ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 096.
Câu 1.
Trong khơng gian
cho các vectơ
và
. Tích vơ hướng
bằng
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
Câu 2. Cho hình lập phương
cạnh
và
D.
là một điểm trong của khối lập phương đó. Gọi
và
lần lượt là thể tích của các khối tứ diện
tích khối tứ diện
.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
. Biết rằng
C.
Giải thích chi tiết: Cho hình lập phương
phương đó. Gọi
,
và
.
cạnh
D.
và
lần lượt là thể tích của các khối tứ diện
. Tính thể tích khối tứ diện
,
. Tính thể
.
là một điểm trong của khối lập
. Biết rằng
.
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Người làm:Nguyễn Thanh Bảo ; Fb:Nguyễn Thanh Bảo
1
Gọi mp
vng góc với
và chia các cạnh này theo tỉ lệ 1:2 .
Vì
Vậy
.
Ta có
.
Câu 3. Ơng A có số tiền là
đồng gửi tiết kiệm theo thể thức lãi kép, có hai loại kỳ hạn: loại kỳ hạn
tháng với lãi suất là
năm và loại kỳ hạn tháng với lãi suất
tháng. Ông A muốn gửi
năm.
Theo anh chị, kết luận nào sau đây đúng
A. Gửi theo kỳ hạn
tháng có kết quả nhiều hơn kỳ hạn
năm là
đồng sau
năm.
B. Gửi theo kỳ hạn
tháng có kết quả nhiều hơn kỳ hạn
năm là
đồng sau
năm.
C. Gửi theo kỳ hạn
tháng có kết quả nhiều hơn kỳ hạn
năm là
đồng sau
năm.
D. Cả hai loại kỳ hạn đều có cùng số tiền như nhau sau
Đáp án đúng: A
năm.
2
Câu 4. Cho hình lăng trụ đứng
mặt phẳng
bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 5.
. Thể tích của khối chóp
B.
Cho hàm số bậc ba
Hàm số
có đáy là tam giác đều cạnh bằng
.
đến
bằng
C.
.
D.
.
có đồ thị như hình bên dưới.
nghịch biến trên khoảng nào?
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số bậc ba
Hàm số
A.
Lời giải
, khoảng cách từ điểm
.
D.
.
có đồ thị như hình bên dưới.
nghịch biến trên khoảng nào?
.
B.
Từ hình vẽ, ta có hàm số
Câu 6.
.
C.
. D.
.
nghịch biến trên khoảng
Tìm tọa độ hình chiếu vng góc N của điểm
nên chọn đáp án
.
trên mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
3
Đáp án đúng: A
Câu 7.
Cho hình chóp
vng tại
có đáy
và nằm trong mặt phẳng vng góc với
khối chóp
A.
C.
Đáp án đúng: B
là hình vng cạnh
,
, tam giác
. Tính theo
thể tích
của
.
.
B.
.
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Kẻ
Ta có:
Ta có:
Suy ra
là tam giác đều
.
Vậy thể tích khối chóp
:
.
Câu 8. Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng
. Gọi
là dây cung của đường trịn đáy hình nón sao cho mặt phẳng
góc
. Tính diện tích tam giác
?
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
tạo với mặt phẳng đáy một
D.
4
Giải thích chi tiết:
Dựng
Vì
(
là trung điểm của
nên
).
, từ đó ta có:
Vì
nên
.
.
Vậy
.
Vậy
.
Câu 9. Phương trình
có một nghiệm dạng
và nhỏ hơn 8. Giá trị của biểu thức
bằng bao nhiêu?
, với
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
.
B.
.
C.
là các số nguyên dương lớn hơn 1
D.
.
Điều kiện
.
Câu 10.
Cho số phức
A.
C.
.
Đáp án đúng: C
. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức
.
B.
.
D.
.
là điểm nào?
5
Giải thích chi tiết: Cho số phức
điểm nào?
A.
Lời giải
.
Ta có
Câu 11.
. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức
B.
.
C.
.
. Như vậy điểm có tọa độ
Trong khơng gian với hệ tọa độ
đổi thuộc mặt phẳng
D.
biểu diễn số phức
cho
,
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
Giải thích chi tiết: Gọi điểm
.
trên mặt phẳng tọa độ.
. Điểm
. Tìm giá trị của biểu thức
thay
khi
C.
.
thỏa mãn
là
nhỏ nhất.
