NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG
QUỐC TẾ
TS. ĐOÀN THANH HÀ
Vi
ện t
rưởng
Vi
ện NCKH & CNNH
NGHIỆP VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ
Điều kiện thanh toán
Đơn vị tiền tệ
Địa điểm thanh toán
Thời gian thanh toán
Các phương tiện thanh toán quốc tế
Hối phiếu
Chi phiếu (Cheque – Check)
Giấy chuyển ngân (Transfer)
Thẻ tín dụng (Credit card)
Thư đảm bảo haygiấy bảo đảm của ngân hàng (Letter of Guarantee – L/G
hay Bank of Guarantee – B/G)
Các phương thức thanh toán quốc tế
Phương thức ghi sổ
Phương thức chuyển tiền
Phương thức nhờ thu
Phương thức tín dụng chứng từ
Phương thức chuyển tiền
(Remittance Remis)
Quy trình phương thức chuyển tiền trả trước
Ngân hàng
chuyển tiền
Ngân hàng
đại lý
Người trả tiền (mua,
nhập khẩu)
Người thụ hưởng
(bán, xuất khẩu)
(2) – (M/T, T/T, SWIFT
(4)–Bộ chứng từ
(3)-
Ghicó,
báo có
(2’) –
Báo
nợ
(1) -
Lệnh
chi tiền
Phương thức chuyển tiền
(Remittance Remis)
Quy trình phương thức chuyển tiền trả sau
Ngân hàng chuyển
tiền
Ngân hàng
đại lý
Người trả tiền (mua,
nhập khẩu)
Người thụ hưởng
(bán, xuất khẩu)
(3) – (M/T, T/T, SWIFT
(1)–Bộ chứng từ
(4)-
Ghicó,
báo có
(3’) –
Báo nợ
(2) -
Lệnh
chi tiền
Phương thức thanh toán nhờ thu
(Collection of payment)
(5) -
đồng ý
hay từ
chối
Quy trình phương thức nhờ thu trơn – Clear Collection
Ngân hàng nhận
uỷ thác
Người xuất khẩu Người nhập khẩu
(3)-Chuyển chỉ thị nhờ thu
(1)–Bộ chứng từ
(4) -
Chuyển
hối phiếu
(7) –
Báo có
(2) –
Chỉ thị
nhờ
thu
(6)-Trích tiền trả
Ngân hàng
đại lý
Phương thức thanh toán nhờ thu
(Collection of payment)
Quy trình phương thức nhờ thu kèm chứng từ
Ngân hàng nhận
uỷ thác
Người xuất khẩu
(Principal)
Người nhập khẩu
(drawee)
(3)-Chuyển chỉ thị nhờ thu
(1)–Giao hàng hoá
(4) -
Chuyển
hối phiếu
(7) –
Báo có
(2) –
Chỉ thị
nhờ
thu
(6)-Trích tiền trả
Ngân hàng
đại lý
(5) -
đồng ý
hay từ
chối
Phương thức tín dụng chứng từ
(Documentary Credits)
Ngân hàng mở
L/C
(8)
Ngân thông báo
L/C
(5)
(2) (11) (10) (9) (6) (4)
(7)
(3)
Quy trình phương thức thanh toán tín dụng chứng từ
Người nhập khẩu
(drawee)
Người xuất khẩu
(Principal)
(1)
NGHIỆP VỤ TÀI TRỢ NHẬP KHẨU
Cho vay thanh toán hàng nhập khẩu
Phát hành thư tín dụng trả chậm theo yêu
cầu của nhà nhập khẩu
Chấp nhận hối phiếu
NGHIỆP VỤ TÀI TRỢ XUẤT KHẨU
Cho vay bộ chứng từ đòi tiền trả theo L/C
Chiết khấu hối phiếu
CÁC NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
NGHIỆP VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ
NGHIỆP VỤ TÀI TRỢ XUẤT NHẬP KHẨU
NGHIỆP VỤ KINH DOANH NGOẠI HỐI
NGHIỆP VỤ KINH DOANH NGOẠI HỐI
CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ KINH DOANH
NGOẠI HỐI
Khái niệm
Tỷ giá và cách biểu thị tỷ giá
CÁC NGHIỆP VỤ KINH DOANH NGOẠI HỐI
Nghiệp vụ hối đoái giao ngay
Nghiệp vụ hối đoái kỳ hạn
Nghiệp vụ hoán đổi
Nghiệp vụ quyền chọn
Nghiệp vụ tương lai
Gia dịch hối đoái?
