Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (673.6 KB, 36 trang )

Đ
Ồ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2

SVTH: HUỲNH HỒNG ÂN


Đ
Ồ ÁN MÔN H
I/ NHI
ỆM VỤ THIẾT KẾ
Thi
ết kế tổ chức thi công m
BTCT lắp ghép,móng đ
ổ tạ
Đây là công trình l
ớn v
vì v
ậy phải bố trí 1 khe nhi
kiện địa chất thủy văn b
ình th
công đ
ầy đủ, nhân công luôn luôn
II/ CÁC S
Ố LIỆU THIẾ

Số thứ tự 1, mã s
ố đề B1 , s
- Nhà công nghiệp 1 tần
g 5 nh
- Chiều dài nhịp : L
1


=
12m
- Cao trình đỉnh cột : H
1

=
- Số bước cột biên : 32 , c
ột gi
- Chiều dài mỗi bước cột :
5m.
- N
ền đất thuộc loại đất cát pha.
- Thời gian thi công 95 ng
ày.







T THI CÔNG 2

GVHD : TR
ÁN MÔN HỌC KỸ THUẬT THI CÔNG 2
***
T KẾ:

c thi công một công tr
ình đơn vị nhà c

ông nghi
ổ tại chổ, t
ư
ờng xây gạch 22 (cm), có 30% di
ớn với 5 nhịp nh
à và chiều d
ài toàn công trình là
trí 1 khe nhiệt độ. Công
trình thi công trên khu đ

ình th
ư
ờng, không hạn chế về mặt bằng, các ph
, nhân công luôn luôn đảm bảo.

U THIẾT KẾ:

B1 , s
ơ đồ I
g 5 nh
ịp.
12m
, L
2
= 20 m, L
3
= 24m.
=
8m, H
2

= 10m, H
3
=10m.
ột giữa : 36.

5m.

t cát pha.

ày.

GVHD : TR
ỊNH TUẤN
Page 1
T THI CÔNG 2

ông nghi
ệp 1 tầng, cột
ch 22 (cm), có 30% diện tích cửa.

ài toàn công trình là
36
×
5 = 180m
ất bằng phẳng, điều
ằng, các ph
ương tiện thi
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2 GVHD : TRỊNH TUẤN

SVTH: HUỲNH HỒNG ÂN Page 2


III/ CHỌN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH:
1.Cột biên : ( trục A, F ): bước cột 5m
Cao
trình
đỉnh cột
(m)
Kích thước cột (m)
Trọng
lượng
(tấn)
Chiều
cao toàn
cột (m)
Cao
trình vai
cột (m)
Tiết diện
cột dưới
mxm
Tiết diện
cột trên
mxm
Thể tích
bê tông
(m
3
)
2,07


8 9,5 6,5 0,25 x 0,4 0,25 x 0,3 0,83

2.Cột giữa : ( trục B, E, C, D ): bước cột 5m

Cột giữa vai bằng
Cao
trình
đỉnh cột
(m)
Kích thước cột (m)
Trọng
lượng
(tấn)
Chiều
cao toàn
cột (m)
Cao
trình vai
cột (m)
Tiết diện
cột dưới
mxm
Tiết diện
cột trên
mxm
Thể tích
bê tông
(m
3
)

3,90

10 11,5 8 0,3 x 0,5 0,3 x 0,4 1,56

3.Dầm cầu trục:
Chọn dầm cầu trục BTCT, với bước cột 5m ta chọn dầm cầu trục có đặt trưng kỹ
thuật như sau :

+ Dầm cầu trục nhịp biên :
Kích thước dầm
Chi phí
bê tông
(m
3
)
Trọng
lượng
(tấn)
Chiều dài
L
(mm)
Chiều cao
H
(mm)
Bề rộng
B
(mm)
Bề rộng
sườn B1
(mm)

Chiều cao
cánh Hc
(mm)
5000 550 400 180 130 0,64 1,6

+ Dầm cầu trục 2 nhịp bên trong:
Kích thước dầm
Chi phí
bê tông
(m
3
)
Trọng
lượng
(tấn)
Chiều dài
L
(mm)
Chiều cao
H
(mm)
Bề rộng
B
(mm)
Bề rộng
sườn B1
(mm)
Chiều cao
cánh Hc
(mm)

5000 700 450 200 150 0,88 2,20

ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2 GVHD : TRỊNH TUẤN

SVTH: HUỲNH HỒNG ÂN Page 3

4.Dàn vì kèo mái:
a) DÀN MÁI 1 :
+Vật liệu BTCT B20:
+ Chiều cao giữa dầm :
dd 1
1 1
(1,3 1,7)
7 9
h L m
 
= ÷ = −
 
 

Chọn h
dd
= 1,5mm
+ Chiều cao giữa dầm:
1
12
- i. 1,5 0,15. 0,6
2 2
dd gd
L

h h m m
= = − = =

+ Diện tích mặt phẳng giàn là:

dd
2
1 1
1,5 0,6
2 . 2. .12 25,20
2 2
gd
g
h h
S L m
+
+
= = =

+ Trọng lượng dàn vì kèo 1 nếu giả định rằng bề dày thanh theo phương vuông góc với
mặt phẳng dàn là 0,25m và độ rỗng toàn dàn là 30% như sau:

1
. . . 25,2.0,25.0,3.2,5 4,73
bt
P S t T
β γ
= = =

b) DÀN MÁI 2 :

+Vật liệu BTCT B20:
+ Chiều cao giữa dầm :
dd 2
1 1
(2,2 2,9)
7 9
h L m
 
= ÷ = −
 
 

Chọn h
dd
= 2,5mm
+ Chiều cao giữa dầm:
2
20
- i. 2,5 0,15. 1
2 2
dd gd
L
h h m
= = − =

+ Diện tích mặt phẳng giàn là:

dd
2
1 1

1 2,5
2 . 2. .20 70
2 2
gd
g
h h
S L m
+
+
= = =

+ Trọng lượng dàn vì kèo 1 nếu giả định rằng bề dày thanh theo phương vuông góc với
mặt phẳng dàn là 0,25m và độ rỗng toàn dàn là 30% như sau:

1
. . . 70.0,25.0,3.2,5 13,13
bt
P S t T
β γ
= = =

c) DÀN MÁI 3 :
+Vật liệu BTCT B20:
+ Chiều cao giữa dầm :
dd 3
1 1
(2,7 3,4)
7 9
h L m
 

= ÷ = −
 
 

Chọn h
dd
= 3mm
+ Chiều cao giữa dầm:
3
24
- i. 1 0,15. 1,2
2 2
dd gd
L
h h m
= = − =

+ Diện tích mặt phẳng giàn là:

dd
2
1 1
1,2 3
2 . 2. .24 100,80
2 2
gd
g
h h
S L m
+

+
= = =

+ Trọng lượng dàn vì kèo 1 nếu giả định rằng bề dày thanh theo phương vuông góc với
mặt phẳng dàn là 0,25m và độ rỗng toàn dàn là 30% như sau:
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2 GVHD : TRỊNH TUẤN

SVTH: HUỲNH HỒNG ÂN Page 4


1
. . . 100,80.0,25.0,3.2,5 18,90
bt
P S t T
β γ
= = =

5. Dàn cửa trời : Tương tự như dàn mái ta cũng có các thông số của cửa trời nếu
giả thiết bề dày thanh theo phương vuông góc với mặt phẳng dàn là 0,25m và độ rỗng
toàn dàn là 30%.


