Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT QUẢN TRỊ MẠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.99 KB, 7 trang )

Câu hỏi lý thuyết
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Trong mô hình OSI, địa chỉ vật lý của thiết bị mạng (MAC) nằm ở tầng nào ?
a. Tầng vật lý
b. Tầng liên kết dữ liệu
c. Tầng mạng
d. Cả ba đều đúng
Câu 2. Trong mô hình miền, người dùng từ máy trạm với tài khoản được cấp phát có thể đăng nhập:
a. Cùng một lúc nhiều miền và có thể chia sẻ tài nguyên trên máy trạm
b. Cùng một lúc nhiều miền và không thể chia sẻ tài nguyên trên máy trạm
c. Mỗi lần đăng nhập chỉ một miền và có thể chia sẻ tài nguyên trên máy trạm
d. Mỗi lần đăng nhập chỉ một miền và không thể chia sẻ tài nguyên trên máy trạm
Câu 3. Giá trị 170 biểu diễn dưới cơ số 2 là
a. 11010001
b. 10101010
c. 10011011
d. 10001000
Câu 4. Câu lệnh nào sau đánh giá sai về tài khoản người dùng ?
a. Các tên tài khoản người dùng là trường hợp bảo mật.
b. Mật mã người dùng là trường hợp bảo mật
c. Tên tài khoản người dùng có thể dài trên 20 ký tự.
d. Tên người dùng không chứa ký tự a= hay :.
Câu 5.
Địa chỉ IP 152.168.1.1:

a. Thuộc lớp B
b. Thuộc lớp C
c. Là địa chỉ riêng
d. b và c đúng
Câu 6. Mạng dùng cáp xoắn đôi, truyền dữ liệu với tốc độ 100Mbps có tên gọi là:


a. Mạng 100Base-T
b. Mạng 100Base-TX
c. Mạng 100Base-FX
d. Cả ba đều đúng
Câu 7. Tiện ích nào được dùng để tạo tài khoản người dùng mà được lưu trữ trên Windows 2003 domain
controller?
a. Domain Users and Groups
b. Active Directory Users and Groups
c. Domain Users and Computers
d. Active Directory Users and Computers
Câu 8. Bạ
n không muốn các người dùng có thể đăng nhập vào miền của bạn giữa 2:00 A.M và 4:00
A.M, vì đây là thời gian bạn thực hiện các bản lưu trữ. Thẻ nào trong tiện ích Active Directory
Users and Computer bạn dùng để thiết lập các giờ đăng nhập?
a. General
b. Account
c. Logon Hours
d. Profile



Lớp QTMDN
Trang 1/7
Câu hỏi lý thuyết
Câu 9. Cáp UTP được sử dụng đầu nối loại gì để kết nối mạng?
a. RJ-45.
b. RJ-11
c. AUI
d. BNC.
Câu 10. Thiết bị nào sau sử dụng tại trung tâm của mạng hình sao:

a. Switch
b. Brigde
c. Port
d. Repeater
Câu 11. Bạn đang có kế hoạch cài đặt Windows 2003 Server trên một máy tính thử. Vậy số lượng
RAM tối thiểu Microsoft khuyến cáo chính xác là bao nhiêu?
a. 32 MB
b. 64 MB
c. 128 MB
d. 256 MB
Câu 12. Trong chuẩn bấm đầu dây cáp m
ạng, chuẩn T568A qui đinh các màu dây cáp theo thứ tự:
a. 1:lá – 2:lá/trắng – 3:cam – 4:cam/trắng – 5:dương – 6:dương/trắng – 7:nâu – 8:nâu/trắng
b. 1:lá/trắng – 2:lá – 3:cam/trắng – 4:dương – 5:dương/trắng – 6:cam – 7:nâu/trắng – 8:nâu
c. 1:cam/trắng – 2:cam – 3:lá/trắng – 4:dương – 5:dương/trắng – 6:lá – 7:nâu/trắng – 8:nâu
d. 1:cam – 2:cam/trắng – 3:lá – 4:dương – 5:dương/trắng – 6:lá/trắng – 7:nâu – 8:nâu/trắng
Câu 13. Trong các địa chỉ sau, chọn địa chỉ không nằm cùng đường mạng với các địa chỉ còn lại:
a. 203.30.100.100/24
b. 203.30.100.110/24
c. 203.30.100.113/24
d. 203.29.100.98/24
Câu 14.
Điều gì

đúng

đối với mạng ngang hàng :

a. Cung cấp sự an toàn và mức độ kiểm soát cao hơn mạng dựa trên máy phục vụ.
b. Được khuyến cáo sử dụng cho mạng có từ 10 người dùng trở xuống.

