Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề ôn tập toán 2 có đáp án 1 (585)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (940.82 KB, 10 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 059.
Câu 1. Cặp số nào dưới đây thỏa đẳng thức
A.
.
Đáp án đúng: D

B.

?

.

C.

.

D.

Giải thích chi tiết: Cặp số nào dưới đây thỏa đẳng thức
A.
.
Lời giải



B.

.

C.

.

D.

.

?
.

.
MODE 2, nhập Vế trái trừ đi vế phải, CALC lần lượt bốn đáp án, được đáp án B cho
Câu 2.
Cho hàm số

Gọi

liên tục trên đoạn



Giá trị của
A. 4 .
Đáp án đúng: C


.

và có đồ thị như hình vẽ.

làn lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn

.

bằng
B. 8 .

Câu 3. Cho số phức

,

A.
.
Đáp án đúng: A

B.

C. 6 .

D. 2 .

thỏa mãn
.



C.

.

. Tính
D.

.
.

1


Giải thích chi tiết: Từ giả thiết

.

.
Lấy

ta được

. Thay vào phương trình

ta được

.
+ Với
+ Với
Vậy


.
.

2 x+1

x −1
C. x=1.

Câu 4. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=
A. x=− 1.
Đáp án đúng: C

B. x=2.

Giải thích chi tiết: Ta có

lim
+¿

x→ 1

Câu 5. Cho các số thực dương
A.

2 x+1
=+∞ ¿
x −1

¿


D. y=2.

. Vậy x=1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

với

. Khẳng định nào sau đây sai?

.

B.

C.
Đáp án đúng: A
Câu 6.

.

Tính

.

D.

. Giá trị của

.

bằng


A.
.
B. .
C.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
Kết quả:
Vậy

.

.
.

Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
biệt.
A.

D.

.

để phương trình

B.

có hai nghiệm phân


.
2


C.
Đáp án đúng: A

.

D.

Câu 8. :Cho hàm số 
A. a≤0,b≤0.
C. a=0,b<0 hoặc a<0,b≤0.
Đáp án đúng: C
Câu 9. Nếu
A. 10.
Đáp án đúng: B

Tìm điều kiện của a,b để hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;+∞).
B. a>0,b≤0.
D. a=0,b>0.

thì giá trị của K là :
B. 14.

C. 9.

Câu 10. các số thực thỏa điều kiện
A.


.



C.

Đáp án đúng: C



B.



.

.

D.



.

Cho tứ diện

hạ từ đỉnh

xuống mặt đáy là điểm


có đáy

là tam giác đều cạnh

thuộc cạnh

đến mặt phẳng

A.
.
Đáp án đúng: C

.Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

.

Câu 11. .

khoảng cách từ điểm

D. 11.

B.

. Chân đường cao

. Biết thể tích khối tứ diện

bằng


. Tính

?
.

Giải thích chi tiết: . Cho tứ diện
có đáy
đường cao hạ từ đỉnh
xuống mặt đáy là điểm
. Tính khoảng cách từ điểm

, cạnh

C.

.

D.

là tam giác đều cạnh
, cạnh
thuộc cạnh
. Biết thể tích khối tứ diện

đến mặt phẳng

.
. Chân
bằng


?

A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Tác giả:Lê Thanh Nhưỡng ; Fb: Lê Thanh Nhưỡng.

Ta có

.
3


.
Từ đó suy ra

.

Ta có

hay

Gọi

là trung điểm


.

, kẻ

Khi đó

.

.

Ta có

(

là trung tuyến trong tam giác đều

).

.
Vậy

.

Câu 12. Trong khơng gian
trình là
A.
C.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Ta có:


, mặt phẳng đi qua ba điểm

,



.

B.

.

.

D.

.

;

có phương

.
.

Phương trình mặt phẳng

là:


.

Câu 13. - THPT TX Quảng Trị - Năm 2021 - 2022) Cho hai hàm số
,

với

A.
.
Đáp án đúng: D

,
B.


.



. Tính
C.

xác định, liên tục trên đoạn
.

.

D.

Giải thích chi tiết: Ta có

Câu 14.

.

Một đồn cứu trợ lũ lụt đang ở vị trí
và thuốc men. Để đi đến

.

của một tỉnh miền trung muốn đến xã

, đoàn cứu trợ phải chèo thuyền từ

, rồi đi bộ đến vị trí

với vận tốc

. Biết

để tiếp tế lương thực

đến vị trí

với vận tốc

cách

một khoảng
4



,

cách

một khoảng

đoàn cứu trợ đi đến xã
A.
C.
Đáp án đúng: D

C.
Đáp án đúng: A

cách

bao xa để

nhanh nhất?
.

B.

.

.

D.


.

Câu 15. Hàm số
A.

(hình vẽ). Hỏi vị trí điểm

là một nguyên hàm của hàm số
.

B.

.

D.

Giải thích chi tiết: Hàm số

.
.

là một nguyên hàm của hàm số

A.
. B.
Lời giải
FB tác giả: Sơn Thạch.
Ta có:

nào sau đây?


.

C.

.

nào sau đây?

D.

.

.

Câu 16.
Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều có cạnh
đã cho ?
A.
Đáp án đúng: C
Câu 17.
Cho hàm số

B.

