách trình bày bản vẽ

8


Giới thiệu bản vẽ kỹ thuật
❖ MÃ TIÊU CHUẨN
Nước



Việt nam


TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

USA

ANSI

American National Standard Institute

Japan

JIS

Japanese Industrial Standard

UK

BS

British Standard

Australia

AS

Australian Standard

Germany


DIN

Deutsches Institut für Normung

ISO

International Standards Organization

Tên

Chủ đề 1: Quy cách trình bày bản vẽ

9


Giới thiệu bản vẽ kỹ thuật
❖ Danh sách một số tiêu chuẩn về trình bày bản vẽ

Nội dung


TCVN 7285: 2003:

Kích thước và định dạng khổ giấy

TCVN 5570 : 2012:

Đường nét


TCVN 7284-0: 2003:

Chữ và số

TCVN 7286: 2003:

Tỉ lệ

TCVN 0007:1993:

Ký hiệu vật liệu

TCVN 5705:1993:

Kích thước

TCVN 8-30:2002:

Các phép chiếu

TCVN 8:2002:

Các hình biểu diễn

Chủ đề 1: Quy cách trình bày bản vẽ

10


1.1. Khổ giấy TCVN 7285 : 2003

a) Khổ giấy dãy ISO-A
Ký hiệu

Kích thước
(mm)

A0

A1

A2

A3

A4

a

841

594

420

297

210

b


1189

841

594

420

297

1189

A1

841

A2

420

A4
210

A3
A4

297
594

Chủ đề 1: Quy cách trình bày bản vẽ


11


1.1. Khổ giấy TCVN 7285 : 2003
b) Khổ giấy kéo dài

841

594
420
297

A2
A4

210

A4 A3.2

420

Chủ đề 1: Quy cách trình bày bản vẽ

594

A1

A1.0


A2.1

A2.0

A3.1

A3.0

841

1189

12


1.2. Khung bản vẽ, khung tên
a) Khung bản vẽ

a
Khổ giấy A4 đứng
• b = 25 mm
• a = 5 mm
Khổ giấy A3 ngang tương tự
Khung tên ln nằm góc phải
bên dưới của bản vẽ

Không gian vẽ

a


b

Khung tên

a

Chủ đề 1: Quy cách trình bày bản vẽ

13


1.2. Khung bản vẽ, khung tên
b) Khung tên
Kích thước và nội dung khung tên bản vẽ

Chủ đề 1: Quy cách trình bày bản vẽ

14


1.2. Khung bản vẽ, khung tên
b) Khung tên
Kích thước và nội dung khung tên bản vẽ

Chủ đề 1: Quy cách trình bày bản vẽ

15


1.3. Tỷ lệ

✓ TCVN 3 -74 quy định các loại tỷ lệ
✓ Tỷ lệ của hình vẽ (bản vẽ) là tỷ số giữa kích thước đo được
trên hình biểu diễn với kích thước tương ứng đo được trên v
ật thể thực tế.

Tỷ lệ thu nhỏ

1:2 1:4
1:5
1 : 50 1 : 100 1 : 200

Tỉ lệ ngun hình
Tỉ lệ phóng to

1 : 10 1 : 15 1 : 20
1 : 400 1 : 500 1 : 800

1:1
2:1

4:1

5:1

10 : 1

20 : 1

100 : 1


Dù vẽ theo tỷ lệ nào, con số ghi trên bản vẽ là kích thước thật.

Chủ đề 1: Quy cách trình bày bản vẽ

16


1.4. Chữ và số
✓ TCVN 6-85 quy định
✓ Một số chiều cao chữ tham khảo 1,8mm; 2,5mm; 3,5mm; 5m
m; 7mm; 10mm; 14mm; 20mm.
✓ Chiều cao chữ phụ thuộc vào kích thước bản vẽ.
✓ Có hai loại chữ: chữ thẳng hoặc chữ nghiêng 75 độ.
✓ Chữ kỹ thuật khơng có “bụng”, nét móc, viết hoa phức tạp.
abcdefghijklmnopqrstuvwxyz
ABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ
123456789
abcdefghijklmnopqrstuvwxyz
ABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ
123456789
abcdefghijklmnopqrstuvwxyz
ABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ
123456789
Chủ đề 1: Quy cách trình bày bản vẽ

17


1.5. Đường nét


100

✓ TCVN 0008 -1993 quy định các loại nét vẽ, chiều rộng của
nét vẽ và quy tắc vẽ.