c. Đòi hỏi một máy phục vụ trung tâm có cấu hình mạnh.
d. Người dùng phân bố trong địa bàn rộng
Câu 15. Địa chỉ IP có đặc điểm gì?
a. Vật lý 32 bit , có thể thay đổi được
b. Vật lý 32 bit , không thể thay đổi được
c. Logic 32 bit, có thể thay đổi được
d. Logic 32 bit, không thể thay đổi được
Câu 16. Một tài khoản người dùng trên máy chủ Windows 2003 Server có thể:
a. Thuộc một nhóm và một đơn vị tổ chức (OU)
b. Thuộc một nhóm và nhiều đơn vị tổ chức (OU)
c. Thuộc nhiều nhóm và một đơn vị tổ chức (OU)
d. Thuộc nhiều nhóm và nhiều đơn vị tổ chức (OU)
Câu 17. Protocol nào được sử dụng cho Internet:
a. TCP/IP
b. Netbeui
c. TIP
d. Tất cả


Lớp QTMDN
Trang 2/7
Câu hỏi lý thuyết
Câu 18. Hệ thống tập tin đĩa cứng nào sau đây được hỗ trợ trên windows 2003 Server:
a. NTFS
b. HPFS
c. CDFS
d. FAT95
Câu 19. Dạng nhị phân của số 101 là:
a. 01100111
b. 01100101

c. 11100100
d. 01100011
Câu 20. Dạng thập phân của số 01010110 là:
a. 83
b. 84
c. 85
d. 86
Câu 21. Số lượng đĩa tối thiểu được yêu cầu trên để tạo một RAID 5 volume?
a. 4
b. 3
c. 2
d. Windows 2003 không hỗ trợ RAID 5.
Câu 22. Để cấp phát động địa chỉ IP, ta có thể sử dụng phương pháp nào:
a. Dùng giao thức DHCP.
b. Dùng giao thức FTP.
c. Dùng giao thức DNS.
d. Dùng giao thức HTTP.
Câu 23. Địa chỉ nào sau đây thuộc lớp B:
a. 191.29.14.10.
b. 10.1.1.1.
c. 125.8.8.8.
d. 203.5.6.7.
Câu 24. Chiều dài tối đa mật khẩu của một tài khoản trên Windows 2003 là ?
a. 56
b. 128
c. không giới hạn
d. 256
Câu 25. Khi ta đặt giờ làm việc cho mỗi user logon vào hệ thống từ 8am tới 11pm. Chuyện gì xảy ra
nếu như 11pm mà user vẫn không logout?
a. Không có vấn đề gì?

b. Họ sẻ được gởi một thông điệp từ server là sẽ b
ị huỷ kết nối trong vùng 5 phút sau đó
c. Họ sẽ được gởi một thông điệp cảnh báo để logout
d. Họ sẽ tự động bị server kết thúc kết nối vào luc 11pm
Câu 26. Dạng thập phân của số 10101001 là:
a. 163
b. 167
c. 169
d. 168
Câu 27. Chuyện gì xảy ra khi ta mở một thư mục chia sẻ qua mạng
a. Không có vấn đề gì
Lớp QTMDN
Trang 3/7
Câu hỏi lý thuyết
b. Windows 2003 sẽ tự động ánh xạ ổ đĩa mạng
c. Windows 2003 sẽ thêm nó vào My Netword place
d. Tạo một shortcut trên destop của bạn.
Câu 28. Dùng cáp xoắn (UTP) nối giữa card mạng với hub thì :
a. Bấm thứ tự 2 đầu cáp giống nhau.
b. Đổi vị trí các sợi 1, 2 với sợi 3, 6
c. Một đầu bấm theo chuẩn TIA/EIA T-568A, đầu kia theo chuẩn TIA/EIA T568-B
d. Tất cả đều sai.
Câu 29. Bạn là nhà quản trị của một máy tính Windows Server 2003. Bạn muốn sửa bất kỳ một lỗi nào
xảy ra với hệ thống file và phục hồi các cung hỏng trên đĩa cứng của máy tính. Công cụ nào cho phép
bạn thực hiện công việc này?
a. Check Disk
b. Disk Defragmenter
c. Diskpart.exe
d. Disk quotas
Câu 30. Giả sử máy A có địa chỉ 172.29.14.1/24 và máy B có địa chỉ 172.29.14.100/24. Tại máy A, để

