Đồ họa kỹ thuật
TS. GV. Trương Đắc Dũng
Bộ môn Cơ kỹ thuật
Khoa Xây dựng
Nội dung mơn học
Chủ đề 1:
Tiêu chuẩn về cách trình bày bản vẽ
Chủ đề 2:
Vẽ hình học
Chủ đề 3:
Phép chiếu vng góc
Chủ đề 4:
Biễu diễn vật thể
Chủ đề 5:
Vẽ quy ước các mối ghép,
Các cơng cụ dựng hình và ghi chú trong
Autocad.
Chủ đề 2: Vẽ hình học
2
Chủ đề 2
VẼ HÌNH HỌC
Nội dung
2.1. Chia đều đoạn thẳng
2.2. Chia đều đường tròn
2.3. Vẽ độ dốc, độ côn
2.4. Vẽ nối tiếp
2.5. Vẽ một số đường cong hình học
Chủ đề 2: Vẽ hình học
4
2.1. Chia đều đoạn thẳng
Dùng phương pháp tỷ lệ dựa theo tính chất các đường thẳng song
B
song cách đều.
E’
D’
Ví dụ chia đoạn thẳng AB thành 4 phần
bằng nhau:
• Qua A vẽ đường Ax bất kỳ
• Trên Ax đặt 4 đoạn bằng nhau bằng
các điểm C, D, E, F.
C’
A
C
D
E
F
x
• Nối điểm F với điểm B, sau đó dùng
êke kết hợp thước trượt kẻ các đường
thẳng song song với FB qua các điểm
C, D, E.
• Thu được các điểm chia đều trên đoạn
thẳng AB.
A
Chủ đề 2: Vẽ hình học
B
5
1
2.2. Chia đều đường tròn
a) Chia đường tròn làm ba, sáu phần bằng nhau
• Lấy một điểm trên đường trịn
giao với trục đường trịn.
• Vẽ cung trịn với bán kính bằng
với đường trịn đó có tâm là
điểm vừa mới xác định.
2
3
• Cung trịn này cắt đường trịn
tại hai điểm 2, 3.
• Các điểm 1, 2, 3 là các điểm
chia đường tròn.
O
Chia đường tròn làm ba phần bằng nhau
Chủ đề 2: Vẽ hình học
6
1
2.2. Chia đều đường tròn
2
6
a) Chia đường tròn làm ba, sáu phần bằng nhau
• Lấy hai điểm trên đường trịn
giao với trục đường trịn.
• Vẽ hai cung trịn với bán kính
bằng với đường trịn đó có tâm
là điểm vừa mới xác định.
3
4
• Cung trịn này cắt đường trịn
tại bốn điểm 2, 3, 5, 6.
• Các điểm 1, 2, 3, 4, 5, 6 là các
điểm chia đường tròn.
5
O
Chia đường tròn làm sáu phần bằng nhau
Chủ đề 2: Vẽ hình học
7
2.2. Chia đều đường tròn
a) Chia đường tròn làm năm, mười phần bằng nhau
• Dựng trung điểm M của bán
kính OA, vẽ cung trịn tâm M,
bán kính MC, cung trịn cắt OB
tại N. Từ C≡2 vẽ cung trịn bán
kính CN cắt đường tròn tâm O
tại 1 và 3. Với bán kính CN ta
xác định các đỉnh cịn lại 4 và 5.
2
3
A
M
C
1
O
N
B
• CN là độ dài của cạnh ngũ giác
đều nội tiếp.
• ON là độ dài của cạnh thập giác
đều nội tiếp.