Giao dịch hối đoái là
nghiệp vụ mua bán các
loại ngoại tệ và phương
tiện chi trả có tính chất
ngoại tệ.
Đặc điểm của các giao dịch hối đối
Thò trường hoạt động liên tục
/.
24 24
Thò trường mang tính quốc tế.
Giá được xác đònh trên cơ sở cung –
cầu.
Những đồng tiền mạnh giữ một ví trí
lớn trên thò trường
Đối tượng
tham gia
C
ác ngân hàng kinh doanh ngoại hối
C
ác nhà môi giới
(roker, ourtier)
B C
N
gân hàng
TW
C
ác đònh chế tài chính phi ngân
hàng
C
ác khách hàng khác
Phương thức giao dòch
Điện thoại.
elex.
T
Hệ thống xử lý điện tử
(lectronic ealing ystem).
E D S
(ociety or orld nterbank
SWIFT S F W I
inancial elecommunication).
F T
Tỷ giá hối đối?
o
T
ỷ giá hối đoái là sự so sánh mối
tương quan giá trò giữa hai đồng tiền
với
nhau.
o
o
Tỷ giá hối đoái là giá cả của đơn vò
tiền tệ nước này thể hiện bằng số
lượng đơn vò tiền tệ nước khác
.
Cách thức biểu thò tỷ giá
Yết giá gián tiếp
(indirect quotation)
L
ấy đồng bản tệ làm một đơn vò để so
với một số lượng đồng ngoại tệ
.
1
bản tệ = x ngoại tệ
Yết giá trực tiếp
(price quote)
L
ấy đồng ngoại tệ làm một đơn vò để so
sánh với một số lượng đồng bản tệ
.
1
ngoại tệ = x bản tệ
Đồng yết giá và đồng định giá
Đồng tiền đứng trước là đồng tiền yết
giá và đồng tiền đứng sau là đồng tiền
đònh
gia
ù
.
Đồng yết giá là đồng được mua bán, thường là
một đơn vị hoặc một trăm.
Đồng định giá là đồng biểu hiện giá cả của đồng
yết giá.
Quy öôùc trong giao dòch
Cách viết
(
euters
R ; fxcm;
singforex;
fxstreet
); ozforex.com
Ngôn ngữ trong giao dịch
Hoán chuyển tỷ giá
Tỷ giá tăng giảm
Cách tính tỷ giá chéo
Thông tin về tỷ giá www.reuters.com
Thông tin về tỷ giá trên
Thông tin về tỷ giá trên
www.singforex.com
Near real time rates - Not to be used for trading purposes
World Time: NY 06:51 | Lon 10:51 | Sydney 21:51
Maj or Rates Bid Ask Cross Rates* Bid Ask
AUD/USD 0.5651 0.5656 EUR/AUD 1.808 1.8085
USD/CAD 1.5613 1.5618 EUR/CAD 1.5978 1.5983
USD/CHF 1.4451 1.4456 EUR/CHF 1.4776 1.4781
USD/DKK 7.2587 7.2609 EUR/DKK 7.4242 7.4264
EUR/USD 1.023 1.0235 EUR/EUR 1 1
GBP/USD 1.5889 1.5894 EUR/GBP 0.6435 0.644
USD/HKD 7.7908 7.793 EUR/HKD 7.9732 7.9754
USD/JPY 120.51 120.56 EUR/JPY 123.26 123.31
USD/NOK 7.1702 7.1724 EUR/NOK 7.3329 7.3351
NZD/USD 0.5124 0.5129 EUR/NZD 1.9954 1.9959
USD/SEK 8.9336 8.9358 EUR/SEK 9.1346 9.1368
USD/SGD 1.7475 1.748 EUR/SGD 1.7879 1.7884
USD/ZAR 8.7588 8.761 EUR/ZAR 8.9612 8.9634
REFRESH RATES
*Change cross rate base to
SGD NZD GBP EUR CAD AUD
T
hoâng tin treân
www.fxstreet.com
Ngơn ngữ trong giao dịch
Khi nhà môi giới nói: ”
ollar
D –
inggapore
S
,
tám bốn
,
không bảy đến năm sáu”.
Vậy họ đang nói gì?
/ = ./
USD SGD 1 8407 56
Hoán chuyển tỷ giá
USD/VND = 16000
=> VND/USD = ?