kiểm tra xem có thể gửi dữ liệu đến máy B được hay không, ta dùng lệnh nào:
a. Ping 172.29.14.1.
b. Ping 172.29.14.100.
c. Ipconfig 172.29.14.100.
d. Tất cả đều sai.
Câu 31. Dạng nhị phân của số 139 là:
a. 00001010
b. 10001101
c. 10001011
d. 10001010
Câu 32. Ng
ười dùng bị quên mật khẩu nhưng lại cố tình đăng nhập vài lần với mật khẩu sai. Rốt cục là
người dùng nhận được thông báo đăng nhập chỉ ra tài khoản này đã bị vô hiệu hoá hoặc bị khoá, thông
báo đề nghị liên hệ với quản trị mạng. Khi đó quản trị sẽ phải làm gì?
a. Xoá đối tượng người dùng và tạo lại.
b. Đổi tên đối tượng người dùng.
c. Mở khóa đối tượng người dùng.
d. Đặt lại mật khẩu của đối tượng người dùng.
Câu 33. Kiểu đối tượng Active Directory nào sau đây không phải là đối tượng chứa?
a. Người dùng
b. Nhóm
c. Máy tính
d. Organizational unit
Câu 34. Các thành phần tạo nên mạng là:
a. Máy tính, hub, switch
b. Network adapter, cable
c. Protocol
d. Tất cả đều đúng
Câu 35. Địa chỉ nào sau đây thuộc lớp B:
a. 172.29.14.10

b. 10.1.1.1
c. 40.8.8.8
d. 203.5.6.7
Lớp QTMDN
Trang 4/7
Câu hỏi lý thuyết
Câu 36. Để kết nối hai máy tính với nhau ta có thể sử dụng:
a. Hub.
b. Switch.
c. Nối cáp trực tiếp.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 37. Khi bạn định dạng (format) phân vùng đĩa theo hệ thống tập tin NTFS. Windows 2003 sẽ tự
động gán quyền gì tới thư mục gốc cho nhóm everyone?
a. Read & Execute
b. Full Control
c. Không có quyền gì.
d. Write
Câu 38. Trên Windows XP, thành viên của nhóm nào dưới đây không cho phép user được cài đặt thiết
bị vào hệ thống?
a. Backup Admin
b. Power User
c. Supper User
d. Administrators
Câu 39. Câu lệnh nào sau đây dùng để cài đặt dịch vụ Active directory, trong một domain controler.
a. Winnt
b. Ifconfig
c. Dcpromo
d. Adpromo
Câu 40. Khi tạo người dùng mới muốn cho người dùng phải thay đổi mật khẩu của mình trong lần
đăng nhập đầu tiên thì ta chọn mục nào sau đây.

a. User must change password at next logon.
b. User cannot change password
c. Password never expires
d. Account is disable
Câu 41. Để hạn chế thời gian đăng nhập vào hệ thống của các tài khoản người dùng trong miền người
quản trị mạng sẽ thực hiện thao tác nào dưới đây?
a. Click đúp ngưòi dùng cần hạn chế, sau đó click vào tab acount vào tiếp vào mục logon to và
nhập vào các thông tin cần thiết lập.
b. Click đúp ngưòi dùng cần hạn chế, sau đó click vào tab acount vào tiếp vào mục logon
hours và nhập vào các thông tin cần thiết lập.
c. Click đúp ngưòi dùng cần hạn chế, sau đó click vào tab acount vào tiếp vào mục limit
computer logon và nhập vào các thông tin cần thiết lập.
d. Không thể hạn chế được.
Câu 42. Để xem nhật ký lưu vết hoạt động của domain.
a. Start\program\administive tool\Event viewer
b. Start\program\administive tool\Active directory users and computer
c. Start\program\administive tool\History domain control
d. Tất cả đều sai
Câu 43. Địa chỉ IP được biểu diễn tượng trưng bằng:
a. Một giá trị nhị phân 32 bit.
b. Một giá trị thập phân có chấm.
c. Một giá trị thập lục phân có chấm.
d. Cả ba câu trên đều đúng.

Lớp QTMDN
Trang 5/7
Câu hỏi lý thuyết
Câu 44. Việc phân lớp địa chỉ IP do nguyên nhân sau:
a. Kích thước các mạng khác nhau.
b. Phụ thuộc vào khu vực kết nối.