D
Chia đường tròn làm năm phần
bằng nhau
Chủ đề 2: Vẽ hình học
8
2.3. Vẽ độ dốc và độ côn
a) Vẽ độ dốc
Độ dốc i của đường thẳng AB đối
với đường thẳng AC là tan của góc
BAC.
i = BC/AC = tan (BAC) = tan α
35
Ký hiệu: ∠ 1:7; ∠ 10%
Ví dụ:
20
70
1:7
90
Chủ đề 2: Vẽ hình học
9
2.3. Vẽ độ dốc và độ cơn
a) Vẽ độ dốc
35
Ví dụ:
70
20
10
70
1:7
90
Chủ đề 2: Vẽ hình học
10
2.3. Vẽ độ dốc và độ côn
b) Vẽ độ côn
Độ cơn K là tỷ số giữa hiệu đường kính hai mặt cắt vng góc của
hình nón trịn xoay với khoảng cách giữa hai mặt cắt đó.
K = (D-d)/h = 2 tan α
Ví dụ:
K = (25 – 15)/50 = 1/5
= (1:5)
L=50
Chủ đề 2: Vẽ hình học
d
D
D=25
1:5
D
d=15
D
1:5
L
11
2.4. Vẽ nối tiếp
Đường thẳng
Cung tròn
1. Tiếp tuyến với một đường trịn.
• Đi qua điểm nằm trên đường
trịn.
• Đi qua điểm nằm ngồi
đường trịn.
2. Tiếp tuyến chung với hai
đường trịn.
• Tiếp tuyến chung trong.
• Tiếp tuyến chung ngồi.
1. Vẽ nối tiếp cung trịn với hai đường
thẳng
•
Hai đường thẳng song song.
•
Hai đường thẳng vng góc.
•
Hai đường thẳng bất kỳ.
2. Vẽ cung trịn nối tiếp với một đường
trịn và một đường thẳng.
• Tiếp xúc trong.
• Tiếp xúc ngồi.
3. Vẽ cung trịn nối tiếp hai cung cung
trịn.
• Tiếp xúc trong.
• Tiếp xúc ngồi.
• Tiếp xúc trong và ngồi.
Chủ đề 2: Vẽ hình học
12
2.4. Vẽ nối tiếp
a) Vẽ tiếp tuyến với một đường tròn
❖ Điểm cho trước nằm trên đường tròn
O
a
C
Chủ đề 2: Vẽ hình học
13
2.4. Vẽ nối tiếp
a) Vẽ tiếp tuyến với một đường trịn
❖ Điểm cho trước nằm ngồi đường trịn
T1
O
I
C
T2
Chủ đề 2: Vẽ hình học
14
2.4. Vẽ nối tiếp
b) Vẽ tiếp tuyến chung với hai đường trịn
❖ Tiếp tuyến chung ngồi
❖ Tiếp tuyến chung trong
Chủ đề 2: Vẽ hình học
15
2.4. Vẽ nối tiếp
b) Vẽ tiếp tuyến chung với hai đường trịn
❖ Tiếp tuyến chung ngồi
Vẽ tiếp tuyến chung ngồi của hai đường trịn (O1, R1) và (O1, R2):
• Vẽ đường trịn tâm (O1, R1-R2)
• Vẽ tiếp tuyến điểm O2 với đường trịn (O1, R1-R2) với hai tiếp
điểm A, B.
• Vẽ O1A và O1B
• O1A , O1B ∩ (O1, R1) = T1, T’1
• Vẽ hai đường thẳng song song với AO2, BO2.
Chủ đề 2: Vẽ hình học
16
2.4. Vẽ nối tiếp
b) Vẽ tiếp tuyến chung với hai đường trịn
❖ Tiếp tuyến chung ngồi
R25
T1
T2
A
O1
R15
O2
B
R10
T'2
T'1
Chủ đề 2: Vẽ hình học
17
2.4. Vẽ nối tiếp
b) Vẽ tiếp tuyến chung với hai đường tròn
❖ Tiếp tuyến chung trong
Vẽ tiếp tuyến chung trong của hai đường trịn (O1, R1) và (O1, R2):
• Vẽ đường trịn tâm (O2, R1+R2)
• Vẽ tiếp tuyến điểm O1 với đường trịn (O2, R1+R2) với hai tiếp
điểm A, B.
