i h c Bách Khoa TP. H Chí Minh
Khoa MƠI TR
NG
Ch ng 3
N NG
I THO I
n ng Giao ti p Ngành ngh
Ch
ng 3- K N NG
I THO I
hcmut_vlp_hdxb_2012-13
N I DUNG
3.1- ĐẶT VẤN ĐỀ
3.2- CÁC KIỂU ĐỐI THOẠI TRỰC TIẾP
3.3- CAN THIỆP CỦA NGƯỜI PHỎNG VẤN
3.4- CÁC THÁI ĐỘ CỦA NGƯỜI PHỎNG VẤN
3.5- CHUẨN BỊ MỘT BUỔI ĐỐI THOẠI
3.6- ĐỐI THOẠI GIÁN TIẾP – QUA ĐIỆN THOẠI
3.7- KẾT THÚC CUỘC ĐỐI THOẠI CHUNG
n ng Giao ti p Ngành ngh
Ch
ng 3- K N NG
I THO I
hcmut_vlp_hdxb_2012-13
3.1Khái ni m v
TV N
:
i tho i
• Là cách tốt nhất để luân chuyển thông tin,
giải quyết vấn đề.
+ Chuyển ý tûng từ người này sang người
khác.
+ Nói với người khác một điều gì đó.
+ Chia sẽ thông tin và tạo dựng mối quan hệ.
+ Giới thiệu mình với người khác
+ Hướng dẫn người khác làm một việc gì đó
• Giúp giải quyết nhu cầu của con người: chia
sẻ niềm vui, sự bực bội, khó chịu, căng thẳng.
n ng Giao ti p Ngành ngh
Ch
ng 3- K N NG
I THO I
hcmut_vlp_hdxb_2012-13
3.1-
tv n
Ch c n ng c a
i tho i:
(tt)
• + Chức năng thông tin, tổ chức
• + Chức năng điều khiển/ảnh hưởng lẫn nhau
• + Chức năng phối hợp hành động
• + Chức năng tạo mối quan hệ
• + Chức năng cân bằng cảm xúc
• + Chức năng phát triển nhân cách
n ng Giao ti p Ngành ngh
Ch
ng 3- K N NG
I THO I
hcmut_vlp_hdxb_2012-13
3.2- CÁC Ki U
I THO I TR C Ti P
CAÙC HÌNH THỨC TRAO ĐỔI THÔNG TIN
n ng Giao ti p Ngành ngh
Ch
ng 3- K N NG
I THO I
hcmut_vlp_hdxb_2012-13
3.3- CAN THI P C A NG
I PH NG V N
1/ Câu h i:
+ Câu hỏi trực tiếp: sử dụng để bắt đầu
cuộc đối thoại.
+ Câu hỏi chuyền: sử dụng trong đối thoại
kiểu bán dẫn dắt, căn cứ vào thông tin
của người được phỏng vấn để tiếp tục
phát triển, chi tiết hóa. Ví dụ:
Anh nghe được qua ...……?
Trên quan điểm nào ... ?
Anh có giải thích thêm về …….được không?
n ng Giao ti p Ngành ngh
Ch
ng 3- K N NG
I THO I
hcmut_vlp_hdxb_2012-13
3.3- Can thi p c a ng
i ph ng v n (tt)
2/ Trình bày: là kỹ thuật chính trong mọi tình huống
giao tiếp.
Giúp người nói thấy được sự chú ý
lắng nghe của người nghe.
Giúp người nói có trách nhiệm về
những gì minh nói, khuyến khích họ
đi sâu hơn vào vấn đề
Giúp hai bên không mất thời gian vì
những hiểu lầm đáng tiếc.