D.
.
khi đó:
.
Phương trình mặt phẳng
Xét
là
.
do đó tọa độ điểm
Vậy
Câu 12.
cần tìm là:
.
.
Cho hình chóp
đáy, biết
có đáy là tam giác vng tại
góc tạo bởi
cạnh bên
và mặt đáy bằng
vng góc với mặt phẳng
Thể tích của khối chóp
bằng
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 13. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=−2 x 3 +3 x2 +1.
A. y=x +1.
B. y=−x−1.
C. y=−x+1.
D. y=x −1.
Đáp án đúng: A
Câu 14. Cho hàm số
khoảng nào?
có đạo hàm
. Hàm số đã cho nghịch biến trên
6
A.
.
ỏp ỏn ỳng: A
B.
.
C.
Cõu 15. Nguyờn hm ca hm s:
.
D.
.
l
A.
.
B.
.
C.
.
ỵ Dạng 04: PP đổi biến số x = u(t) hàm xác định
D.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải
.
.
Đặt
và
.
.
Câu 16.
Cho hàm số
nghiệm?
A.
.
là hàm bậc 4 và có đồ thị như hình vẽ. Phương trình
có bao nhiêu
B. Vơ nghiệm.
C. .
D. .
Đáp án đúng: A
Câu 17. Tập nghiệm của phương trình: log 2 x+ log 2 (¿ x−3)=2 ¿ là
A. S= { 4,5 }
B. S= {−1,4 }
C. S= { 4 }
D. S= {−1 }
Đáp án đúng: C
7
Câu 18. Một vật chuyển động với vận tốc
thì tăng tốc với gia tốc được tính theo thời gian là
. Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian
giây kể từ khi vật bắt đầu tăng tốc.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 19. Một cửa hàng bán hai loại thức uống, trong đó 1 ly thức uống loại
có giá 15000 đồng, 1 ly thức
uống loại
có giá 20000 đồng. Muốn có lãi theo dự tính thì mỗi ngày cửa hàng phải bán được ít nhất 2 triệu
đồng tiền hàng. Hỏi trong một ngày, số ly thức uống mỗi loại bán được trong trường hợp nào sau đây thì cửa
hàng đó có lãi như dự tính?
A. 83 ly loại
và 37 ly loại .
B. 85 ly loại và 35 ly loại .
C. 90 ly loại
và 30 ly loại .
D. 78 ly loại
và 42 ly loại .
Đáp án đúng: D
Câu 20. Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng
và chiều cao bằng
đường trịn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của
A.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
D.
D.
và chiều cao bằng
đỉnh và chứa đường trịn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của
A.
. B.
Lời giải
là mặt cầu đi qua đỉnh và chứa
bằng
C.
Giải thích chi tiết: Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng
. Gọi
. Gọi
.
là mặt cầu đi qua
bằng
.
8
Gọi là đỉnh hình nón,
là đường kính của đường trịn đáy hình nón có tâm là
đỉnh và chứa đường trịn đáy của hình nón
Đường kính
là tâm mặt cầu
qua
của hình cầu
Ta có:
Trong tam giác vng
Vậy
.
Câu 21. Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 22.
Cho số phức
D.
và gọi
của biểu thức
,
là hai nghiệm phức của phương trình
được viết dưới dạng
. Giá trị nhỏ nhất
. Tổng
bằng
9
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết:
.
và
D.
.
.
.
Trong đó
,
,
Gọi
,
,
,
,
lần lượt là điểm biểu diễn cho các số phức
.
là hình chiếu vng góc của
trên
.
Ta có
.
Do đó
.
Gỉa sử
.
Vậy
.
Suy ra
,
,
,
.
Câu 23. Trong khơng gian Oxyz . Hình chiếu của điểm M ( 2; 7 ;−1 ) lên trục Oy có tọa độ là
A. ( 2 ; 0 ; 0 ).
B. ( 0 ; 7 ;−1 ).
C. ( 0 ; 7 ; 0 ) .
D. ( 0 ; 0 ;−1 ).
Đáp án đúng: C
Câu 24. Biết
và
, khi đó
bằng
10
A. .
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Biết
A.
. B.
Lời giải
. C.
.
C.
và
. D.
.
D.
, khi đó
bằng
.
Ta có:
.