• O2A, O2B ∩ (O2, R2) = T2, T’2
• Kẻ hai đường thẳng song song với O2A, O2B đi qua = T2, T’2
Chủ đề 2: Vẽ hình học
18
2.4. Vẽ nối tiếp
b) Vẽ tiếp tuyến chung với hai đường trịn
❖ Tiếp tuyến chung trong
R40
A
R25
T1
T2
O1
R15
O2
T'2
T'1
B
Chủ đề 2: Vẽ hình học
19
2.4. Vẽ nối tiếp
c) Vẽ cung tròn (O,R) nối tiếp với hai đường thẳng
❖ Hai đường thẳng song song
• Kẻ đường thẳng vng góc với hai đường thẳng d1, d2,
cắt d1, d2 tại T1, T2.
• O là trung điểm T1T2.
• Vẽ cung trịn (O, OT1).
T1
d1
T2
d2
O
Chủ đề 2: Vẽ hình học
20
2.4. Vẽ nối tiếp
c) Vẽ cung tròn (O,R) nối tiếp với hai đường thẳng
❖ Hai đường thẳng bất kỳ
d1
20
• Kẻ hai đường thẳng song
song d1, d2 và cách d1, d2
khoảng R.
• Hai đường thẳng vừa vẽ
cắt nhau tại O, tâm của
cung trịn nối tiếp.
T1
20
O
• Xác định 2 tiếp điểm T1, T2.
20
• Vẽ cung trịn (O,R).
d2
Chủ đề 2: Vẽ hình học
T2
21
2.4. Vẽ nối tiếp
c) Vẽ cung tròn (O,R) nối tiếp với hai đường thẳng
❖ Hai đường thẳng vng góc
d1
R30
O
R30
R30
R30
A
Chủ đề 2: Vẽ hình học
d2
22
2.4. Vẽ nối tiếp
d) Vẽ cung tròn (O,R) nối tiếp với một đoạn thẳng và một cung tròn khác
❖ Tiếp xúc ngồi
Vẽ nối tiếp cung trịn (O1, R1) với đường thẳng d bởi một cung
trịn bán kính R đã biết:
• Vẽ đường thẳng song song với d, cách d một khoảng R.
• Vẽ đường trịn phụ (O1, R1+R).
• Đường trịn và đường thẳng vừa mới vẽ cắt nhau tại O, tâm
đường trịn nối tiếp.
• Xác định tiếp điểm T1, T2: OO1 ∩ (O1,R1) = T1 và T2 là giao
điểm của đường thẳng vng góc với d và đi qua O.
• Vẽ (O,R) nối T1 và T2.
Chủ đề 2: Vẽ hình học
23
2.4. Vẽ nối tiếp
d) Vẽ cung tròn (O,R) nối tiếp với một đoạn thẳng và một cung tròn khác
❖ Tiếp xúc ngồi
Ví dụ: Vẽ nối tiếp cung trịn
(O1, 30) với đường thẳng d
bởi cung tròn (O, 20) TXN.
R30
R50
O1
20
O
R20
Chủ đề 2: Vẽ hình học
d
24
2.4. Vẽ nối tiếp
d) Vẽ cung tròn (O,R) nối tiếp với một đoạn thẳng và một cung tròn khác
❖ Tiếp xúc trong
Vẽ nối tiếp cung tròn (O1, R1) với đường thẳng d bởi một
cung trịn bán kính R đã biết:
• Vẽ đường thẳng song song với d, cách d một khoảng R.
• Vẽ đường trịn phụ (O1, R-R1).
• Đường trịn và đường thẳng vừa mới vẽ cắt nhau tại O,
tâm đường trịn nối tiếp.
• Xác định tiếp điểm T1, T2: OO1 ∩ (O1,R1) = T1 và T2 là
giao điểm của đường thẳng vng góc với d và đi qua O.
• Vẽ (O,R) nối T1 và T2.
Chủ đề 2: Vẽ hình học
25