- Dàn cửa trời chỉ lắp ở nhịp 12m:




- Dàn cửa trời chỉ lắp ở nhịp 20m:





- Dàn cửa trời chỉ lắp ở nhịp 24m:





6. Tấm panel mái, cửa mái :
PANEL MÁI:banel mái bằng BTCT có kích thước là 5mx3m, bề dày 0,1m.
Ta có diện tích mặt cắt ngang của panel là:
2
2.0,3.0,1 (3 0,1.2).0,1 0,34
A m
= + − =

Tổng trọng lượng 1 tấm panel:
.5. 0,34.5.2,5 4,25
bt
Q A T
γ
= = =

















Nhịp L
(mm)
Chiều cao h (mm)
Trọng lượng
(tấn)
3600 1500 1,02
Nhịp L
(mm)
Chiều cao h
(mm)
Trọng lượng
(tấn)
6000 2500 2,84
Nhịp L
(mm)
Chiều cao h
(mm)
Trọng lượng
(tấn)
7200 2500 3,41
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2 GVHD : TRỊNH TUẤN


SVTH: HUỲNH HỒNG ÂN Page 5

PHẦN IV . THI CÔNG LẮP GHÉP
1 . THỐNG KÊ CẤU KIỆN LẮP GHÉP :

STT

Cấu kiện Số lượng
Khối lượng
1 cấu kiện
(T)
Tổng
khối lượng
(T)
1 Cột biên (C1) 64 2,07 132,48
2 Cột giữa (C2,C3) 144 3,90 561,60
3 Dầm cầu trục 1 (D1) 132 2,20 205,92
4 Dầm cầu trục 2 (D1) 210 1,56 462
5 Dầm mái BTCT1 (D2) 70 4,75 332,50
6 Dầm mái BTCT2 (D3) 74 13,13 971,62
7 Dầm mái BTCT3 (D4) 74 18,90 1398,60
8 Dàn cửa mái (D5) 70 1,02 71,4
9 Dàn cửa mái (D6) 74 2,84 210,16
10 Dàn cửa mái (D7) 74 3,41 252,34
11 Panel mái (P) 1158 4,25 4921,50
12 Panelcửa mái (P1) 315 4,25 1338,75

2. THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG LẮP GHÉP :
_ Chọn và tính toán cáp treo buộc :
Lực căng cáp được xác định theo công thức :

S =
ϕ
cos
.
nm
Pk
tt

Trong đó : k : hệ số an toàn kể đến lực quán tính (k = 5
÷
6).
m : hệ số kể đến sức căng các sợi cáp không đều.
n : số sợi cáp (số nhánh treo vật).

ϕ
: góc nghiêng của sợi cáp so với phương đứng.
a. Cột : Các cột có trọng lượng trên lệch nhau không lớn nên ta chỉ cần tính dây cẩu
cho cột giữa có cột giữa lớn nhất, dây cẩu này đồng thời là dây cẩu chung cho các cột
còn lại.
P
tt
=
P
×
1,1
= 1,1
×
3,90= 4,29 T
Lực căng cáp :
S =

ϕ
cos
.
nm
Pk
tt
=
5,5 4,29.
1 2 1
×
× ×
= 11,80 T
Trong đó:
+ khi n=1-2 thì m=1
+ khi n 4-8 thì m=0,75
Đ
Ồ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2

SVTH: HUỲNH HỒNG ÂN


b. DẦM CẦU TRỤC :
Tr
nghiêng nhánh la 45
0
đ
ộ.Dầ
đơn giản thông thư
ờng .Do d
khóa tự động cấu tạo nh

ư h
T THI CÔNG 2

GVHD : TR


Ch
ọn cáp mềm c
6x37x1, đường k
ính d = 17
với cư
ờng độ chịu kéo
trong cáp là
σ
=
16

8.1,33 30 40,7 50
tb cap dai
q q q kg
= + = + = ≈
Trong đó:
1- Đòn treo
2 – dây cáp
3-
Các thanh thép ch
4-đai ma sát



















Tr
ọng lượng của dầm là G=2,20T dây c
ẩu 2 nhánh.Góc
ộ.Dầm cầu chạy l
à kết cấu nằm ngang n
ên thi
ng .Do dầm cầu truc l
à dài 5m nên dùng chum dây 2 nhánh c
ư h
ình.
GVHD : TR
ỊNH TUẤN
Page 6
ềm cấu trúc
ính d = 17

,5 mm
chịu kéo
của sợi thép
16
0 kG/
2
cm
.
8.1,33 30 40,7 50
q q q kg
= + = + = ≈

Các thanh thép ch
ữ U
ẩu 2 nhánh.Góc
ên thi
ết bị treo buộc là
à dài 5m nên dùng chum dây 2 nhánh c

Đ
Ồ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2

SVTH: HUỲNH HỒNG ÂN


Trong đó: 1- miếng đệm

2 – dây cẩ
u kép
3-khóa tự độ

ng
4-đoạn ống m

để luồn dây cáp
Ta có nội lực tính toán là

1,1. 1,1.2,2 2,42
tt
p P T
= = =

N
ội lực trong dây khi cẩu c

.
5,5.2,42
9,42
. .cos 1.2.0,707
tt
k P
S T
m n
φ
= = =


Ch
ọn cáp mềm cấu trúc
6x37x1, đư
ờng kính d = 15,5 mm

với cư
ờng độ chịu kéo của s
Tra bảng kỹ năng kỹ thu
ật c

8.1,05 30 38,4 0,05
tb cap dai
q q q kg T
= + = + = =
c. Dàn mái + Cửa trời
+DÀN MÁI BTCT 1: Tr

nghiêng nhánh la 20
0
độ.

