ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 073.
Câu 1.
Trong không gian
. Gọi
, cho hai đường thẳng
là đường thẳng song song với mặt phẳng
và cắt
đường thẳng
A.
C.
Đáp án đúng: A
lần lượt tại
sao cho
ngắn nhất. Phương trình
là:
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
. Gọi
và cắt
đường thẳng
và
, cho hai đường thẳng
và
là đường thẳng song song với mặt phẳng
lần lượt tại
sao cho
ngắn nhất. Phương trình
là:
1
A.
Lời giải
.
B.
. C.
.
D.
.
Ta có:
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
có một vectơ pháp tuyến
.
.
khi
Phương trình đường thẳng
Câu 2.
là
.
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
để hàm số
đồng biến trên khoảng
là
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 3. Rút gọn biểu thức
với
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 4. Cho ba điểm
A.
.
,
,
B.
.
D.
.
. Khẳng định nào sau đây đúng?
.
thuộc đường tròn tâm
C.
.
D.
, thỏa mãn
B.
. Tính góc
.
.
.
2
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 5.
Đồ thị trong hình dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số cho trong các phương án sau đây, đó là hàm số nào?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 6.
Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 7.
Cho khối chóp
Khoảng cách
A.
.
Đáp án đúng: B
.
.
B.
.
D.
có đáy hình chữ nhật,
. Góc
B.
và
.
.
đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy.
bằng
. Thể tích khối chóp đã cho bằng
C.
.
D.
.
3
Câu 8. Biết phương trình
khoảng nào sau đây?
có đúng ba nghiệm phân biệt. Hỏi
thuộc
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 9. Cho một hình trụ có chiều cao bằng và bán kính đáy bằng . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho một hình trụ có chiều cao bằng và bán kính đáy bằng . Thể tích của khối trụ đã cho
bằng
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Lời giải
.
Câu 10. Cho hình chóp
có đáy
mặt phẳng
và
Thể tích khối chóp
thích
chi
B. .
tiết:
Cho
C.
hình
diện tích của hai tam giác
* Gọi
C.
. D.
.
chóp
có
. Biết mặt phẳng
A. . B. .
Lời giải
. Biết
vng góc với nhau đồng thời tổng diện tích của hai tam giác
bằng
A. .
Đáp án đúng: B
Giải
là hình chữ nhật,
và
bằng 2. Thể tích khối chóp
D.
đáy
là
bằng 2.
.
hình
chữ
nhật,
vng góc với nhau đồng thời tổng
bằng
.
lần lượt là trung điểm
. Gọi
là hình chiếu của
xuống
.
4
Ta có:
.
Mặt khác:
nên
.
Ta có:
.
* Ta có
Góc giữa 2 mặt phẳng
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác
là
.
ta có:
.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác ta có:
( Do
Vậy
)
.
Câu 11. Cho hàm số
.
có đạo hàm trên
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
và thỏa mãn
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
C.
có đạo hàm trên
;
.
. Tính
D.
.
và thỏa mãn
;
. Tính
.
A.
.
Lời giải
+Xét
B.
.
C.
.
D.
.
.
Đặt
.
Vì
.
Đặt
5
Đổi cận:
.
Vậy
.
------------HẾT-----Câu 12. Trong không gian
, cho mặt cầu
sao cho tam giác
vuông cân tại
A.
Đáp án đúng: A
B.
. Biết mặt phẳng
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
. Điểm
và điểm
. Điểm
có véc tơ pháp tuyến
.
D.
. Tính
.
, cho mặt cầu
sao cho tam giác
vng cân tại
và điểm
. Biết mặt phẳng
có véc tơ pháp tuyến
. Tính
A.
. B.
Lời giải
Mặt cầu
. C.
có tâm
Ta có điểm
mặt cầu
Tam giác
. D.
, bán kính
thuộc mặt cầu
và mặt phẳng
vng cân tại
Do đó
. Do đó đường trịn ngoại tiếp tam giác
là đường trịn giao tuyến của
.
nên bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác
là
.