3/ Trình bày l i:
+ Trình bày lại là ngắt lời người nói tại một thời
điểm để nghe tóm tắt lại những điều họ hiểu
về nội dung mà người nói vừa trình bày, sau
đó người nói trình bày tiếp.
n ng Giao ti p Ngành ngh
Ch
ng 3- K N NG
I THO I
hcmut_vlp_hdxb_2012-13
3.3- Can thi p c a ng
*3m c
i ph ng v n (tt)
trình bày l i:
a) Trình bày lại một cách đơn giản:
+ Tổng hợp lại những điểm chính;
+ Kiểm chứng và bày tỏ với người nói về
mức độ hiểu của người nghe: phát hiện
những điều hiểu nhầm.
+ Người trình bày lại không dùng cách
này để khẳng định địa vị, quan điểm
hay đánh giá của mình.
n ng Giao ti p Ngành ngh
Ch
ng 3- K N NG
I THO I
hcmut_vlp_hdxb_2012-13
3.3- Can thi p c a ng
*3m c
i ph ng v n (tt)
trình bày l i (tt):
b) Trình bày lại có diễn giải:
Làm nổi bật một điểm then chốt
chưa được trình bày rõ ràng hay
tổng hợp toàn bộ các đề nghị.
Làm sáng tỏ bài phát biểu của
người nói bằng cách diễn giải hay
thay đổi chút ít nội dung vừa nghe
được.
n ng Giao ti p Ngành ngh
Ch
ng 3- K N NG
I THO I
hcmut_vlp_hdxb_2012-13
3.3- Can thi p c a ng
*3m c
i ph ng v n (tt)
trình bày l i (tt):
c) Trình bày lại theo kiểu ngược lại:
+ Tổng hợp một cách nghịch lý, thậm
chí trái với điều thường nghe;
+ Làm nổi bật điểm chính dễ gây tranh
luận.
+ Kiểu này kéo theo một số khó khăn về
mặt quan hệ.
n ng Giao ti p Ngành ngh
Ch
ng 3- K N NG
I THO I
hcmut_vlp_hdxb_2012-13
3.4- THÁI
4/ Các ki u Thái
A NG
I PH NG V N
chung:
a) Thái độ chuyên chế: tìm cách
áp đặt ý kiến, quyết định của
mình lên người khác không quan
tâm đến phản ứng của họ, kiểu
này sử dụng việc răn đe, hăm
dọa.
b) Thái độ gia trưởng: muốn khống
chế người khác nhưng lại muốn
được người khác thương yêu.
n ng Giao ti p Ngành ngh
Ch
ng 3- K N NG
I THO I
hcmut_vlp_hdxb_2012-13
3.4- Thái
4/ Các ki u Thái
a ng
i ph ng v n (tt)
chung (tt):
c) Thái độ thủ đoạn: theo cách
lôi kéo hay giật dây.
d) Thái độ trung lập: là thái độ
kiểu không dẫn dắt.
e) Thái độ hợp tác: giúp đỡ
người khác đưa ra quyết định
đúng đắn. Là kiểu giao tiếp
tương hỗ, không áp đặt.
n ng Giao ti p Ngành ngh
Ch
ng 3- K N NG
I THO I
hcmut_vlp_hdxb_2012-13
3.4- Thái
5/ Các ki u Thái
a ng
i ph ng v n (tt)
di n ti n (t ng ph n):
1- Thaùi độ ra lệnh hay quyết đoán
2- Thái độ lẫn tránh
3- Thái độ mê hoặc dụ dỗ
4- Thái độ đánh giá
5- Thái độ thăm dò
6- Thái độ diễn giải
7- Thái độ đề xuất hay khuyên bảo
8- Thái độ giúp đỡ hay hỗ trợ
9- Thái độ thông cảm
n ng Giao ti p Ngành ngh
Ch
ng 3- K N NG
I THO I
hcmut_vlp_hdxb_2012-13
3.5- CHU N B
1/
+V
tài:
T CU C
I THO I
2/ B i c nh:
gì?
+ Vi c trình bày
rõ ràng ch a?
tài có
+ Làm th nào trình bày
t cách chính xác
tài?