Ta có nội lự
c tính toán là:
1,1. 1,1.4,75 5,23
tt
p P T
= = =
N
ội lực trong dây khi cẩu c

.
. .cos 0,75.4.0,94
tt
k P
S T

m n
φ
= = =

Ch
ọn cáp mềm cấu trúc 6x
của sợi thép trong cáp là
σ
T THI CÔNG 2

GVHD : TR


u kép

ng


khóa

:

ẩu cột l
à :
9,42
S T

ấu trúc
ng kính d = 15,5 mm
u kéo của sợi thép trong cáp l

à
σ
= 160 kG/
2
cm
.

ật của dây cáp ta chọn đ
ược.d=15,5mm.
8.1,05 30 38,4 0,05
q q q kg T
= + = + = =


ng lượng của dầm là G=4,75T dây cẩ
u 4 nhánh.Góc

c tính toán là:

1,1. 1,1.4,75 5,23
p P T
= = =

ẩu cột l
à :
5,5.5,23
10,20
. .cos 0,75.4.0,94
S T
= = =


u trúc 6x
37+1, đường kính d = 15,5 mm v
ới c
σ
= 160 kG/
2
cm
.
GVHD : TR
ỊNH TUẤN
Page 7

u 4 nhánh.Góc
ới c
ường độ chịu kéo
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2 GVHD : TRỊNH TUẤN

SVTH: HUỲNH HỒNG ÂN Page 8

+DÀN MÁI BTCT 2: Trọng lượng của dầm là G=4,75T dây cẩu 4 nhánh.Góc
nghiêng nhánh la 20
0
độ.
Ta có nội lực tính toán là:
1,1. 1,1.13,13 14,44
tt
p P T
= = =


Nội lực trong dây khi cẩu cột là :

.
5,5.14,44
28,16
. .cos 0,75.4.0,94
tt
k P
S T
m n
φ
= = =


Chọn cáp mềm cấu trúc 6x37x1, đường kính d = 26 mm với cường độ chịu kéo
của sợi thép trong cáp là
σ
= 160 kG/
2
cm

+DÀN MÁI BTCT 3:
Ta có nội lực tính toán là:
1,1. 1,1.18,90 20,79
tt
p P T
= = =

Nội lực trong dây khi cẩu cột là :


.
5,5.20,79
40,55
. .cos 0,75.4.0,94
tt
k P
S T
m n
φ
= = =


Chọn cáp mềm cấu trúc 6x37x1, đường kính d = 30,5 mm với cường độ chịu kéo
của sợi thép trong cáp là
σ
= 160 kG/
2
cm

+CỬA MÁI 1: Trọng lượng của cửa mái là dầm là 1,07T dây cẩu 2 nhánh.Góc
nghiêng nhánh la 45 độ.Nội lực trong dây khi cẩu dầm là :

1,05. 1,05.0,1,02 1,07
tt
p P T
= = =


.
5,5.1,07

2.09
. .cos 0,75.4.0,94
tt
k P
S T
m n
φ
= = =


Chọn cáp mềm cấu trúc 6x19x1, đường kính d = 11 mm với cường độ chịu kéo
của sợi thép trong cáp là
σ
= 160 kG/
2
cm
.
+CỬA MÁI 2: Trọng lượng của của cửa mái là 2,84 dây cẩu 2 nhánh.Góc nghiêng
nhánh la 45 độ.Nội lực trong dây khi cẩu dầm là

1,05. 1,05.2,84 2,98
tt
p P T
= = =


.
5,5.2,98
5,81
. .cos 0,75.4.0,94

tt
k P
S T
m n
φ
= = =


Chọn cáp mềm cấu trúc 6x19x1, đường kính d = 13 mm với cường độ chịu kéo
của sợi thép trong cáp là
σ
= 160 kG/
2
cm
.
+CỬA MÁI 3: Trọng lượng của dầm của là 3,41T, dây cẩu 2 nhánh.Góc nghiêng
nhánh la 15 độ.Nội lực trong dây khi cẩu dầm là
1,05. 1,05.3,41 3,58
tt
p P T
= = =


.
5,5.3,58
6,98
. .cos 0,75.4.0,94
tt
k P
S T

m n
φ
= = =


Chọn cáp mềm cấu trúc 6x19x1, đường kính d = 13 mm với cường độ chịu kéo
của sợi thép trong cáp là
σ
= 160 kG/
2
cm
.
d. Panel mái :
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2 GVHD : TRỊNH TUẤN

SVTH: HUỲNH HỒNG ÂN Page 9

Sử dụng chùm dây cẩu có vòng treo tự cân bằng.
P
tt
=
P
×
1,1
= 1,1
×
4,25 = 4,68 T
Lực căng cáp :
S =
ϕ

cos
.
nm
Pk
tt
=
0
5,5 4,68
0,75 2 cos45
×
× ×
= 24,27 T


Chọn cáp mềm cấu trúc 6
×
371+1, đường kính D = 24 mm, cường độ chịu kéo
σ
= 160 kG/
2
cm
.
1. Xác định cơ cấu quá trình và chọn sơ đồ lắp kết cấu cho toàn bộ công trình:
Căn cứ đặc điểm kiến trúc, kết cấu của công trình có thể chia quá trình lắp ghép
kết cấu nhà công nghiệp một tầng ra các quá trình thành phần sau:
- Lắp cột.
- Lắp dầm cầu trục.
- Lắp dầm mái, dàn mái, dàn cửa mái, panel mái.
Phương pháp lắp ghép là phương pháp hỗn hợp.
Ở hai trục đầu hồi nhà có một số cột sườn tường là gối tựa cho các bức tường đầu

hồi. Các cột sườn tường có thể lắp chung với cột chính hoặc lắp
với dầm mái, dàn mái và tấm mái. Nếu lắp chung với cột chính có thể cản trở việc
vận chuyển cấu kiện, đặc biệt với cấu kiện dài và nặng như các dàn mái. Vì vậy chọn
cách lắp cột sườn tường cùng với lắp dàn, dầm mái (có thể dùng chung máy cẩu hoặc
máy cẩu riêng).
Với nhà công nghiệp một tầng ta chọn sơ đồ dọc là hợp lí, phù hợp với tuyến công
nghệ sản xuất.
Việc chọn máy dựa vào đặc điểm kiến trúc, kết cấu công trình, phương pháp và sơ
đồ lắp ghép đã chọn. Với công trình đã cho có thể chọn hai hay ba máy cẩu để lắp
ghép :
- Máy cẩu có sức nâng trung bình để lắp các cấu kiện nhẹ như dầm móng, dầm cầu
trục, dung sơ đồ dọc biên nhịp để tận dụng sức nâng và giảm chiều dài tay cần.
- Máy cẩu có sức nâng lớn để lắp cột (có thể dùng sơ đồ dọc biên nhịp hoặc dọc giữa
nhịp), dầm mái, dàn mái ,dàn cửa mái, tấm mái (dung sơ đồ dọc giữa nhịp).
Theo hướng đó ta tiến hành chọn máy cẩu và tiến hành lắp từng loại cấu kiện.