.
Phương trình mặt phẳng
Ta có mặt phẳng
.
có dạng
qua
Khi đó phương trình mặt phẳng
.
nên ta có:
.
có dạng:
.
.
6
Vậy
.
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
là
.
B.
C.
Đáp án đúng: A
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Tập nghiệm của bất phương trình
A.
Lời giải
. B.
.
C.
là
. D.
.
Ta có:
Câu 14. Tập nghiệm
A.
C.
Đáp án đúng: A
của phương trình
là
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Điều kiện
Phương trình
Tập nghiệm
.
Câu 15. Tính
bằng
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 16.
D.
Xét tất cả các số thực dương
A.
C.
.
.
.
,
.
thỏa mãn
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
B.
.
D.
.
7
Đáp án đúng: C
Câu 17. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
Tính tích phân
A.
và thỏa mãn
,
.
.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: CÁCH 1:
D.
.
.
Xét tích phân
.
Tính
.
Đặt
, chọn
.
Khi đó
CÁCH 2:
Ta có
.
Câu 18.
Số phức
,
có điểm biểu diễn như hình vẽ bên. Tìm
,
.
8
A.
,
.
C.
,
Đáp án đúng: A
B.
.
,
D.
.
,
.
Giải thích chi tiết: Dựa vào hình vẽ ta có điểm
Câu 19. Trong khơng gian
Đường thẳng
đi qua
nhất. Đường thẳng
.
, cho hai điểm
, song song với mặt phẳng
,
sao cho khoảng cách từ
có một vectơ chỉ phương là
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
và mặt phẳng
. Khi đó
C.
.
đến đường thẳng
nhỏ
bằng
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
là mặt phẳng đi qua
và song song với
Phương trình mặt phẳng
Vì đường thẳng
Gọi
đi qua
.
, song song với mặt phẳng
lần lượt là hình chiếu của
Khi đó
Gọi
.
và mặt phẳng
. Suy ra
là đường thẳng đi qua
Phương trình tham số
Vì
lên đường thẳng
nên
nên
.
.
và vng góc với mặt phẳng
. Lấy
.
.
9
Suy ra
. Khi đó
.
Suy ra một vec tơ chỉ phương của
Vậy
là
.
.
Câu 20. Số nghiệm nguyên thuộc
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cách 1:
Điều kiện xác định
của bất phương trình
B.
là:
C.
D.
.
Ta có:
Xét hàm số
với
.
Ta có
Vậy hàm số
đồng biến trên
.
Suy ra
Kết hợp với điều kiện
ta được tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 21. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số
.
là điểm có tọa độ là
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 22. Một hình chóp có 2018 cạnh. Hỏi hình chóp đó có bao nhiêu mặt?
A. 1010.
B. 2019.
C. 2017.
Đáp án đúng: A
Câu 23. Bất phương trình
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
D. 1014.
có tập nghiệm là:
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Bất phương trình
A.
D.
có tập nghiệm là:
.
B.
.
C.
.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
D.
.
10
Điều kiện :
[Phương
trắc nghiệm]
Dựa vào điều kiện ta loại A, C, D. Vậy chọn đáp án B.
Câu 24. Tập hợp nghiệm của bất phương trình
A.
là:
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 25. Tọa độ điểm
là ảnh của điểm
A.
Đáp án đúng: B
Câu 26.
Tìm tập nghiệm
.
C.
A.
là :
D.
.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 27. Trong không gian
.
qua phép quay tâm O, góc
B.
của phương trình
pháp
D.
, cho hai vectơ
và
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: D
Câu 28. Hình chóp tứ giác có tất cả bao nhiêu cạnh?
C.
A. .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải
C.
B.
.
. Tọa độ của vectơ
.
.
D.
D.
là
.
.
11
Hình chóp tứ giác (ví dụ như hình vẽ trên) có
cạnh bên và
cạnh đáy nên có tất cả
cạnh.
Chú ý: Chóp -giác có
cạnh.
Câu 29.