C.

liên tục trên

Giải thích chi tiết: Do hàm số


B.

.

C.
liên tục trên

D.

thỏa mãn điều kiện

. Giá trị
A.
.
Đáp án đúng: B

. Tính diện tích xung quanh của hình nón

, với

. Tính

.

D.


.
.


nên

5


Câu 18. Cho bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: A

. Tập nghiệm của bất phương trình là
B.

.

C.

.

D.

.

Câu 19. Một hộp chứa
thẻ được đánh số từ đến
. Người ta lấy ngẫu nhiên một thẻ từ hộp đó. Tính xác
suất để thẻ lấy được mang số lẻ và không chia hết cho .
A.
.

Đáp án đúng: C

B.

.

C.

.

D.

.

Giải thích chi tiết: Một hộp chứa
thẻ được đánh số từ đến
. Người ta lấy ngẫu nhiên một thẻ từ hộp đó.
Tính xác suất để thẻ lấy được mang số lẻ và không chia hết cho .
A. . B.
Lời giải

. C.

. D.

.

Số phần tử không gian mẫu:
Gọi


.

là biến cố: “Thẻ lấy được là số lẻ và không chia hết cho

”.

.
Xác suất để thẻ lấy được mang số lẻ và không chia hết cho
Câu 20. Trong không gian
của mặt cầu
A.

, mặt cầu

.

:

. Tìm toạ độ tâm

và bán kính

.


C.

Đáp án đúng: C

.


B.

.

D.

Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
và bán kính



của mặt cầu

.

, mặt cầu

:




.
.
. Tìm toạ độ tâm
6


A.




C.
Lời giải



. B.



. D.

Phương trình mặt cầu



.
.

:

.

Toạ độ tâm

.
Câu 21. Bất phương trình ln ( 2 x+3 ) ≥ ln ( 2017−4 x ) có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A. 169.

B. 170.
C. 168.
D. Vô số.
Đáp án đúng: A

{

1007
≈ 335,7
3
2 x+ 3≥ 2017−4 x ⇔

Giải thích chi tiết: Ta có: ln ( 2 x+3 ) ≥ ln ( 2017−4 x )
.
2017−4 x> 0
2017
x<
=504,25
4

{

Vì x ∈ Z ⇒ x ∈ {336 ; 337 ; ... ; 504 } .
Vậy bất phương trình có 169 nghiệm ngun dương.
Câu 22.
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.




.

B.

.

C.
.
Đáp án đúng: B

D.

.

Câu 23. Cho hàm số
A. Hàm số đồng biến trên

x≥

. Khẳng định nào sau đây là đúng?
.

C. Hàm số đồng biến trên
.
Đáp án đúng: D
Câu 24.
Cho hàm số y=f ( x ) có đồ thị như hình dưới đây.

B. Hàm số đồng biến trên
D. Hàm số nghịch biến trên


.
.

7


Hỏi đồ thị hàm số trên có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 3.
C. Khơng có tiệm cận.
Đáp án đúng: D
Câu 25. Đặt

. Hãy tính

B. 2.
D. 4 .

theo a và b

A.

B.

C.
Đáp án đúng: A
Câu 26.

D.


Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng

?

A.

B.

C.
Đáp án đúng: C
Câu 27.

,(

A.
C.
Đáp án đúng: A

D.
là hằng số) bằng:
.

B.

.

.

D.


.

Giải thích chi tiết:
Câu 28. Phần thực của số phức
A. .
Đáp án đúng: D

?

B.

.

C. .

Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 29. Với a; b > 0 tùy ý và

nên phần thực của số phức
,

B.

C.
Đáp án đúng: B

D.

Giải thích chi tiết: Với a; b > 0 tùy ý và


Ta có

là .

bằng.

A.

A.
Lời giải

D. .

B.

,
C.

bằng.
D.

. Vậy:
8


Câu 30. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
đứng.
A.
Đáp án đúng: D


B.

có đúng hai tiệm cận

C.

Giải thích chi tiết: Ta thấy

D.

. Do đó đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng

có hai nghiệm phân biệt

Câu 31. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ

.

tìm tọa độ điểm

là ảnh của điểm

qua phép vị tự tâm

tỉ số vị tự
A.
Đáp án đúng: D
Câu 32.

B.


Tìm tham số
A.

C.

D.

để đồ thị hàm số

đi qua điểm

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: A

.

D.

Câu 33. Trong mặt phẳng

cho đường tròn

được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm
thành đường trịn nào trong các đường trịn sau?

A.

.

có phương trình
tỉ số

. Phép đồng dạng có

và phép quay tâm

góc

sẽ biến

B.

C.
Đáp án đúng: B
Câu 34. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)=e x −x là
A. e x + x 2+ C .
C. e x −1+C .

D.

1 2
x
B. e − x +C .
2
1 x 1 2

e − x +C .
D.
x+1
2

Đáp án đúng: B
Câu 35. Cho hình lăng trụ đều

A.

có cạnh đáy bằng

và cạnh bên bằng

. Góc giữa hai mặt phẳng

bằng
B.

C.

D.
9


Đáp án đúng: C
----HẾT---

10




×