V. TÍNH TOÁN CÁC THÔNG SỐ CẨU LẮP:
Việc lựa chọn sơ đồ di chuyển trong quá trình lắp ghép là bước rất quan trọng ,nó ảnh
hưởng đến việc tính toán thông số cẩu lắp.Trong một số trường hợp do bị khống chế
mặt bằng thi công trên công trường mà không thể đứng ở vị trí thuận lợi nhất dùng
tối đa sức trục khi đó R
yc
sẽ phải lấy theo vị trí trên thực tế mặt bằng cẩu có thể đứng
được.Song với bài toán đề ra của đầu bài ,việc bố trí sơ đồ di chuyển không bị hàn
chế mặt bằng và kỹ sư công trường hoàn toàn có thể chủ động đươc lựa chọn.Như
vậy để có lợi nhất ta sẽ chọn theo phương án sử dụng tối đa sức của cẩu.
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2 GVHD : TRỊNH TUẤN

SVTH: HUỲNH HỒNG ÂN Page 10


Sau khi tính toán các thông số cẩu lắp, chọn cẩu ta sẽ lựa chọn sơ đồ di chuyển hợp
lý nhất để đảm bảo tốn ít thời gian lưu thông cẩu và hệ số k
sd
sức trục lớn nhất.
Để chọn được cầu trục dùng cho quá trình thi công lắp ghép ta cần phải tính các
thông số cẩu lắp yêu cầu bao gồm :
- H
yc
_ Chiều cao puli đầu cần ;
- L
yc
_ Chiều dài tay cần ;
- Q
yc
_Sức nâng;
- R
yc
_ Tầm với.
1. Lắp ráp cột
-Việc lắp cột không gặp trở ngại gì do mặt bằng thoáng và chưa có chướng ngại vật
nhiều, do đó ta chọn tay cần theo góc độ thuận lợi nhất.
0
ax
75
m
α
=


0

sin 75 0,966; os75 0,259; 75 3,732
c tag= = =

Do cột giữa và cột biên được dự kiến dùng một lại cẩu cho các cột nên ta sẽ tính toán
thông số lắp cẩu:
∎Với cột C2-C3:
1 2 3 4
1 2 3mc
H h h h h
H h h h
= + + +
= + +

Trong đó :
+ h
1
: Chiều cao nâng cấu kiện cao hơn cao trình máy đứng h
1
=1m.

+ h
2
: Chiều cao nâng cấu kiện lắp ghép, h
2
=10m+1,5m=11,5m
(1,5m là cột ngàm vào móng kể từ cốt 0,00m nền,10m là cao trình cột đề cho).
+ h
3
: Chiều cao thiết bị treo buộc tính từ điểm co nhất của cấu kiện tới móc
cẩu của cần trục lấy h

3
=1,5m.
+ h
4
: Chiều cao buli,ròng rọc,móc cẩu đàu cần h
4
=1,5m .
1 2 3 4
1 2 3
1 11,5 1,5 1,5 15,5
1 11,5 1,5 14
mc
H h h h h m
H h h h m
= + + + = + + + =
= + + = + + =

Đ
Ồ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2

SVTH: HUỲNH HỒNG ÂN



Từ hình vẽ hình học tr
ên ta tính
0
15,5 1,5
sin 75 0,966
c

H h
L m


= = =
Chọn h
c
của máy là 0,5m

. os75 3,75
S L c m
= =
Với r là kho
ảng cách từ khớ
Chọn r=1,5m →
3,88 1,5 5,08
yc
R m
= + =
Trọng lượng cẩu vật là :

3,90 0,05 3,95
c tb
Q P q T
= + = + =
Dùng catolo c
ẩu truc ta chọ
∎Với cột C1:
T THI CÔNG 2


GVHD : TR
ên ta tính đư
ợc độ dài cánh tay c
ần của cẩu l
15,5 1,5
14,50
sin 75 0,966
L m

= = =


. os75 3,75
S L c m

ừ khớp
quay c
ủa tay cần đến trục quay của cầ
3,88 1,5 5,08
R m
= + =

3,90 0,05 3,95
Q P q T
= + = + =

u truc ta chọn cẩu trục thích hợp nhất v
à kinh t
ế nhấ
GVHD : TR

ỊNH TUẤN
Page 11

ẩu l
à :
ủa cần trục r=1m
-1,5m
ế nhất.

ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2 GVHD : TRỊNH TUẤN

SVTH: HUỲNH HỒNG ÂN Page 12

1 2 3 4
1 2 3mc
H h h h h
H h h h
= + + +
= + +

Trong đó :
+ h
1
chiều cao nâng cấu kiện cao hơn cao trình máy đứng,h
1
=1m
+ h
2
chiều cao nâng cấu kiện lắp ghép,h
2

=10m+1,5m=11,5m( Trong đó 1,5m là
cột ngàm vào móng kể từ cốt 0,00m nền,10m là cao trình cột đề cho)
+ h
3
chiều cao thiết bị treo buộc tính từ điểm cao nhất của cấu kiện tới móc cẩu
của cần trục láy h
3
=1,5m
+ h
4
chiều cao buli,ròng rọc,móc cẩu đàu cần h
4
=1,5m
1 2 3 4
1 2 3
1 8 1,5 1,5 12
1 8 1,5 10,5
mc
H h h h h m
H h h h m
= + + + = + + + =
= + + = + + =

Từ hình vẽ hình học trên ta tính được độ dài cánh tay cần của cẩu là :
'
0
12 1,5
10,87
sin 75 0,966
c

H h
L m


= = =
Chọn h
c
của máy là 1,5m
. os75 2,82
S L c m
= =

Với r là khoảng cách từ khớp quay của tay cần đến trục quay của cần trục r=1m-1,5m
chọn r=1,5m →
2,82 1,5 4,32
yc
R m
= + =

Trọng lượng cẩu vật là :
2,07 0,05 2,12
c tb
Q P q T
= + = + =

2. Lắp ráp dầm cầu trục:
Mục đích lắp dầm cầu trục :
+ Là thao tác trước lắp dàn mái để thi công dể dàng
+ Giằng các cột với nhau .
Sơ dồ di chuyển giống như lắp cột tuy nhiên một vị trí máy đứng ta lắp dụng cho 3

dấm cầu trục .chọn dầm vị trí xa nhất để chọn máy .
-Việc lắp cột không gặp trở ngại gì do mạt bằng thoáng. do đó ta chọn tay cần theo
góc đọ thuận lợi nhất.
0
ax
75
m
α
=


0
sin 75 0,966; os75 0,259; 75 3,732
c tag= = =

a. Nhịp AB, EF .