14

28

40

60

180

96
80
52
20

32

76

40

12

Ø32


Chủ đề 1: Quy cách trình bày bản vẽ

✓ Tùy vào kích thước bản vẽ có các bề rộng
nét vẽ như sau: 0,18mm; 0,25mm;
0,35mm; 0,5mm; 0,7mm; 1,4mm và 2
mm.
✓ Tỷ số bề rộng của nét vẽ đậm và mảnh
không được nhỏ hơn 2:1.
✓ Trong bản vẽ hay dùng tỷ lệ nét mảnh và
đậm này: 0,25mm, 0,5mm và 0,35mm,
0,70mm.
18


1.5. Đường nét
✓ TCVN 0008 -1993 quy định các loại nét vẽ, chiều rộng của
nét vẽ và quy tắc vẽ.

A: Nét liền đậm
B: Nét liền mảnh

C: Nét lượn sóng
D: Đường dích dắc
E: Nét đứt
G: Nét chấm gạch mảnh
K: Nét hai chấm gạch
Chủ đề 1: Quy cách trình bày bản vẽ

19



1.6. Ghi kích thước
a) Các quy định chung
✓ TCVN 5705-1993 quy định.
✓ Kích thước ghi trên bản vẽ là kích thước thực của vật thể.
✓ Số lượng kích thước trên bản vẽ phải đủ để chế tạo và kiểm tra vật
thể.
✓ Mỗi kích thước chỉ thể hiện một lần trong bản vẽ.
✓ Kích thước dùng đơn vị đo là mm khơng cần ghi đơn vị.
110
Ø29

R23

R3

Ø32

R13

2
11

2

6,5

17
20


6

28,25

Chủ đề 1: Quy cách trình bày bản vẽ

13

18°

20°
R9

55

6

14

20


1.6. Ghi kích thước
Các phần tử của kích thước:

5

70

1


1. Đường kích thước
2. Giá trị kích thước
3. Mũi tên
Chủ đề 1: Quy cách trình bày bản vẽ

6

4
2

3

4. Đường gióng
5. Đường dẫn
6. Đường chú dẫn
21


1.6. Ghi kích thước
❖ Trong một số trường hợp khơng cần vẽ đầy đủ đường kích thước như
đường kích thước của đường kính của phần tử đối xứng hoặc hình vẽ
bằng nửa hình chiếu và nửa hình cắt.

Đường kích thước khơng đầy đủ
Chủ đề 1: Quy cách trình bày bản vẽ

22



1.6. Ghi kích thước
❖ Nếu khơng đủ chỗ có thể thay mũi tên bằng gạch xiên hoặc bằng một ch
ấm
❖ Các mũi tên được vẽ trong giới hạn đường kích thước.
❖ Nếu khơng đủ chỗ để vẽ, thì được vẽ phía ngồi

Chủ đề 1: Quy cách trình bày bản vẽ

23


1.6. Ghi kích thước
❖ Trường hợp khơng đủ chỗ ghi, chữ số kích thước có thể được ghi trên đ
ường chú dẫn hoặc đường kích thước kéo dài.

Chữ sớ ghi trên đường chú dẫn

Chủ đề 1: Quy cách trình bày bản vẽ

24


1.6. Ghi kích thước
b) Ví dụ và một số ký hiệu
75

°
45

37°


R5

°

Một số ký hiệu:
Ø
Đường kính
R
Bán kính

Hình vng

Độ dốc

Độ cơn

4

R5
Ø4
Ø8

R10

Ø6

R10
R38


Chủ đề 1: Quy cách trình bày bản vẽ

25


×