Câu 25. Tính tổng các số nguyên dương
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Nhận thấy, với mọi
mọi
.
nguyên dương thì
và
thỏa mãn
viết trong hệ thập phân là số có
C.
ngun dương thì
.
D.
chữ số
.
là số có chữ số tận cùng là 4 hoặc 6, do đó với
có cùng số các chữ số.
viết trong hệ thập phân là số có
chữ số nên
là số có
chữ số, số các chữ số của
là
, từ giả thiết suy ra
, vì
ngun dương nên
hoặc
Dó đó tổng các số nguyên dương là
.
Câu 26. Người ta thà một viên bi có dạng hình cầu với bán kính bằng 3( cm) vào một cái ly dạng hình trụ đang
chứa nước. Người ta thấy viên bi chim xuống đáy ly và chiều cao của mực nước dâng lên thêm 1( cm). Biết
rằng chiều cao của mực nước ban đầu trong ly bằng 7,5 (cm). Tính thể tích V của khối nước ban đầu trong ly.
A. V =636,17 ( cm 3 ).
B. V =1272,35 ( cm3 ).
C. V =848,23 ( cm3 ).
Đáp án đúng: C
Câu 27.
Cho
D. V =282,74 ( cm3 ).
là số thực dương bất kì. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 28.
.
Hàm số
A.
C.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
D.
đồng biến trên tập xác định của nó khi
.
B.
D.
.
.
11
m thuộc đoạn
[ − 10; 10 ] để hàm số
Câu 29. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
1 2
3
2
y= (m −2 m ) x + m x + 3 x đồng biến trên ℝ ?
3
A. 17.
B. 20.
C. 18.
D. 19.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Hàm số có tập xác định là ℝ .
Ta có: y ′ =( m2 −2 m ) x2 +2 mx+3 .
Hàm số đã cho đồng biến trên ℝ ⇔ y ′ ≥ 0 , ∀ x ∈ℝ ⇔ ( m2 − 2m ) x 2+ 2mx +3 ≥0 , ∀ x ∈ ℝ (∗)
2
m=0
+ Trường hợp 1: m − 2 m=0 ⇔[
.
m=2
Với m=0 : (∗) ⇔ 3 ≥ 0 , ∀ x ∈ℝ ⇒ m=0 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
4
Với m=2 : (∗) ⇔ 4 x+3 ≥ 0 , ∀ x ∈ ℝ ⇔ x ≥ − , ∀ x ∈ ℝ ⇒ m=2 khơng thỏa mãn u cầu bài tốn.
3
2
m≠ 0
+ Trường hợp 2: m − 2 m≠ 0⇔ \{
, khi đó:
m≠ 2
m ≤0
Từ hai trường hợp trên ta có: [
.
m ≥3
Vậy có 19 giá trị nguyên của tham số
−10 ; − 9 ;...0 ; 3 ; 4 ; ...; 10 .
Câu 30. Nếu
thì
A. .
Đáp án đúng: C
B.
. C.
. D.
m thuộc đoạn
[ − 10; 10 ] thỏa yêu cầu bài toán là:
bằng
.
C.
Giải thích chi tiết: Nếu
A. . B.
Lời giải
.
thì
.
D.
.
bằng
.
Ta có
.
Câu 31. Cho hình chóp tứ giác đều
đối xứng của
qua
thể tích là
trong đó
có cạnh đáy bằng
là trung điểm của
Mặt phẳng
là phần thể tích chứa đỉnh
Tỉ số
cạnh bên hợp với đáy góc
chia khối chóp
Gọi
là điểm
thành hai phần có
bằng
12
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Dễ thấy
B.
là đường trung bình của tam giác
C.
suy ra
D.
là trọng tâm của tam giác
suy ra
Ta có
Suy ra
Mà
Vậy
Câu 32.
Bảng biến thiên trong hình vẽ là của hàm số nào dưới đây?
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
B.
.
.
D.
.
13
Câu 33. Tập xác định của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 34.
Cho hàm số
B.
là
.
C.
.
D.
.
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 35. Số phức
B.
.
C.
có mơđun nhỏ nhất thoả mãn
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
D.
.
D.
.
là
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
Khi đó
.
Do đó tập hợp điểm biểu diễn của
Ta có
Gọi
Khi đó
. Gọi
là đường thẳng
là đường thẳng qua
.
và vng góc với
.
.
có mơđun nhỏ nhất thoả mãn có điểm biểu diễn là , tức là
----HẾT---
.
14