áp
8 1 0,7 1,5 1,5 12,7
yc L ck tb c
H H a h h h m
= + + + + = + + + + =

1 2 3
8 0,7 1 1,5 11,2
mc c
H H H H H m
= + + + = + + + =

min

12,7 1,5
11,59( )
sin sin 75
yc c
o
H h
L m
α


= = =


min
. os 11,59. os75 3( )
o
S L c c m
α
= = =


3 1,5 4,5( )
yc c
R S R m
= + = + =


0,584 0,05 0,594( )
yc ck tb
Q q q T

= + = + =

b. Nhịp BC, CD, DE.
Đ
Ồ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2

SVTH: HUỲNH HỒNG ÂN


1 2 3 4
1 2 3
c
mc c
H h H H H H m
H h H H H m
= + + + + = + + + + =
= + + + = + + + =
min
14,7 1,5
sin sin 75
yc c
H h
L m
α

= = =

min
. os 13,67. os75 3,54( )
S L c c m

α
= = =

3,54 1,5 5,04( )
yc c
R S R m
= + = + =

2,2 0,05 2,25
yc ck tb
Q q q T
= + = + =
Dùng catolo c
ẩu truc ta chọ




T THI CÔNG 2

GVHD : TR
1 2 3 4
1 2 3
10 1 0,7 1,5 1,5 14,7
10 0,6 1 1,5 13,1
H h H H H H m
H h H H H m
= + + + + = + + + + =
= + + + = + + + =


14,7 1,5
13,67( )
sin sin 75
o
L m

= = =

. os 13,67. os75 3,54( )
o
S L c c m
= = =

3,54 1,5 5,04( )
R S R m
= + = + =

2,2 0,05 2,25
Q q q T
= + = + =

u truc ta chọn cẩu trục thích hợp nhất
và kinh t
ế nhấ
GVHD : TR
ỊNH TUẤN
Page 13

ế nhất.



ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2 GVHD : TRỊNH TUẤN

SVTH: HUỲNH HỒNG ÂN Page 14

3. Lắp ráp dầm mái BTCT:
Việc lắp cột không gặp trở ngại gì do mặt bằng thoáng. do đó ta chọn tay cần theo
góc độ thuận lợi nhất.
0
ax
75
m
α
=


0
sin 75 0,966; os75 0,259; 75 3,732
c tag= = =

∎Ý đồ thi công dùng cần cẩu sẽ di chuyển theo nhịp nào thì lắp nhịp đó.
+ Dàn BTCT1 (D2)
1 2 3 4
1 2 3
8 0,5 1,5 3 1,5 14,5
9,5 0,5 1,5 3 13
c
mc c
H H h h h h m
H H h h h m

= + + + + = + + + + =
= + + + = + + + =

Từ hình vẽ hình học trên ta tính được độ dài cánh tay cần của cẩu là :
'
0
14,5 1,5
13,46
sin 75 0,966
c
H h
L m


= = =
(chọn h
c
của máy là 1,5m)
. os75 3,48
S L c m
= =

Với r là khoảng cách từ khớp quay của tay cần đến trục quay của cần trục r=1m-1,5m
chọn r=1,5m →
3,48 1,5 4,98
yc
R m
= + =

Trọng lượng cẩu vật là :

4,75
c
Q T
=

Dùng catolo cẩu truc ta chọn cẩu trục thích hợp nhất và kinh tế nhất.
Đ
Ồ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2

SVTH: HUỲNH HỒNG ÂN



+ DÀN BTCT2 (D3)
1 2 3 4
1 2 3
c
mc c
H H h h h h m
H H h h h m
= + + + + = + + + + =
= + + + = + + + =
Từ hình vẽ hình học tr
ên ta tính
'
0
17,5 1,5
sin 75 0,966
c
H h

L m


= = =
. os75 4,28
S L c m
= =
Với r là kho
ảng cách từ khớ
chọn r=1,5m →
4,28 1,5 5,58
yc
R
= + =
T THI CÔNG 2

GVHD : TR
1 2 3 4
1 2 3
10 0,5 2,5 3 1,5 17,5
10 0,5 2,5 3 16
H H h h h h m
H H h h h m
= + + + + = + + + + =
= + + + = + + + =

ên ta tính đư
ợc độ dài cánh tay c
ần của cẩu l
17,5 1,5

16,56
sin 75 0,966
L m

= = =
Chọn h
c
của máy là 1,5m
. os75 4,28
S L c m

ừ khớp quay của tay cần đến trục quay của cầ
4,28 1,5 5,58
= + =

GVHD : TR
ỊNH TUẤN
Page 15

ẩu l
à :
ủa cần trục r=1m
-1,5m
Đ
Ồ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2

SVTH: HUỲNH HỒNG ÂN


Trọng lượng cẩu vật là :

Q T
Dùng catolo c
ẩu truc ta chọ

+ DÀN BTCT3(D4)
1 2 3 4
1 2 3
c
mc c
H H h h h h m
H H h h h m
= + + + + = + + + + =
= + + + = + + + =
Từ hình vẽ hình học tr
ên ta tính
'
0
18 1,5
sin 75 0,966
c
H h
L m


= = =
. os75 4,62
S L c m
= =
Với r là kho
ảng cách từ khớ

chọn r=1,5m →
4,62 1,5 6,12
yc
R m
= + =
Trọng lượng cẩu vật là :
Q T
Dùng catolo c
ẩu truc ta chọ

4.Lắp dàn của mái.
+DÀN 1 : D5( là dàn củ
a nh
Việc lắp dựng dàn củ
a mái c
cao hơn mái . Việc lắp cộ
tay cần theo góc đọ thuậ
n l

0
sin 75 0,966; os75 0,259; 75 3,732
c tag
= = =
∎Ý đồ thi công dùng cầ
n c
cao hơn mái một đoạn tu


T THI CÔNG 2


GVHD : TR
13,13
c
Q T
=

u truc ta chọn cẩu trục thích hợp nhất v
à kinh t
ế nhấ
1 2 3 4
1 2 3
10 0,5 3 3 1,5 18
10 0,5 3 3 16,5
H H h h h h m
H H h h h m
= + + + + = + + + + =
= + + + = + + + =

ên ta tính đư
ợc độ dài cánh tay c
ần của cẩu l
18 1,5
17,08
sin 75 0,966
L m

= = =
(chọn h
c
của máy là 1,5m).