c. Dể quản lý các thông tin.
d. Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 45. Khi muốn tài khoản người dùng có thể logon tại server thì ta cấp cho người dùng đó thêm
quyền gì?
a. logon server
b. logon locally
c. Người dùng không thể logon tại server
d. Cả a và b đều đúng.
Câu 46. Các máy tính này được nói với nhau bằng 1 Switch. Khi máy A gới gói tin (Packet) cho máy
B, theo bạn những máy tinh nào nhận được gói tin này.
a. Chỉ có máy B nhận.
b. Máy C và D nhận.
c. Tất cả các máy đều nhận trừ máy A.
d. Tất cả các máy đều nhận.
Câu 47. Giả sử ta có thư mục temp trên phân khu NTFS và người dùng Student và 1 group Tinhoc.
Nếu ta cấp quyền Read trong thư mục Sharing và quyền Full trong mục security cho người dùng
student thì người dùng này có quyền gì trên thư mục temp.
a. Read
b. Full
c. Vừa Read vừa Full
d. Không có quyền gì cả
Câu 48. Dạng nhị phân của số 101 là:
a. 01100111
b. 01100101
c. 11100100
d. 01100011
Câu 49. Mục tiêu kết nối máy tính thành mạng là ?
a. Chia sẻ tài nguyên mạng, nâng cao độ tin cậy, chinh phục khoảng cách.
b. Chia sẻ phần cứng, phần mềm, nâng cao độ tin cậy, chinh phục khoảng cách.
c. Chia sẻ thông tin, nâng cao độ tin cậy, chinh phục khoảng cách.

d. Cung cấp các dịch vụ mạng đa dạng, chia sẻ tài nguyên, nâng cao độ tin cậy, chinh phục
khoảng cách và giảm bớt các chi phí về đầu tư .
Câu 50. Chức năng của tầng vật lý là
a. Đảm bảo các yêu cầu truyền/nhận các chuỗi bít qua các phương tiện vật lý.
b. Kiểm soát lỗi và luồng dữ liệu.
c. Tạo khung thông tin
d. Phân mảnh và đóng gói dữ liệu.
Câu 51. Mạng LAN hình sao (STAR) khi có sự cố tại một máy trạm nào đó ?
a. Sẽ ngừng hoạt động toàn bộ hệ thống.
b. Không ảnh hưởng tới hoạt động toàn bộ hệ thống.
c. Chỉ ảnh hướng đến trạm có sự cố.
d. Chỉ ảnh hướng đến một phần của hệ thống
Câu 52. Khi người dùng mới được tạo ra thị mặc nhiên thuộc nhóm nào ?
a. Users
b. Administrator
Lớp QTMDN
Trang 6/7
Câu hỏi lý thuyết
c. Power Users
d. Guests
Câu 53. Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ broadcast của mạng lớp B là :
a. 149.255.255.255
b. 149.6.255.255.255
c. 149.6.7.255
d. Tất cả đều sai
Câu 54. Địa chỉ nào sau đây thuộc lớp B: (chọn các đáp án đúng)
a. 10011001.01111000.01101101.11111000
b. 01011001.11001010.11100001.01100111
c. 10111001.11001000.00110111.01001100
d. 11011001.01001010.01101001.00110011

Câu 55. Địa chỉ IP nào hợp lệ:
a. 172.29.2.0
b. 172.29.0.2
c. 192.168.134.255
d. 127.10.1.1
Câu 56. Biểu diễn số 125 từ cơ số decimal sang cơ số binary.
a. 01111101.
b. 01101111.
c. 01011111.
d. 01111110.
Câu 57. Địa chỉ IP là:
a. Địa chỉ logic của một máy tính.
b. Mộ
t số nguyên 32 bit.
c. Một record chứa hai field chính: địa chỉ network và địa chỉ host trong network.
d. Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 58. Để hạn chế tài khoản người dùng chỉ đăng nhập vào miền ở 1 số máy tính nào đó ta làm như sau?
a. Click đúp ngưòi dùng cần hạn chế, sau đó click vào tab acount vào tiếp vào mục logon to và
nhập vào các máy tính cần đăng nhập.
b. Click đúp ngưòi dùng cần hạn chế, sau đó click vào tab acount vào tiếp vào mục logon
hours và nhập vào các máy tính cần đăng nhập.
c. Click đúp ngưòi dùng cần hạn chế, sau đó click vào tab acount vào tiếp vào mục limit
computer logon và nhập vào các máy tính cần đăng nhập.
d. Không thể hạn chế được.
Câu 59. Địa chỉ IP là:
a. Địa chỉ của từng chương trình.
b. Địa chỉ của từng máy.
c. Địa chỉ của người sử dụng đặt ra.
d. Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 60. Các máy tính trong mạng được nối với nhau bằng 1 Hub. Khi máy A gởi gói tin (Packet) cho

máy B, theo bạn những máy tính nào trong mạng nhận được gói tin này.
a. Chỉ có máy B nhận.
b. Máy C và D nhận.
c. Tất cả các máy đều nhận trừ máy A.
d. Tất cả các máy đều nhận.

HẾT

Lớp QTMDN
Trang 7/7

×