+ Ng
i tác ã có
tr c nh ng thơng tin
nào v
tài?
n ng Giao ti p Ngành ngh
Ch
+
tài hơm nay
n trong hồn
nh nào?
+ Ai s là ng
i ta?
i tho i
+ Li u h có n
i c nh không?
ng 3- K N NG
I THO I
c
hcmut_vlp_hdxb_2012-13
3.5- Chu n b
t cu c
i tho i (tt)
Nêu bật các kết quả đạt được
3/ M c tiêu:
4/ Các thơng tin:
lập luận cho đề tài:
•
+ Thông tin nào cần chú trọng;
•
+ Ví dụ cụ thể nào;
•
+ Tài liệu nào;
•
+ Trở lực, phản biện nào.
+ Đề ra kế hoạch;
5/ K ho ch và
trình t
i tho i: + Trình tự: cái nào nói trước, cái
nào nói sau.
n ng Giao ti p Ngành ngh
Ch
ng 3- K N NG
I THO I
hcmut_vlp_hdxb_2012-13
3.6-
I THO I GIÁN Ti P (qua
n tho i)
1/ Nh ng khó kh n
+ Thời gian, chi phí, phải trình bày nội dung một cách
rõ ràng, cụ thể, chính xác;
+ Không nhìn thấy người giao tiếp;
+ Không “thấy” phản ứng của nhau;
+ Việc mô tả bị hạn chế.
n ng Giao ti p Ngành ngh
Ch
ng 3- K N NG
I THO I
hcmut_vlp_hdxb_2012-13
3.6-
i tho i gián ti p qua
n tho i (tt)
2/ Nh ng s li u áng l u ý:
+ 58% các lần chờ chuyển máy
có th i gian > 3 phút;
+ 77% khơng ghi nhận lại thông tin
do người đối thoại cung cấp;
+ 82% những người gọi đến không
tự giới thiệu.
3/ Làm th nào
t
c s ti p xúc:
+ Tự giới thiệu;
+ Trình bày lý do của cuộc
gọi – tránh dài doøng.
n ng Giao ti p Ngành ngh
Ch
ng 3- K N NG
I THO I
hcmut_vlp_hdxb_2012-13
3.6-
i tho i gián ti p qua
n tho i (tt)
4/ Duy trì s chú ý:
a) Nêu một vài quan điểm chung mang ý nghóa
tích cực trong quá khứ;
b) Tìm một điểm chung mang ý nghóa tích cực;
c) Tìm cách diễn đạt mang tính động viên, khích
lệ hành động;
d) Nói những điều mà người đối thoại quan tâm;
e) Đặt câu hỏi;
f)
Trình bày lại.
n ng Giao ti p Ngành ngh
Ch
ng 3- K N NG
I THO I
hcmut_vlp_hdxb_2012-13
3.6-
5/ K t thúc cu c
i tho i gián ti p qua
i tho i qua
n tho i (tt)
n tho i:
a) Phát biểu tóm tắt nội dung;
b) Đưa ra 1 giải pháp;
c) Xác định thỏa thuận mối quan hệ.
n ng Giao ti p Ngành ngh
Ch
ng 3- K N NG
I THO I
hcmut_vlp_hdxb_2012-13
3.6-
6/ Mơt vài l i
khun
cu c i tho i
có hi u qu :
n ng Giao ti p Ngành ngh
i tho i gián ti p qua
n tho i (tt)
-
Tư thế: ngồi thẳng lưng, hơi
nghiêng về phía sau;
-
Tiếng nói: âm lượng, cách phát
âm, dung lượng, giọng;
-
Dạng câu hỏi sử dụng: ngắn
gọn, đừng ngắt lời người đang
nói, tránh nói các từ trừu tượng,
tối nghóa;
Ch
ng 3- K N NG
I THO I
hcmut_vlp_hdxb_2012-13