. os75 4,62
S L c m

ừ khớp quay của tay cần đến trục quay của cầ
4,62 1,5 6,12
R m
= + =

18,9
c
Q T
=

u truc ta chọn cẩu trục thích hợp nhất v
à kinh t
ế nhấ
a nh
ịp 12m).
a mái c
ũng tương tự như lắ
p dàn mái tuy nhiên nó c

t không gặp trở ngại gì do mặtt bằ
ng thoáng. do
n l
ợi nhất.
0
ax
75
m

α
=

sin 75 0,966; os75 0,259; 75 3,732
c tag
= = =

n c
ẩu sẽ di theo nhịp nhịp nào thì lắp nhị
p đ

theo nhịp cẩu lắp nên chiều cao sẽ
tính theo b
GVHD : TR
ỊNH TUẤN
Page 16
ế nhất.

ẩu l
à :
ủa cần trục r=1m
-1,5m
ế nhất.


p dàn mái tuy nhiên nó c
ần cao dộ
ng thoáng. do đó ta ch
ọn
p đó.v

ì dàn của mái
tính theo bư
ớc trước.
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2 GVHD : TRỊNH TUẤN

SVTH: HUỲNH HỒNG ÂN Page 17

+DÀN 2 :D6 ( là dàn của nhịp20m).
3 14,5 3 16
3 14,5
m
mmc mc
H H m m
H H m m
= + = + =
= + =

Từ hình vẽ hình học trên ta tính được độ dài cánh tay cần của cẩu là :
'
0
16 1,5
16,56
sin 75 0,966
c
H h
L m


= = =
(chọn h

c
của máy là 1,5m).
. os75 4,28 4,5
S L c m m
= = ≈

Với r là khoảng cách từ khớp quay của tay cần đến trục quay của cần trục r=1m-1,5m
chọn r=1,5m →
4,5 1,5 6
yc
R m
= + =

Trọng lượng cẩu vật là :
1,02
c
Q T
=

Dùng catolo cẩu truc ta chọn cẩu trục thích hợp nhất và kinh tế nhất.

+DÀN 2 :D6 ( là dàn của nhịp20m)
3 17,5 2,5 20
2,5 18,5
m
mmc mc
H H m m
H H m m
= + = + =
= + =


Từ hình vẽ hình học trên ta tính được độ dài cánh tay cần của cẩu là :
'
0
20 1,5
19,67
sin 75 0,966
c
H h
L m


= = =
(chọn h
c
của máy là 1,5m)
. os75 5,09
S L c m
= =

Với r là khoảng cách từ khớp quay của tay cần đến trục quay của cần trục r=1m-1,5m
chọn r=1,5m →
5,09 1,5 6,59
yc
R m
= + =

Trọng lượng cẩu vật là :
2,84
c

Q T
=

Dùng catolo cẩu truc ta chọn cẩu trục thích hợp nhất và kinh tế nhất

+DÀN 3 :D7 ( là dàn của nhịp24m).
3 18 3 21
3 19,5
m
mmc mc
H H m m
H H m m
= + = + =
= + =

Từ hình vẽ hình học trên ta tính được độ dài cánh tay cần của cẩu là :
'
0
21 1,5
20,19
sin 75 0,966
c
H h
L m


= = =
(chọn h
c
của máy là 1,5m)

. os75 5,23
S L c m
= =

Với r là khoảng cách từ khớp quay của tay cần đến trục quay của cần trục r=1m-1,5m
chọn r=1,5m →
5,23 1,5 6,73
yc
R m
= + =

Trọng lượng cẩu vật là :
3,41
c
Q T
=

Dùng catolo cẩu truc ta chọn cẩu trục thích hợp nhất và kinh tế nhất.

5.Lắp panel Mái.
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2 GVHD : TRỊNH TUẤN

SVTH: HUỲNH HỒNG ÂN Page 18

Tấm mái là tấm vật liệu nhẹ tuy nhiên cần trục phải có cánh tay dài nhất.
Chọn thông số cần trục ứng với lắp ghép tấm panel ở độ cao lớn nhất và chọn Không
có mỏ cần phụ .
Trong suốt quá trình lắp panel.do công trình sắp đi vào hoàn thiên nên gặp rất nhiều
chương ngại vật như :cột .dàm mai,dàm câu trục …
Bởi vậy máy phái đứng vị trí phía ngoài mặt bằng nhà. Khi lắp dựng duy chỉ có lắp

panel ở biên là có thể tận dụng sức cẩu tối đa tức là góc nghiên của cánh tay cẩu là
thuận lợi nhất 75
0
+ LẮP PANEL nhịp AB.
9,5 0,5 0,3 2,5 1,5 14,3
13 0,5 0,3 2,5 11,8
l ck tb c
mc l ck tb c
H H a h h h m
H H a h h h m
= + + + + = + + + + =
= + + + + = + + + =

Từ hình vẽ hình học trên ta tính được độ nghiêng yêu cầu của cẩu là
0
2,5 1,5
ar ar 48,8
1 2,5
tb c
h h
ctag ctag
e a
α
+
+
= = =
+ +

'
0

14,3 1,5
12,8
sin 48,8 0,75
c
H h
L m


= = =
(chọn h
c
của máy là 1,5m).
. os48,8 8,57
S L c m
= =

Với r là khoảng cách từ khớp quay của tay cần đến trục quay của cần trục r=1m-
1,5m, chọn r=1,5m →
8,57 1,5 2,5 12,57
yc
R m
= + + =

Trọng lượng cẩu vật là :
4,25
c
Q T
=

Dùng catolo cẩu truc ta chọn cẩu trục thích hợp nhất và kinh tế nhất.


+ LẮP PANEL nhịp BC, DE.