Cho hàm số y=f (x ) có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.
Hàm số đã cho đạt giá trị lớn nhất trên đoạn [ −5 ; −1 ] bằng
A. f ( − 2 ) .
B. f ( 0 ) .
C. f ( − 5 ) .
D. f ( − 1 ) .
Đáp án đúng: A
Câu 30.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho hai điểm
;
. Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng
hai đường thẳng
A.
và
.
và đường thẳng
và cắt
.
B.
12
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
và đường thẳng
B.
Đường thẳng
Gọi
là giao điểm của
Mà
thuộc mặt phẳng
Điểm
Đường thẳng qua
và
.
nên có phương trình
nên
và mặt phẳng
có tọa độ
nên
có VTCP
Câu 31. Trong khơng gian với hệ tọa độ
A.
D.
nên
Phương trình đường thẳng
là:
thẳng
.
và có vecto chỉ phương
của đường thẳng
thuộc mặt phẳng
và
C.
qua
Giao điểm
;
. Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng
và cắt hai đường thẳng
A.
Lời giải
, cho hai điểm
.
, cho tam giác
có phương trình đường phân giác trong góc
. Biết rằng điểm
thuộc đường thẳng
. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng
.
và điểm
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
thuộc đường
13
Giải thích chi tiết: Phương trình tham số của đường phân giác trong góc
Gọi
là điểm đối xứng với
.
* Ta xác định điểm
Gọi
là giao điểm
Ta có
. Khi đó
.
đường thẳng
có một vectơ chỉ phương là
.
với
với
.
qua
:
. Ta có
;
.
nên
là trung điểm
.
nên
hay
Một vectơ chỉ phương của
là
. Hay
Câu 32.
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số nào?
A. .
.
là vectơ chỉ phương.
B.
C.
.
D.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số nào?
A.
C.
.B..
. D.
.
14
Câu 33. Trong khơng gian
qua
và vng góc với
A.
, cho điểm
và mặt phẳng
. Đường thẳng đi
có phương trình là
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: FB tác giả: Trần Mạnh Nguyên
D.
.
Mặt phẳng
Gọi
Vì
có một vectơ pháp tuyến là
là đường thẳng qua
nên
và vng góc với
nhận vectơ
Vậy phương trình đường thẳng
Câu 34.
.
.
làm vectơ chỉ phương.
là :
.
Một chậu nước hình bán cầu bằng nhơm có bán kính
đặt trong một khung hình hộp chữ nhật (như hình
vẽ 1). Trong chậu chứa sẵn một khối nước hình chỏm cẩu có chiều cao
. Người ta bỏ vào chậu một viên bi
hình cầu bằng kim loại thì mặt nước dâng lên vừa phủ kín viên bi (như hình vẽ 2). Cho biết cơng thức tính thể
tích của khối chỏm cầu hình cầu
có chiều cao h là: Vchỏm
, tính bán kính
của viên bi.
Hình 1 Hình 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có thể tích phần nước dâng lên chính bằng thể tích của viên bi bỏ vào.
Thể tích nước ban đầu:
Gọi r là bán kính của viên bi.
.
;
Khi đó thể tích nước sau khi bỏ viên bi vào sẽ là
“Bỏ vào trong chậu một viên bi hình cầu bằng kim loại thì mặt nước dâng lên vừa phủ kín viên bi”.
Do vậy thể tích sau khi bỏ viên bi vào được tính bằng cơng thức:
(2)
15
Từ (1) và (2) ta có phương trình:
.
Khi đó thay các giá trị mà đề đã cho vào phương trình bấm máy tính giải ta được
. Bấm máy tính
ta thấy có 2 nghiệm, tuy nhiên việc bán kính của viên bi
xấp xỉ bằng chậu nước là điều vơ lí.
Câu 35. Phát biểu nào sau đây là đúng ? Khối chóp
A. có đúng
C. có đúng
Đáp án đúng: B
cạnh.
cạnh.
B. có đúng
D. có đúng
mặt.
đỉnh.
----HẾT---
16