Đ

ÁN K

THU

T THI CÔNG 2

SVTH: HU

NH H

NG ÂN



12,5 0,5 0,3 2,5 1,5 17,2
13 0,5 0,3 2,5 15,8
l ck tb c
mc l ck tb c
H H a h h h m
H H a h h h m
= + + + + = + + + + =
= + + + + = + + + =


T THI CÔNG 2


GVHD : TR
12,5 0,5 0,3 2,5 1,5 17,2
13 0,5 0,3 2,5 15,8
H H a h h h m
H H a h h h m
= + + + + = + + + + =
= + + + + = + + + =

GVHD : TR

NH TU

N
Page 19


ĐỒ
ÁN K

THU

T THI CÔNG 2 GVHD : TR

NH TU

N

SVTH: HU


NH H

NG ÂN Page 20

Từ hình vẽ hình học trên ta tính được độ nghiêng yêu cầu của cẩu là
0
2,5 1,5
ar ar 48,8
1 2,5
tb c
h h
ctag ctag
e a
α
+
+
= = =
+ +

'
0
17,2 1,5
21,3
sin 48,8 0,75
c
H h
L m


= = =

Chọn h
c
của máy là 1,5m
. os48,8 14, 28
S L c m
= =

Với r là khoảng cách từ khớp quay của tay cần đến trục quay của cần trục r=1m-1,5m
chọn r=1,5m →
14,28 1,5 2,5 18,28
yc
R m
= + + =

Trọng lượng cẩu vật là :
4,25
c
Q T
=

Dùng catolo cẩu truc ta chọn cẩu trục thích hợp nhất và kinh tế nhất.

+ LẮP PANEL nhịp CD.
13 0,5 0,3 2,5 1,5 17,8
13 0,5 0,3 2,5 16,3
l ck tb c
mc l ck tb c
H H a h h h m
H H a h h h m
= + + + + = + + + + =

= + + + + = + + + =


Từ hình vẽ hình học trên ta tính được độ nghiêng yêu cầu của cẩu là
0
2,5 1,5
ar ar 48,8
1 2,5
tb c
h h
ctag ctag
e a
α
+
+
= = =
+ +

'
0
17,8 1,5
21,7
sin 48,8 0,75
c
H h
L m


= = =
Chọn h

c
của máy là 1,5m
. os48,8 14,55
S L c m
= =

Với r là khoảng cách từ khớp quay của tay cần đến trục quay của cần trục r=1m-1,5m
chọn r=1,5m →
14,55 1,5 2,5 18,55
yc
R m
= + + =

Trọng lượng cẩu vật là :
4,25
c
Q T
=

Dùng catolo cẩu truc ta chọn cẩu trục thích hợp nhất và kinh tế nhất.
Từ các kết quả tính toán trên ta lập được bảng lựa chọn các thông số cầu trục.Việc
lựa chọn cần trục dựa trên những nguyên tắc sau :
+Các thông số yêu cầu phải nhỏ hơn thông số cầu trục
+Những cần trục được chọn có khả năng tiếp nhận dể dàng (nơi cấp,hình thức tiếp
nhận,thời gian vận chuyển… ) và hoạt động được trên mặt bằng thi công.
+Cần trục có giá chi phí thấp nhất tức là cần trục có thông số sát với yêu cầu .
+Việc lựa chọn cần trục dựa trên biểu đồ tính năng qua các đại lượng Q,H,R có quan
hệ với nhau theo hàm nào đó.Vì vậy khi chọn cần trục đầu tiên ta chọ họ cần trục sau
đó chọn chiều dài tay cần để biết biểu đồ tính năng,sau đó ba đại lượng Q,H,R sẽ
chọn đại lượng R làm chuẩn đi suy ra hai đại lượng còn lại. Ngoài ra đề xuất tra theo

kinh nghiệm.
Kinh nghiệm chọn cần trục như sau :
+Nếu cấu kiện nặng thì lấy Q sau đó suy ra R và H

ĐỒ
ÁN K

THU

T THI CÔNG 2 GVHD : TR

NH TU

N

SVTH: HU

NH H

NG ÂN Page 21

+Nếu cấu kiện lắp khó khăn thi chọn R sau đó suy ra Q,H
Từ đây ta có bảng thống kê chọn thông số cẩu trục như sau :

TÊN
YÊU CẦU
LOẠI
C/TRỤC
THÔNG SỐ CÂU TRỤC
Q(T) R

min
(m)

H(m) L(m) Q(T)

R
max
(m)

H(m)

L(m)

CỘT TRỤC
A,F
2,07 4,32 10,87

12
MKP-16 5,6 7 17 18,5
CỘT TRỤC
B,C,D,E
3,90 5,08 14,5 15,5
DCT1,2 2,2 3,54 13,7 14,7
E-10011D

2,25 16 25 20
DÀN
BTCT1
4,75 4,98 13,46


14,5 MKP-16 5,6 7 17 18,5
DÀN
BTCT2
13,13

5,58 16,56

17,5
XKG-63 20 10 23 25
DÀN
BTCT3
18,90

6,12 17,08

18
CỬA MÁI 1 1,02 6 16,56

17,50

XKG-30 4,5 19 24 30 CỬA MÁI 2 2,84 6,59 19,67

20,5
CỬA MÁI 3 3,41 6,73 20,19

21
PANEL MÁI
NHỊP AB, EF

4,25 12,75 14,3 12,8 XKG-30 4,5 19 24 30

PANEL MÁI
NHỊP BC,DE

4,25 18,28 17,2 17,2 XKG-30 4,5 19 24 30
PANEL MÁI
NHỊP CD
4,25 18,55 21,7 17,8 XKG-30 4,5 19 24 30
PANEL CỬA
MÁI
4,25 18,30 16,8 22,4 XKG-30 4,5 19 24 30

Để giảm cần trục tới mức có thể ta tiến hành nhóm các cấu kiện có thông số gần
giống nhau và thời gian thi công gần nhau thì ta xếp chúng thành một nhóm để chọn
1 loại cẩu truc.Theo phương ns thi công đầu tiên ta tiến hành lắp dựng cột và sau cột
là lắp dầm cầu chạy.Mặt khác hai cấu kiện này có H
yc
gần giống nhau nên ta nhóm
cần trục lăp ghép vào một nhóm và dùng loại cần cẩu MKG-16 (l=15m).Tiếp theo là
lắp dầm mái,lắp dầm mái đến đâu thì lắp ngay tấm mái tại đó với mục đích sử dụng
tấm mái để cố định tạm và vĩnh viển.





ĐỒ
ÁN K

THU


T THI CÔNG 2 GVHD : TR

NH TU

N

SVTH: HU

NH H

NG ÂN Page 22

VI. SƠ ĐỒ CẨU LẮP VÀ CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẤT THI CÔNG :
Căn cứ vào thông số cẩu lắp cảu cần trục cho từng cấu kiện và mặt bằng thi công trên
công trường ta xác định vị trí cần trục cho việc lắp ghép :sơ đồ di chuyển cẩu lắp của
câu trục và các biện pháp kỹ thuật trong lắp ghép từng cấu kiện.
1. Cẩu lắp cột
a. Vị trí đứng của cần trục.
 Cột trục A.
- Sử dụng máy MKG-16(18,5m) với
min
4,34( )
R m
=

max
7( )
R m
=


- Cần trục đi biên và dọc theo dãy cột, tại 1 vị trí đứng của cần trục ta có thể cẩu
lắp được 3 cột ( xem hình vẽ)
- Số vị trí đứng của cần trục cần thay đổi là:
34 1
12
3
A
n
+
= =

- Tổng số vị trí đưng là 2x12=24 vị trí
 Cột trục B, C.
- Sử dụng máy MKG-16(18,5m) với
min
4,876( )
R m
=

max
7( )
R m
=

- Cần trục đi biên và dọc theo dãy cột, tại 1 vị trí đứng của cần trục ta có thể cẩu
lắp được 3 cột ( xem hình vẽ)
- Số vị trí đứng của cần trục cần thay đổi là:
36 1
13
3

B
n
+
= =

- Tổng số vị trí đứng là 2x13=26 vị trí
• Số vị trí đứng của cần trục tổng cộng là 24+26x2 = 76 vị trí
Đ
Ồ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2

SVTH: HUỲNH HỒNG ÂN


b. Biện pháp thi công.
a. Công tác chuẩn bị.
- Chuyên chở cột từ
nhà máy
xếp cột trên mặt bằ
ng thi công.
- Trên mặt móng vạ
ch s
- Vạch sẵng các đườ
ng tim c
cột.
- Kiểm tra kích thướ
c c
liên kết của cột với dầ
m c
- Kiểm tra thiết bị
treo bu

- Chuẩn bị cốt liệu củ
a mác bê tông chèn và g
b. Công tác dựng lắp.
- Móc hệ thống treo bu
cốc móng.
T THI CÔNG 2

GVHD : TR

nhà máy đ
ến công trường bằng xe vậ
n chuy
ng thi công.

ch s
ẵn các đường tim cột, chuẩn bị đệm gỗ
, chèn dây ch
ng tim c
ốt của cột, đánh dấu cao trình tạ
i 1 v
c c
ột, chiều rộng, chiều cao, tiết diện của c

m c
ầu chạy.
treo bu
ộc.
a mác bê tông chèn và g
ắn kế
t móng theo đ

ng treo bu
ộc bằng đai ma sát vào thân cột, đổ 1 lớ
p bê tông
GVHD : TR
ỊNH TUẤN
Page 23

n chuy
ển. Dùng cần trục
, chèn dây ch
ằng cột
i 1 v
ị trí cố định trên

t, kiểm tra bulong
t móng theo đúng mác thi
ết kế
p bê tông đ
ệm vào
Đ
Ồ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2

SVTH: HUỲNH HỒNG ÂN


- Móc hệ thống treo bu
nhấc cột lên cao cách mặ
t móng 0,5m.
xe gòng ở chân cột và thi
ế

- Công nhân dùng hệ
th
từ cột xuống cốc móng.
- Dùng 5 nêm gỗ
và 4 dây t
điều chỉnh tim cốt của cộ
t và dùng máy ni vô
tăng đơ và đóng nêm gỗ
theo s
Nếu chiều cao cột chưa đ

thay đổi lớp đệ
m bê tông trong c
- Sau khi điều chỉ
nh xong thì làm v
nhanh để gắn cột, mác v

c. Tiến hành gắn mạch.

- Giai đoạn 1: Đổ vữ
a đ
Giai đo
ạn 2: Sau khi mác v
tông đ
ến miệng chậu móng.
T THI CÔNG 2

GVHD : TR
ng treo bu
ộc vào móc cần cẩu, cần cẩ

u rút dây cáp kéo
t móng 0,5m. Đ
ể giảm ma sát ở chân cộ
t khi kéo lê, ta b
ế
t bị kéo chân cột vào.
th
ống dây thừng kéo cộ
t vào tim móng, sau
và 4 dây tăng đơ c
ố định tạm thờ
i, sau đó dùng máy kinh v
t và dùng máy ni vô đ
ể điều chỉ
nh cao trình c
theo s
ự điều khiển của người sử dụ
ng máy ki

t yêu cầu ta dùng cần cẩu kéo nhẹ cộ
t và công nhân
m bê tông trong c
ốc móng để đảm bảo cao trình củ
a c
nh xong thì làm v
ệ sinh chân cột và dùng vữ
a xi m

a lớ
n hơn 20% mác bê tông làm móng và c


a đ
ến đầu dưới con nêm
n 2: Sau khi mác vữa đạt h
ơn 80% thì rút nêm ra và ti
ến h
u móng.

GVHD : TR
ỊNH TUẤN
Page 24
u rút dây cáp kéo đ
ứng cột lên,
t khi kéo lê, ta b
ố trí
t vào tim móng, sau đó cho c
ẩu hạ từ
ó dùng máy kinh v
ĩ để
nh cao trình c
ủa cột, vặn
ng máy ki
nh vĩ và ni vô.
t và công nhân
ở dưới
a c
ột.
a xi măng đông k
ết
n 20% mác bê tông làm móng và c

ột.
ành lấp vữa bê

ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2 GVHD : TRỊNH TUẤN

SVTH: HUỲNH HỒNG ÂN Page 25


2. Cẩu lắp dầm cầu chạy.
a. Vị trí đứng của cần trục.
 Nhịp AB.
- Sử dụng máy MKP-16 với
min
4,5( )
R m
=

max
16( )
R m
=

- Cần trục đi dọc giữa nhịp, tại 1 vị trí đứng của cần trục ta có thể cẩu lắp được
12 dầm cầu trục ( xem hình vẽ)
- Số vị trí đứng của cần trục cần thay đổi là:
66
6
12
AB
n

= =

- Tổng vị trí đứng là 2x6=12 vị trí
 Nhịp BC.
- Sử dụng máy E-10011D(20m) với
min
4,5( )
R m
=

max
16( )
R m
=

- Cần trục đi dọc giữa nhịp, tại 1 vị trí đứng của cần trục ta có thể cẩu lắp được
10 dầm cầu trục ( xem hình vẽ)
- Số vị trí đứng của cần trục cần thay đổi là:
70
7
10
BC
n
= =

- Tổng vị trí đứng là 2x7=14 vị trí
 Nhịp CD.
-
Sử dụng máy E-10011D(20m) với
min

5,04( )
R m
=

max
16( )
R m
=

-
Cần trục đi dọc hàng cột, tại 1 vị trí đứng của cần trục ta có thể cẩu lắp được
10 dầm cầu trục (xem hình vẽ)
-
Số vị trí đứng của cần trục cần thay đổi là:
70
7
10
CD
n
= =

-
Tổng vị trí đứng là 2x7=14 vị trí
-
Số vị trí đứng của cần trục tổng cộng là 52 vị trí

×